Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 1E_Tuần 29_GV: Trần Thị Mai Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.1 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 29</b>


<b> Thø hai ngµy 26 tháng 3 năm 2018.</b>
Chào cờ


Tập trung toàn trƯờng.
Toỏn


<b> Phép cộng trong phạm vi 100. (Cộng khơng nhớ)</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Bớc đầu giúp HS biết đặt tính rồi làm tính cộng trong phạm vi 100
- Củng cố về giải tốn và đo độ dài


- RÌn cho c¸c em say mê môn học
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


32’


<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


H»ng cã 18 b«ng hoa, H»ng tặng bạn 5


bông hoa. Hỏi Hằng còn lại mấy bông hoa?
- GV nhận xét.


<b>3. Bµi míi</b>


a) Giíi thiƯu bài
b) Nôi dung.


Hot động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng
khơng nhớ


a) Trờng hợp phép cộng có dạng: 35 +24
B


íc 1: GV híng dÉn HS thao tác trên que
tính.


+ GV viết số 35 lên bảng


+ ViÕt 24 díi 35 (2 díi 3, 4 díi 5)


+ Hớng dẫn HS gộp các bó chục và các que
tính rời lại với nhau đợc 5 bó và 9 que tính
rời (Viết 5 ở cột chục , 9 ở cột đơn vị)
B


íc 2: Híng dÉn HS lµm tÝnh céng


- Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính
GV vừa nêu vừa viết



35 +5 céng 4 b»ng 9 , viÕt 9.
24 + 3 céng 2 b»ng 5 , viÕt 5.
59 VËy : 35 + 24 = 59


Trờng hợp phép cộng có dạng: 35 + 20
- Hớng dẫn HS cách đặt tính


35 + 5 céng 0 b»ng 5 ; viÕt 5.
20 + 3 céng 2 b»ng 5 ; viÕt 5.
55 VËy : 35 + 20 = 55


Trờng hợp phép cộng dạng 35 + 2
- Hớng dÉn kÜ thuËt tÝnh.


35 + 5 céng 2 b»ng 7, viÕt 7.
2 + 3 h¹ 3, viÕt 3.


37 VËy 35 + 2 = 37.


- Lu ý HS: Khi đặt tính ở số 2 phải thẳng
cột với với số 5 ( cột đơn vị )


- Khi tính: Tính từ phải sang trái
Hoạt động 2: Thực hành


Bài 1: Tính


- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét.



- Hát.


- 1 HS lên bảng giải bài toán - Lớp
làm nháp.


- Lấy 35 que tính (gåm 3 bã chơc
que tÝnh vµ 5 que tÝnh rêi)


- TiÕp tôc lÊy 24 que tÝnh (2 bã
chơc vµ 4 que tÝnh rêi)


- Vài học sinh nêu lại cách cộng.


- Cho vài em nêu lại cách làm.


- 4 HS lên b¶ng tÝnh


52 43 82 76
36 15 14 10


+


+


+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4’



Bµi 2: Đặt tính rồi tính
- GV lu ý HS viết thẳng cột
- GV nhận xét.


Bài 3 : GV nêu bài tập


- GV gọi 1 em lên bảng chữa bài.


<b>4. Củng cố - Dặn dò. </b>
- Tãm t¾t néi dung bµi.


- NhËn xÐt giê häc.


88 58 96 86
- HS nhắc lại cách đặt tính.


- Díi líp làm vào bảng con.
63 9


5 10
68 19
- HS c bi


- 1 em lên bảng tóm tắt bài toán.
Lớp 1A: 35 cây.


Lớp 2A: 50 cây.
Cả hai lớp: .. cây?
- Lớp làm vào vë



Bài giải
Cả hai lớp trồng đợc là:


35 + 50 = 85 ( c©y )
Đáp số : 85 c©y.


Tiếng Việt


<b> LUẬT CHÍNH TẢ VỀ VIẾT HOA</b>
STK trang 59, tập ba. SGK trang 25, tập ba.


Đạo đức


<b>chào hỏi và tạm biệt (tiết 2).</b>
<b>I. Mc ớch - Yờu cu:</b>


Giúp học sinh:


- Cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt, khi chia tay.
- Biết cách chào hỏi, tạm biệt.


- ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.


+ Quyn c tụn trng, khụng phõn biệt đối xử của trẻ em
+ Có thái độ tơn trng, l vi mi ngi.


+ HS có kỹ năng, hµnh vi:


- Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt


cha đúng.


- BiÕt chào hỏi, tạm biệt trong giao tiếp hàng ngày.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>


3’


28’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Em cảm thấy nh thế nào khi đợc ngời khác
chào ?


- Giáo viên nhận xét sửa sai.
<b>2.Bài mới </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:


- GV cho HS khởi động: hát bài “Con chim
vành khuyên”.


* Lµm bµi tËp 2.
- GV chèt lại ý chính


* Làm bài tập 3.
- GV chia nhóm


- GV kết luận: Không nên chào hỏi một cách
ồn ào khi gặp ngời quen trong bệnh viện, trong
rạp hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn.
Trong những tình huống nh vËy, em cã thể


- HS trả lời.


- HS làm bài tập, chữa bài.
- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung.
- HS th¶o ln theo các tranh
của bài tập 3.


- Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4


chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu, mỉm cời
và giơ tay vẫy.


* Đóng vai bµi tËp 1.


- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.


- GV cho HS liªn hƯ.


- GV khen những học sinh đã thực hiện tốt bài
học và nhắc nhở những em cịn cha thực hiện


tốt.


<b>3. Cđng cè - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ.


- Học sinh thực hiện tốt việc chào nhỏi và tạm
biệt.


- Tho lun nhúm chun b úng
vai.


- Các nhóm lên sắm vai.
- Nhận xét


- HS tù liªn hƯ


Thủ cơng


<b>Cắt dán hình tam giác(T2)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS biết cắt kẻ, cắt, dán hình tam giác. HS kẻ, cắt dán đợc HS theo hai cách
- HS cắt dán, hình tam giác thẳng, phẳng


- Cã ý thøc kü thuật an toàn khi thực hành.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Một hình mẫu bằng giấy màu.1 tờ giấy có kẻ ô kích thớc lớn.Bút chì, thớc
kẻ, kéo, hồ dán.



- Giấy mầu có kẻ ô. Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán. Vở thủ công.


III. Cỏc hot ng dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>



3’
28



4’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của
HS


<b>2. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Néi dung


H§: Quan sát mẫu. GV nhắc lại quy
trình kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- GV thao tác và làm mẫu cách kẻ,
cắt, dán hình tam giác theo hai cách.
- Gọi 1 số HS nhắc lại cách kẻ, cắt


hình tam gi¸c.


Hoạt động 2: Thực hành: HD HS thực
hành.


- GV nhắc HS thực hành theo các
b-ớc: kẻ HCN có cạnh dài 8 ơ, cạnh
ngắn 7 ơ, sau đó kẻ hình tam giác.
- Y/c HS cắt rời hình tam giác và dán
SP cân đối, miết phẳng vào vở th
cụng.


- GV khuyến khích những em khá cắt
dán theo hai c¸ch.


- Giúp đỡ những HS cịn lúng túng


<b>3. Cđng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ


- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau


- HS dùng học tập lên mặt bàn


- Mét sè em nh¾c lại cách kẻ, cắt, dán
hình tam giác.


- Lớp nhận xét.


- HS thực hành kẻ, cắt, dán hình tam


giác.


- HS cắt dán hình tam giác vào vở thủ
công.


Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Việc 1, việc 2




<b> Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2018.</b>
<b> Tiếng Việt</b>


<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC VẦN</b>
STK trang 63, tập ba. SGK trang 27, tập ba.
<b> Toán.</b>


<b> Luyện tập.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Luyện tập tính cộng các số trong phạm vi 100 -Tính nhẩm phép cộng.
- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm.


- Rèn cho các em yêu thích môn toán.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Các bó chục que tính và các que tính rời
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i> Hoạt động của Thầy.</i> <i> Hoạt động của Trò.</i>


1’


3’


32’


4’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Đặt tính rồi tính.


37 + 22 60 + 29 54 + 5
- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi .</b>


a) Giíi thiƯu bµi
b) Néi dung:
Bµi 1: TÝnh


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Bµi 2:


Tính nhẩm


- Gọi HS nêu cách cộng nhẩm


VD: 30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn v nờn
30 + 6 = 36



- Thông qua các BT


- Chẳng hạn : 52 + 6 và 6 + 52


+ NhËn xÐt vÒ c¸c sè trong hai phép
tính này.


+ Vị trí của các số trong hai phép tính
có gì khác nhau?


+ Kết quả hai phÐp tÝnh ra sao?


* Khi ta thay đổi vị trí của các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.
Bài 3: Giải toán


- GV đọc BT


- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải
bài.


Tóm tắt
Bạn gái: 21 ban


Bạn trai: 14 bạn
Tất cả có bạn?


- Gọi 1 em lên bảng chữa bài
- Gọi HS nhận xét



<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Hát.


- 3 HS lên bảng.


- 5 HS lên bảng tính


47 40 12 7 80
22 20 4 31 9
69 60 16 38 89


30 + 6 = 36
40 + 5 = 45
52 + 6 = 58
6 + 52 = 58


+ Các số trong hai phép tính này giống
nhau.


+ Đổi chỗ cho nhau.


+ Ging nhau v u bng 58.


- 1 em c BT


- Tự tóm tắt và giải bài


Bài giải


Lớp em có tất cả số bạn là:
21 + 14 = 35 ( b¹n )
Đáp số: 35 bạn


<b> </b>


Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> ÔN MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC VẦN</b>

Việc 1, việc 2



Tốn


<b>ƠN bài: phép cộng trong phạm vi 100.</b>
<b>I.Mục đích - u cầu: </b>


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ céng không nhớ trong phạm vi 100.


- Hc sinh cú k năng giải và trình bầy bài tốn có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng.
- HS u thích mơn tốn.


<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- vở BTT.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


<b> </b>



Thứ t ngày 28 tháng 3 năm 2018.
Thể dục


<b> TRÒ CHƠI</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt
gỗ).


Bước đầu biết cách chơi trị chơi (chưa có vần điệu).
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


Địa điểm : Sân trường , 1 còi . Mỗi HS một quả cầu


TL <i>Hoạt động của</i> <i>thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’
32’


4’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


32+ 15 56+12
- GV nhËn xÐt


<b>3. Bµi míi </b>



<b> </b>a) Giíi thiƯu bµi .
b) Néi dung
Bµi 1: TÝnh


- gv nhận xét


Bài2: Đặt tính rồi tính


-GV

nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


Bài 3: GV cho HS c bi


GV hỏi bài toán cho biết gì - Hỏi gì
- Ta phải thực hiện phép tính gì?


- gv nhận xét cho điểm


Bài 4:


a) o di on thng ri vit s
o


b) Đoạn thẳng dài nhất
Đoạn thẳng ngắn nhất


- gv nhận xét cho điểm.


<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ



- ễn bài - chuẩn bị bài sau


- hát


- HS tính theo cột dọc


HS làm bài trong vë BTT.


25 28 67 3 8
63 41 20 5 10
88 69 87 8 18
- Đặt tính rồi tính:


15 30 52 7
44 28 40 31


59 58 92 38


- hs đọc đề bài - Trả lời câu hỏi GV


gi¶i


Bác Nam trồng đợc số cây là:
38 + 20 = 58 (cây)


Đáp số: 58 cây


A



B C


- HS ®o råi nhận xét - nêu miệng kết quả


+


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>NỘI DUNG</b> <b>TL</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


I. MỞ ĐẦU


GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động


Ôn bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


<b>6 - 8’</b>


Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho giáo viên.



Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


Từ đội hình trên các HS di
chuyển thành vòng tròn khởi
động.


<b> II. CƠ BẢN:</b>


a Trò chơi:Kéo cưa lừa xẻ


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS
chơi


Nhận xét:


b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS
chuyền cầu


Nhận xét



22- 24’


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *


GV


GV quan sát sửa sai, nhắc nhở
hs đảm bảo an toàn.


<b>III. KẾT THÚC:</b>


Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát .


Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.



Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
Xuống lớp.


6 – 8’


Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV




Tốn
<b>Lun tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Củng cố cho HS cách đặt tính rồi làm tính cộng (khơng nhớ trong phạm vi 100)
- Củng cố về giải tốn và đo độ dài.


- RÌn cho HS tÝnh chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Cỏc th chc que tính và que tính rời


III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


32’



4’


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 đoạn thẳng
có độ dài 12 cm


- Giáo viên nhận xét sửa sai
<b>3. Bµi míi .</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>


b) Néi dung: Lun tËp
Bµi1: TÝnh


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Bµi 2: TÝnh


- GV nhËn xÐt.


Bµi 3: Giải toán


- GV chấm bài.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
* Trò chơi


- Gọi 2 em lên bảng thi nối nhanh nối
đúng


- GV và HS nhận xét , đánh giá.
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- GV hƯ thèng l¹i néi dung bài học.
- GV nhận xét giờ


- Hát.


- 1 HS lên bảng.


- 5 HS lên bảng tính


53 14 55 44 17
14 22 23 33 71
67 36 78 77 88
- HS làm vào bảng con .


20 cm + 10 cm = 30 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm
32 cm + 12 cm = 44 cm


30 cm + 40 cm = 70 cm
- 1 HS lờn c bi toỏn.


1 em lên bảng tóm tắt bài tập.
Tóm tắt.


Lúc đầu: 15 cm.
Lúc sau: 14 cm.
Tất cả:... cm?
Lớp giải BT vào vở


Giải toán
Con sên bò tất cả là:


15 + 14 = 29 ( cm )
Đáp số : 29 cm


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

Tiếng Việt


<b> VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ</b>


STK trang 66, tập ba. SGK trang 29, tập ba
<b> </b>


Thủ công



<b>ôn bài:cắt, dán hình tam giác (Tiết 2).</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- hs kẻ đợc hình tam giác.



- HS cắt , dán đợc hình tam giác theo 2 cách.
- Rèn ụi tay khộo lộo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.


- Giấy màu có kẻ ô , giấy HS có kẻ ô.


- Bút chì , thớc kẻ , kéo , hồ dán vào vở thủ công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Cỏc hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>



3’
28



4’


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
<b>2. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .


b) Néi dung


<i><b> * GV yêu cầu HS nhắc lạibài học buổi </b></i>
sáng.


<i><b> GVcho häc sinh thực hành:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại các bớc kẻ cắt hình
tam giác


- GV quan sỏt và giúp đỡ những em còn
lúng túng khi thực hành


Trng bày sản phÈm


- GV cho HS sẽ trng bày sản phẩm trớc lớp
để GV nhận xét và đánh giá.


<b>3. Cñng cè - Dặn dò</b>


- GV nhn xột v tinh thn hc tập , chuẩn
bị đồ dùng học tập kĩ năng kẻ cắt dán và
đánh giá sản phẩm của HS.


- HS nh¾c lạibài học buổi sáng.
- Một, hai HS nhắc lại các bớc kẻ
cắt hình tam giác


- HS thực hành kẻ cắt hình tam
giác theo trình tự



- HS trng bày sản phẩm trớc lớp
- Lớp bình chọn sản phẩm


<b> </b>



Tiếng Việt


<b> ƠN VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ</b>

Việc 1, việc 2





Tự nhiên và xã hội


<b> Nhận biết cây cối và con vật.(THGDBVMT)</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


Gióp HS biết


- Nhận biết đợc một số cây và con vật. Biết cây cối và con vật là thành phần của
môi trờng tự nhiên.


- Biết động vật cã khả năng di chuyển còn thc vt thì không.


- Tp so sánh nhn ra mt s im khác, ging nhau gia cây và các con vt.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:



TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
4’


28’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Hãy nêu tác hại của việc bị muỗi đốt?
Khi đi ngủ bạn thờng làm gì để khơng bị
muỗi đốt?


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Néi dung :


h oạt động1: Làm việc với các mẫu vật và
tranh, ảnh.


- Nêu yêu cu


- Bày các vt mu su tm c dán vào t
giy kh to


- Hát.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


- GVKL: Có nhiều lồi cây...
+ Chúng khác nhau về kích thước
+ Giống nhau: Rễ, thân, lá, hoa
* Có nhiều lồi động vật:


+ Chóng khác nhau về hình dạnh, kích cữ,
nơi sống...


+ Ging nhau: đầu, mình và cơ quan di
chuyển.


h oạt động 2: Trò chơi: " bn cõy gỡ?, con
gỡ?"


- GV nêu yêu cu trò chi.
- Hớng dẫn HS cách chơi.
<b>4. Củng cố - Dặn dß</b>
- Tóm tắt nội dung bài
- nhËn xÐt giê.


Nhận xÐt + bổ sung


- HS cïng tham gia ch¬i.


<b> </b>



<b> Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2018.</b>

Hoạt động ngoài giờ



<b>Văn nghệ chủ đề Quê hơng đất nớc.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Nhận biết một số bài hát về chủ đề quê hơng đất nớc.
- Hát đợc một số bài hát về chủ đề quê hơng đất nớc.


- HS biểu diễn văn nghệ một cách tự nhiên, tác phong thuần thục.
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


2’
8’
20’


5’


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Giíi thiƯu néi dung giê häc: </b>


- Hôm nay chúng ta sẽ sinh hoạt văn nghệ v
ch quờ hng t nc


<b>3. Sinh hoạt văn nghÖ:</b>


- GV giới thiệu một số bài hát về chủ đề quê


h-ơng đất nớc


- HS kể thêm một số bài hát về chủ đề quê
h-ơng đất nớc mà em bit


- HS xung phong lên bảng biểu diễn


- GV hớng dẫn các em về t thế tác phong và
h-ớng dẫn thêm về các động tác biểu diễn.


<b>4. KÕt thóc: </b>


- NhËn xÐt biĨu d¬ng


Tiếng Việt


<b> VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU TR/CH</b>
STK trang 69, tập ba. SGK trang 31, tập ba.

Tự nhiên và xã hội



<b>ôN TẬP: cây cối và con vật.(THGDBVMT)</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


Giúp HS bit


- Phân bit c âu là thc vt và âu là ng vt.


- Phân bit c s ging và kh¸c nhau giữa thực vật với thực vật, động vật
v



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
3’


28’




4’


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Muỗi thờng sống ở đâu?
- GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Nội dung


* GV yêu cầu HS nhc li nội dung
bài học buổi sáng.


* Chi trò chi: hái hoa dân ch
GV nêu yêu cu


* Trò chi: " bn cây gì?, con
gì?"


* HS thực hµnh lµm bµi tËp trong vë


bµi tËp TN - XH.


1.ViÕt tên các cây vào bảng sao cho
phù hợp.


- GV theo dõi - nhận xét bài làm
của HS.


2. Viết tên các cây vào bảng sao
cho phù hợp.


- GV theo dâi - nhËn xÐt bµi lµm
cđa HS.


<b>3. Cđng cè - Dặn dò</b>
- nhận xét giờ học.


- HS trả lời.


HS nhc li nội dung bài học buổi sáng.
- HS lên bốc thăm


- TL c©u hỏi


- Lớp nhận xÐt + bổ sung
- HS thi đua tham gia chơi


- HS lµm bµi tập trong vở bài tập TN - XH.
Tên các cây



rau.


Tên các cây
hoa.


Tên các cây
gỗ.
Cây rau cải


Cây cà chua


Hoa sen
Hoa hang


Cây đa


- HS làm bài tập trong vở bài tập TN - XH.
Tên các con vật có


ích. Tên các con vật có hại.
Con muỗi, con


ruồi, con rán, con
chuột.


Con cá, con gà,
con vịt, con mÌo,
con chã.


<b> </b>



Đạo đức


<b>ơn : chào hỏi và tạm biệt.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Củng cố cho HS chào hỏi và tạm biệt trong giao tiếp hàng ngày cho HS.
- Có thái độ chào hỏi đúng mực.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3


28


<b>1. KiĨm tra bµi cị.</b>


+ Khi nµo thì chúng ta chào?
+ Khi nào thì chúng ta tạm biƯt?
- GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .


b) Nội dung.


* GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
buổi sáng.


- GV đa ra mét sè t×nh huèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4


- GV tổ chức cho HS đóng vai theo bài tập.


- GV cho HS liªn hƯ trong thùc tÕ.


- GV đánh giá nhận xét.


- GV khen những học sinh đã thực hiện tốt
bài học và nhắc nhở những em còn cha thc
hin tt.


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhận xét giê.


- Häc sinh thùc hiƯn tèt viƯc chµo nhái vµ
t¹m biƯt.


- HS øng xư


- HS cha đợc đóng vai buổi sáng,
tiếp tục đóng vai.



- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- HS tù liªn hệ, nêu lên những
cách ứng xử trong giao tiếp mà
mình thờng làm.


- HS trình bày.


- HS sắm vai thể hiện các tình
huống đặt ra.


- Líp nhËn xÐt, bæ sung.


Thø sáu ngày 30 tháng 3 năm 2018.
Tốn


<b>Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ ).</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Bớc đầu giúp HS biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( khơng nhớ).
- Củng cố về giải tốn: Biết giải tốn có phép trừ số có hai chữ số.


- Giúp các em yêu thích môn toán.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Các thẻ chục que tính và các que tính rời
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



1’
3’


32’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- TÝnh: 27 + 11= 64 + 5 =
33cm + 14 cm = 9 cm + 30 cm =
- GV nhËn xÐt


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Néi dung


Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính
trừ dạng 57 - 23


B


íc 1: GV hớng dẫn HS thao tác trên
que tính.


- GV gài 57 que tính lên bảng.


+ Các em võa lÊy bao nhiªu que tÝnh?
- GV viÕt 57.



+ Chóng ta vừa tách ra bao nhiêu que
tính?


- GV viết 23 thẳng hàng với 57.


+ Sau khi tách 23 que tính ra thì còn lại
bao nhiêu que tính?


+ Vì sao em biÕt?
B


ớc 2: Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ
dạng : 57 - 23 (ta đặt tính)


* ViÕt 57 råi viÕt 23 sao cho chơc


- H¸t.


- 2 häc sinh lên bảng.


- HS thực hành thao tác trên que tính.
- HS lÊy 57 que tÝnh( gåm 5 chơc vµ 7
que tÝnh rêi). XÕp c¸c bó que tính về
bên trái và các que tính rời về bên phải.
+ 57 que tính.


- HS tách 2 bó que tính và 3 que tính
rời.



+ 23 que tÝnh.


+ 34 que tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


thẳng với hàng chục , đơn vị thằng với
cột đơn vị


* Viết dấu trừ ( - )
* Kẻ vạch ngang


* Tính : ( từ phải sang trái )
57 + 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
23 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
34 Vậy 57 - 23 = 34
Hoạt động 2: Thực hành
Bi 1: Tớnh


a) Tính.


b) Đặt tính rồi tính


- GV lu ý HS đặt tính cho thẳng cột.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Đúng ghi sai ghi S


- GV chữa bài - nhận xét bài làm của
HS.



Bài 3: Giải toán


- GV nêu yêu cầu bài tập


- GV chấm - chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV hệ thống nội dung bµi häc.
- GV nhËn xÐt giê.


- Vµi HS nhắc lại cách trừ.


- 4 HS lên bảng.
67 56 94 42 99
22 16 92 42 66
45 40 02 00 33
a) 4 HS lên bảng làm


b) Lớp làm vào vở bảng con


- 1 HS đọc bài tập
- 1 em nêu tóm tắt
- Lớp làm bài vào vở


Gi¶i


Số trang sách Lan còn phần đọc là:
64 - 24 = 40 ( trang )
Đáp số : 40 trang



Tiếng Việt
<b> ĐỌC</b>


STK trang 72, tập ba. SGK trang 33, tập ba.


Tốn


<b>ƠN bài: luyện tập.</b>
<b>I.Mục đích - u cầu: </b>


- Củng cố cho HS cách đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ trong phạm vi 100)
- Củng cố về giải tốn và đo độ dài.


- HS yªu thÝch môn toán.
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- vở bµi tËp


- bộ đồ dùng tốn lớp 1
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của Trò.</i>


1’
3’


32’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


72 + 21 60 + 9
15 + 33 8 + 41
- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
Bài 1: Tính


- gv nhận xét


- hát


- 2 HS lên bảng.


- hs nêu yêu cầu của bài - HS lµm trong
VBTT.


35 15 80 62
41 22 17 26
76 37 97 88



-+


- - - -



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


Bµi2: Tính


Bài 3: Đúng ghi ghi đ, sai ghi s:
- gv nhận xét - chữa bài.


Bi 4: GV cho HS đọc đề bài
GV hỏi bài tốn cho biết gì - Hỏi
gì - Ta phải thực hiện phép tính gì?


- GV chÊm bµi.


<b>4. Cđng cố - Dặn dò.</b>
- gv nhận xét giờ.


- hs nêu yêu cầu của bài - Làm bài
30 cm + 40 cm = 70 cm
15 cm + 4 cm = 19 cm
- HS nhËn xÐt


hs nªu yªu cầu của bài Tính kết quả
-Đánh giá.


- HS lµm bµi trong VBTT.


- hs đọc đề bài - Trả lời câu hỏi GV.
- HS làm bài trong VBTT.


Cả hai đoạn thẳng dµi lµ:


15 + 14 = 29 (cm)


§¸p sè: 29 cm
- HS nhËn xÐt


Tiếng Việt
<b> ÔN ĐỌC</b>
Việc 1, việc 2
Kỹ năng sống


CHỦ ĐỀ 5: TMF KIẾM SỰ GIÚP ĐỠ
Sinh hoạt


<b>Sơ kết tuần.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.


- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Néi dung sinh ho¹t


- Phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
- HS chuẩn bị ý kiến.


III. Các hoạt động dạy - Học:


TL <i> Hoạt động của thầy.</i> <i> Hoạt động của trò.</i>



<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Sinh hot.</b>


a) Nhận xét chung.


<b>*Ưu điểm.</b>


- Đi học dúng giờ, xếp hµng ra, vµo líp nhanh
nhĐn.


- Thùc hiƯn tèt nỊn nÕp cđa trêng, líp.
- Ch÷ viÕt cã tiÕn bé.


- Măc đồng phục đúng quy định.


- Một số em có ý thức học tập tơng đối tốt, chữ
viết sạch đẹp:


………...
………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Một số em vệ sinh cá nhân cha sạch:………….
………..
- Một số em còn cha làm bài về nhà: ………….
……….
- Chữ viết cha đẹp: ………
………
………


b) Phơng hớng tuần 30.


- Ph¸t huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 29.
- Chấm dứt hiện tợng nói chuyện riêng, nghỉ học
không lý do.


- Thùc hiƯn tèt néi quy trêng líp.
-N©ng cao ý thøc tự học.


- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh u.
- RÌn ch÷ viÕt cho HS.


<b>3. Tỉng kÕt.</b>


- Líp vui văn nghệ.


-Giáo viên nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

×