Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án tuần 27 - GVCN: Nguyễn Thị Thu Phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.73 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27</b>


<b>Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung tồn trường</b>


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS được củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Tìm số liền sau
của số có hai chữ số. Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của
số chục và số đơn vị.


- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>


Điền dấu >, <, = 34 ... 35 54 .... 45
<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng


2. Nội dung


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài a. 30, 13, 12, 20
+ Đọc lại cách đọc số b. 77, 44, 96, 69
+ Viết số thích hợp


- GV nhận xét, chữa bài.


c. 81, 10, 99, 48
Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số liền sau của 70 là 71
Số liền sau của 40 là 41
Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài 34 < 50 47 > 45 55 < 66
+ Nêu lại cách so sánh số có hai chữ số 78 > 69 81 < 82 44 > 33
+ So sánh và điền dấu 72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22
Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị -> 87 = 80 + 7
+ Xác định chữ số chục, chữ số đơn vị b. 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị -> 59 = 50 + 9


+ Phân tích và điền số thích hợp c. 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -> 20 = 20 + 0
d. 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị -> 99 = 90 + 9
<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>TỪNG TIẾNG RỜI.</b>


<b>STK trang 13, tập ba, SGK trang 5 tập ba.</b>


<b>Thủ công</b>


<b> CẮT, DÁN HÌNH VNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố cách cắt, dán hình vng.
- HS cắt, dán được hình vng theo hướng dẫn.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, SGK, giấy, kéo, hồ dán.
- HS : SGK, giấy, kéo, hồ dán .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>3’ A. Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. GTB + Ghi bảng


2. N i dungộ


*Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức bài trước


<i>- GV hướng dẫn HS nhắc lại kiến thức cũ - Học sinh nhớ và nhắc lại</i>
+ Hình vng có đặc điểm gì ? + Hình vng có 4 cạnh


Các cạnh hình vng đều bằng nhau
và mỗi cạnh có độ dài 7 ơ


+ Nêu các bước cắt, dán hình vng ? + HS nêu


<b>. Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng</b>


<b>. Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô.</b>
Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo
đường kẻ ta được điểm D


<b>. Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo</b>
đường kẻ ta được điểm B và C


<b>. Nối lần lượt các điểm A -> B, B -> C, </b>
C -> D, D -> A, ta được hình vng
ABCD


<b>. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta</b>
được hình vng


<b>. Bơi một lớp hồ mỏng, dán cân đối,</b>
phẳng



- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành


- GV cho học sinh tự cắt hình vuông - HS quan sát, nhớ và cắt
- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách dán


- GV cho HS thực hành kẻ,cắt và dán - Học sinh thực hành theo các bước.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


<b>2’ C. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì sao cần
nói lời cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền được tơn trọng, được đối xử bình
đẳng.


- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.


- Học sinh có thái độ tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Q trọng những
người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>4’ A. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>


Khi nào chúng ta cần nói lời cảm ơn và xin lỗi ?
<b>29’ B. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Làm bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh nghe và nhớ
+ Chia lớp thành 4 nhóm


Nhóm 1 + 2 : Thảo luận tình huống 1


+ Học sinh chia nhóm và thảo luận


Tình huống 1: Cách ứng xử (c) là phù hợp
Nhóm 3 + 4 : Thảo luận tình huống 2 Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là phù hợp
+ Đọc kĩ hai tình huống trong bài tập


+ Thảo luận để chọn cách xử lí phù hợp


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 2: Làm bài 5



- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh nghe và nhớ
+ Chia lớp thành 3 nhóm : Mỗi nhóm


được cơ giáo đưa ra một số tình huống,
các em sẽ chọn lời nói cám ơn hay xin
lỗi cho phù hợp


VD :


<b>. Hoa đã cho Minh mượn bút trong giờ</b>
kiểm tra. Nếu là Minh em sẽ nói ...
<b>. Khi chạy ra sân chơi, em vơ tình chạm</b>
vào người bạn. Em sẽ nói..


<b>. Em đã đánh rách sách của bạn , em sẽ</b>
phải nói như thế nào với bạn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mưa to mà em lại khơng có áo mưa. Em
sẽ nói...


+ Ghi kết quả thảo luận ra giấy


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 3: Làm bài 6


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh nghe và nhớ
+ Đọc kĩ yêu cầu của bài tập



+ Đọc các từ đầu bài đã cho
+ Chọn từ thích hợp


- GV cho học sinh trình bày - Học sinh đọc các từ đã chọn
- GV cho HS đọc câu đã đóng khung


- GV nhận xét, kết luận chung
2’ C. Củng cố - Dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>TỪNG TIẾNG RỜI.</b>


<b>Ôn việc ,việc</b>


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>VỆ SINH TRƯỜNG LỚP </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS hiểu ích lợi và tác dụng của vệ sinh lớp học.
- HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch , đẹp.
- HS yêu thích lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



- GV : Giáo án, kế hoạch phân công lao động.
- HS : Dụng cụ vệ sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Phổ biến nội dung


- GV nói yêu cầu buổi học - HS nghe và nhớ
+ Dọn dẹp đồ dùng trong lớp


+ Làm vệ sinh trong lớp
- GV cho HS nhắc lại


* Hoạt động 2: Phân công và làm


- GV phân công việc - HS nghe và nhớ


+ Tổ 4 : Quét lớp và mạng nhện


+ Tổ 3 : Lau bàn ghế và đồ dùng học tập
+ Tổ 2 : Lau cửa sổ và bảng lớp


+ Tổ 1 : Sắp xếp lại sách vở và chỗ uống nước


- GV cho HS thực hành làm - HS làm vệ sinh
- GV quan sát, hướng dẫn thêm



* Hoạt động 3: Nhận xét


- GV cho HS tập trung - HS tập trung


- GV nhận xét từng cá nhân, tổ, cả lớp - HS nghe
- GV nhắc nhở những em cịn chưa có ý thức


- GV tổng kết buổi lao động vệ sinh
2’ D. Củng cố - Dặn dò.
- GV nhận xét giờ học


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾNG KHÁC NHAU.</b>


<b>STK trang 18, tập ba - SGK trang 7, tập ba.</b>


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾNG KHÁC NHAU.</b>
<b>Ơn việc , việc</b>


<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS tiếp tục được củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Tìm số
liền sau, số liền trước của số có hai chữ số. Biết phân tích số có hai chữ số
thành tổng của số chục và số đơn vị.


- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.


- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, VBT.
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số + Hát</b>
<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>


Đọc các số từ 30 đến 39
<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài a. 30, 13, 12, 20
+ Đọc lại cách đọc số b. 77, 44, 96, 69


+ Viết số thích hợp c. 81, 10, 99, 48


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài Số liền sau của 32 là 33


+ Nhẩm, đếm số để tìm số liền sau Số liền sau của 48 là 49
+ Viết số thích hợp và chỗ chấm Số liền sau của 59 là 60
Số liền sau của 40 là 41
Số liền sau của 86 là 87
Số liền sau của 69 là 70
Số liền sau của 65 là 66
Số liền sau của 98 là 99
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài 47 > 45 34 < 50 55 < 40 + 20
+ Nêu lại cách so sánh số có hai chữ số 81 < 82 78 > 69 44 > 30 + 10
+ So sánh và điền dấu 95 > 90 72 < 81 77 > 90 - 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ->
87 = 80 + 7


+ Xác định chữ số chục, chữ số đơn vị b. 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị ->
66 = 60 + 6


+ Phân tích và điền số thích hợp c. 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị ->
50 = 50 + 0



d. 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị ->
75 = 70 + 5


- GV nhận xét, chữa bài


2’ D. Củng cố - Dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Toán</b>


<b>BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau của số 99. Tự lập được bảng các số
từ 1 đến 100. Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến
100.


- Học sinh đọc, viết các số từ 1 đến 100 nhanh, xác định số liền trước và liền sau
đúng.


- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK, bảng con,...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>1’ A. Ổn định tổ chức : Hát</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>
So sánh : 45 ....54 56 ...57
<b>33’ C. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 - Học sinh làm bài


+ Số liền sau là số như thế nào ? + Số liền sau là số đếm thêm 1 từ một số
cho trước.


+ Số liền sau so với số đã cho thì lớn hơn
hay bé hơn ? Lớn hơn bao nhiêu ?


+ Số liền sau lớn hơn, lớn hơn 1
+ Khi đếm thì số liền sau được đếm trước


hay đếm sau số đã cho ?


+ Đếm sau


+ Số liền sau của số 97 là số nào ? + Số liền sau của số 97 là số 98
+ Số liền sau của số 98 là số nào ? + Số liền sau của số 98 là số 99
+ Số liền sau của số 99 là số nào ? + Số liền sau của số 99 là số 100
- GV giới thiệu số 100 :


Số 100 viết là : 100


Số 100 đọc là : một trăm



Số 100 là số có 3 chữ số gồm 1 chữ số 1
và hai chữ số 0 được viết ở bên phải chữ
số 1


Số 100 là số liền sau của số 99
- GV cho học sinh nhắc lại


* Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số từ
1 đến 100


- GV hướng dẫn học sinh làm bài 2 - Học sinh làm bài
+ GV cho học sinh quan sát bảng + Học sinh quan sát


+ GV cho học sinh xác định hàng, cột + Hàng là viết theo hàng ngang từ trái
sang phải, cột là viết theo chiều thẳng
đứng từ trên xuống


+ Nhận xét về các số ở hàng thứ nhất, thứ
hai...


+ Đây là các số viết theo thứ tự từ bé
đến lớn


+ Nhận xét về các số ở cột dọc


+ GV cho học sinh nhẩm đếm các số từ 1
đến 100 để xác định số viết thiếu


+ Viết số cịn thiếu vào ơ trống



- GV cho học sinh đọc toàn bộ bảng sau
khi đã điền đủ số


- Học sinh đọc
- GV nhận xét, kết luận


* Hoạt động 3: Nhận xét về bảng số


- GV hướng dẫn học sinh làm bài 3 - Học sinh làm bài


- GV cho học sinh nhận xét - Học sinh quan sát và nhận xét
+ Trong bảng số thì số nào là bé nhất ? + Số 1


+ Trong bảng số thì số nào là lớn nhất ? + Số 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? + Số 99
+ Các số có hai chữ số giống nhau là số


nào ?


+ 11,22,33,44,55,66,77,88,99
- GV nhận xét, kết luận


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>



<b>TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN.</b>
<b>STK trang 21, tập ba, SGK trang 9 tập ba.</b>


<b>Thủ công</b>


<b> ÔN CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh tiếp tục được củng cố cách cắt, dán hình vng.
- HS cắt, dán được hình vng theo hướng dẫn.


- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV : Giáo án, SGK, giấy, kéo, hồ dán.
- HS : SGK, giấy, kéo, hồ dán.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức:</b>
<b>3’ B. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS.
<b>29’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Thực hành



- HS nhắc lại các bước cắt hình vng
- GV cho học sinh tự cắt hình vng - HS nhớ và cắt


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách dán


- GV cho HS thực hành kẻ , cắt và dán - Học sinh thực hành theo các bước.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.


* Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trình bày theo nhóm
Trình bày trước lớp
- GV nhận xét, đánh giá


2’ C. Củng cố - Dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN.</b>
<b>Ôn việc , việc</b>


<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>CON MÈO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngồi của con mèo.
Nói về một số đặc điểm của con mèo (lơng, móng vuốt, ria, mắt, đi ) và ích


lợi của việc ni mèo.


- Học sinh kể tên các bộ phận bên ngoài và đặc điểm của mèo chính xác.
- HS u thích mơn học và có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà có nuôi mèo).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án , SGK , tranh ảnh về con mèo.
- HS: SGK , sưu tầm tranh ảnh về con mèo.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1’ A. Ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh.</b>
Kể tên các bộ phận bên ngoài của gà?
<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


* Hoạt động : Quan sát và trả lời câu hỏi


- GV cho học sinh quan sát tranh con mèo - Học sinh quan sát và nhận xét
- GV hướng dẫn trả lời các câu hỏi


+ Lơng của con mèo có màu gì? + Màu vàng
+ Nếu vuốt ve bộ lơng mèo, em thấy thế


nào?


+ Lớp lông mèo mềm, mượt



+ Kể các bộ phận bên ngoài của mèo? + Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn
chân


+ Mèo di chuyển như thế nào? + Mèo đi bằng 4 chân, bước đi nhẹ
nhàng, leo trèo giỏi. Chân mèo có móng
sắc để bắt mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nở to trong bóng tối (Giúp mèo nhìn rõ
mồi) và thu nhỏ lại vào ban ngày khi có
tia nắng. Mèo có mũi và tai thính giúp
mèo đánh hơi và nghe được trong khoảng
cách xa. Răng mèo sắc để xé thức ăn.
- GV nhận xét và bổ sung


* Hoạt động 2: Thảo luận


- GV chia nhóm và giao việc - Học sinh nghe và nhớ


+ Người ta ni mèo để làm gì? + Người ta nuôi mèo để bắt chuột và
làm cảnh


+ Mèo bắt chuột nhanh nhờ vào bộ phận
nào?


+ Móng chân mèo có vuốt sắc, bình
thường nó thu lại, khi có mồi nó sẽ
giương vuốt ra.


+ Tại sao em không nên trêu chọc và làm


cho mèo tức giận?


+ Vì khi đó nó sẽ cào và cắn gây chảy
máu rất nguy hiểm. Mèo có thể bị
bệnh dại giống như chó, khi mèo có
biểu hiện khơng bình thường phải
nhốt lại và nhờ người có chun mơn
theo dõi. Người bị mèo cắn cần phải
đi tiêm phịng dại.


- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, kết luận


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS được củng cố về viết số có hai chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của
một số; so sánh các số; thứ tự các số. Củng cố về giải tốn có lời văn.


- Học sinh đọc, viết và tìm số nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , SGK.
- HS : SGK , bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức: Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


* Hoạt động 1: Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 68, 100
+ Đọc lại cách đọc số


+ Viết số thích hợp
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. Số liền trước của 62 là 61
+ Nhẩm, đếm số để tìm số liền trước và liền sau Số liền trước của 80 là 79
+ Viết số thích hợp và chỗ chấm Số liền trước của 99 là 98
Số liền trước của 61 là 60
Số liền trước của 79 là 78
Số liền trước của 100 là 99
b. Số liền sau của 75 là 76


Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 38 là 39
Số liền sau của 99 là 100
c.


Số liền trước Số đã biết Số liền sau
44


68
98


45
69
99


46
70
100
Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60
+ Nhẩm đọc các số từ 50 đến 60 và từ 85 đến 100


+ Viết các số vừa nhẩm đọc


b. 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93,
94,95, 96, 97, 98, 99, 100



Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài <b> . .</b>
+ Quan sát các điểm <b> </b>
+ Nối các điểm theo yêu cầu <b> . . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tóm tắt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>TIẾNG THANH NGANG.</b>


<b>STK trang 29, tập ba- SGK trang 11 tập ba.</b>


<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ƠN CON MÈO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nói về một số đặc điểm của con mèo và ích lợi của việc nuôi mèo.
- Học sinh kể tên các bộ phận bên ngồi và đặc điểm của mèo chính xác.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , VBT.
- HS : VBT .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức: Hát</b>



<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh.</b>
Kể tên các bộ phận bên ngoài của mèo ?
<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Liên hệ


- GV cho HS nói về hiểu biết của mình - Học sinh thảo luận và trả lời
+ Nếu vuốt ve bộ lông mèo, em thấy thế


nào ?


+ Em có nên trêu chọc mèo khơng ?
+ Nhà em có ni mèo khơng ?
+ Em đã chăm sóc nó thế nào ?
- GV nhận xét và kết luận
* Hoạt động 2: Làm bài tập


Bài 1: Viết vào ô trống tên các bộ phận
của con mèo.


- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2: Nuôi mèo để làm gì?


phận của con mèo vào ơ trống: tai,
đầu, mắt, mũi, râu, mồm, mình,


chân, đi.


- HS nêu u cầu.


- Người ta nuôi mèo để bắt chuột,
làm cảnh.


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


<b>ÔN CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( GDKNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. Vì
sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền được tơn trọng, được đối xử
bình đẳng.


- Học sinh biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.


- Học sinh có thái độ tơn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quí trọng những
người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án, SGK.
- HS : SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức:</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh</b>


Em sẽ nói gì khi được một người nhường ghế ngồi trên một chuyến xe
buýt ?


<b>28’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. N i dungộ


* Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài học
- GV cho học sinh nhắc lại nội dung bài
học


- Học sinh nhớ và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

gì, dù nhỏ


+ Khi nào cần nói lời xin lỗi ? + Cần nói lời xin lỗi khi mình làm
phiền người khác .


+ Biết cảm ơn, xin lỗi thể hiện đức tính gì ? + Biết cảm ơn, xin lỗi thể hiện tự
trọng và tôn trọng người khác.


- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Liên hệ



- GV cho học sinh tự nói theo câu hỏi - Học sinh nói về mình
+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa ?


+ Vì sao em nói vậy ?


+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa ?
+ Vì sao em nói vậy ?


+ Khi nhận lời cảm ơn , em thấy thế nào ?
+ Khi nhận lời xin lỗi , em thấy thế nào ?
- GV nhận xét, bổ sung


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>PHỤ ÂM.</b>


<b>STK trang 33, tập ba- SGK trang 13 tập ba.</b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- HS được củng cố về đọc, viết, so sánh số có hai chữ số và giải tốn có lời
văn.


- Học sinh đọc, viết và so sánh số nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , SGK.
- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức: Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. 15,16,17,18,19,20,21, 22,23,24,25
+ Đọc các số từ 15 -> 25 và 69 -> 79 b. 69,70,71,72,73,74,75,76,77,78, 79
+ Viết số thích hợp


- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài 35 : Ba mươi lăm
+ Đọc các số theo yêu cầu 41 : Bốn mươi mốt



64: Sáu mươi tư
85 : Tám mươi lăm
69 : Sáu mươi chín
70 : Bảy mươi
Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài 72 < 76 85 > 65 15 > 10 + 4
+ Nhắc lại cách so sánh số có hai chữ số 85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
+ So sánh và điền dấu 45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Bài toán cho biết gì ? Bài giải


+ Bài tốn hỏi gì ? Có tất cả số cây là :


+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây cam ta
làm thế nào ?


10 + 8 = 18 ( cây )
Đáp số : 18 cây
Bài 5


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài



+ Nhẩm đọc các số có hai chữ số Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
+ Xác định số có hai chữ số lớn nhất


+ Viết số vừa tìm


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thể dục</b>


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được học bài thể dục phát triển chung và chơi trò chơi vận động .
- HS thực hiện đúng các động tác. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng, nhanh, trật
tự và tham gia vào trị chơi chủ động hơn.


- HS u thích mơn học.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường an tồn, sạch sẽ.
- Phương tiện : Cịi, giáo án...


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> 7’ A. Phần mở đầu : </b>


- HS tập trung, xếp thành 2 hàng dọc, khởi động.
- GV phổ biến nội dung buổi tập


<b> 20’ B. Phần cơ bản</b>


* Hoạt động 1: Khởi động


- GV cho HS đứng vỗ tay và hát.


- Dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40 m
- GV cho lớp trưởng điều khiển.


* Hoạt động 2 : Học bài thể dục phát triển chung
- GV cho học sinh nhắc lại bài thể dục


- Học sinh tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 3 : Nhắc lại cách điểm số


- GV cho học sinh nhắc lại cách điểm số


- Học sinh tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng
- GV quan sát , nhận xét bài tập của học sinh
* Hoạt động 4 : Chơi trò chơi vận động


- Giáo viên hướng dẫn trò chơi .
- Cho học sinh chơi 1, 2 lần.


- Học sinh thực hành chơi dưới sự chỉ đạo của giáo viên hoặc lớp trưởng.
<i><b> 8’ C. Phần kết thúc</b></i>


- Cho học sinh tập những động tác hồi sức.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2, 1- 2 .


- Đứng vỗ tay và hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ÔN LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục được củng cố về viết số có hai chữ số; tìm số liền trước, số liền
sau của một số; so sánh các số; thứ tự các số. Củng cố về giải tốn có lời văn.
- Học sinh đọc, viết và tìm số nhanh, chính xác.


- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Giáo án , VBT.
- HS : VBT .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1’ A. Ổn định tổ chức: Hát</b>


<b>4’ B. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh.</b>


Đọc các số có chữ số hàng chục là 7
<b>33’ C. Bài mới</b>


1. GTB + Ghi bảng
2. Nội dung


* Hoạt động 1: Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài 33, 58, 71, 90, 85, 60, 99, 21, 100


+ Đọc lại cách đọc số


+ Viết số thích hợp
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài a. Số liền trước của 73 là 72
+ Nhẩm, đếm số để tìm số liền trước và liền


sau


Số liền trước của 70 là 69
+ Viết số thích hợp và chỗ chấm Số liền trước của 79 là 78
Số liền trước của 51 là 50
Số liền trước của 77 là 76
Số liền trước của 100 là 99
b.Số liền sau của 72 là 73
Số liền sau của 99 là 100
Số liền sau của 51 là 52
Số liền sau của 80 là 81


Sốliền trước Số đã biết Số liền sau
54


69
98


55
70


99


56
71
100
Bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Đọc yêu cầu của bài a. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
+ Nhẩm đếm các số từ 60->70 ; 89 ->


100


b. 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 100
+ Viết các số vừa đếm


Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đọc yêu cầu của bài 84 = 80 + 4 42 = 40 + 2 55 = 50 + 5
+ Phân tích số thành chục và đơn vị 77 = 70 + 7 91 = 90 + 1 39 = 30 + 9
+ Điền số thích hợp 28 = 20 + 8 63 = 60 + 3 99 = 90 + 9
Bài 5


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài <b> . . .</b>
+ Quan sát các điểm <b> . .</b>
+ Nối các điểm theo yêu cầu


- GV nhận xét, chữa bài <b> . .</b>


<b>2’ D. Củng cố - Dặn dị.</b>


<b>- Tóm tắt nội dung bài.</b>
- GV nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>
<b>PHỤ ÂM</b>
<b>Ôn việc ,việc</b>


<b>Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: ỨNG XỬ VỚI NGƯỜI LẠ</b>


<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 27</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm của mình, của lớp trong tuần
và có hướng phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm chắc được phương hướng cần thực hiện trong tuần tới.
- HS có ý thức và bạo dạn khi sinh hoạt lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong tuần </b>
- Ưu điểm:


<b> - Đa số các em ngoan có ý thức .</b>


- Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đầy đủ và nhanh.
- Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu ý kiến xây dựng bài:


- Ý thức rèn chữ giữ vở tốt:


- Nhược điểm:


<b> - Một số em ý thức tự giác học tập chưa cao: </b>
- Chữ viết chưa cẩn thận:


<b>2 . Phương hướng tuần tới.</b>


- Học tập và rèn luyện chăm ngoan.
- Không được đi học muộn.


- Biết vệ sinh lớp học sạch sẽ...
- Khơng nói chuyện trong giờ học


- Thi đua học tập hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Ln ln có ý thức rèn chữ giữ vở.


- Tu dưỡng đạo đức để trở thành con ngoan.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường của lớp đề ra.
- Đi học đều và có đầy đủ dụng cụ học tập.
- Phát động thi đua chào mừng ngày 26 - 3.
<b>3 . Ý kiến học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×