Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án chủ đề tự chọn 10 chủ đề 8: Công thức lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10. CHỦ ĐỀ 8:. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Tiết 24, 25: I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Nắm được nắm được công thức lượng giác: Tính số đo cung, độ dài cung tròn, các hệ thức lượng giác cơ bản, các cung liên kết. 2. Về kỹ năng: - Đổi từ độ sang Radian và ngược lại. Từ đó tính được số đo cung và đội dài cung tròn. - Vận dụng các Hệ thức lượng giác cơ bản để tính được các giá trị lượng giác còn lại khi biết trược một giá trị lượng giác. - Tính dược các giá trị biểu thức lượng giác bằng các công thức cung liên kết 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức công thức lượng giác. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Tính độ dài của một cung tròn có số đo cung là 150 của một đường tròn có bán kính 0,5m. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đổi từ độ sang Radian: a) 100. b) 12030’. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. c) -125015’45” HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh.. 37 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 - HS phải rèn luyện sử dụng máy tính. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức đổi từ độ sang Radian. - Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với a lưu ý: nhập phân số rồi nhân với  180. Hoạt động 2: Đổi từ Radian sang độ: a). . b). 12. 5 6. c) . 3 4. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi. - HS phải rèn luyện sử dụng máy tính. d) . 7 13. e) 1. e) -1,3. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức đổi từ Radian sang độ. - Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với lưu ý: + Trong trường hợp Radian có chứa.  thì ta thế  bằng 180 vào biểu thức.. + Trong trường hợp Radian không chứa  thì ta thế  là một số thực trong  .180 công thức:. . Hoạt động 3: Giá trị của cosa = a. . 4 3. b.. 4 π (0 < α < ) . Khi đó tana có giá trị là: 5 2 4 3. c.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. 3 4. d. . 3 4. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức Hệ thức lược giác cơ bản.. Hoạt động 4: Câu 1: Cho 900 < x < 1800, khi đó: a. cosx > 0. b. tanx > 0. c. cotx < 0. 38 Lop10.com. d. sinx < 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 2sin2450 – 3cos900 + tan2600 – cot450 bằng: a. 2. b. 0. c. 3. d. 1. Câu 3: Biểu thức A = 2cot(– x) + tan(900 – x) + cos(1800 – x) + sin(900 – x) được rút gọn bằng: a. –cotx + 2sinx. b. –3cotx. c. 3cotx. d. -cotx. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai: a. sin(900 – x) = cosx b. cos(1800 – x) = -cosx c. tan(900 – x) = cotx d. cot(– x) = cotx HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại giá trị lượng giác của các góc đặc biệt - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức các cung liên kết.. Hoạt động 5: Cho tam giác ABC. CMR a. cos(A + B) = - cosC. A B+C  b. tan   = cot 2  2 . c. cot 2A +B + C  = cotA. d. sin A +B + 2C  = -sinC. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức các cung liên kết.. 4. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. 5. Rèn luyện:. CHỦ ĐỀ 8:. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Tiết 26, 27: I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức:. 39 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 - Nắm được nắm được công thức lượng giác: Công thức cộng, công thức nhân đôi, tổng thành tích, tích thành tổng… 2. Về kỹ năng: - Vận dụng các công thức lượng giác để tính giá trị biểu thức lượng giác. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 3. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 4. Học sinh: - Ôn lại kiến thức công thức lượng giác. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 6. Ổn định lớp: 7. Bài cũ: Tính: sin. 2π 3π  10π  ; cos ; tan   3 4  3 . 8. Bài mới: Hoạt động 1: Tính: 5π 12. a) sin150. b) cos. π 1  c) Cho tgx = . Tính tg  x +  4 2 . sin10o.cos20o + cos10o.sin20o d) C = cos17o cos13o - sin17o sin13o. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức cộng.. 40 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 Hoạt động 2: Cho sin x =. 3 . Tính cos2x, cos4x. 5. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức nhân đôi.. Hoạt động 3: Tính a) A = cos10o.cos20o.cos40o. b) B = 4cos10o.cos50o.cos70o. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức nhân đôi.. Hoạt động 4: Chứng minh rằng: a) sinA + sinB + sinC = 4cos. A B C cos cos 2 2 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. b) sinA + sinB - sinC = 4sin. A B C sin cos 2 2 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức biến đổi tổng thành tích.. Hoạt động 5: Chứng minh rằng:. sin a  sin 4a  sin 7 a  tg 4a cos a  cos 4a  cos 7 a. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức biến đổi tổng thành tích.. 9. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.. 41 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 10. Rèn luyện:. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. CHỦ ĐỀ 8: Tiết 28:. I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Nắm được nắm được công thức lượng giác: Công thức cộng, công thức nhân đôi, tổng thành tích, tích thành tổng… 2. Về kỹ năng: - Vận dụng các công thức lượng giác để tính giá trị biểu thức lượng giác. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 5. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 6. Học sinh: - Ôn lại kiến thức công thức lượng giác. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 11. Ổn định lớp: 12. Bài cũ: Cho cosa =. 4 3π π ( < a < 2π) . Tính sina. Suy ra : sin( - a) 5 2 3. 13. Bài mới: sin 60 0 Hoạt động 1: Tính A  3 sin 15 . cos15  sin 4 15 0  cos 4 15 0 0. 0. 42 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức biến đổi tích thành tổng.. A. 3 sin 60 0 sin 30 0  2 sin 2 15 0  cos 2 15 0. (nhận ra mỗi công thức 0.25) . 3 sin 60 0 sin 30 0  2 cos 2 15 0  sin 2 15 0. 3 sin 60 0 3 0  sin 30   sin 30 0  1 0 2 2 cos 30 3 1 1  . 1   2 2 4. Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức : A  tg 20 0 tg 220 0 tg 330 0 tg 440 0 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh.. A = tg200 tg400 tg600 tg800. - Nhận xét phần trả lời của học sinh.. = tg600 tg200 tg400 tg800. - Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức biến đổi tích thành tổng.. sin200 sin400 sin800 = 3 cos200 cos40 0 cos800.  Tính : sin 20 0 sin 40 0 sin 80 0   cos 20 0 cos 40 0 cos 80 0 . 3 8. 1 8. A=3. 14. Củng cố: - Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. 15. Rèn luyện:. 43 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×