Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 10 Nâng cao Tiết 26 đến 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.47 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. CHƯƠNG III:. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Ngày soạn:.................................................. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG (2 tiết) Tiết 26 I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần nắm vững: 1. Về kiến thức: - Biết được véctơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng. 2. Về kỹ năng: - Học sinh hiểu và biết được phương trình tổng quát của đường thẳng. 3. Về tư duy: - Biết quy lạ về quen. 4. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG TIỆN: 1. Thực tiển: Học sinh đã học bài hàm số bậc nhất ở lớp 9. 2. Phương tiện: Bảng phụ, bảng kết quả. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP: Cơ bản dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua hoạt động điều khiển tư duy thông qua hoạt động nhóm. IV. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Cho 2 véctơ: u = (x;y) ; v = (x’;y’). Tìm điều kiện để u  v . Kểt quả: x.x’+y.y’ = 0. 2. Bài mới: Hoạt động của HS Hoạt động 1: Cho hình vẽ:. Hoạt động của GV. Tóm tắt ghi bảng 1. Phương trình tổng quát của đ ường thẳng. n3. n3 n1. n1. n2 (d). (d) - Trang 69Lop10.com. n2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. ?1. Các véctơ n 1, n 2, n 3 có đặc điểm như thế nào? Hs: ?2. Mỗi đường thẳng có bao nhiêu. + Khác véctơ 0 .. Định nghĩa:. véctơ pháp tuyến? Chúng liên hệ với. + Có giá vuông góc với. n là véctơ pháp tuyến của. nhau như thế nào?. đường thẳng (d).. (d). ?3 Cho điểm I và n  0 . Có bao nhiêu Hs: + Vô số. đường thẳng qua I và nhận n làm + Cùng phương. véctơ pháp tuyến? Hs: Có một đường thẳng. Hoạt động 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (x0;y0) và n = (a;b)  0 . (  ) là đường thẳng qua I nhận n làm véctơ pháp tuyến. Tìm điều kiện để M(x,y)  (  )..   n  0   n  (d). Bài toán: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (x0;y0) và n = (a;b)  0 . (  ) là đường thẳng qua I nhận n làm véctơ pháp tuyến. Tìm điều kiện để M(x,y)  (  ). y. GV: - Hai véctơ n và IM như thế nào? - Tích vô hướng bằng bao nhiêu?. Hs: + n và IM vuông góc. + n . IM = 0. M. I. KQ: a(x - x0) + b(y – y0) = 0. (I) Phương trình (I) gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng (  ) .. O. Hs: * ax - ax0 + by – by0 = 0 * ax + by + c = 0. ?4. Đưa phương trình về dạng khác? GV: PTTQ của đường thẳng (  ) có dạng? ax + by + c = 0 (). PTTQ của đường thẳng (  ) có dạng? ax + by + c = 0 (). - Trang 70Lop10.com. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Hoạt động 3: Tìm véctơ ph áp tuyến của các đường Hs: thẳng sau: n = (1;2) (a) : x + 2x + 1 = 0 n = (1;0) (b) : x – 1 = 0 n = (0;2) (c) : 2x + 4 = 0 Hs: ? Tìm điều kiện để phương trình: kx + 2 ky –1 = 0 là phương trình đường k  0 thẳng? ĐS: A  (a); B  (a); C . Hoạt động 4: Cho đường thẳng a : 3x – 2y + 1 = 0. Hs:. Các điểm nào sau đây thuộc đường. + Thảo luận.. thẳng a:. + Trả lời.. (a).. A(1;1); B(-1;-1); C(2;3); Hoạt động 5: Cho  ABC có A(-1;-1); B(-1;3);. Hs: thảo luận đưa ra kết quả.. C(2;4).. Véctơ pháp tuyến của đường. Viết phương trình đường cao AH của. cao AH:.  ABC.. BC = (3;-7).. Gv: Cho học sinh hoạt động theo. Phương trình tổng quát của. nhóm.. đường cao. A. B. H. AH : 3x – 7y – 4 = 0. AH : 3x – 7y – 4 = 0.. Hoạt động 6: -. Viết phương trình trục Ox.. -. Viết phương trình trục Oy.. Hoạt động 7:. Hs:. * Các dạng đặc biệt của. ax + by + c = 0 (  ) ( a2 + b2  0).. + Thảo luận.. phương trình tổng quát. Đặc điểm của đường thẳng trong các. + Đại diện nhóm trả lời.. (sgk). trường hợp :. c=0: (  ) qua O.. c = 0 ; a = 0 ; b = 0.. a=0: (  ) cung phương Ox. b=0 : (  ) cung phương Oy. - Trang 71Lop10.com. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. 1. Cũng cố dặn dò: -. Nắm được phương trình tổng quát của đường thẳng.. -. Làm các bài tập 1;2;3 SGK.. - Trang 72Lop10.com. GV: NguyÔn Huy Kh«i.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:.................................................. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG (tiếp) Tiết 27 I. MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được: 1. Về kiến thức: - Vận dụng phương trình tổng quát của đường thẳng để lập phương trình tổng quát của các đường thẳng. 2. Về kỹ năng: - Lập được phương trình tổng quát của đường thẳng, xát định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 3. Về tư duy: - Biết quy lạ về quen. 4. Về thái độ: -Cẩn thận, chính xác. II. PHƯƠNG TIỆN: 1. Thực tiển: - Học sinh đã học bài hàm số bậc nhất ở lớp 9. 2. Phương tiện: - Bảng phụ, bảng kết quả. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP: - Cơ bản dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua hoạt động điều khiển tư duy thông qua hoạt động nhóm. IV. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: Trong mặt phẳng tạo độ Oxy cho A(a;0); B(0;b). (a.b  0).. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua hai điểm AB có dạng: x y + = 1. a b. Hs: AB =(-a;b). Véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n =(-b;-a). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB: -b(x-a)-a(y-0) = 0. . -bx-ay = -ab - Trang 73Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. x y + =1 a b. . Phương trình đường thẳng trên gọi là phương trình đoạn chắn. 2. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động 1: Đường thẳng: ax + by + c = 0 (d) Khi b  0 thì y bằng gì?. Hoạt động của Học sinh y=-. a c xb b. y = kx + m. (k=-. Nội dung ghi bảng Phương trình đường thẳng theo hệ số góc là: y = kx + m (d).. a c ;m=- ) b b. y k = tan .  O. x. Hoạt động 2: (  1) : 2x + 2y – 1 = 0.. Hs:. (  2) :. (  1) : y = -x +. 3 x – y + 5 = 0.. Chỉ ra hệ số góc và góc tương. 1 2. (  1) : y = -x +. 1 2.  k = -1;  1= 135o.  k = -1;  1= 135o. GV: Cho học sinh thảo luận. (  2) : y = 3 x + 5. (  2) : y = 3 x + 5. và trả lời..  k=. ứng giữa hai đường thẳng trên.. 3 ;  2= 60o. Hoạt động 3: (  1) : a1x + b1y + c1 = 0 Hs: Hoạt động theo nhóm rồi trả lời: (  2) : a2x + b2y + c2 = 0 Gv: Hai đường thẳng (  1), ( a1 b1 = a1b2 – a2b1  2) cắt nhau, song song, trùng D = a 2 b2 nhau khi nào? Dx=. Dy=. c b c b 1. 1. 2. 2. a c a c 1. 1. 2. 2. = c1b2 – c2b1. = a1c2 – a2c1. D  0  (  1) cắt (  2) . Dx  0 hay Dx  0 : (  1) // (  2) D=0 Dx = Dy = 0: (  1)  (  2) - Trang 74Lop10.com.  k=. * (SGK). 3 ;  2= 60o.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009 Hs: a1b2 – a2b1 = 0  Gv: Khi D = 0 ta có tỉ lệ thức nào?. Do đó ta có:. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. a =b a b 1. 1. 2. 2. a  b  (  1) cắt (  2) a b * a = b  c  (  1) // (  2) a b c * a = b = c  (  1)  (  2) a b c *. 1. 1. 2. 2. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 1. 1. 1. 2. 2. 2. Hs: song song hay trùng. ?1. Tỉ lệ thức. a =b a b 1. 1. 2. 2. có thể. nói gì về vị trí tương đối của (  1) và (  2)? Hoạt động 4: Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau? a) (  1). 2 x – 3y + 5. a) Do. và (  2). x + 3y -. 3 =. nên (  1) cắt (  2) b) Do. 0 b) (  1). nên (  1) // (  2). -2x + 6y + 3 =. c) Do. 0 c) (  1). 1 3 2  = 2 6 3. x – 3y + 2 = 0. và (  2). 2 3  1 3. 0,7 12 5 = = 1,4 24  10. nên (  1)  (  2) 0,7x + 12y – 5. = 0 và (  2). 1,4x + 24y –. 10 = 0 GV: Cho học sinh thảo luận và trả lời. Hoạt động 5: Cho N(-2;9) và đường thẳng. Hs:. (d) : 2x – 3y + 18 = 0. a) Tìm tọa độ hình chiếu H của N lên (d). b) Tìm tọa độ điểm đối - Trang 75Lop10.com. a) Do. 2 3  1 3. nên (  1) cắt (  2) b) Do. 1 3 2  = 2 6 3. nên (  1) // (  2) c) Do. 0,7 12 5 = = 1,4 24  10. nên (  1)  (  2).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. (). xứng của N qua (d). Gv: Cho học sinh đọc đề và vẽ. N. hính:. u. (d) H N’. GV: Cho học sinh làm bài theo nhóm.. Hs: - Viết đường thẳng (  ) qua N và.  với (d). Véctơ pháp tuyến của (d) :. n = (2;-3) Véctơ pháp tuyến của (  ) :. n ' = (3; 2) Phương trình đường thẳng (  ): 3(x + 2) + 2(y – 9) = 0.  3x + 2y – 12 = 0. H (0;6). - Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: N’(2;3).. 2x – 3y + 18 = 0 3x + 2y – 12 = 0 x=0.  y=6 Như vậy H (0;6) xN + xN’ = 2xH. xN’ = 2. . yN + yN’ = 2yH. yN’ = 3. Vậy N’(2;3).. Phần củng cố: - Nhắc lại phương trình tổng quát của đường thẳng, nếu biết phương trình tổng quát của đường thẳng d thì ta biết những yếu tố nào của d. -. Để xét vị trí trương đối của hai đường thẳng ta làm thế nào?. -. BTVN: 3, 4, 5, 6 trang 80 - Trang 76Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:.................................................. Tiết 28: PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Khái niệm véc tơ chỉ phương của đường thẳng -Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng 2. Về kĩ năng -Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng -Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng 3. Về tư duy -Biết quy lạ về quen 4. Về thái độ -Cẩn thận, chính xác -Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động -Chuẩn bị phiếu học tập III. GỢI Ý VỀ PPDH -Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Kiểm tra bài cũ: Cho hai đường thẳng 1 ,  2 có phương trình 1 : a1x + b1y + c1 = 0  2 : a2x + b2y + c2 = 0. Hãy nêu các điều kiện cần và đủ để 1 cắt  2 , 1 //  2 , 1   2 . 2. Bài mới: Hoạt động1: Định nghĩa véctơ chỉ phương của đường thẳng Hoạt động của HS - Trả lời - Nghe, hiểu định nghĩa. -. Trả lời ?1 Trả lời ?2. Hoạt động của GV - Chiếu hình vẽ (hình 70 SGK) - Cho HS nhận xét vị trí tương đối  của  giá các vectơ u1 , u2 với đường thẳng  - Phát biểu định nghĩa véctơ chỉ phương - Trang 77Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng 1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng. Định nghĩa (sgk).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009 -. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Nêu ?1 Nêu ?2. Hoạt động 2: Hình thành phương trình tham số thông qua giải bài toán : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  đi qua điểm I (x0 ; y0) và có véctơ chỉ . phương u = ( a; b) . Hãy tìm điều kiện của x và y để điểm M (x ; y) nằm trên  . Hoạt động của HS   M     t: IM = t u (*)  IM  = ( x- x0 ; y- y0 ) t u = ( ta ;tb )  x  x0  ta Khi đó (*)    y  y0  tb  x  x0  at   y  y0  bt - Trả lời ?3. Hoạt động của GV Giao bài toán và hướng dẫn:   - M     t: IM = t u  - Tìm tọa độ của IM và  của t u rồi so sánh tọa độ của hai véctơ này. - Kết luận. - Phát biểu định nghĩa và chú ý như SGK. Tóm tắt ghi bảng 2. Phương trình tham số của đường thẳng  x  x0  at 2 ( a + b2  0)  y  y  bt 0  là phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm I (x  0 ; y0) và có véctơ chỉ phương u = ( a; b).. - Nêu ?3. Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng . Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: 2x - 3y -6 = 0 a) Hãy tìm tọa độ của một điểm thuộc d và viết phương trình tham số của d.  x  2  1,5t  b) Hệ  có phải là phương trình tham số của d không? 2  y   3  t c) Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho OM = 2. Hoạt động của HS -Nghe, hiểu. -Tìm cách giải toán -Trình bày kết quả -Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) -Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của GV Hướng dẫn HS thực hiện a) Tìm tọa độ I  d , cho x tính y Từ phương trìnhtổng quát ta có tọa độ của vtcp u b) Kiểm tra điểm M0(2; 2 ) d? 3 c) Từ phương trình tham số của d, lấy tọa dộ của M  d theo t, cho OM = 2, giải được t.. - Trang 78Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Hoạt động 4: Hình thành phương trình chính tắc của đường thẳng thông qua giải bài toán: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:  x  x0  at với a  0, b  0.   y  y0  bt. Hãy khử tham số t từ hệ phương trình trên. Hoạt động của HS Nhận nhiệm vụ và thực hiện Từ phương trình x = x0 + at x  x0  t= a Từ phương trình y = y0 + bt y  y0  t= b x  x0 y  y0 Suy ra = , (a  a b 0, b  0 ). Hoạt động của GV Giao nhiệm vụ cho HS. Tóm tắt ghi bảng Chú ý: (sgk). Nêu định nghĩa phương trình chính tắcvới lưu ý khi a = 0 hoặc b = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.. Hoạt động 5: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp. Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau: a) Đi qua điểm A(1;1) và song song với trục hoành b) Đi qua điểm B(2;-1) và song song với trục tung c) Đi qua điểm C(2;1) và song song với đường thẳng d: 5x - 7y + 2 = 0 Hoạt động của HS - Nhận nhiệm vụ . - Tìm cách giải toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của GV - Giao nhiệm vụ cho HS, chia lớp ra làm 3 nhóm, mỗi nhóm làm một câu. - Sửa chữa kịp thời các sai lầm. - Cho HS làm hoạt động tiép theo ở SGK.. Tóm tắt ghi bảng Ví dụ. (sgk). 3. Củng cố. . 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b). . 2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm I(x0;y0) và có vtcp u = (a;b)với a  0, b  0. 3) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng đó. 4. Bài tập về nhà: Gồm các bài 7 đến 14 trong SGK.. - Trang 79Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:.................................................. TIẾT 29:. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Cách giải các bài toán về viết phương trình đường thẳng. - Làm đựoc một số bài toán liên quan đến đường thẳng. 2. Về kĩ năng -Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương, véctơ pháp tuyến của đường thẳng, cách xác định tọa độ của một điểm nằm trên đường thẳng ... -Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc, phương trình tổng quát của đường thẳng... 3. Về tư duy -Biết quy lạ về quen 4. Về thái độ -Cẩn thận, chính xác -Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động -Chuẩn bị phiếu học tập III. GỢI Ý VỀ PPDH -Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Kiểm tra bài cũ: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(3;4), N(-2;3). 2. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 7 sgk. Hoạt động của HS - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Tìm phương án thắng (tức là hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất). - Tình bày kết quả. - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). - Ghi nhận kiến thức.. Hoạt động của GV - Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ 1. Cho biết cách kiểm tra một điểm có thuộc đường thẳng (được cho ở dạng tham số) hay không. 2. Cách xác định véctơ chỉ phương, véctơ pháp tuyến từ phương trình tham số của đường thẳng. - Trang 80Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 7: a) Sai b) Sai, Đúng c) Sai d) Đúng e) Đúng f) Đúng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. 3. Cách viết phương trình chính tắc của đường thẳng từ phương trình tham số.. Hoạt động 2: Bài tập 8 sgk. Hoạt động của HS - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Tìm phương án thắng (tức là hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất). - Tình bày kết quả. - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). - Ghi nhận kiến thức.. Hoạt động của GV - Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức cũ Cách xác định véctơ chỉ phương, véctơ pháp tuyến của đường thẳng.. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 8: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng e) Đúng. Hoạt động của HS - Nghe, hiểu.. Hoạt động của GV * Hướng dẫn HS thực hiện:. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 9:. - Tìm cách giải toán. -Xác định 1 véctơ chỉ phương. - Trình bày kết quả. của đường thẳng AB, đó là  véctơ AB .. Hoạt động 3: Bài tập 9 sgk.. - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. - Viết phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua  điểm A và có 1 vtcp AB . - Viết phương trình chính tắc (nếu có) và phương trình tổng quát từ phương trình tham số..  x  3  3t x  3 y  , 3 5  y  5t. a) . 3x + 5y + 9 = 0. x  4 , không có ptct y  1  t. b) . x-4=0.  x  4  5t ,  y  1  3t. c) . x  4 y 1  5 3 5x + 3y + 17 = 0. Hoạt động 4: Bài tập 10 sgk. Hoạt động của HS - Nghe, hiểu.. Hoạt động của GV * Hướng dẫn HS thực hiện:. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 10:. - Tìm cách giải toán - Trình bày kết quả. - Đường thẳng đi qua A(-5;2)  và nhận véctơ u = (1;-2) làm. a) . - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu. một vtcp.. có) - Ghi nhận kiến thức. - Đường thẳng đi qua A(-5;2)  và nhận véctơ n = (2;1) làm một vtpt. - Trang 81Lop10.com.  x  5  t  y  2  2t  x  5  2t y  2  t. b) .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Hoạt động 5: Bài tập 11 sgk. Hoạt động của HS - Nhận nhiệm vụ . - Tìm cách giải toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động của GV * Hướng dẫn HS thực hiện: Tìm số điểm chung của hai đường thẳng, từ đó suy ra vị trí tương đối.. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 11: a) song song b) cắt nhau c) trùng nhau. Hoạt động của GV * Hướng dẫn HS thực hiện: - Viết phương trình đường thẳng d đi qua P và vuông góc với  . - Tìm giao điểm của d và  .. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 12: a) P(3;1). Hoạt động 6: Bài tập 12 sgk Hoạt động của HS - Nhận nhiệm vụ . - Tìm cách giải toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức.  67 56  ;   25 25   752 916  c) P  ;   169 169  b) P . P H. Hoạt động 7: Bài tập 13 sgk. Hoạt động của HS - Nhận nhiệm vụ .. Hoạt động của GV * Hướng dẫn HS thực hiện:. - Tìm cách giải toán. - Gọi M(x;y)   .. - Trình bày kết quả. Ta có: x - y + 2 = 0.. - Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu. ME = MF. có). - Từ hai điều kiện trên giải. - Ghi nhận kiến thức. được x; y.. Tóm tắt ghi bảng Bài tập 13:.  143 107  ;  18   18. M. 3. Củng cố. - Qua tiết học, các em cần thành thạo các dạng toán về viết phương trình đường thẳng - Biết cách chuyển đổi giữa các loại phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường thẳng. 4. Bài tập về nhà: Bài 14 trong SGK.. - Trang 82Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:.................................................. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (2 tiết) Tiết 30 I. MUÛC TIÃU: 1. Về kiến thức: - Nắm được cách xây dựng và công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Nắm được cách viết đường phân giác của hai đường thẳng cho trước. 2.Về kỹ năng: - Biết cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng. - Biết cách viết phương trình đường phân giác của hai đường thẳng cho trước. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Thước kẻ, một số hình ảnh minh họa về khoảng cách và góc. III. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, âan xen hoảt âäüng nhọm. IV. TIẾN TRÌNH BAÌI HỌC:  HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Các dạng phương trình đường thẳng đã học. * Tìm hình chiếu vuông góc M’ của điểm M (1;2) lên đường thẳng  : x + 2y - 3 = 0. Tênh âäü daìi MM’. Vậy khoảng cách từ M đến đường thẳng  là bao nhiêu?.  HĐ2. Hình thành công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Hoảt âäüng cuía HS Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm vuû. Nghiên cứu phần 1. Laìm HÂ1 a,b. Trình bày lời giải bài toán 1.. Ghi baìi.. Hoảt âäüng cuía GV Hoạt động nhóm theo yêu cầu: - Đọc hiểu lời giải bài toán 1. - Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. - Laìm HÂ1. Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải bài toán 1 theo các hướng dẫn: - Nếu M’ là hình chiếu của M lên    có nhận xét gì về MM ' và n . - Hai vectå cuìng phæång tæång đương với điều gì?. Từ đó ta có biểu thức toạ độ nào?. - Tênh MM’ thäng qua âäü daìi vectå  MM ' , chuï yï M’ thuäüc  . Nhận xét. Hệ thống kiến thức, chốt lại về công thức tính khoảng cách từ một điểm - Trang 83Lop10.com. Näüi Dung 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Baìi toạn 1.. Công thức tính khoảng cách từ M đến  : ax  by M  c d M;    M a 2  b2. HÂ1a. d M;    5 HÂ1b. d M;    0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009 Trình bày lời giải HĐ1 a,b. Nhận xét. Ghi baìi.. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. đến đường thẳng. Goüi HS laìm HÂ1a; HÂ1b. Nhận xét sữa bài..  HĐ3. Hình thành cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng. Hoảt âäüng cuía HS Nghe giaíng.. Suy nghĩ và tìm câu trả lời.. Nhận xét Ghi baìi. Làm HĐ2 theo dướng dẫn.. Hoảt âäüng cuía GV Cho hai điểm M, N và đường thẳng  . GV giải thích đưa ra hai hằng số k và k’. Cho HS hoạt động cá nhân trả lời các cáu hoíi: - ?1. - Làm thế nào để xác định dấu của k vaì k’. GV nhận xét và hệ thống kiến thức. Goüi HS nãu caïch laìm HÂ2. GV hướng dẫn: Đường thẳng  cắt đoạn EF khi nào?. Goüi HS lãn baíng. Nhận xét - sữa bài.. Näüi Dung Vị trí hai điểm đối với một đường thẳng.. HÂ2.  cắt AC và BC,  không cắt cạnh AB..  HĐ4. Xây dựng phương trình đường phân giác của hai đường thẳng. Hoảt âäüng cuía HS Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm vuû.. Laìm HÂ3. Trình bày lời giải. Nhận xét. Ghi baìi. Làm ví dụ theo hướng dẫn. Nhận xét. Ghi baìi.. Hoảt âäüng cuía GV Gọi HS đọc đề bài toán 2. Hoạt động nhóm theo yêu cầu: - Laìm HÂ3. - Điểm M (x;y) nằm trên đường phân giác của hai đường thẳng 1 và  2. Näüi Dung Baìi toạn 2: Phương trình đường phán giaïc cuía hai đường thẳng.. HÂ3. khi naìo?. Gọi đại diện nhóm trình bày lời giải baìi toạn 2. Nhận xét. Hệ thống kiến thức, chốt lại về phương trình đường phân giác của hai đường thẳng. Giáo viên hướng dẫn HS làm ví dụ. Vê duû. Vậy ta dựa vào điều gì để nhận biết đường phân giác trong, phân giác ngoaìi trong mäüt tam giaïc..  HĐ4. Củng cố - Bài tập về nhà. - Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Cách xác định vị trí hai điểm đối với một đường thẳng. - Phương trình đường phân giác của hai đường thẳng. BTVN. 17, 18, 19.. - Trang 84Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:.................................................. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tiếp) Tiết 31 I. MUÛC TIÃU: 1. Về kiến thức: - Nắm được khái niệm góc giữa hai đường thẳng và tìm được cosin của góc giữa hai dường thẳng cho trước. 2. Về kỹ năng: - Biết tìm góc giữa hai hai đường thẳng khi biết phương trình của hai đường thẳng đó. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: III. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, âan xen hoảt âäüng nhọm. IV. TIẾN TRÌNH BAÌI HỌC:  HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng, phương trình đường phân giác của hai đường thẳng.  HĐ2. Hình thành khái niệm góc giữa hai đường thẳng Hoảt âäüng cuía HS Nghe giảng và trả lời câu hỏi.. Hoảt âäüng cuía GV - Nếu hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành bao nhiêu góc?. Có nhận. Näüi Dung 2. Góc giữa hai đường thẳng.. xét gì về mối quan hệ giữa các góc âoï?. Goüi HS âoüc âënh nghéa. Suy nghĩ - trả lời câu hỏi.. Âënh nghéa:. Gọi HS trả lời ?2. Hoảt âäüng cạ nhán. - Có nhận xét gì về góc giữa hai đường thẳng và quan hệ của góc giữa hai đường thẳng với góc giữa hai - Trang 85Lop10.com. HÂ4.   u   2; 1 ; u  '  1;3   1 cos u  ; u  '   2. . .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Laìm HÂ4. vectơ chỉ phương (vectơ pháp tuyến). Trçnh baìy.. ?.. Nhận xét.. - Laìm HÂ4.. Ghi baìi.. Gọi HS trình bày, trả lời.. ;  '  450. Nhận xét. Hệ thống kiến thức.  HĐ3. Xây dựng cách tính góc giữa hai đường thẳng. Hoảt âäüng cuía HS Hoạt động nhóm theo yêu cầu.. Hoảt âäüng cuía GV Hoảt âäüng nhọm.. Näüi Dung Baìi toạn 3.. - Làm bài toán 3 thông qua các gợi ý. HÂ5.  u1  b1; a1 . trong HÂ5. Trçnh baìy.. Gọi HS trình bày lời giải bài toán 3.. Nhận xét.. - Ta có thể thay thế vectơ pháp tuyến bằng vectơ chỉ phương hay không?. Nhận xét. Hệ thống kiến thức. Hoảt âäüng cạ nhán.. Laìm H6.. - Laìm HÂ6. Câu hỏi gợi ý: - Ta tìm góc giữa hai đường thẳng. Trçnh baìy baìi laìm.. thông qua góc giữa hai vectơ nào?. Goüi HS laìm cáu a,b.. Ghi baìi.. Cho HS xung phong laìm cáu c. Nhận xét sữa bài..  HĐ4. Củng cố - Bài tập về nhà. - Góc giữa hai đường thẳng a, b là gì?. - Cách tìm góc giữa hai vectơ. - BTVN. - Trang 86Lop10.com.  u 2  b 2 ; a 2  cos 1;  2  . a1a 2  b1b 2 a12  b12 a 22  b 22 HÂ6. a/. cos   0    900 b/. cos  . 2    26034 ' 5. c/. cos  . 9    37052 ' 130.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. GV: NguyÔn Huy Kh«i. Ngày soạn:.................................................. Tiết 32. LUYỆN TẬP. I. MUÛC TIÃU:  Về kiến thức: - Củng cố các liến thức đã học về khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng và góc giữa hai đường thẳng.  Về kỹ năng: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán về khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng và góc giữa hai đường thẳng.  Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Phiếu học tập, thước kẻ - HS: Đồ dùng học tập, kiến thức về khoảng cách và góc III. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Cơ bản dùng phương pháp gợi mỏ vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, âan xen hoảt âäüng nhọm. IV. TIẾN TRÌNH BAÌI HỌC:  HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, cách tìm góc giữa hai đường thẳng. Làm bài 15 a, b.  HĐ2. Luyện tập. Hoảt âäüng cuía HS. Hoảt âäüng cuía GV Hoạt động nhóm thảo luận các lời Nghe, hiểu và thực hiện giaíi cạc baìi toạn 15c,d. 17. Gọi đại diện các nhóm trình bày. nhiệm vụ. Thảo luận lời giải các bài Nhận xét - sữa bài. Gợi ý: toạn. Trả lời câu hỏi. - Baìi 17. - Đường thẳng cần tìm là tập hợp Ghi baìi. các điểm M cách đường thẳng cho trước một khoảng bằng h. - Có bao nhiêu đường thẳng như vậy. Hoảt däüng cạ nhán laìm Hoảt âäüng cạ nhán laìm baìi 19, 20. các bài tập theo các Baìi 19. hướng dẫn của giáo viên. - Nếu A nằm trên Ox và B nằm trên Oy có nhận xét gì về tọa độ của A, B. - Tam giaïc MAB cán taûi M ta coï   kết luận gì về MA và MB ?. - Trang 87Lop10.com. Näüi Dung Baìi 15. c/. âuïng d/. sai. Baìi 17. Phương trình hai đường thẳng cần tìm là: ax  by  c  h a 2  b 2 ax  by  c  h a 2  b 2. Baìi 19. Không tồn tại đường thẳng thõa mãn điều kiện baìi toạn. Baìi 20. Có hai đường thẳng thõa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n H×nh häc 10 N©ng cao. N¨m häc: 2008 – 2009. .. Baìi 20. - Có nhận xét gì về góc giữa các đường thẳng , 1,  2 ?. Trình bày lời giải. Nhận xét Ghi baìi.. - Có nhận xét gì về đường thẳng cần tìm và đường phân giác của 1,  2 ?.. GV: NguyÔn Huy Kh«i mãn yêu cầu bài toán.. 1  2 x  3 y  1  0 1  2 x  3 y  1  0. Goüi HS lãn baíng. Cho HS xung phong laìm baìi 20 theo caïch khaïc. Nhận xét sữa bài.. Hoạt động 6:Giải BT 18 Sgk trang 90 Hoạt động của HS. Hoạt động của GV Noäi dung *Cho 3 ñieåm A(3;0) ;B(- *BT 18 Sgk 5;4); P(10;2) Viết ptrình đường thẳng đi qua P và cách đều A và B. *2 yếu tố:qua 1 điểm; VTCP *Muốn viết pt đường thẳng hoặc VTPT ta phaûi bieát maáy yeáu toá? *Gọi đường thẳng cần tìm là (D). quaP 10;2   vtptn a; b . (D) . (D) :a(x-10)+b(y-2)=0. *(D) cách đều A và B  ?. d A;( D)   d B;( D)  . 7 a  2b. . 15a  2b. a 2  b2 a 2  b2 * 7 a  2b  15a  2b  7 a  2b  15a  2b  2a  b  0(1)   a  0(2) (1) choïn a=1; b=2 Khi đó (D):x+2y-14=0 (2) a=0, choïn b=1 khi đó (D):y-2=0. - Trang 88Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×