Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Thứ. 2 30-9 3 1-10 4 2-10 5 3-10 6 4-10. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5. Môn HĐTT HV HV T ĐĐ TD HV HV HV HV T TNXH ÂN HV HV T TC HV HV T MT HĐTT. TUẦN 5. N1 Tên bài dạy. Từ ngày 30 - 9 Đến ngày 04 - 10 - 2013 Môn. HĐTT u - ư (T1) T u - ư (T2) TĐ Số 7 TĐ Giữ gìn sách vở,đồdùng.. ĐĐ Đội hình – đội ngũ TD TD x - ch (T1) T x - ch (T2) CT s - r (T1) T s - r (T2) TĐ Số 8 KC Vệ sinh thân thể. TNXH Ôn 2 bài hát: Quê hương.. ÂN k - kh (T1) T k - kh (T2) LT&C Số 9 TV Xé, dán H V, hình tròn. TC Ôn tập T Ôn tập TLV Số 0 CT Vẽ nét cong MT HĐTT. N2 Tên bài dạy. Môn. HĐTT 38 + 25 TĐ Chiếc bút mực (T1) T Chiếc bút mực ( T2) KC Gọn gàng, ngăn nắp (T1) ĐĐ Chuyển đội hình hàng dọc. TD Động tác bụng. TD Luyện tập. CT (T - C) Chiếc bút mực. T Hình chữ nhật, hình tam giác. TĐ Mục lục sách. T Chiếc bút mực TV Cơ quan tiêu hóa. TNXH Ôn tập hát bài: Xòe hoa ÂN Bài toán về nhiều hơn. CT Tên riêng. Kiểu câu Ai là gì ? T Chữ hoa D LT&C Gấp máy bay đuôi rời ( T1) TC Luyện tập TLV Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. T (N-V) Cái trống trường em. TNXH Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé, ... MT HĐTT. Lop4.com. N3 Tên bài dạy Người lính dũng cảm Nhân với số có 2 chữ số với số có 1 chữ Người lính dũng cảm Tự làm lấy việc của mình (T1) Đi vượt chướng ngị vật Trò chơi « Mèo đuổi chuột » (N - V) Người lính dũng cảm Luyện tập. Cuộc họp của chữ viết. Bảng chia 6 Ôn chữ hoa C (Tiếp theo) Phòng bệnh tim mạch Học hát bài: Đếm sao. ( TC ) Mùa thu của em. Luyện tập. So sánh. Gấp, cắt, dán, ngôi sao 5 cánh và cờ đỏ Tập tổ chức cuộc họp. Tìm một số trong các phần bằng nhau. Hoạt động bài tiết nước tiểu. Tập nặn tạo dáng: Nặn quả.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 2 - 30 – 9 - 2013. Ngày soạn: 29 - 9 - 2013 Ngày dạy: 30 - 9 - 2013. Tiết 1. Sinh hoạt đầu tuần 5. * -. Kế hoạch hoạt động đầu tuần. Duy trì được nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đi học đều đúng giờ. Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ. Thi đua học tập giữa các tổ. Thực hiện tuần hoa điểm mười.. Tiết 2 N1. Học vần u. -. ư. N2 (T1). I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: u – ư; nụ – thư. - Đọc được các tiếng ứng dụng: Cá thu – đu đủ; Thứ tự - cử tạ.. Toán 38 +. N3 25. - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) - Củng cố phép cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5. Lop4.com. Tập đọc. Người lính dũng cảm (MĐTHGD- BVMT: gián tiếp) - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc các từ khó: thủ lĩnh, ngập ngừng, Lỗ hổng, buồn bã. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Hiểu nghĩa các từ trong bài: nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh. + Hiểu cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói với em. Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Kết hợp khai thác ý thức BVMT qua chi tiết: Việc leo rào của các bạn làm ngập cả những cây hoa trong vườn trường. Từ đó, giáo dục hs ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. II –KĨ NĂNG SỐNG: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên đọc: tổ cò – da thỏ Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề.. - Trực quan – Luyện tập.. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc.. - Bộ học toán – SGK.. - Tranh minh họa – SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập1. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Đọc bài “ Ông ngoại” Trả lời câu hỏi. Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe.. 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe. - GV: Nhận xét - ghi điểm. Lật SGK xem bài. Giới thiệu bài – ghi đề. - GV: Cho hs nhận diện âm u - ư - HS: Chú ý – lắng nghe. Phát âm u - ư và đánh vần Lật SGK xem bài. tiếng nụ – thư - HS: Lần lượt nhận diện âm và đánh - GV: Nêu bài toán và thao tác trên que vần tiếng nụ - thư. tính. Hướng dẫn hs cách đặt thẳng cột và cách cộng. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Theo tác trên que tính. Lần lượt nêu Hướng dẫn hs viết bảng con. kết quả của phép tính. Lop4.com. - GV: Đọc mẫu bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: thủ lĩnh, ngập ngừng. - HS: Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 38 25 63. u nụ ư thư. 2’. Chữ: n, u, ư, viết 2 đơn vị độ cao. Chữ: t cao 1,5 đơn vị độ cao. Chữ: h cao 5 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý - lắng nghe. Luyện viết vào bảng con.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột 1, 2, 3),3 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1(cột 1, 2, 3),3. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng. - GV: Nhận xét – sửa sai.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập4 (cột1) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập4 (cột1). - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – nhận xét Nêu lại nội dung bài.. - GV: Chốt lai bài Dặn hs về nhà xem lại bài. - HS: Đọc lại bài. III – Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài. -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc lại bài.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 3 N1. Học vần. N2. Tập đọc Lop4.com. N3. Toán.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> u - ư (T2) Chiếc bút mực. (T1) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: vẽ. + Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên. Thủ đô. + Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. + Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với lời nhân vật (Lan, côgiáo, Mai). II –KĨ NĂNG SỐNG: - Thể hiện sự cảm thông. - Hợp tác. - Ra quyết địnhgiải quyết vấn đề. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện đọc. - Trực quan – Luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 N2 1’ I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 - HS: Đọc bài “ Trên chiếc bè ” Trả lời câu Nhận xét – ghi điểm câu. Giới thiệu bài - ghi đề 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe - GV: Nhận xét – ghi điểm Lật SGK xem bài Giới thiệu bài – ghi đề - GV: Cho hs quan sát tranh và trả - HS: Chú ý - lắng nghe lời câu hỏi Lật SGK xem bài. Nhân với số có 2 chữ số với số có 1 chữ . - Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số( có nhớ) - Củng cố về giải toán và tìm số bị chia chưa biết.. - Luyện tập. - Bảng phụ - SGK N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Giới thiệu phép nhân số có 2 chữ với số có 1 chữ số. Hướng dẫn hs tính từ phải sang trái. 26. - HS: Quan sát tranh - Trả. - GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện Lop4.com. 3 78. - HS: Chú ý – nêu lại cách nhân và kết.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> lời câu hỏi - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng. đọc từ khó: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên. - HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu , đơạn - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ - HS: Thi nhau đọc từng đoạn , cả bài. quả. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập bài 1 (cột 1, 2, 4) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập bài 1 (cột 1,2, 4). - GV: Nhận xét – sửa sai - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs đọc đề luyện Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập nói: Thủ đô. 2, 3. - HS: Đọc đề luyện nói . - GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Lên bảng làm bài tập 2, 3. Trả lời câu hỏi. 2’ III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. - HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 4 N1. Toán Số 7. I – MỤC TIÊU: - Các khái niệm ban đầu về số 7. - Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết các số trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.. N2. Tập đọc Chiếc bút mực. (T2). N3. Kể chuyện. Người lính dũng cảm (MĐTHGD- BVMT: gián tiếp). - Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và các + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải tranh minh họa trong SGK, kể lại được trong bài. câu chuyện. + Hiểu nội dung bài: Khen ngợi Mai là cô - Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú theo dõi bé ngoan biết giúp bạn. bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> lời kể của bạn. II –KĨ NĂNG SỐNG:. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bộ học toán – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên đếm xuôi từ 1 đến 6 và đếm ngược từ 6 đến 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi. - HS: Quan sát hình vẽ lần lượt trả lời. - GV: Hướng dẫn hs đếm xuôi từ1 đến7 và từ7 đến1. Viết số7 - HS: Nối tiếp nhau đếm xuôi từ1 đến7 và đếm ngược từ7 đến1 - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2, 3. - HS: Lên bảng làm bài tập 1, 2, 3. - GV: Nhận xét – ghi điểm.. - Thể hiện sự cảm thông. - Hợp tác. - Ra quyết địnhgiải quyết vấn đề.. - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm.. - Luyện đọc + Hỏi và trả lời. - Thực hành. - SGK. - Hình minh họa - SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Chiếc bút mực”. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs kể lại câu chuyện “ Người mẹ” Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh. - HS: Nối tiếp nhau lên kể từng đoạn dựa vào tranh. - GV: Theo dõi – nhận xét Bổ sung. - HS: Kể lại toàn bộ câu chuyện.. - GV: Nhận xét – bổ sung Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn , cả bài - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs tìm hiểu bài - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét Đọc lại bài . Nêu nội dung bài - HS: Thi nhau đọc lại bài Nêu nội dung bài Lop4.com. - GV: Theo dõi – nhận xét Tuyên dương. - HS: Thi nhau lên kể lại câu chuyện. - GV: Theo dõi – nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2’. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài - HS: Đọc lại bài - HS: Kể lại câu chuyện Dặn hs về nhà xem lại bài. Về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 5 N1. Đạo đức. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T1) (MĐTH-BVMT: Liên hệ) I – MỤC TIÊU: - Trẻ em có quyền được học hành. - Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập, giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. * Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường. II –KĨ NĂNG SỐNG:. N2. Đạo đức Gọn gàng, ngăn nắp. (T2) (MĐTH-BVMT: Liên hệ). N3. Đạo đức. Tự làm lấy việc của mình. (T1). - Ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp. - Thế nào là tự làm lấy việc của mình. - Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và - Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình chưa gọn gàng ngăn nắp. - Tùy theo độ tuổi, trẻ em có quyền được * Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho khuôn quyết định và thực hiện công việc của viên, nhà cửa thêm gọn gàng ngăn nắp, mình. sạch sẽ góp phần làm sạch đẹp môi trường. - Khả năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.. Lop4.com. - Kĩ năng tư duy phê phán: Biết phê phán đánh giá những thái độ việc làm thể hiện sự ỉ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình. - Kĩ năng ra quyết định phù hợp với các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. - Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Thảo luận nhóm- Trình bày 1 phút IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - SGK- Vở bài tập. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu cách gọn gàng, sạch sẽ. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Giải thích yêu cầu bài tập 2. - Thảo luận nhóm – Giải quyết vấn đề. - Thảo luận cặp đôi - Trình bày 1 phút. - SGK- Vở bài tập.. - SGK- Vở bài tập.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nêu việc tự nhận lỗi và sửa lỗi.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs thế nào là giữ lời hứa. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu.. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Nêu ra một số tình huống.. - HS: Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm lên tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập. - GV: Theo dõi - nhận xét. - HS: Chú ý và thực hiện tốt một số đồ Cho hs trao đổi nhau từng đôi. dùng để cho ngăn nắp gọn gàng. - HS: Giới thiệu với nhau từng đôi - GV: Theo dõi - nhận xét về đồ dùng học tập của mình. Cho hs thảo luận – nhận xét nội dung tranh. - GV: Cho hs trình bày trước lớp. - HS: Nhận xét từng tranh và nêu kết quả. Nhận xét – Rút ra kết luận. - HS: Cá nhân tự sửa sang lại sách - GV: Nhận xét – bổ sung. vở đồ dùng học tập. Rút ra kết luận. - GV: Theo dõi – Kiểm tra lại đồ - HS: Nêu một số tình huống: Bố mẹ xếp dùng học tập. góc học tập. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Gọi hs lên trình bày ý kiến. 2’ III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài - HS: Nói về góc học tập của mình. Rút kinh nghiệm: Lop4.com. - HS: Chú ý – lắng nghe Xử lý tình huống. - GV: Theo dõi – nhận xét Rút ra kết luận. - HS: Thảo luận . Dựa vào phiếu học tập. - GV: Theo dõi – nhận xét Rút ra kết luận - HS: Chú ý – lắng nghe. Đọc lại kết luận. - GV: Theo dõi – bổ sung. Cho hs nói về tự làm việc của mình. - HS: Tự nêu về việc làm của mình. - GV: Chốt lại bài.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 3 - 1 – 10 - 2013. Ngày soạn: 29 - 9 - 2013 Ngày dạy: 1 - 10 - 2013. Tiết 1 + 2 N1. Thể dục. N2. Đội hình – Đội ngũ – Trò chơi.. Thể dục. N3. Chuyển đội hình hàng dọc. Động tác bụng.. Thể dục Đi vượt chướng ngại vật. Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Tiết 3 N1. Học vần. x - ch (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: x – ch ; xe - chó - HS đọc và viết được tiếng ứng dụng: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc. N2. Toán Luyện tập. N3. Chính tả. (N - V). Người lính dũng cảm.. - Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép - Nghe - viết chính xác các đoạn trong cộng dạng 8 + 5 ; 28 + 5 ; 38 + 25 (cộng bài “Người lính dũng cảm”. qua 10 có nhớ dạng tính viết) - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng - Củng cố giải toán có lời văn và làm quen có âm đầu hoặc vần dễ lẫn l/ n/; en/eng. với loại toán (trắc nhiệm) - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng. - Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng chữ Cái. – Luyện tập. - Luyện tập Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần - SGK - Bảng phụ - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 N2 1’ I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài: u – nụ ; ư – thư - HS: Lên bảng làm bài tập 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs nhận diện âm x – ch Phát âm và đánh vần tiếng: xe - chó - HS: Nhận diện âm và đánh vần tiếng: xe - chó - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs viết bảng con.. x xe chó. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1. - HS: Lên bảng làm bài tập1.. ch. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Chữ h cao 5 đơn vị độ cao Hướng dẫn hs làm bài tập2 Chữ x, e, c, o 2 đơn vị độ cao - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 2 - HS: Chú ý - Lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: - GV: Nhận xét – ghi điểm. thợ xẻ chì đỏ Hướng dẫn hs làm bài tập3 xa xa chả cá -HS: Nối tiếp nhau đọc từ ứng dụng. - HS: Lên bảng làm bài tập 3 Lop4.com. - Bảng phụ - SGK N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng viết tiếng có vần ay. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. -GV: Đọc bài chính tả. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó: khoát, quyết, bước - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Theo dõi – nhận xét Đọc bài rõ ràng, thong thả cho hs chép bài.. - HS: Chú ý – lắng nghe Viết bài vào vở. - GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập - HS: Lắng nghe – chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập - GV: Thu bài – chấm bài. Nhận xét bài tập..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2’. -GV: Nhận xét – sửa sai. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - HS: Chú ý – sửa sai Hướng dẫn hs đọc lại bài. -HS: Nối tiếp nhau đọc lại cả bài. - HS: Nêu lại bài. - GV: Chốt lại bài. III -Củng cố - dặn dò: Về nhà xem lại bài. Nhắc hs về nhà đọc lại bài. - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà đọc lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 4 N1. Học vần. x - ch (T2) I – MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. N2. Chính tả. (T- C). N3. Chiếc bút mực.. Toán Luyện tập.. - Chép lại chính xác các đoạn, tóm tắt nội dung bài « Chiếc bút mực ». - Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần ( âm chính) ia / ya làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu l/n (en/ eng). - Củng cố cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) - Ôn tập về thời gian (xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày).. - Luyện tập. - Luyện tập. - SGK – Bảng phụ.. - Bảng phụ - SGK. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs viết bảng: ròng rã, vầng trăng. Nhận xét – ghi điểm. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập1.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs quan sát hình minh họa và đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. -HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. -HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. - HS: Nối tiếp nhau luyện nói theo chủ đề. - GV: Theo dõi – nhận xét. 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài.. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề.. - GV: Đọc đoạn chép trên bảng. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó: - HS: Đọc chép trên bảng. Luyện viết từ khó vào bảng con.. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 1, 2 (cột a,b). - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs chép bài vào vở. - HS: Chú ý – Lắng nghe. Nhìn bảng chép bài vào vở.. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1, 2 (cột a,b) - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập 3, 4.. - GV: Đọc lại bài cho hs chữa bài vào vở. Hướng dẫn hs làm bài tập. - HS: Lắng nghe – Chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập.. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập3, 4.. - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài tập. - HS: Nêu lại bài. Về nhà xem lại bài.. - GV: Nhận xét – ghi điểm.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 4 - 2 – 10 - 2013. Ngày soạn: 30 - 9 - 2013 Ngày dạy: 2 - 10 - 2013. Tiết 1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> N1. Học vần. s - r (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: s – r; sẻ - rễ. - HS đọc được tiếng, từ ứng dụng: su su chữ số rổ cà cá rô. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – hỏi và trả lời- luyện đọc. III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa - SGK- Bộ ghép vần. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài: x – xe; ch – chó Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe. N2. Toán. Hình chữ nhật, hình tứ giác.. N3. Tập đọc Cuộc họp của chữ viết.. - Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (qua hình dạng tổng thể, chưa đi vào đặt điểm của hình) - Bước đầu vẽ được hình chữ nhật, hình tứ giác (nối các điểm cho sẳn trên giấy kẻ ô li). - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Chú ý các từ ngữ: chú lính, lấm tấm, lắc đầu, từ nay. + Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu. + Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài. + Nắm được nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (được thể hiện dưới hình thức khôi hài). Đặt dấu câu sai sẽ làm sai lạc nội dung, khiến câu và đoạn văn rất buồn cười. + Hiểu cách tổ chức 1 cuộc họp (là yêu cầu chính). - Trực quan - Luyện tập. - Luyện đọc – Hỏi và trả lời.. - Bảng phụ - SGK. - Tranh minh họa – SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập2. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài” Người lính dũng cảm”.Trả lời câu hỏi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe. - GV: Nhận xét – ghi điểm Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm: s – r Phát âm s – r. Đánh vần tiếng sẻ - rễ. - HS: Nối tiếp nhau nhận diện âm. Đánh vần tiếng: sẻ - rễ. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết bảng con.. s sẻ r rễ. Giới thiệu bài – ghi đề. -HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài.. Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài tập đọc. Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: chú lính, lấm tấm,lắc đầu, từ nay. - GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. - HS: Lần lượt đọc từ khó: chú lính, lấm tấm, lắc đầu, từ nay. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - HS: quan sát hình. Lần lượt nêu các hình - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. Chữ s, e, r, ê: cao 2 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý – lắng nghe. - GV: Nhận xét – bổ sung. Luyện viết vào bảng con. Hướng dẫn hs làm bài tập1(a) - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1(a) Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: su su chữ số rổ cà cá rô - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng, từ. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập1(b) - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Lên bảng làm bài tập1(b) 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài.. - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà xem lại bài.. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đọc lại bài. Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - HS: Đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – sửa sai. Nêu lại nội dung bài. - HS: Đọc lại bài.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 2 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> N1. Học vần s - r (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rổ - rá.. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời- Luyện đọc. III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên đọc bài ở tiết 1.. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm. Cho hs quan sát hình vẽ và Đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết.. N2. Tập đọc Mục lục sách. N3. Toán Bảng chia 6. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Biết đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác giả tên truyện của mục lục. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Nắm được nghĩa các từ mới. + Bước đầu biết dùng mục lục sách.. -Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6. - Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải bài toán có lời văn (về chia 6 phần bằng nhau và chia theo nhóm 6). - Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc. -Trực quan - Luyện tập. - Tranh minh họa – SGK.. - SGK – Bộ học toán.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “Chiếc bút mực” Trả lời câu hỏi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập2.. - GV: Đọc mẫu bài. Hướng dẫn hs đọc từ khó - HS: Lần lượt đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs lập bảng chia 6. Dùng tấm bìa chấm tròn.. Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề.. - HS: Lần lượt lập bảng chia 6. Đọc thuộc bảng chia 6..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -GV: Theo dõi – nhắc nhở Hướng dẫn hs quan sát tranh luyện nói theo chủ đề: Rổ - rá. -HS: Quan sát tranh. Nối tiếp nhau Luyện nói theo chủ đề: Rổ - rá. 2’. - GV: Ttheo dõi – nhận xét. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài.. lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs làm bài tập1,2,3.. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đọc lại bài. Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - HS: Đọc lại bài. Nêu nội dung bài.. - HS: Lên bảng làm bài tập1,2,3.. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc bài.. - HS: Đọc lại bảng nhân 6. - GV: Nhận xét – ghi điểm.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 3 N1. Toán. Số 8 . I – MỤC TIÊU: - Khái niệm ban đầu về số 8. - Biết đọc, viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.. N2. Kể chuyện Chiếc bút mực.. - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Chiếc bút mực”. - Kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. - Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.. II- KĨ NĂNG SỐNG: - Thể hiện sự cảm thông. Lop4.com. N3. Tập viết Ôn chữ hoa C (Tiếp theo). - Củng cố cách viết chữ hoa C(ch) thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng(Chu Văn An) bằng chữ cỡ nhỏ. + Viết câu ca dao: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang. Người khôn nói tiếng diệu dàng dễ nghe..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hợp tác. - Ra quyết địnhgiải quyết vấn đề. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: -Trực quan - Luyện tập. IV– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bảng phụ – SGK- Bộ học toán. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs xem tranh và thảo luận nhóm. Nêu kết quả. - HS: Thảo luận nhóm. Lên trình bày kết quả. - GV: Hướng dẫn hs đọc số 8 và viết số 8. Đếm xuôi từ 1 đến 8. Đếm ngược từ 8 đến 1. - Trực quan – Thực hành.. - Trực quan – luyện tập. - Hình minh họa - SGK. - Mẫu chữ hoa- Vở tập viết.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể lại câu chuyện “Bím tóc đuôi sam ”. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Cho hs viết bảng con chữ hoa. Cửu Long Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở tập viết xem bài - GV: Hướng dẫn hs quan sát mẫu cho hs viết bảng con Chu Văn An - HS: Chú ý - lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Vừa viết vừa hướng dẫn từng nét và độ cao của từng con chữ.. -GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs quan sát tranh . Kể từng đoạn dựa vào tranh. - HS: Chú ý - Lắng nghe Lần lượt kể từng đoạn dựa vào tranh. Chu Văn An Chữ: C,V, A, h viết 5 đơn vị độ cao. Chữ u, ă, n viết 2 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý – Lắng nghe - HS: Nối tiếp nhau đếm xuôi từ 1 - GV: Nhận xét – bổ sung. Luyện viết vào vở tập viết. đến 8 và đếm ngược từ 8 đến1 Hướng dẫn hs kể nối tiếp từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhắc nhở - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn. Giúp đỡ hs yếu. Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2, 3 Dựa vào tranh. - HS: Hoàn thành bài viết nộp bài. - HS: Lên bảng làm bài tập1, 2, 3 - GV: Theo dõi – nhận xét. Tuyên dương hs kể hay. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -GV: Nhận xét – ghi điểm 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài.. - HS: Chú ý – sửa sai.. - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài viết.. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc lại bài.. - HS: Nêu lại bài viết.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 4 N1. Tự nhiên xã hội. N2. Tự nhiên xã hội. Vệ sinh thân thể. Cơ quan tiêu hóa. I – MỤC TIÊU: - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho - Chỉ đường đi của thức ăn và nói tên các chúng ta khỏe mạnh tự tin. cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ. - Biết việc nên làm và không nên làm để - Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hóa và da luôn sạch sẽ. dịch tiêu hóa. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. II- KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sóc thân thể. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Thảo luận nhóm – Hỏi đáp trước lớp.. - Trực quan – Thảo luận nhóm. Lop4.com. N3. Tự nhiên xã hội Phòng bệnh tim mạch.. - Kể được tên một số bệnh về tim mạch. - Nêu được sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim ở trẻ em. - Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp Tim. - Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim. - Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Phân tích và sử lý thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bệnh thấp tim. - Trực quan – Hỏi và trả lời..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nêu cách bảo vệ mắt và mũi.. - Tranh minh họa – SGK. - Tranh minh họa – SGK. N2 N3 I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu “Làm gì để xương và cơ - HS: Nêu 1 số vệ sinh cơ quan tuần phát triển” hoàn. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Chú ý - lắng nghe - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. Lật vở tập viết xem bài Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe - GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở tập viết xem bài Trả lời câu hỏi. Lật vở tập viết xem bài - GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ. - HS: Quan sát hình vẽ. Lần lượt lên trả - GV: Kể cho hs nghe một số bệnh tim Trả lời câu hỏi. lời câu hỏi. mạch. - HS: Quan sát tranh từng cặp và thảo - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Chú ý – lắng nghe. luận nhóm . Lên trình bày kết Rút ra kết luận. Lần lượt kể lại. quả. - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Quan sát và nhận biết các cơ quan - GV: Theo dõi – nhận xét. Cho hs kể những việc không tiêu hóa. Cho hs lên đóng vai. nên làm. - HS: Lần lượt lên kể những việc - GV: Nhận xét – sửa sai. - HS: Quan sát hình vẽ sgk . Thảo luận. không nên làm. Rút ra kết luận Lên đóng vai. Cho hs chơi trò chơi. - GV: Nhận xét – sửa sai. - HS: Chú ý - lắng nghe - GV: Nhận xét – sửa sai. Rút ra kết luận Tham gia vào trò chơi. Rút ra kết luận 2’ III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài. - GV: Chốt lại bài. - HS: Đọc lai kết luận. Dặn hs về nhà xem lại bài. Về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>