Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giáo án tuần 21. Covid. thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.1 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 21</b>
Từ ngày (04/5/2020 – 08/5/2020)
<i><b>Cách ngôn: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b></i>
Thứ Buổi Môn Tên bài dạy


HAI


04/5 Sáng


Chào cờ


Tập đọc Ông tổ nghề thêu
Kể chuyện Ông tổ nghề thêu


Toán Luyện tập


BA
05/5


Sáng


Toán Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Chính tả N-V: Ơng tổ nghề thêu


T.Việt (TĐ) Nhà bác học và bà cụ


Chiều TLV Nói về tri thức


X



06/5


Tập đọc Bàn tay cơ giáo


Tốn Luyện tập chung


T.Việt(KC) Nhà bác học và bà cụ
X


NĂM
07/5


Sáng Tốn <sub>Đạo đức</sub> Tháng, năm


Tơn trọng khách nước ngồi
Chính tả N-V: Ê-đi-xơn


Tập viết Ơn chữ hoa O, Ơ, Ơ
Chiều x


SÁU


08/5 <sub>Chiều</sub>


Tốn Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính


LTVC Nhân hóa. Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
T. cường Ơn luyện tốn tuần 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, 04 . 5 . 2020


Tập đọc - Kể chuyện: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Nêu được nội dung: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí
sáng tạo. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<i><b> Kể chuyện: Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện.</b></i>
<i><b> - HSNK biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.</b></i>


<b> II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Đọc mẫu toàn bài.


- Đọc mẫu các từ luyện đọc.
* Luyện đọc đoạn trước lớp


- Treo bảng phụ có ghi câu dài, hướng
dẫn học sinh luyện đọc.


- Hướng dẫn nhấn giọng các từ khi đọc
bài: rất ham học, đỗ tiến sĩ, lẩm nhẩm,
ung dung, bình an vơ sự,….



- 1 em đọc phần chú giải
* Luyện đọc đoạn trong nhóm
* Luyện đọc đồng thanh:
- 1 em đọc lại cả bài
<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học
như thế nào?


- Ghi bảng từ: “ham học”


- Học sinh đặt câu có từ “ham học”
- Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc
Khái đã thành đạt như thế nào?
- Ghi và giải thích từ: “Tiến sĩ”
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung
Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách
gì để thử tài thần sứ Việt Nam?


- Trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm


- Đọc thuộc bài: Chú ở bên Bác Hồ+ TLCH


- Nối tiếp nhau đọc câu 2 lần


- Học sinh luyện đọc từ cá nhân, đồng
thanh.


- 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn


- Luyện đọc câu dài:


“ Tối đến,/ nhà khơng có đèn,/ cậu bắt đom
đóm/ bỏ vào vỏ trứng,/ lấy ánh sáng…
sách ? ”


“ Thấy những con dơi xoè cánh / chao đi
chao lại / như chiếc lá bay,/ ông liền ôm
lọng nhảy xuống đất / bình an vơ sự.”
- Hoạt động nhóm 5, em/đoạn


-1 số nhóm đọc bài
- Đọc đồng thanh


- Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc
kéo vó tơm, tối đến nhà nghèo khơng có
đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy
ánh sáng đọc sách.


- Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong
triều đình.


- Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc
Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông làm
thế nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gì để sống?


- Giải thích “Phật trong lịng”,
“ung dung”



- Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng
bỏ phí thời gian?


- Trần Quốc Khái đã làm gì để nhảy
xuống đất bình an vơ sự?


+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn
là ông tổ nghề thêu?


+ Câu chuyện có nội dung gì?
<i><b>c)Luyện đọc lại:</b></i>


- Đọc lại toàn bài một lần
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3
<i><b>* Kể chuyện</b></i>


<i><b>*Yêu cầu thứ nhất của phần kể chuyện </b></i>
là gì?


- Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
- Yêu cầu thứ 2 của phần kể chuyện là
gì?


- Cho học sinh sinh hoạt nhóm 5, tự
phân nhau mỗi em 1 đoạn.


- Gọi 1 số nhóm lên kể.


- Nhận xét, tuyên dương những em biết


kể bắng lời của mình.


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- Qua câu chuỵên này em hiểu điều gì?
<i><b>* Dặn dị: Về nhà đọc lại câu chuyện và</b></i>
kể lại cho người thân nghe.


<i>* Bài sau: Bàn tay cô giáo</i>


ý người viết, ông bẻ tay tượng Phật nếm thử
mới biết 2 pho tượng được nặn bằng bột chè
lam. Từ đó, ngày 2 bữa ơng ung dung bẻ
tượng mà ăn.


- Ơng mày mò quan sát hai cái lọng và bức
tường thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng
và làm lọng.


- Ông nhìn những con dơi xoè cánh chao đi
chao lại như chiếc lá bay, bèn bắt chước
chúng ôm lọng nhảy xuống đất bình an vơ
sự.


- Vì ơng là người đã truyền dạy cho dân
nghề thêu, nhờ vậy nghề này được lan
truyền rộng.


- Phát biểu từng ý kiến của mình
- 4 em / 4 tổ thi đọc



- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
- Phát biểu ý kiến


- Kể lại 1 đoạn của câu chuyện


- Kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện.
- Nêu nhận xét của mình và bình chọn bạn
kể hay.


- Nêu ý kiến của mình như:


+ Chịu khó học hỏi được nhiều điều hay.
+ Nếu ham học sẽ trở thành người biết
nhiều, có ích.


+ Trần Quốc Khái thơng minh, có óc sáng
tạo nên đã học được nghề thêu, truyền dạy
cho dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ hai, 04 . 5 . 2020</b></i>
Toán: LUYÊN TẬP


<b> I. Mục tiêu: </b>


- Cộng nhẩm được các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số và giải bài tốn
bằng hai phép tính.


<b> II. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: (5 phút)</b>
- Sửa bài 2b/102 về nhà.


Cách thực hiện phép cộng các số có 4
chữ số.


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>*Bài 1: Viết phép cộng 4000 + 3000 </b></i>
lên bảng và yêu cầu học sinh tính nhẩm.
- Hỏi học sinh cách cộng nhẩm của em
như thế nào ?


- Ghi lên bảng và giới thiệu cách cộng
nhẩm như trong SGK


- Chúng ta sẽ nhẩm như sau:


- Gọi 1 số học sinh nhắc lại cách nhẩm
- Ghi các phép tính cịn lại của bài 1
<i><b>*Bài 2: GV ghi bảng : 6000 + 500 = ?</b></i>
- Yêu cầu hs tính nhẩm và nêu kết quả.
- Ghi các phép tính cịn lại lên bảng
- Ghi các kết quả HS trả lời vào các
phép tính.


<i><b>*Bài 3: Cho học sinh đọc yêu cầu đề</b></i>
- Gọi hs nêu cách cộng số có 4 chữ số.


- Cả lớp làm bảng con - 2 em lên bảng
- Sửa bài và nhận xét


<i><b>*Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài</b></i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Thu vở chấm một số bài
* Sửa bài - nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
* Bài nhà: 3b/103


- Tính nhẩm và nêu kết quả.


- Nêu cách cộng nhẩm mà mình đã thực
hiện ( 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn )
- Nhận xét bạn trả lời


4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4000 + 3000 = 7000


- 1 số học sinh nhắc lại cách nhẩm


- Lần lượt nêu các kết quả mình nhẩm được.


- Tự nhẩm và nêu kết quả


- 1 số học sinh nêu kết quả tính nhẩm được.
- Nhận xét bạn trả lời


- Đọc yêu cầu đề bài: Đặt tính rồi tính


<i><b>a. 2541 + 4238 5348 + 963</b></i>
<i><b>b. 4827 + 2634 805 + 6475</b></i>


- Cả lớp làm bảng con - 4 em lên bảng làm
- Đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba, 05 . 4. 2020</b></i>
Toán: PHÉ TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
<b>I. Mục tiêu</b>


* Trừ được các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng )
- Giải được tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
- Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2b, 3. HSNK: 2a trang 104.


* Trừ nhẩm được các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số


- Trừ đúng các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 2), bài 2 (dòng 2,3); bài 3 (câu b) (tr. 105)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b> - GV: 4 băng giấy ghi các bước thực hiện phép trừ.</b></i>
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu :</b>


a) H.dẫn thực hiện phép trừ: 8652 - 3917


- Ghi phép trừ lên bảng hỏi:


+ Muốn tính được kết quả của 8652 –
3917 = ? bằng bao nhiêu ta phải làm gì?
- Gọi 1 hs lên bảng đặt tính


* Nhận xét cách đặt tính của học sinh
<b>*Tương tự: Thực hiện như các phép trừ </b>
khác-Giáo viên ghi bảng kết quả đó.
- Gọi 1 số hs nhắc lại cách trừ, giáo viên
dán băng giấy có các bước trừ lên bảng.
<b>*Hỏi: Muốn trừ số có 4 chữ số cho số có </b>
4 chữ số ta làm thế nào?


b)Thực hành
<b>*Bài 1/ 104:</b>


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cho học sinh thực hiện vào SGK
- 4 em lên bảng làm


<b>Bài 2b/ 104: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề</b>
- Cho hs làm b/con bài - 4em lên bảng
- HSNK làm thêm B2(a)


<b>Bài 3/ 104: Gọi học sinh đọc đề bài</b>


- Gọi hs lên bảng tóm tắt đề - giải bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở



<b>Bài 1/ 105 ( cột 2): Tính nhẩm</b>


- Ghi bài mẫu lên bảng 8000 – 5000 =?
- Cho hs suy nghĩ nhẩm kết quả rồi trả lời


- 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà ( Bài
3b/103 )


- Muốn tính kết quả của phép trừ này ta
phải đặt tính và tính.


- 1 em lên bảng đặt tính


- Cả lớp đặt tính vào bảng con


- Nêu cách trừ và thực hiện phép trừ.
- 1 số học sinh nhắc lại cách trừ phép tính
trên.


- Đặt tính rồi tính kết quả từ phải sang
trái, bắt đầu từ hàng đơn vị


- 1 số học sinh nhắc lại quy tắc trừ.
- Bài yêu cầu tính


- Cả lớp làm bài trong SGK
- Đặt tính rồi tính


- Cả lớp làm bảng con - 2 em lên bảng
làm



- HSNK làm thêm B2(a)


- 2 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- Cả lớp giải toán vào vở


- 1 em lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi học sinh nêu cách nhẩm của mình.
* Nhận xét và chốt lại


8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
Vậy: 8000 – 5000 = 3000


- Gọi HS lần lượt nêu kết quả nhẩm được
ở cột .2


<b> Bài 2/105 (dòng 2,3): Yêu cầu chúng ta </b>
làm gì?


- Ghi mẫu lên bảng
5700 – 200 = 5500


- Theo em bài toán này được nhẩm ntn?
- Ghi các phép tính cịn lại và gọi học sinh
nêu kết quả tính nhẩm được.


- Các phép tính dịng 2,3 gọi hs nêu kết
quả



<b>Bài 3b/ 105 : Yêu cầu gì?</b>


-Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập


- Nêu kết quả của từng phép tính.
- Tính nhẩm theo mẫu


- Lấy 700 trong 5700 trừ 200 còn lại 500
Vậy 5700 – 200 = 5500


- Thực hiện nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ ba, 05 . 4 . 2020</b></i>
Chính tả: (NV) ÔNG TỔ NGHỀ THÊU


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2b.


<b> II. Đồ dùng dạy học: Viết sẵn bài tập 2b vào bảng phụ</b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>



-Viết bảng con: Xao xuyến, sáng suốt,
gầy guộc.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Hướng dẫn nghe viết:</b>


* Hồi còn nhỏ, Trần Quốc Khái ham học
như thế nào?


- Trong bài những từ tiếng nào cần phải
viết hoa?


- Em thường viết sai từ, tiếng nào?
- Ghi các từ tiếng khó lên bảng và hd
phân tích tiếng khó.


- Cho học sinh viết bảng con các từ khó.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng
con


<b>Học sinh viết chính tả</b>


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài
vào vở - 1 em lên bảng viết bài.


<b>Chấm và chữa bài</b>
- Đọc bài.


- Chấm bài viết trên bảng


- Chấm 5 bài - nhận xét
<b>b) Bài tập:</b>


- Chọn bài 2b/24. Treo bảng phụ lên
bảng. Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề
bài.


- Thi đua mỗi nhóm đặt một câu và điền
dấu thanh đúng. Giáo viên điền vào bài
trên bảng.


* Nhận xét tuyên dương.


<b>3. Củng cố - dặn dò: ( 5 phút )</b>
- Hd học sinh sửa lỗi sai vào vở học.
* Bài sau: Nhớ - Viết: Bàn tay cô giáo


- Học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tơm
nhà khơng có đèn cậu bắt đom đóm bỏ
vào vỏ trứng để lấy ánh sáng đọc sách.
- Trần Quốc Khái, nhà Lê và các tiếng
đầu câu.


- Đốn củi, kéo vó, đọc sách, quan, triều
đình.


- Phân tích


- 2 em viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con



- Cả lớp viết bài vào vở
- 1 em lên bảng viết bài
- Dị lỗi chính tả


- Đổi vở của bạn để dị lỗi chính tả bằng
bút chì.


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp đọc thầm tồn bài


- Thảo luận nhóm đơi làm bằng bút chì
vào SGK


- Mỗi nhóm làm một câu đã điền dấu
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba, 05 . 04. 2020</b></i>
Tiếng Việt (TĐ) NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Đọc phân biệt đúng lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Nêu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất
giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phụ vụ cho con người.( trả lời được
các câu hỏi 1,2,3,4)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh hoạ câu chuyện SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


Gọi HS đọc bài: Bàn tay cô giáo + TLCH
<b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b>


<i>a) Luyện đọc:</i>


- Nối tiếp đọc từng câu lần 1
<i>* Rèn tiếng khó:</i>


+ Ê - đi - xơn (giáo viên phát âm )
+Loé lên, may mắn, nảy ra, miệt mài,
móm mém


- Đọc nối tiếp câu lần 2
-Đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- Đọc từng đoạn trước lớp lần 1


- Nhắc nghỉ hơi sau các dấu câu, đọc phân
biệt lời kể với lời nhân vật ( Ê - đi – xơn,
cụ già )


- Đọc đoạn phân biệt lời nhân vật.


- Cho học sinh tìm hiểu các từ ngữ được
chú giải trong bài.


Đặt câu với từ: Nhà bác học, cười móm


mém.


- Đọc từng đoạn trước lớp lần 2
- Cho học sinh đọc đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh


- Gọi 1 học sinh đọc cả bài
<i>b) Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:


+ Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn
+ Câu chuyện của Ê - đi - xơn và bà cụ
xảy ra vào lúc nào?


+ Bà cụ mong muốn điều gì?


-Theo dõi SGK


- Nối tiếp mỗi em đọc 1 câu.
- Phát âm - lớp đồng thanh


- Đọc nối tiếp câu lần 2
- Nối tiếp 4 em đọc 4 đoạn


- 2 học sinh đọc - lớp đồng thanh
- 1 học sinh đọc chú giải


- Đặt câu:


- Đọc 4 đoạn nối tiếp


- Đọc theo nhóm đơi
- 4 tổ đồng thanh 4 đoạn
- 1 em đọc cả bài


- Đọc thầm đoạn 1


- Tự nói những điều em biết về Ê-đi -xơn
- Xảy ra vào lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra
đèn điện, ….Bà cụ là 1 trong số những
người đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Vì sao bà cụ mong muốn có chiếc xe
khơng cần ngựa kéo?


+ Mong muốn của bà cụ gợi cho Ê - đi -
xơn ý nghĩ gì?


+ Nhờ đâu mong ước của bà cụ được thực
hiện?


+ Theo em, khoa học mang lại lợi ích gì
cho con người ? ( HSNK)


<i><b>c) Luyện đọc lại:</b></i>
- Đọc mẫu đoạn 3


- Hướng dẫn luyện đọc đúng lời nhân vật.
+ Giọng: Ê - đi – xơn: Reo vui lên vì sáng
kiến loé lên.



+ Giọng người dẫn chuyện: Khâm phục
+ Nhấn giọng: loé lên, ông reo lên, nảy ra.
<i><b>+ Bà cụ: Vô cùng ngạc nhiên</b></i>


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


êm.


- Vì xe ngựa rất xốc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm.
- Chế tạo ra một chiếc xe chạy bằng điện.
+ Đọc thầm đoạn 4


- Nhờ óc sáng tạo kì diệu sự quan tấm đến
con người và lao động miệt mài của nhà
bác học để thực hiện bằng được lời hứa.
- Theo em khoa học đem lại cuộc sống
sung sướng hơn tiện lợi hơn cho con
người…..


-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ ba,05. 4 . 2020</b></i>
Tập làm văn: NÓI VỀ TRI THỨC.


<b> NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nói được về người trí thức được vẽ trong tranh và cơng việt họ đang làm


(BT1). Nghe- kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống ( Giảm BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh hoạ như SGK .</b>
III. Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: Gọi 3 học sinh đọc </b>
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Đề bài yêu cầu gì?


- Treo 4 tranh lên bảng


- 1 HS làm mẫu ( nói nội dung tranh 1 )
- Cho HS q/sát tranh và thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


* Nhận xét chốt lại ý đúng.


- Em biết thêm những người trí thức
nào?


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- Kể về 1 người trí thức mà em biết.



- Đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong
tháng


- Đọc yêu cầu


- Quan sát tranh và nói rõ những người trí
thức trong các bức tranh ấy là ai ? Họ đang
làm gì ?


- Quan sát tranh


-Nói nội dung tranh 1.
- Thảo luận nhóm 2


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tập đọc: BÀN TAY CÔ GIÁO
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


- Nêu được nội dung bài thơ. Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo.(trả lời được các
câu hỏi trong SGK; HS tự học thuộc lòng 2-3 khổ thơ ở nhà)


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho bài đọc.</b>
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>



<b>2. Bài mới: Giảng bài: </b>
<i><b>a) Luyện đọc: Đọc mẫu</b></i>
- Đọc từng dòng thơ


- Ghi từ luyện đọc lên bảng:
- Cho học sinh đọc dòng thơ 2 lần
- Gọi 5 em đọc nối tiếp 5 khổ thơ
- Hướng dẫn ngắt nhịp thơ khi đọc


- 1em đọc chú giải - HS đặt câu có từ “
Phơ”


<b>- Đọc từng khổ thơ lần 2</b>


<i><b>* Đọc từng khổ thơ trong nhóm.</b></i>
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>


+Từ mỗi tờ giấy, cơ giáo đã làm ra gì?
+ Ghi từ “ thoắt cái”,“ Dập dềnh ”và giải
thích


- 1em đọc cả bài, HS suy nghĩ tưởng
tượng để tả bức tranh gấp và cắt dán giấy
của cô.


- 1 em đọc lại 2 dòng thơ cuối.


- Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài như thế
nào ?- Ghi từ “ Phép màu nhiệm”



<i><b>c) Luyện đọc lại và HTL 2-3 khổ thơ.</b></i>
- Đọc lại bài thơ, lưu ý về cách đọc
- Cho học thuộc lòng 2-3 khổ thơ ở nhà.
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Nhà bác học và bà cụ.


- 5HS lên bảng kể 5 đoạn chuyện: “Ông
tổ nghề thêu”+TLCH


- Nghe giáo viên đọc mẫu, dùng bút chì để
gạch chân những từ giáo viên nhấn giọng.
- Nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ / 1 em
- Luyện đọc từ khó –đồng thanh
-Nối tiếp nhau đọc lần 2


- Tập đọc ngắt nhịp thơ


- Đọc chú giải và đặt câu có từ “ Phơ”
- 5 học sinh đọc 5 khổ.


- Đọc khổ thơ trong nhóm, 1 em / 1 khổ.


+ Từ tờ giấy trắng thoắt cái cô đã làm
xong chiếc thuyền cong cong rất xinh.
+ Với 1 tờ giấy màu đỏ, …một mặt trời…
+ Thêm một tờ giấy xanh cô cắt rất nhanh



- Trả lời


- Cô giáo rất khéo tay


- Bàn tay cơ giáo như có phép màu
- Bàn tay cơ giáo tạo nên bao điều lạ,…
- Nhìn bảng đọc theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cộng, trừ ( nhẩm và viết ) được các số trong phạm vi 10 000.


- Giải được bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép
cộng và phép trừ. HSNK làm thêm B1 (cột 3), B5.


II. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: Sửa bài 4/105</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Bài 1: ( cột 1,2) - Bài yêu cầu gì?</b>
- Với bài tính nhẩm chúng ta phải làm
ntn?


- Cho học sinh làm bài trong SGK


<b>* Bài 1a có gì khác với bài 1b? Và cách </b>


làm ở mỗi bài như thế nào?


* Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Lần lượt cho HS làm bảng con
<b>* Bài 3: Gọi học sinh đọc đề</b>
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Cho học sinh tự làm bài vào vở
<b>* Bài 4: </b>


- Ghi từng phép tính lên bảng. Học sinh
nêu cách tính từng bài.


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm thế
nào?


<b>* Bài 5: (HSNK)</b>
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


Nêu cách tính nhẩm các số trịn trăm, trịn
nghìn.


* Bài sau: Tháng - Năm


- 2HS


- Tính nhẩm



- Tính kết quả và điền vào phép tính.
- Cả lớp làm bài trong SGK (Khá, giỏi
làm hết)


- Trình bày


- Đặt tính rồi tính


- Làm bảng con - 4 em lên bảng
- 2 học sinh đọc đề


- Đã trồng được 948 cây, sau đó trồng
thêm được 1/3 số cây đã trồng.


- Đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
- Cả lớp làm bài vào vở. 1em lên bảng
làm


- Trả lời và lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bảng con


- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


- Làm 2 bài còn lại vào vở, 2 em lên bảng
làm


- Nêu quy tắc
- Phát biểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiếng Việt (Kể chuyện): NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện.


<i><b> II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh hoạ câu chuyện SGK</b></i>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Giao nhiệm vụ: </b>


- Sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong
truỵên. Sau đó dựa vào các tranh minh
hoạ đã sắp xếp đúng, kể lại từng đoạn câu
chuyện.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Về tập kể lại toàn bộ câu chuyện.


-Đọc lại yêu cầu bài kể


- 4 em nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn


- 1 học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Học sinh nhận xét bạn kể hay nhất.
- Ê - đi - xơn rất quan tâm đến bà cụ.
- Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến,lao động cần


mẫn.


- Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại. Mong
muốn mang lại những gì tốt đẹp cho cuộc
sống cho con người.


- Trí thức góp phần cải tạo, thế giới đem
lại những điều tốt đẹp cho cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Toán: THÁNG - NĂM
<b>I.Mục tiêu: </b>


* Nêu được các đơn vị đo thời gian: Tháng, năm.


- Biết được 1 năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày
trong từng tháng; biết xem lịch. Bài tập 1, 2 (tr. 108)


* Gọi đúng tên các tháng trong một năm; số ngày trong từng tháng.
- Xem được lịch (tờ lịch tháng, năm,..). Bài 3, 4 (tr. 109)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Lịch 2005, năm 2020 . Bảng phụ ghi bài 2/108</b>
III. Các ho t ạ động d y h c ạ ọ


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: Sửa bài tập 3,4/106</b>
<b>2. Bài mới: </b>


a) Giới thiệu các tháng trong năm, số
ngày trong từng tháng:



- Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm
- Kể tên các tháng trong năm


Giới thiệu số ngày trong từng tháng Yêu
cầu HS nhìn lịch nêu số ngày trong từng
tháng


- Tháng 2 năm 2005 có bao nhiêu ngày?
- Lưu ý cách nhớ số ngày trong từng
tháng


b) Thực hành:


<b>Bài 1/107: Tự làm bài vào vở</b>


<b>Bài 2/108: Cho HS quan sát tờ lịch tháng</b>
8


<b>Bài 3/ 109: Gọi học sinh đọc đề</b>
- Bài này yêu cầu gì?


<b>Bài 4/ 109: Gọi học sinh yêu cầu bài</b>
- Bài này hỏi gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dị: </b>


- Một năm có bao nhiêu tháng?


- Những tháng nào có 30 ngày, những


tháng nào có 31 ngày?


- Quan sát tờ lịch 2005


- Kể được 1 năm có 12 tháng


- Tháng một, hai, ba, tư, năm... tháng mười
hai.


- Một số HS đọc tên các tháng


- Tự nêu được số ngày trong từng tháng
+ Nhớ tháng hai có 28 hoặc 29 ngày
+ tháng 1,3,5,7 đều có 31 ngày
+ tháng 8 có 31 ngày


+ tháng 10,12 đều có 31 ngày
- ...28 ngày


- Luyện đọc thuộc các ngày trong từng
tháng


- Nêu số ngày trong tháng: 1, 3, 6, 7, 10,
11


- thứ ba


- thứ bảy, 5 ngày chủ nhật - ngày 31
- Đọc yêu cầu bài tập 3



- Yêu cầu tính tháng 30 ngày, 31 ngày
- Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
- Xác định tháng 8 có 31 ngày. Tính dần
ngày 31 là chủ nhật, ngày 31 là thứ hai,
ngày 1/9 là thứ ba, ngày 2/9 là thứ tư
( khoanh c )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả Ê – đi – xơn; trình bày đúng hình thức
bài văn xi.


- Làm đúng bài tập 2


<b>II. Đồ dùng dạy học: Viết bài tập 2,3 lên giấy bìa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i>a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</i>
- Đọc mẫu bài văn


<i><b>*Hỏi: Những chữ nào trong bài được </b></i>
viết hoa?


- Tên riêng Ê - Đi - Xơn viết như thế
nào?



- Sáng tạo: S + ang + dấu sắc


- Kì diệu, loài người, trên trái đất, giàu,


- Luyện bảng con


<i>b) Học sinh viết chính tả:</i>


- Giáo viên đọc chính tả từng cụm từ.
- Giáo viên đọc lại bài


- Giáo viên đọc từng câu bài ở bảng sửa
chấm điểm


- Thu bài chấm 5 em
<i>c) HD học sinh làm bài tập</i>


<i><b>* Bài tập 2: Chọn ch / tr điền vào chỗ </b></i>
trống giải câu đố.


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 2
- Chốt ý lời giải đúng


a. Tròn, trên, chui: Là mặt trời


b. Chẳng, đổi, dẻo, đĩa: Là cánh đồng
<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>



* Học thuộc các câu đố trong bài
<i>* Bài sau: Một nhà thông thái</i>


- 3 em lên bảng viết: Chng chùa, trị
chuyện, truyền thuyết, chuyển dịch, suy
nghĩ, nghĩ ngợi, nghỉ hè, nghỉ phép


- 2 học sinh đọc lại bài viết, lớp đọc thầm.
- Những chữ đầu câu, đầu đoạn và danh từ
riêng Ê - Đi – Xơn


- Viết hoa chữ đầu tiên Ê có gạch giữa nối
giữa các tiếng.


- Viết bảng con tiếng khó
- Gọi 1 em lên bảng viết
- Viết bài vào vở


- Theo dõi


- Học sinh sửa lại bài bằng bút chì.
- 5 em nộp bài giáo viên chấm


- 1 học sinh đọc đề bài - Lớp đọc thầm
- Quan sát tranh SGK


- Làm bài cá nhân


- Hai học sinh lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Sửa bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng); viết đúng
tên riêng Lãn Ơng (1dịng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá... say lòng người (1 lần)
bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ </b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Viết chữ: Nhiễu, Nguyễn.
<b>2. Bài mới: (30 phút )</b>
<i><b>a) Luyện viết bảng con</b></i>


- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
+Chữ L, Ơ, Q, B, H, T, Đ có độ cao là
mấy li ? Có mấy nét ?


+ Viết mẫu lên bảng các chữ đó, vừa viết
vừa hướng dẫn viết.


<i><b> Luyện viết từ ứng dụng</b></i>


- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu tên riêng Lãn Ông


- Viết mẫu Lãn Ông lên bảng


- Cho hs viết bảng con, 2 em lên bảng
viết.


<i><b>Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>


- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giúp hs hiểu câu ứng dụng


Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những
địa danh nổi tiếng ở thủ đơ Hà Nội.
- Nêu tiếng có chữ hoa ứng dụng.
- Cho hs viết bảng con, 2 em lên bảng
viết.


<i><b>b) HD viết vào vở tập viết.</b></i>
- Nêu yêu cầu nội dung tập viết.
- Quan sát, nhắc nhở tư thế ngồi viết.
<i><b>Chấm, chữa bài</b></i>


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>
Về viết phần cịn lại


Chuẩn bị bài sau: Ơn chữ hoa P


Viết bảng con, 2 em viết bảng lớp


- Các chữ hoa có trong bài: L, Ơ, Q, B, H,
T, Đ



- Nói độ cao và số lượng nét từng chữ.
- Theo dõi và nói lại cách viết.


- Luyện viết bảng con


- Luyện viết các chữ: O, Ô, Ơ, Q, T
- Đọc từ ứng dụng Lãn Ông.


- Nghe giới thiệu.
- Theo dõi


- Viết bảng con, 2 em lên bảng viết.
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nghe giải thích.


- Các tiếng có chữ hoa : Ổi, Quảng, Tây.
- Viết bảng con, 2 em lên bảng viết.
- Thực hành viết bài trong vở


+ Viết chữ Ơ: 1 dịng. Viết chữ L và Q: 1
dòng


+ Viết tên riêng Lãn Ông: 1 dòng
+ Viết câu ca dao: 1 lần


<i><b>Thứ sáu, 08. 05. 2020</b></i>
Tốn: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH


M



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có biểu tượng về hình trịn.Biết được tâm,bán kính,đường kính của hình trịn.
- Dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước


<b>II. Đồ dùng dạy học: Com pa.</b>
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Luyện từ và câu: NHÂN HÓA.


<b> ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? </b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


<i><b> - Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2) Giảm ý c.</b></i>


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ?(BT3) Giảm ý c.


- Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học.(BT4)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết 1 đoạn văn (Có 2 - 3 câu thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng
ngữ chỉ thời gian) để kiểm tra bài cũ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>



<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>


- Treo bảng phụ đoạn văn khơng có dấu
phẩy, gọi học sinh lên bảng điền dấu:
“Thuở ấy giặc Nguyên………của cha
ông ta”


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>


<i><b>* Bài 1: Đọc diễn cảm bài thơ: </b></i>
“ Ông trời bật lửa”


- Gọi 3 em lên bảng đọc lại


<i><b>* Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề</b></i>
- Bài tập yêu cầu gì?


- Gọi học sinh đọc gợi ý SGK


+ Tìm những sự vật được nhân hoá?
+ Các sự vật được nhân hoá bằng những
cách nào?


- Mở SGK/26


- Nghe giáo viên đọc


- 3 hs đọc lại bài, cả lớp đọc thầm SGK
- Những sự vật nào được nhân hoá, chúng
được nhân hoá bằng những cách nào?


- Đọc gợi ý cả lớp đọc thầm


- Trong bài thơ có 6 sự vật được nhân hố
đó là: Mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa,
sấm.


- Trao đổi nhóm đơi và điền vào phiếu
<i><b>Tên các sự vật</b></i>


<i><b>được nhân hoá</b></i>


<i><b>Cách nhân hoá</b></i>
<i><b>a. Các sự vật </b></i>


<i><b>được gọi </b></i>
<i><b>bằng </b></i>


<i><b>b. Các sự vật được tả bằng các </b></i>
<i><b>từ ngữ</b></i>


Mặt trời Ông Bật lửa


Mây Chị Kéo đến


Trăng Sao Trốn


Đất Nóng lịng chờ đợi, hả hê uống


nước



Mưa Xuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- Chốt lại lời giải đúng


- Qua bài tập này các em thấy có mấy
cách nhân hố sự vật ?


<i><b>*Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài</b></i>
- Đề bài u cầu gì?


- 1 em đọc tồn bài


<i><b>* Tổ chức trò chơi: “ Trả lời bạn”</b></i>


- Cho HS làm bài vào vở, 3 em lên bảng
- Giảm ý c.


<i><b>* Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu đề bài</b></i>
- Đề bài yêu cầu gì?


Cho học sinh thảo luận nhóm trả lời
-Cho đại diện nhóm trình bày


* Giáo viên nhận xét – tuyên dương
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gọi học sinh nhắc lại 3 cách nhân hố.


- Đại diện các nhóm trình bày


- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Có 3 cách nhân hố sự vật đó là:


+Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con
người: Ông, Chị


+ Tả sự vật bằng những từ dùng để tả
người: Bật lửa, kéo đến, trốn, nóng lịng,...
- Đọc u cầu


- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: “ Ở
đâu?”


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm


- 1HS đặt câu hỏi rồi gọi 1 bạn bất kì trả
lời, bạn trả lời xong được đặt câu hỏi tiếp
theo.


- Làm vào vở, 3 em lên bảng làm


- Dựa vào bài“Ở lại chiến khu” trả lời từng
câu hỏi.


- Nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ sáu, 08 . 5 . 2020</b></i>
Tăng cường( Ơn tốn): ÔN LUYỆN TUẦN 21
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.
II. Luy n t p: ệ ậ


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<b>1.Thực hành:</b>
Bài 1: Tính nhẩm


a) 3000 + 4000 = ….. b) 4000 + 500 =…
6000 + 2000 = ….. 5000 + 200 = …
5000 + 4000 = ….. 700 + 7000 = ….
Bài 2: Đặt tính rồi tính :


5269 + 2465 3540 + 3269 6404 + 594
Bài 3: Đặt tính rồi tính :


7524 – 3468 4606 – 965 4835 – 79
Bài 4: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi
viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì
được số mới gấp 9 lần số phải tìm .
2. Củng cố:


- Nhận xét tiết học.


- Thực hiện đố bạn


- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm bảng con


- Làm bảng nhóm
- Giải vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Toán: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Trừ nhẩm được các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số


- Trừ đúng các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
II. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: Sửa bài bài 2a</b>


- Gọi học sinh nêu quy tắc thực hiện phép
trừ số có 4 chữ số.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Dặn về nhà giải bài 4 cách hai


<i><b>Thứ năm,13 . 2 . 2020</b></i>
Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TUẦN 21 (TIẾT 2)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố 3 cách nhân hoa, luyện cách tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Ở
đâu?



<b>II. Lên lớp:</b>


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1.Giải bài tập:</b>


Bài 1: Đọc đoạn thơ sau:


Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra
Đứng canh trời đất bao la


Mà dừa đngr đỉnh như là đứng chơi.


Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu
hỏi ở đâu ?


Các em nhỏ chơi đá bóng ở bãi cỏ sau
đình.


Ngồi vười hoa hồng và hoa loa kèn đang
nở rộ.


Bầy chim sẻ đang ríu rít trị chuyện trong
vịm lá.


<b>2. Củng cố:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Làm bài vào vở


Điền vào ơ trống các từ ngữ thích hợp
trong đoạn thơ:


TN chỉ sự vật đ ợc coi như người
TN chỉ HĐ, đặc
điểm của người
được chỉ cho sự
vật


3. Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi diễn
ra các sự việc nêu trong từng câu sau:
a, Lớp 3A được phân công làm về
sinh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> </i>


<i><b>Thứ năm,13. 2 . 2020</b></i>
Chính tả: (NV): BÀN TAY CÔ GIÁO


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng bài tập 2a


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 2</b>
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra: (5 phút)</b>


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con:
Trí thức, tia chớp, trêu chọc, ngả mũ.
<b>2. Bài mới: (30 phút)</b>


<i><b>a) Hướng dẫn HS nhớ viết:</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc bài :“Bàn tay cô giáo”
- Nêu câu hỏi nội dung bài


+ Mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ


- Chữ đầu câu dòng thơ viết như thế nào?


-Đọc thuộc lịng bài thơ: Bàn tay cơ giáo
-Phát biểu


- Mỗi dịng thơ có 4 chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trong bài có những từ nào, chữ nào
thường hay viết sai .


- Ghi các từ khó lên bảng và HD phân tích
- Cho HS viết bảng con - 2em viết bảng
lớp.



<i><b>b) Học sinh viết chính tả</b></i>


- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở
- Học sinh tự nhớ và viết bài vào vở
- Đọc bài cho cả lớp dò lỗi trong bài
- Chấm chữa bài trên bảng


c) Làm bài tập chính tả.


- Chọn bài 2a/29. Treo bảng phụ.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
* Sửa bài - nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò: (5 phút)</b>


- Sửa lỗi sai của bài chính tả, làm bài
2b/29


* Bài sau: Nghe viết – Ê – đi – xơn.


- Thoắt, toả, dập dềnh, lượn, mầu nhiệm,
<i>biếc</i>


- Phân tích


- Viết bảng con, 2 em lên bảng viết.
- Cách lề 3 ô vở


- Tự nhớ và viết bài vào vở


- Tự dị bài của mình.


- Đổi vở của bạn để dị lỗi chính tả bằng
bùt chì.


- Đọc u cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Thứ sáu,14 . 2 . 2020</b></i>
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP


<i> I.Mục tiêu: </i>


- Đánh gía các hoạt động trong tuần 21.


- HS thấy được ưu khuyết điểm của tiết sinh hoạt cuối tuần.
- Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến. Biết phương hướng tuần tới.
<i>II.Tiến hành:</i>


<i>* Chủ tịch HĐTQ điều khiển sinh hoạt:</i>
1.Văn nghệ


2.Giới thiệu đại biểu


3.Tổng kết hoạt động trong tuần qua


- Các trưởng ban nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần về: Nề nếp tác phong,
học tập, vệ sinh, thể dục, chấp hành nội quy....


- Các phó chủ tịch HĐTQ nhận xét từng mặt.
- Lớp tham gia ý kiến.



- Chủ tịch HĐTQ đánh giá chung:
+ Đã thu gom giấy vụn được kg
+ Lớp đi học đúng giờ, duy trì tốt sĩ số
+ Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ


+ Thực hiện tốt các nền nếp: ra vào lớp, đồng phục khi đến trường, tập thể dục,
hát đầu giờ,....


+ Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
+ Dụng cụ học tập đầy đủ.


+ Chấm điểm từng bạn trong sao.


* Sinh hoạt theo chủ điểm: Yêu sao nhi đồng
- GV nhận xét chung:


+ Học tập sôi nổi, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.


+ Nề nếp lớp tốt, thực hiện tốt truy bài đầu giờ. Vệ sinh khu vực sạch sẽ.
4. Công tác đến:


- Thực hiện chương trình tuần 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ATGT- HĐNGLL: QUA ĐƯỜNG AN TOÀN (TT)


<b> TRÒ CHƠI DÂN GIAN </b>
<i>I. Mục tiêu</i>


- HS biết cách đi, chọn nơi và thời điểm để qua đường an tồn



- HS biết được các trị chơi dân gian ở địa phương.Tham gia và có ý thức chơi một
cách tích cực.


<i>II. Các hoạt động dạy học:</i>


<b>THẦY</b> <b>TRỊ</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b></i>


Thế nào là qua đường an toàn?
GV nhận xét ghi điểm


<i><b>B. Bài mới</b></i>


1)Qua đường an toàn


- Muốn qua đường an tồn cần tránh những
điều gì?


- Theo em khi nào qua đường thì an tồn?
- Các bước cần thực hiện khi qua đường
an tồn ở những đoạn đường khơng có đèn
tín hiệu giao thơng.


2)Tổ chức thi tìm hiểu về các trò chơi dân
gian ở địa phương





<i><b>C. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


Chuẩn bị bài Cách qua đường an toàn.


1 Hs trả lời
Lớp nhận xét
- HS thảo luận


- Không qua đường ở giữa đoạn


đường, nơi nhiều xe đi lại. Không qua
đường chéo qua ngã tư, ngã năm.
- Không qua đường ở gần xe buýt, xe ô
tô đang đỗ, hoặc ngay sau khi vừa
xuống xe…..


- Khi khơng có xe đến gần có đủ thời
gian để qua đường trước khi xe tới.
- Tìm nơi an toàn: Dừng lại, quan sát,
lắng nghe, suy nghĩ, đi thẳng.


- Ô làng


- Rồng rắn lên mây
- Bịt mắt bắt dê.
- Kéo co,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tên bài dạy : Ôn tập ( tiết 1 )</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>



- Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đồn kết
giúp đỡ lẫn nhau khơng phân biệt dân tộc, màu da, ngơn ngữ,…


- Tích cực tham gia các hoạt động, đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù hợp
với khả năng do nhà, địa phương tổ chức.


<i> - Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục , sử dụng</i>
<i>tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa Thiếu nhi Việt Nam và
Thiếu nhi Quốc tế.


<b> II. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
12phút


12phút


10phút


<b> Hoạt động 1: </b>Phân tích thơng
tin.


- GV chia nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 bức ảnh hoặc mẫu tin
ngắn về các hoạt động hữu nghị


giữa Thiếu nhi Việt Nam và
Thiếu nhi Quốc tế.


- GV kết luận.


<b> Hoạt động 2: Du lịch thế giới.</b>
- GV kết luận: Thiếu nhi các
<i>nước tuy khác nhau về màu da,</i>
<i>về ngôn ngữ, về điều kiện</i>
<i>sống, ... nhưng có nhiều điểm</i>
<i>giống nhau như đều yêu thương</i>
<i>mọi người, yêu quê hương ... có</i>
<i>gia đình, nói và ăn mặc theo</i>
<i>truyền thống của dân tộc mình ...</i>


<b> Hoạt động 3: </b>
- Thảo luận nhóm.
- GV kết luận.


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn các em về nhà xem lại bài


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


- Đại diện từng nhóm trình bày.


- Mỗi nhóm HS đóng vai trẻ em của
1 nước như: Lào, Campuchia, Thái
Lan, Trung Quốc, Nhật, Nga, ...
- HS nhắc lại kết luận.


- Các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại:


+ Kết nghĩa với Thiếu nhi Quốc tế.
+ Tìm hiểu về cuộc sống và học tập
của Thiếu nhi các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2phút


- Nêu được một số biểu hiện của việc tơn trọng khách nước ngồi phù hợp với lứa
tuổi .


- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các
trường hợp đơn giản .


* Giáo dục cho HS biết quan tâm giúp đỡ tới khách nước ngoài , cho học sinh thực
<i>hành nói về việc quan tâm giúp đỡ khách nước ngồi .</i>


<i> * Kĩ năng sống : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tựu trọng khi tiếp xúc với khách nước </i>
<i>ngoài.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Vở bài tập Đạo đức



- Tranh , ảnh dùng cho hoạt động 1 .
<b> III - Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động cuả giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
10 phút


10 phút


- Giới thiệu bài , ghi bảng .
<b>+ Hoạt động 1 : Thảo luận </b>
nhóm .


-Chia lớp thành các nhóm ,
yêu cầu HS quan và thảo luận
.


- Gọi các nhóm trình bày kết
quả .


* Kết luận : Các bức tranh vẽ
các bạn nhỏ đang gặp gỡ trị
chuyện với khách nước
ngồi , thái độ cử chỉ rất vui
vẽ , tự nhiên . Điều đó biểu lộ
lịng tự trọng , mến khách của
người Việt Nam , chúng ta
cần tôn trọng khách nước
ngồi .


<b>+ Hoạt động 2 : Phân tích </b>


truyện .


- Đọc truyện cậu bé tốt bụng


Lắng nghe


- Các nhóm quan sát và thảo
luận nhận xét cử chỉ, thái độ, nét
mặt… của các bạn trong tranh .
- Đại diện các nhóm trình bày .
Các nhóm khác bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10 phút


5 phút


- Chia lớp thành các nhóm ,
giao nhiệm vụ .


- Gọi các nhóm trình bày kết
quả trước lớp .


* - Khi gặp khách nước ngồi
em có thể chào, cười thân
thiện , chỉ đường nếu họ nhờ
giúp đỡ .


- Các em nên giúp đỡ khách
nước ngoài những việc phù
hợp khi cần thiết …



+ Hoạt động 3 : Nhận xét
hành vi


- Chia nhóm, phát phiếu yêu
cầu các nhóm thảo luận theo
tình huống .


- Gọi các nhóm trình bày kết
quả .


<b>* Kết luận : Tình huống 1 : </b>
Chê bai ngôn ngữ và trang
phục của dân tộc khác là một
điều không nên . Mỗi dân tộc
đều có quyền giữ gìn bản sắc
văn hóa của dân tộc mình ,
các dân tộc đều được tơn
trọng như nhau .


Tình huống 2 : Trẻ em Việt
Nam cần cởi mở , tự tin khi
tiếp xúc với người nước ngoài
để họ hiểu thêm đất nước
mình, thấy được lịng hiếu
khách , sự thân thiện , an toàn
trên đất nước chúng ta .


<b> Củng cố , dặn dò : Yêu cầu </b>
HS chuẩn bị bài học sau .


- Sưu tầm những câu chuyện,
tranh vẽ nói về việc Cư xử
niềm nở , lịch sự, tơn trọng
khách nước ngồi .


- Theo dõi sách giáo khoa .
- Các nhóm thảo luận theo câu
hỏi .


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả .


- Lắng nghe


- Các nhóm thảo luận theo tình
huống


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả . Nhóm khác bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Giáo án mơn : Luyện Tiếng Việt . Tiết 42 Tuần 21</b>
<b>Tên bài dạy : Luyện chính tả .</b>


<b> I. Mục tiêu : </b>


Viết đúng 2 khổ thơ trong bài Người trí thức yêu nước
<b> II.Luyện tập : </b>


- GV đọc đoạn văn.



- Một HS đọc lại đoạn văn. Cả lớp đọc thầm.


- Hỏi: Tìm những chi tiết nói lên tinh thần yêu nước của bác sĩ Đặng Văn Ngữ ?
- Chữ đầu mỗi câu viết như thế nào ? (viết hoa)


- HS viết bảng con những tiếng dễ viết sai : kháng chiến, nấm, pê-ni-xi-lin, Thái
Lan, Nghệ An , Việt Bắc.


- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát bài.


- Chấm chữa bàI. Mục tiêu : Giáo dục học sinh


- HS biết di lịch sử chiến thắng Thượng Đức. Di tích lịch sử miếu Thừa Bình.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Các hoạt động cụ thể:


* HĐ1: Tổ chức thi tìm hiểu về các phong
tục, tập quán của địa phương.


( Tuần 1,2 Ngày 11 đến ngày 22- 1- 2010 )
- Tết trồng cây.


- Đua thuyền đầu xuân.


- Ăn mồng 5, ăn tết Nguyên Đán.
- Giỗ ông bà.



-Chăm sóc bà mẹ Việt Nam anh hùng
nhân ngày 22/12 và 27/7.


* HĐ2: Học tập những điều cần làm nhân
ngày tết cổ truyền.


(tuần 3,4- Ngày 25 đến 13/2/2010)
- Quét dọn bàn thờ tổ tiên.
- Lau chùi nhà cửa.


- Thăm người thân.


- Thăm mộ, chúc tết ông bà, mừng tuổi
* HĐ3: Tìm hiểu về nét đẹp của quê hương,
đất nước.


( tuần 5- 6 Ngày 15/2đến 28/2/2010)
- Thi hát, đọc thơ về quê hương, đất


-HS thi đua tìm hiểu giữa các nhóm


-HS chú ý lắng nhe.


-Chiến thắng vẻ vang oanh liệt của
quân và dân ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nước.


- Tìm hiểu nét đẹp về con người và đất
nước Việt Nam:



+ Truyền thống: - Uống nước nhớ nguồn.
- Lá lành đùm lá rách.
- Đoàn kết, nhân ái
+ Tinh thần chống giặc ngoại xâm.
+ tinh thần xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.


* HĐ4: Tổng kết, nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò: . Vui Tết lành mạnh, an
toàn, làm bài chu đáo.1)-GV giới thiệu cho
HS biết về di tích lịch sử chiến thắng


Thượng Đức.


- Gv giới thiệu về di tích lịch sử Miếu Thừa
Bình trước kia đồng chí Tố Hữu đã vượt
ngục trên đường tìm về căn cứ cách mạng
đã vào miếu ẩn náu thời gian.


</div>

<!--links-->

×