Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 24: Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Tiết ppct: 24 Ngày soạn:14/2/08 Ngày dạy: 18/2/08 BÀI TẬP 1.MUÏC TIEÂU Qua bài học học sinh cần nắm được Về kiến thức + Giá trị lượng giác của góc bất kì + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng + Ứng dụng các hệ thức lượng trong tam giác Veà kyõ naêng + Chứng minh các biểu thức ,giải bài tập Veà tö duy + Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận + Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế 2. CHUAÅN BÒ PHÖÔNG TIEÄN DAÏY HOÏC  Giáo viên: Thước ,viết,phấn màu… Hoïc sinh: Saùch giaùo khoa 3/ PHƯƠNG PHÁP: + Hướng dẫn những bài khó. Gọi HS giải những bài dễ. + Cho học sinh hoạt động nhóm. 4/ Tieán trình tieát daïy: a) Kiểm tra bài cũ: (5') Nêu các công thức tính diện tích, định lí cosin và định lí sin trong tam giaùc. b) Giảng bài mới: Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác. (15’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung  Trả lời câu hỏi của giáo viên. Nhắc lại ?: "Nhắc lại giá trị lượng      0 0 giaùc goùc 0    180 " a.b  a . b .cos a, b y    ?: " Ñònh nghóa tích voâ  a.b  0  a  b K M y hướng và tính chất cho biết a 2  b 2  c 2  2bc cos A  H khi nào tích vô hướng của x 2 2 2 O b  a  c  2ac cos B x hai vectô baèng 0?" 2 2 2.  . ?: "Nêu công thức tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ A?". ?: "Nêu các công thức hệ thức lượng và ứng dụng thực tế ?". c  b  a  2ba cos C a b c    2R sin A sin B sin C b2  c2 a2 2 ma   2 4. Lop10.com. MH  OK  y OM OH cos    OH  x OM MH sin  y tan     OH cos  x. 1) sin =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 1 ab sin C  ac sin B  bc sin A 2 2 2 abc S 4R S  pr. cot  . S. S. p  p  a  p  b  p  c . Hoạt động 2: Bài tập (25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.  2 Haõy tính a  b.  2   2  2 2  a  b  a  b  a  b  2ab 2 2   a  b  2ab  1  2  2   2 ab  a  b  a b 2. .  2. . . . Từ đó suy ra ab  2. Haõy tính a  b  a  b. . Từ đó suy ra ab Haõy cho bieát CT tính S tam giaùc khi bieát 3 caïnh? Haõy tính caùc yeáu toá coøn laïi. .  2  2 a b  a b =   2   2  a  b  a  b = 4 ab  1   2   2 ab  a b  a b 4. .  . . S. OH cos  x   MH sin  y. . Noäi dung Bài 1: Chứng minh. .  1  2  2   2 ab  a  b  a b 2. .  1   2   2 ab  a b  a b 4. . . p ( p  a )( p  b)( p  c). =. 24.12.8.4  96 2 S 192 ha    16 a 12 abc 20.16.12 R   10 4S 4.96 S 96 r  4 p 24. Baøi 9: Cho tam giaùc ABC coù a = 12, b = 16, c = 20. Tính : S, ha, R, r S = 96 ha = 16 R = 10 r=4. Hoạt động 3: Củng cố kiến thức bằng bảng phụ (5’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Noäi dung - Cho HS phát biểu lại kiến thức  Xem lại kiến thức Treo baûng toùm taét đã học. MH - * Ñònh lí cosin Sửa chửa và chính xác  OK  y sin = OM hoá. a 2  b 2  c 2  2bc cos A OH * Ñònh lí sin Yêu cầu đại diện mỗi cos    OH  x OM a b c HS leâ n phaùt bieåu.    2R   MH sin  y sin A sin B sin C tan     a.b  b.a OH cos  x * Công thức tính diện tích      1 1 1 S  ab sin C  ac sin B  bc sin A 2 2 2 S. p  p  a  p  b  p  c .      . a b  c  a.b  a.c     k a .b  a kb 2   a 0a0 Lop10.com. . cot  . OH cos  x   MH sin  y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Hướng dẫn học bài và bài tập về nha (5') Qua baøi hoïc caùc em caàn naém: + Giá trị lượng giác của góc bất kì + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng + Ứng dụng các hệ thức lượng trong tam giác + Chuaån bò thi HKI. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×