Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu KH tổ KHXH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.46 KB, 21 trang )

2
-1-
phòng giáo dục & đào tạo lục ngạn
trờng thcs phợng sơn
***********&***********
Kế hoạch tổ chuyên môn
Tổ: khoa học xã hội
Năm học: 2010-2011
Tổ Trởng: Chu Thị Ph ơng
Phợng sơn, tháng 09 năm 2010
Trờng THCS Phợng Sơn
Tổ: Khoa học X hộiã
Số: 01/ KH
Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt namã
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
*******&*******

Phợng sơn, ngày 20 tháng 9 năm 2010
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011
tổ : khoa học Xã hội
Nm hc 2010 -2011 l nm hc u tiờn thc hin ngh quyt i hi ng cỏc
cp, c bit ngh quyt i hi XI ca ng, vi ch nm hc Nm hc tip tc i
mi qun lý v nõng cao cht lng giỏo dc. T KHXH - Trng THCS Phng Sn
xõy dng k hoch thc hin nhim v nm hc 2010 2011 nh sau :
I. Những căn cứ xây dựng kế hoạch :
1. Cỏc vn bn ch o ca ng, ca ngnh giỏo dc, ca Trng THCS Phng
Sn.
- Kt lun 242-TB/TW ngy 15/4/2009 ca B chớnh tr v phỏt trin giỏo dc-
o to.
- Lut giỏo dc 2005, iu l trng ph thụng .
- Hng dn s 225/PGD&T-THCS ca Phũng GD&T Lc Ngn ngy


13/9/2010 hngdn thc hin nhim v GDTHCS nm hc 2010-2011.
- Ngh quyt s 08/NQ-HT ngy 8/9/2010 ca hi ng trng THCS Phng
Sn.
- K hoch s 01/KH v vic thc hin nhim v nm hc 2010-2011 ca
Trng THCS Phng Sn
2. c im tỡnh hỡnh t :
a. Tỡnh hỡnh i ng giỏo viờn:
* Tổng số giáo viên trong tổ : 28
Trong đó xếp theo môn chính :
Văn: 09 Sử: 03 Địa: 03 GDCD: 02
Anh: 06 Nhạc : 02 Mỹ thuật: 02 TD: 01
- Năng lực chuyên môn : Giỏi 04 Khá : 19 Trung bình : 05
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở : 01
- Giáo viên giỏi trờng : 11 ; giỏi huyện : 04
- Lao động tiên tiến :15
-Trình độ đào tạo : ĐH : 10 = 35,7 % CĐ: 18 = 64,3 %
- Phẩm chất đạo đức : Tốt : 26 khá : 02 TB : 0
-2-
* Danh sách các thành viên trong tổ và năng lực chuyên môn.
T
T
H v tờn Nm
sinh
N

DT Nm
vo
ngnh
H
o

to
Mụn o
to
ng
viờn
Xp
loi
chuyờn
mụn
Xp
loi
2009
-2010
1
Chu Th Phng 1981 x 2003 C Vn-GD Gii Tt
2
Lu Th Tớnh 1958 x 1978 C Vn x Khỏ Khỏ
3
Phm Th Bộ 1958 x 1978 C Vn x Khỏ Khỏ
4
Nguyn Th An 1958 x 1979 C Vn Khỏ Khỏ
5
Nguyn Th Xuyờn 1970 x
Nùng
1991 C Vn-S Khỏ Khỏ
6
Nguyn T Hi Luyn 1981 x 2003 H Vn Khỏ Khỏ
7
Giỏp Cnh Thu 1974 1998 C Vn-a TB TB
8

Nguyn T Hi Vit 1982 x 2009 H Vn Gii Tt
9
Cn Th Thu Hin 1986 x 2007 C Vn-S Gii Tt
10
ng Th Nga 1962 x 1982 C Sinh-a Khỏ Khỏ
11
Nguyn T Bớch Hin 1976 x 1997 H a x Khỏ Khỏ
12
Nguyn Th Loan 1986 x 2010 H a Khỏ
13
Phm Th Hng 1983 x 2005 C S-GD Khỏ TB
14
V Th Thm 1982 x 2005 C S-GD TB TB
15
Ngụ Th Mai Chi 1983 x 2006 H S Khỏ Khỏ
16
Nguyn Hi Yn 1987 x 2010 C GD-
17
Nguyn T Kim Thanh 1979 x 2000 C Anh x Khỏ Khỏ
18
T Th Minh Phỳ 1978 x 1999 H Anh Khỏ TB
19
o Th Hiờn 1978 x 2000 H Anh x Khỏ Khỏ
20
Nguyn T Mai Hoa 1977 x 1999 C Anh Khỏ TB
21
Phm Th Thu H 1978 x 1999 H Anh Khỏ Khỏ
22
Th Hng Dung 1980 x 2006 H Anh Khỏ TB
23

V Th Lan 1978 x 2000 C Nhc Khỏ Khỏ
24
ng Thu Linh 1985 x 2009 C Nhc Khỏ Khỏ
25
Nguyn T Hng Tuyờn 1983 x 2006 H MT Gii Tt
26
Lý T Hng Khuyờn 1987 x
Sán
chí
2008 C MT TB TB
27
Nguyn Duy Tng 1987 C TD
28
H Th Võn Anh 1985 x C GDCD
Nhiệm vụ đợc phân công của của các thành viên năm học 2010-2011.
TT
H v tờn
Phân công giảng dạy Kiêm nhiệm,
Chủ nhiệm
Ghi chỳ
1
Chu Th Phng
Ngữ văn 8a1, 8a2, 8a3 + ôn tập Tổ trởng XH
2
Lu Th Tớnh
Ngữ văn 8a4, 8a5, 8a6 + ôn tập
3
Phm Th Bộ
Ngữ văn 6a1, 6a2, 6a4 + ôn tập 6a2
4

Nguyn Th An
Ngữ văn 7a1, 7a2, 7a3; Sử 7a4, 5, 6
5
Nguyn Th Xuyờn
Ngữ văn 9a4, 9a6 + ôn tập 9a4
6
Nguyn T Hi Luyn
Ngữ văn 9A2, 9A3 + ôn tập 9a3
7
Giỏp Cnh Thu
Ngữ văn 6a3, 6a5, 6a6 + ôn tập TKHĐ, 6a3
8
Nguyn T Hi Vit
Ngữ văn 7a4, 7a5, 7a6 + ôn tập
7a6
9
Cn Th Thu Hin
Ngữ văn 9A1, 9A5 + ôn tập
9a5
10
ng Th Nga
Địa khối 7, TD 8a3,4,5
11
Nguyn T Bớch Hin
Địa khối 9; GDCD 9a1,2,3
9a2
Phân công giảng dạy Kiêm nhiệm,
Ghi chỳ
-3-
TT

H v tờn
Chủ nhiệm
12
Nguyn Th Loan
Địa khối 6, khối 8, TD 6a1,5,6
13
Phm Th Hng
Sử khối 6, Sử 7a1, 7a2, 7a3 6a5
14
V Th Thm
Ngh C
15
Ngụ Th Mai Chi
Sử khối 9, khối 8
16
Nguyn Hi Yn
Ngh C
17
Ng Th Kim Thanh
Anh khối 9 T.Phó XH, 9a1
18
T Th Minh Phỳ
Anh 7a1, 7a2, 7a3 7a2
19
o Th Hiờn
Anh 8a1, 8a2, 8a3, 8a4 8a2
20
Nguyn T Mai Hoa
Anh 6a4, 6a5; Anh 8a5, 8a6 6a4
21

Phm Th Thu H
Anh 6a1, 6a2, 6a3, 6a6 6a1
22
Th Hng Dung
Anh 7a4, 7a5, 7a6 7a4
23
V Th Lan
Âm nhạc khối 8, TD 8a1 TPT Đội - S
24
ng Thu Linh
Âm nhạc khối 6, khối 7 TPT Đội- C
25
Ng Th Hng Tuyờn
Ngh C
26
Lý T Hng Khuyờn
Ngh C
27
Nguyn Duy Tng
TD khi 9, TD 6a2,3,4
28
H Th Võn Anh
GD khi 6, khi 7, khi 8
b. Mụi trng xó hi, quan h ni b, biu hin tõm lý cỏc thnh viờn.
- Thun li:
Đã chú ý bồi dỡng xây dựng đội ngũ GV cho học luật Giáo dục, điều lệ trờng
THCS, nhiệm vụ năm học 2010-2011, nhiệm vụ trờng chuẩn quốc gia, học tập và làm theo
tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh. Đồng thời phân công chuyên môn hợp với năng lực, sắp
xếp thời khoá biểu hợp lý, tổ chức sinh hoạt chuyên môn nghiêm túc, tăng cờng thao
giảng, tăng cờng thảo luận các chuyên đề .

a s cỏc ồng chí giỏo viờn trong t on kt, thng xuyờn bỏm trng, bỏm
lp, ht lũng vỡ hc sinh, ht lũng vỡ s nghip giỏo dc.
Cỏc ng chớ u cú ý thc tự trau dồi chuyờn mụn, khc phc khú khn vn
lờn, hon thnh tt cỏc nhim v c giao.
Nhiu ng chớ cú nng lc chuyờn mụn, nhit tỡnh trong cụng tỏc ging dy: đ/c
Lan, /c Tính, /c Hiên, /c Kim Thanh, /c Cấn Hiền,
- Khú khn :
Trỡnh các giỏo viờn trong t khụng ng u. 1 s giỏo viờn nng lc cũn hn
ch, cha ỏp ng c yờu cu i mi giỏo dc ph thụng; 1 s giỏo viờn dy Ngữ văn
lớp 6, 7 khi chuyn sang dy lp 9 rất khó khăn; mt s giỏo viờn mi ra trng kinh
nghim cũn thiu, cha cú ý thc u t nõng cao nng lc chuyờn mụn v hiu qu
ging dy; nhõn t giỏo viờn gii cũn ớt .
c. Cht lng cỏc b mụn do tổ giảng dạy :
+ Kết quả năm học 2009- 2010.
Môn Lớp TSHS
Giỏi Khá TB Yếu - Kém
-4-
SL % SL % SL % SL %
Văn
6
199
3 1.5 68 34.2 96 48.2 32 16.1
7
178
2 1.1 65 36.5 93.0 52.25 18 10.1
8
222
6 2.7 63 28.4 133 59.9 20 9.0
9
219

1 0.5 57 26 95 43.4 66 30.1
Tổng
818
12 1.5 253 30.9 417 51.0 136 16.6
Sử
6
199
3 1.5 65 32.7 85 42.7 46 23.1
7
178
17 9.6 63 35.4 77 43.3 21 11.8
8
222
7 3.2 60 27 109 49.1 46 20.7
9
219
2 0.9 79 36.1 105 47.9 33 15.1
Tổng
818
29 3.5 267 32.6 376 46.0 146 17.8
Địa
6
199
10 5.0 77 38.7 77 38.7 35 17.6
7
178
3 1.7 51 28.7 107 60.1 17 9.6
8
222
8 3.6 70 31.5 125 56.3 19 8.6

9
219
6 2.7 66 30.1 112 51.1 35 16.0
Tổng
818
27 3.3 264 32.3 421 51.5 106 13.0
GDCD
6
199
17 8.5 80 40.2 81 40.7 21 10.6
7
178
14 7.9 69 38.8 95 53.4 0 0.0
8
222
26 11.7 91 41 102 45.9 3 1.4
9
219
5 2.3 73 33.3 120 0.0 21 9.6
Tổng
818
62 7.6 313 38.3 398 48.7 45 5.5
Anh
6
199
23 11.6 68 34.2 90 45.2 18 9.0
7
178
2 1.1 24 13.5 120 67.4 32 18.0
8

222
12 5.4 43 19.4 114 51.4 53 23.9
9
219
10 4.6 42 19.2 117 53.4 50 22.8
Tổng
818
47 5.7 177 21.6 441 53.9 153 18.7
Nhạc
6
199
32 16.1 160 80.4 7 3.5 0 0.0
7
178
24 13.5 97 54.5 54 30.3 3 1.7
8
222
30 13.5 100 45 81 36.5 11 5.0
9
219
52 23.7 166 75.8 1 0.5 0 0.0
Tổng
818
138 16.9 523 63.9 143 17.5 14 1.7
Mỹ
thuật
6
199
85 42.7 75 37.7 38 19.1 1 0.5
7

178
84 47.2 60 33.7 32 18.0 2 1.1
8
222
70 31.5 99 44.6 47 21.2 6 2.7
9
219
94 42.9 109 49.8 16 7.3 0 0.0
Tổng
818
333 40.7 343 41.9 131 16.0 9 1.1
+ Kết quả khảo sát đầu năm học 2010-2011.
Môn
Lớp TSHS
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
-5-
Văn
6
192
1 0.5 32 16.7 123 64.1 36 18.8 0 0
7
192
4 2.1 34 17.7 120 62.5 34 17.7 0 0
8
181
0 0 40 22.1 85 47 48 26.5 8 4.4
9
215
0 0 50 23.3 105 48.8 50 23.3 10 4.7

Tổng
780
5 0.6 156 20 433 55.5 168 22 18 2.3
Sử
6
192
8 4.2 78 40.6 66 34.4 40 20.8 0 0
7
192
10 5.2 53 27.6 87 45.3 42 21.9 0 0
8
181
9 5 47 26 79 43.6 45 24.9 1 0.6
9
215
8 3.7 45 20.9 110 51.2 50 23.3 2 0.9
Tổng
780
35 4.5 223 28.6 342 43.8 177 23 3 0.4
Địa
6
192
0 0 47 24.5 105 54.7 30 15.6 10 5.2
7
192
2 1 40 20.8 108 56.3 34 17.7 8 4.2
8
181
1 0.6 45 24.9 87 48.1 42 23.2 6 3.3
9

215
0 0 51 23.7 112 52.1 41 19.1 11 5.1
Tổng
780
3 0.4 183 23.5 412 52.8 147 19 35 4.5
GD
CD
6
192
7 3.6 96 50 73 38 16 8.3 0 0
7
192
10 5.2 90 46.9 74 38.5 18 9.4 0 0
8
181
9 5 89 49.2 61 33.7 22 12.2 0 0
9
215
8 3.7 95 44.2 85 39.5 27 12.6 0 0
Tổng
780
34 4.4 370 47.4 293 37.6 83 11 0 0
Anh
6
192
16 8.3 63 32.8 80 41.7 33 17.2 0 0
7
192
10 5.2 45 23.4 93 48.4 44 22.9 0 0
8

181
8 4.4 31 17.1 93 51.4 47 26 2 1.1
9
215
5 2.3 37 17.2 117 54.4 53 24.7 3 1.4
Tổng
780
39 5 176 22.6 383 49.1 177 23 5 0.6
d. Trang thit b dy hc.
* Thuận lợi:
- Nhà trờng đợc trang b 9 mỏy chiu ht, 02 mỏy tớnh xỏch tay, 02 mỏy chiu a
nng và bộ màn chiếu để phục vụ cho công tác giảng dạy, đặc biệt là các tiết dạy ứng dụng
công nghệ thông tin.
- c trang b 01 chiếc đàn, 03 chiếc đài phục vụ cho công tác giảng dạy các môn
Nhạc, Ngoại ngữ.
- Các bộ môn khác nh Ngữ văn, Sử, Địa, GDCD cũng đều có những bộ tranh ảnh,
tập bản đồ, lợc đồ phục vụ cho các tiết học.
* Khó khăn:
- Số lợng đồ dùng, trang thiết bị dạy học của các bộ môn cha đủ phục vụ cho các tiết
học.
- Chất lợng đồ dùng cha cao, dễ hỏng (vd đài).
-6-
II. CC NHIM V TRNG TM CA T NM HC 2010-2011.
1. T chc cho cỏn b, giỏo viờn nghiờn cu, hc tp ngh quyt i hi ng cỏc
cp, tip tc thc hin cú hiu qu cuc vn ng "Hc tp v lm theo tm gng o
c H Chớ Minh"; cuc vn ng Mi thy cụ giỏo l mt tm gng v o c, t
hc v sỏng to; cuộc vận động Núi khụng vi tiờu cc trong thi c và bnh thnh tớch
trong GD, núi khụng vi vi phm o c nh giỏo v ngi nhm lp v phong tro thi
ua Xõy dng trng hc thõn thin, hc sinh tớch cc. Phỏt huy kt qu 4 nm thc
hin cuc vn ng "Hai khụng", a hot ng ny tr thnh hot ng thng xuyờn

trong nh trng.
2. Nõng cao cht lng, hiu qu hot ng giỏo dc. Thc hin i mi phng
phỏp dy hc, i mi kim tra ỏnh giỏ theo chun kin thc, k nng ca chng trỡnh
giỏo dc ph thông có kết hợp với giáo dục kĩ năng sống cho học sinh ở một số bộ môn
nh Ngữ văn, Địa lí, GDCD.
3. i mi cụng tỏc qun lý giỏo dc, trin khai cú hiu qu ỏnh giỏ cỏn b qun
lý theo chun hiu trng, ỏnh giỏ giỏo viờn theo chun ngh nghip giỏo viờn, tng
cng ng dng CNTT trong cỏc hot ng qun lý.
4. Nõng cao cht lng i ng giỏo viên.
III. NHIM V C TH -CH TIấU - BIN PHP THC HIN.
1. T chc cho cỏn b, giỏo viờn nghiờn cu, hc tp ngh quyt i hi ng
cỏc cp, tip tc thc hin cú hiu qu cuc vn ng "Hc tp v lm theo tm
gng o c H Chớ Minh"; cuc vn ng Mi thy cụ giỏo l mt tm gng
v o c, t hc v sỏng to v phong tro thi ua Xõy dng trng hc thõn
thin, hc sinh tớch cc. Phỏt huy kt qu 4 nm thc hin cuc vn ng "Hai
khụng", a hot ng ny tr thnh hot ng thng xuyờn trong nh trng.
a. Cuc vn ng Hc tp v lm theo tm gng o c H Chớ Minh
theo ch th s 06/CT-TW ngy 07/11/2006 ca B chớnh tr.
- Ch tiờu :
+ 100 % giỏo viờn trong t v hc sinh hng ng cuc vn ng v vn dng tm
gng o c H Chớ Minh vo cụng tỏc giảng dạy v hc tp.
+ Tham gia thi k chuyn tm gng o c H Chớ Minh: 01- 02 gii.
- Bin phỏp:
+ Ch nõng cao ý thc trỏch nhim, ht lũng phng s t quc, phc v nhõn dõn.
Thc hin mi thy cụ giỏo l mt tm gng o c t hc v sỏng to. Tham gia to
m v cỏc tm gng nh giỏo tiờu biu a phng v c nc trong cun sỏch
"Gng mt giỏo dc Vit Nam 2008" v " Ngi Bc Giang tiờu biu".
+ Quỏn trit "Mi thy cụ giỏo l mt tm gng o c, t hc v sỏng to", t
chc kim tra ỏnh giỏ v kin thc chuyờn mụn, nghip v qun lý, kh nng ng dng
CNTT...

b. Cuc vn ng" Mi thy cụ giỏo l mt tm gng o c, t hc, sỏng
to".
-7-
- Ch tiờu :
+ 100% giỏo viờn ng ký 1 ni dung t hc : Tin hc, ngoi ng, chuyờn mụn.
+ Mi GV gii trin khai thc hin 1 sỏng kin kinh nghim mụn mỡnh ging dy
+ Mi GV thit k và giảng dạy ớt nht 2 bi ging in t.
- Bin phỏp :
+ Trin khai ti tng giỏo viờn trong t.
+ T chc cho giỏo viờn t đợc tham gia tập huấn thêm về tin học, tng cng vic s
dng hiu qu Internet.
+ Tng cng bi dng chuyờn mụn trong cỏc bui sinh hot chuyờn mụn.
+ Khuyến khích các giáo viên trong tổ tích cực tham gia bồi dỡng thờng xuyên và tích
luỹ kiến thức.
c. Cuc vn ng Núi khụng vi tiờu cc trong thi c, núi khụng vi bnh
thnh tớch trong GD, núi khụng vi vi phm o c nh giỏo v ngi nhm lp theo
ch th 33/2006/CT-TTg ca th tng chớnh ph.
- Ch tiờu
+ 100% Giỏo viờn trong t v hc sinh tớch cc hng ng cuc vn ng Núi
khụng vi tiờu cc trong thi c v bnh thnh tớch trong GD, núi khụng vi vi phm o
c nh giỏo v ngi nhm lp. 100% Giỏo viờn trong t cam kt vi nh trng
khụng vi phm v gian ln trong kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh.
+ 100% giỏo viờn t ng ký cỏc ch tiờu thi ua nm hc 2010- 2011 sỏt thc t v
cam kt vi nh trng, nõng cao cht lng giỏo dc ton din, thc hin nghiờm tỳc
quy ch kim tra, ỏnh giỏ, thi c theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Bin phỏp :
+ T chc tt vic tuyờn truyn sõu rng i vi giỏo viờn, hc sinh v ph huynh
hc sinh để hiu c v nhn thc rừ v mc ớch, yờu cu, ni dung ca cuc vn
ng, t ú xỏc nh õy l nhin v t phỏ nõng cao cht lng giỏo dc thc cht.
+ Xõy dng k cng n np dy hc trong nh trng, coi trong cht lng, hiu

qu gi dy ca tng giỏo viờn tt c cỏc mụn hc.
+ Ci tin cỏch xõy dng cỏc ch tiờu thi ua, giỏo viờn cn c vo kt qu nm hc
2010- 2011, kt qu khảo sỏt u nm, ng ký v cam kt cỏc ch tiờu sỏt vi thc cht,
tránh a ra cỏc ch tiờu thi ua khụng cú c s thc tin v khụng kh thi. Chm dt
hiện tợng hc sinh ngi nhm lp, gim t l hc sinh yu kộm, hc sinh b hc.Tip tc
ci tin cụng tỏc thi ua, khc phc bnh thnh tớch.
+ Thc hin nghiờm tỳc cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ, xp loi giỏo viờn theo yờu cu mi.
+ Tng cng cụng tỏc thanh tra, kim tra, cụng tỏc kim nh cht lng, xp loi .
+ i mi cụng tỏc thi ua khen thng.
+ Thc hin tt nhng quy nh v o c nh giỏo: Khụng vi phm o c nh
giỏo, gi gỡn phm cht, danh d, uy tớn ca nh giỏo; hnh vi ngụn ng ng x ca
CBQL, giỏo viờn phi mu mc cú tỏc dng giỏo dc hc sinh; trang phc ca cỏn b,
giỏo viờn phi chnh t, gin d, phự hp vi hot ng s phm; khụng hỳt thuc, ung
ru, bia khi lờn lp v khi tham gia cỏc hot ng ca nh trng; tụn trng nhõn cỏch
ca ngi hc, i x cụng bng vi ngi hc; khụng vi phm danh d, nhõn phm,
xõm phm thõn th hc sinh v ng nghip.
d. Phong tro thi đua Xõy dng trng hc thõn thin, hc sinh tớch cc theo
Ch th 40/2008/CT-BGD&T ngy 22/7/2008.
- Ch tiờu:
-8-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×