Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD vµ §T Thanh Ho¸ Trường THPT Ngọc Lặc. Gi¸o ¸n gi¶ng d¹y Môn Toán (đại số 10 phần nâng cao) Đại cương về phương trình – Tiết 1 Người soạn: Đào Quỳnh Giao I. Môc tiªu: 1. VÒ kiÕn thøc: - Hiểu K/n phương trình, TXĐ (điều kiện của phương trình) và tập nghiệm của PT. - Hiểu K/n phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương 2. VÒ kü n¨ng: - Biết thử xem một số cho trước có phải là nghiệm của PT không. - Biết sử dụng các phép biến đổi tương đương thương dùng 3. VÒ t duy: - Hiểu được phép biến đổi tương đương. - Quy l¹ thµnh quen. 4. Về thái độ: - RÌn luyÖn tÝnh nghiªm tóc khoa häc II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thùc tiÔn: HS đã được học các khái niệm MĐ, MĐ chứa biến. 2. Phương tiện: Chuẩn bị SGK, giáo án, thước kẻ. III. Phương pháp dạy học: - PP vấn đáp, gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Bµi cò: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ dẫn dắt vào bài mới. Cho ph¸t biÓu: P(x): -. x2 x 1 4 x x 1 x 1. P(x) là mệnh đề hay mệnh đề chứa biến P(-1), P(2), P(3) là mệnh đề đúng hay sai Hoạt động của HS. - P(x) là mệnh đề chứa biến 3 3 là mệnh đề sai 0 0 3 6 - P(2): là mệnh đề sai 3 2 7 7 - P(3) là mệnh đề đúng 4 4. - P(-1):. Hoạt động của GV GV gäi HS Thông qua kiến thức cũ để chuẩn bị cho bài míi. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Bµi míi: Hoạt động 2: Nêu k/n phương trình một ẩn (SGK). Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của phương trình. Tìm điều kiện của phương trình sau: 1 i) 2 - x ; x Z (1) x ii) x3 2x2 1 3 (2) Hoạt động của HS x 0 - §iÒu kiÖn cña PT (1) x 0 => x Z*+ x Z . - iÒu kiÖn cña PT (2) x 3 2 x 2 1 0. Hoạt động của GV - Giao nhiÖm vô vµ theo dâi H§ cña HS, hướng dẫn khi cần thiết - đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của HS. Chú ý các sai lầm thường gặp - Chó ý cho HS biÕt viÖc t×m tËp X§ cña PT lµ kh«ng cÇn thiÕt, chØ cÇn §K cña PT. Hoạt động 4: Dẫn dắt vào Đ/n 2 PTTĐ. T×m nghiÖm PT sau: i). x 1 4 2 (1) 2 x 1 x 1. ii) x = 5. (2). Hoạt động của HS - Biến đổi PT (1) x2 + 1 0 => x - 1 = 4 <=> x = 5 VËy PT (1) cã tËp nghiÖm T1 = 5 - PT (2) <=> x = 5 VËy cã tËp nghiÖm T2 = 5. Hoạt động của GV - Giao nhiÖm vô vµ theo dâi H§ cña HS, hướng dẫn khi cần thiết - Yªu cÇu HS so s¸nh 2 tËp nghiÖm cña 2 PT. Hoạt động 5: Nêu k/n 2 phương trình tương đương(SGK). Hoạt động 6: Nhận dạng 2 phương trình tương đương và dẫn dắt vào định lý 1. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? i) 3 x 5 x 3 (1) <=> x = 3 (2) (I) ii) x x 3 2 x 3 (3) <=> x = 2 (4) (II) iii) x = 1 (5) <=> x = 1 (6) (III) Hoạt động của HS. T1 3 MĐ(I) đúng T2 3 T - 3 M§(II) sai T4 4. -. Hoạt động của GV - Giao nhiÖm vô vµ theo dâi H§ cña HS, - Yªu cÇu HS t×m tËp nghiÖm cña tõng PT sau đó đưa ra kết luận. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. T5 1 M§(III) sai T6 1 . Hoạt động 7: Nêu định lý 1(SGK). Hoạt động 8: Nhận dạng và thể hiện nội dung định lý 1. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? 2 i) 3 x x 2 x. (1). ii) 3 x x 2 x x 2 iii) x(x - 2) = 4(x - 2). (3) (5). <=> 3x = x2 <=> x = 4. iii) (x2 + 1)(2x - 3) = 2(x2 + 1). (7). <=> x =. 2. 2 <=> 3 x x x 2 x = 3. Hoạt động của HS. 5 2. (2). (I). (4) (6). (II) (III). (8). (IV). Hoạt động của GV - GV giao nhiÖm vô - Yêu cầu HS xác định phép biến đổi PT từ (1) vÒ PT tõ (2) - Yªu cÇu HS so s¸nh 2 TX§ cña PT tõ (3) vµ PT tõ (4) - Yêu cầu HS xác định phép biến đổi PT từ (5) vÒ PT tõ (6) - Yêu cầu HS xác định phép biến đổi PT từ (7) vÒ PT tõ (8). - M§ (I) § - M§ (II) S - M§ (III) S - M§ (IV) § 3. Còng cè:. Bài 1: Tìm điều kiện để các pt sau: x 2 5x 4 0. x3 2x 1 1 x 3 ; xZ ii) 3 x 1. i). Bài 2: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? i) 2 x x 1 3 x 1 3 2 x x 3 2x 1 2 x 3 2x 1 2 2x 3 2x 3 5 iii) 2x + x 3 5 x 3 x 2. ii). iv) (x - 2)x = 3(x - 2) <=> (x - 2)(x - 3) = 0 Bµi tËp 1; 2; 3 SGK trang 71. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>