Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC Tên bài dạy: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.45 KB, 110 trang )

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC
Tên bài dạy: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn: 07/9/2018
Tiết theo PPCT: 1
Ngày dạy: 08/9/208
Mơn dạy: Tốn
Tuần: 1
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Thời gian (tiết): 1
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Lớp: 7
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC
Bài 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng

a
với a,b là các số nguyên và b khác 0.
b

2/ Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biết biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số
bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỷ, thực hiện thành thạo các phép toán về số hữu tỷ và giải các bài tập
vận dụng quy tắc các phép toán trong Q.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : SGK, trục số.


- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài giảng:
1.Ổn định lớp (1')
2. Hoạt động khởi động: (5')
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức phân số; hai phân số bằng
nhau; tính chất cơ bản của phân số. (5’)
 Phương pháp: vấn đáp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Cho ví dụ phân số ? Cho ví dụ HS nêu một số ví dụ về phân số,
về hai phân số bằng nhau ?
ví dụ về phân số bằng nhau, từ
đó phát biểu tính chất cơ bản
của phân số.
2. Hoạt động hình thành kiến thức: Giới thiệu Hoạt động hình thành kiến thức:
Gv giới thiệu tổng quát về Nội dung cần đạt chính của chương I.
Giới thiệu Nội dung cần đạt của bài 1.
Hoạt động 1: Số hữu tỷ
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách viết một số dưới dạng phân số và từ đó rút ra
khái niệm số hữu tỉ. (9’)
 Phương pháp: vấn đáp, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Viết các số sau dưới dạng phân Hs viết các số đã cho dưới dạng I. Số hữu tỷ:
1
phân số:
Số hữu tỷ là số viết là số
số: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?

viết được dưới dạng phân
3
số

a
với a, b ∈ Z, b # 0.
b

Tập hợp các số hữu tỷ
được ký hiệu là Q.

Gv giới thiệu khái niệm số hữu
1


tỷ thơng qua các ví dụ vừa nêu.

2 4 6
= = ....
1 2 3
−2 −4 −6
−2=
=
=
...
1
2
3
−1 − 2 − 3
− 0,5 =

=
=
...
2
4
6
1 7 14 28
2 = =
= ...
3 3 6 12
2=

Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết vẽ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. (12’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Vẽ trục số?
Hs vẽ trục số vào giấy nháp II. Biểu diễn số hữu tỷ
Biểu diễn các số sau trên trục .Biểu diễn các số vừa nêu trên trên trục số:
5
số: -1 ; 2; 1; -2 ?
trục số .
* VD: Biểu diễn
trên
GV: Tương tự số nguyên ta
4
cũng biểu diễn được số hữu tỉ
trục số

trên trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn

5
trên
4

trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo khoa
*Nhấn mạnh phải đưa phân số
về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn

2
trên trục
−3

số.
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách
biểu diễn.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết HS: Lên bảng biểu diễn.
trường hợp số có mẫu là số âm.

0

1 5/4

B1: Chia đoạn thẳng đv ra
4, lấy 1 đoạn làm đv mới,
nó bằng


1
đv cũ
4

5
nằm ở bên phải 0,
4

B2: Số

cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn
trục số.
Ta có:

2
−3

trên

2
−2
=
−3
3

-1

-2/3


0

Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách so sánh các số hữu tỉ. (10’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và
III. So sánh hai số hữu tỷ:
y, ta có: hoặc x = y, hoặc x <
VD : So sánh hai số hữu tỷ
y , hoặc x > y.
sau
−1
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so HS nghiên cứu SGK
?
a/ -0, 4 và
sánh?
3
Gv kiểm tra và nêu kết luận HS chu ý lắng nghe GV nêu
chung về cách so sánh.
cách biểu diễn
Nêu ví dụ b?
HS thực hiện biểu diễn số đã
Nêu ví dụ c?
cho trên trục số .
2


2


−2 −6
=
5
15
−1 − 5
=
3
15
Ta có:
−5 −6
Vì − 5 > −6 = >
>
15 15
−1
= >−0,4 <
3
−1
;0 ?
b/
2
− 0,4 =

Ta có:
Qua ví dụ c, em có nhận xét
gì về các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.

Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số
hữu tỷ.
Trong các số sau, số nào là số
hữu tỷ âm:

.Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều
nhỏ hơn số 0, các số không
mang dấu trừ đều lớn hơn 0.

0=

0
2

vì − 1 < 0 = >
=>

−1 0
<
2
2

−1
< 0.
2

Nhận xét:
1/ Nếu x < y thì trên trục số
điểm x ở bên trái điểm y.

Hs xác định các số hữu tỷ âm. 2/ Số hữu tỷ lín hơn 0 gọi là
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai số hữu tỷ dương.
nếu có.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là
số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ âm,
cũng không là số hữu tỷ
dương.

4. Hoạt động luyện tập: (8’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7.
Bài 1: HS trả lời tại chỗ
Bài 1: HS trả lời tại chỗ
Bài 2: thực hiện theo nhóm
Bài 2: thực hiện theo nhóm
Bài 3: thực hiện ở bảng
Bài 3: thực hiện ở bảng
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: (1’)
Học thuộc bài và giải các bài tập 4; 5 / 8 và 3; 4; 8 SBT.
HD: Bài tập 8 SBT: dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
Tiết sau: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
• Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

3



Tên bài dạy: CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn: 6/9/2018
Tiết theo PPCT: 2
Ngày dạy: 8/9/2018
Mơn dạy: Tốn
Tuần: 1
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Thời gian (tiết): 3
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Lớp: 7
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Bài 2. CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức:
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong
tập Q các số hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
-Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ; vận dụng được quy tắc chuyển vế
trong bài tập tìm x.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : SGK, TLTK, bảng phụ
- HS: thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Hoạt động khởi động:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức phân số; hai phân số bằng

nhau; tính chất cơ bản của phân số. (5’)
 Phương pháp: vấn đáp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? Hs nêu cách so sánh hai số hữu
7
tỷ.
So sánh: ;0,8 ?
So sánh được:
12
7 35
4 48
Viết hai số hữu tỷ âm?
= ;0,8 = =
12

2
9

Tính: +

4
?
15

60
7
= > < 0,8
12


5

60

Viết được hai số hữu tỷ âm.
Hs thực hiện phép tính:

Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết 2 4 10 12 22
được dưới dạng phân số do đó 9 + 15 = 45 + 45 = 45
phép cộng, trừ hai số hữu tỷ
được thực hiện như phép cộng
trừ hai phân số .
3. Hoạt động hình thành kiến thức: Giới thiệu Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1:Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách cộng trừ các số hữu tỉ. (12’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Qua ví dụ trên, hãy viết công Hs viết công thức dựa trên I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
a
b
thức tổng quát phép cộng, trừ công thức cộng trừ hai phân
Với x = ; y =
hai số hữu tỷ x, y . Với số đã học ở lớp 6 .
m
m
(a,b ∈ Z , m > 0)
4



x=

a
b
;y= ?
m
m

ta có:

a b a+b
+ =
m m
m
a b a−b
x− y= − =
m m
m

Hs phải viết được:

x+ y=

Gv lưu ý cho Hs, mẫu của 3 + 7 = 3 + − 7
phân số phải là số nguyên 8 − 12 8 12
dương .
Hs thực hiện giải các ví dụ .
3

7
Gv kiểm tra kết quả bằng VD :
?
Ví dụ: tính +
cách gọi Hs lên bảng sửa.
8 − 12
4 − 8 20 − 24 − 4
a/ +
=
+
=
Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs thực Làm bài tập?1.
9 15 45
45
45
hiện cách giải dựa trên công 0,6 + 2 = 3 + − 2 = − 1
7 − 18 7 − 25
b /− 2 − =
− =
thức đã ghi?
−3 5
3
15
9
9
9
9
Làm bài tâp?1
1
1 2 11

3

− ( −0,4) =

3

+

5

=

15

Hoạt động 2:Quy tắc chuyển vế:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Nẵm vững quy tắc chuyển vế và áp dụng vào giải bài tập.
(13’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Nhắc lại quy tắc chuyển vế Phát biểu quy tắc chuyển vế II/ Quy tắc chuyển vế:
trong tập Z ở lớp 6?
trong tâp số Z.
Khi chuyển một số hạng từ vế
Trong tập Q các số hữu tỷ ta
này sang vế kia của một đẳng
cũng có quy tắc tương tự .
thức, ta phải đổi dấu số hạng
Gv giới thiệu quy tắc .

đó.
u cầu Hs viết cơng thức
Viết cơng thức tổng quát.
Với mọi x,y,z ∈ Q:
tổng quát?
Thực hiện ví dụ .
x + y = z => x = z – y
Nêu ví dụ?
Gv kiểm tra kết quả và cho hs
3
−1
+x=
VD:
Tìm
x
biết:
u cầu học sinh giải bằng
ghi vào vở.
5
3
cách áp dụng quy tắc chuyển
3
−1
Ta có: + x =
vế?
5
3
Làm bài tập?2.
Giải bài tập?2.
−1 3

x=

1
2
Gv kiểm tra kết quả.
3 5
a/x− =−
Giới thiệu phần chú ý:
2
3
−5 9
x=

=>
Trong Q, ta cũng có các tổng
2 1
−1
15 15
=
>
x
=

+
=
>
x
=
đại số và trong đó ta có thể
3 2

6
− 14
đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để
x=
2
3
15
b/ − x = −
nhóm các số hạng một cách
7
4
Chú
ý
:
SGK.
tuỳ ý như trong tập Z.
= >x =

2 3
29
+ = >x =
7 4
28

HS nhắc lại kiến thức của bài.
4. Hoạt động luyện tập : (7’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giáo viên cho học sinh nêu lại
các kiến thức cơ bản của bài:

+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết
số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng
trừ phân số cùng mẫu dương)
HS hoạt động nhóm kết quả:
−1
1
+ Qui tắc chuyển vế.
a)
;
b) -1 ;
c)
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm
12
3
bài tập 6
5

Nội dung cần đạt


Nhóm 1+ 2 : phần a + b
Nhóm 3 +4 : phần c + d
Làm bài tập áp dụng 6; 9 /10.

;

d)3

5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng: (4’)
Giải bài tập 7; 8; 10 / 10.

HD: Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6.vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải
bài tập 10.
*Rút kinh nghiệm tiết dạy:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

6


Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 10/9/2018
Tiết theo PPCT: 3
Ngày dạy: 11/9/2018
Mơn dạy: Tốn
Tuần: 2
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Thời gian (tiết): 3
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Lớp: 7
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức:
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong
tập Q các số hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
-Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế
trong bài tập tìm x.
3/ Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : SGK, TLTK, bảng phụ
- HS: , thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định tổ chức:
2/ Hoạt động khởi động:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức khái niệm số hữu tỉ và
cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ (7’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Nêu Hs nêu cách so sánh hai số hữu
cách so sánh hai số hữu tỷ?
tỷ.
7
So sánh được:
So sánh: ;0,8 ?
12

Viết hai số hữu tỷ âm?

2 4
HS2: Tính: + ?
9 15

7 35
4 48
= ;0,8 = =

12 60
5 60
7
= > < 0,8
12

Viết được hai số hữu tỷ âm.
Hs thực hiện phép tính:
2 4 10 12 22
+
=
+
=
9 15 45 45 45

3. Hoạt động hình thành kiến thức:

Giới thiệu Hoạt động hình thành kiến thức:Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng
phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số .Tiết
này chúng ta luyện giải một số bài tập.
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập phép tính cộng trừ các số hữu tỉ.
(18’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Bài 6: Yêu cầu hs nhắc Bài 6: Yêu cầu hs nhắc lại
Bài 6:
−1 −1 −4 − 3 − 7

lại quy tắc cộng, trừ
quy tắc cộng, trừ phân số
+
=
=
a.
phân số
Hs nhắc lại
21 28
84
84
7


Gọi Hs nhắc lại
Gv gọi hs lên bảng giải
Gọi HS NX

4hs lên bảng giải
HSNX

−8 15 −4 − 5 −9

=
=
=1
18 27
9
9
−5

−5 3 −5 + 9 4 1
=
=
c.
+ 0,75 = + =
12
12 4
12
12 3
7 2 49 + 4 53
 2
=
d. 3,5-  − ÷ = + =
2 7
14
14
 7

b.

Hs làm bài tương tự
Hai hs lên bảng làm bài
Bài 8: GV hướng dẫn
hs làm bài tương tự
Hai hs lên bảng làm bài

Bài 8:
a.

3  5   3  3 5 3 30 − 175 − 42 187

+  − ÷+  − ÷ = − − =
=
4  2  5 4 2 5
70
70

b.

4 2 3 −40 − 12 − 45
 4  2  3
 − ÷+  − ÷+  − ÷ = − − − =
3 5 2
30
 3  5  2

Hoạt động 2: Thực hành quy tắc chuyển vế
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập quy tắc chuyển vế, HS biết vận
dụng thành thạo quy tắc này. (12’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của HS
Bài 9:Yêu cầu hs nhắc
lại quy tắc chuyển vế
Hs nhắc lại
Bốn hs lên bảng làm
bài

Hoạt động của HS
Hs nhắc lại quy tắc chuyển
vế
Bốn hs lên bảng làm bài


Nội dung cần đạt
Bài 9:
1
3

a. x + =
x
x
c)

GV gọi HS NX
GV chốt lại

x
x

3
4

3 1

4 3
5
=
12
2
6
−x − = −
3

7
6 2

=
7 3
4
=
21

=

2 5
5 7
5 2
x = +
7 5
39
x =
35
4
1
d) − x =
7
3
4 1
x = −
7 3
5
x =
21


b. x − =

4. Hoạt động luyện tập: 3’
HS học thuộc quy tắc cộng, trừ phân số và nắm được quy tắc chuyển vế.
GV cùng HS giải các bài tập 3, 4,5,6,9,10 sách VIOLIMPIC TOÁN 7 TẬP 1 TRANG 8.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 2’
Làm bài 10 sgk
Xem trước Hoạt động hình thành kiến thức:” Nhân chia số hữu tỷ”

Tên bài dạy: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

Ngày soạn: 10/9/2018
8


Tiết theo PPCT: 4
Ngày dạy: 11/9/2018
Mơn dạy: Tốn
Tuần: 2
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Thời gian (tiết): 4
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Lớp: 7
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Bài 4. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số
của hai số .

2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bài soạn, bảng vẽ ô số ở hình 12.
- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1. ổn định tổ chức: 1’
2. Hoạt động khởi động:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức cộng trừ số hữu tỉ và quy
tắc chuyển vế (7’)
 Phương pháp: thực hành tính tốn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Viết công thức tổng quát phép HS: Viết cơng thức và tính
− 2 − 1 − 8 − 3 − 11
cộng, trừ hai số hữu tỷ? Tính:
− 2 −1 1 5
−1
+
? 2 − ?− 2,5 +
?
3
4
6 12
5

Phát biểu quy tắc chuyển vế?

Tìm x biết: x −

3 −5
=
?
4
9

Sửa bài tập về nhà.

+
=
+
=
3
4
12 12
12
1 5 26 5 21
2 −
=

=
6 12 12 12 12
− 1 − 25 − 2
− 2,5 +
=
+
= −2,7
5

10
10

3. Hoạt động hình thành kiến thức: Giới thiệu Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1. Nhân hai số hữu tỷ:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức nhân phân số, từ đó biết
cách nhân hai số hữu tỉ. (12’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành tính tốn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Phép nhân hai số hữu tỷ tương Hs phát biểu quy tắc nhân hai I/ Nhân hai số hữu tỷ:
a
c
tự như phép nhân hai phân số
phân số.
x = ; y = , ta có:
Với:
a c a.c
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân
b
d
CT : . =
số?
a c a.c
b d b.d
x. y = . =
Viết công thức tổng quát quy Hs thực hiện phép tính. Gv kiểm
b d b.d
tắc nhân hai số hữu tỷ ?

tra kết qủa.
−2 4 −8
. =
VD :
−2 4 5
5 9 45
. ? .( −1,2) ?
Áp dụng tính
5 9 9

Hoạt động 2. Chia hai số hữu tỷ:

9


 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức phân số nghịch đảo, phép
chia phân số, từ đó biết cách chia hai số hữu tỉ, làm quen với khái niệm tỉ số của hai số.
(18’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành tính tốn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Nhắc lại khái niệm số nghịch Hai số gọi là nghịch đảo của II/ Chia hai số hữu tỷ:
a
c
đảo? Tìm nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
x = ; y = ( y #0) , ta
Với:
2 −1
2

3
−1
b
d
?
? của2?
Nghịch đảo của la , của
có:
3 3
3
2
3
1
a c a d
Viết công thức chia hai phân
x: y = : = .
là -3, của 2 là
số?
2
b d b c
Công thức chia hai số hữu tỷ Hs viết công thức chia hai phân VD:
:
được thực hiện tương tự như số.
− 7 14 − 7 15 − 5
: =
. =
chia hai phân số.
− 7 14
12
15

12
14
8
:
Hs tính
bàng cách áp
Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs tính
12 15
kiểm tra kết quảt qua.
dụng công thức x: y .
Chú ý:
Chú ý:
Thương của phép chia số
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số
hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y
của hai số thông qua một số ví
≠ 0) gọi là tỷ số của hai số
dụ cụ thể như:
x và y.
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết:
x
KH
:
hay x : y.
0,12
y
, và đây chính là tỷ số của
3,4
VD :
hai số 0, 12 và 3, 4.Ta cũng có

Tỷ số của hai số 1,2 và
Hs áp dụng quy tắc viết các tỉ số
thể viết : 0,12 : 3,4.
1,2
2,18 là
dưới dạng phân số.
3
2,18
Viết tỷ số của hai số
và 1, 2
4
hay 1,2 : 2,18.
dưới dạng phân số ?
3
Tỷ số của
và -1, 2 là
4
3
3
4 = − 3 hay : (-1,2)
4
− 1,2 4,8

4.Hoạt động luyện tập: (5’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 14:
HS thảo luận nhóm sau đó đại
Gv Chuẩn bị của GV và HS diện nhóm HS lên bảng
−1

−1
bảng các ô số .
X 4 =
Yêu cầu Hs điền các số thích
32
8
hợp vào ơ trống.
:
x
:
-8

−1
2

:

=
1
256

=

16
=

X

-2


5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng : (2’)
Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.
GVHD : ta có nhận xét:
10

−1
128

Nội dung cần đạt


a/ Cả hai nhóm số đều chia cho
hai nhóm số đều có

4
, do đó có thể áp dụng cơng thức a:c + b : c = (a+b) : c b/ Cả
5

5
chia cho một tổng, do đó áp dụng cơng thức:
9

a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
Tiết sau: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân.
• Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tên bài dạy: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU

11

Ngày soạn: 17/9/2018


TỈ - CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tiết theo PPCT: 5
Mơn dạy: Tốn
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

Ngày dạy: 18/9/2018
Tuần: 3
Thời gian (tiết): 1;3
Lớp: 7

I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x ∈Q, thì
x≥ 0, x=-xvà x≥ x.
2/ Kỹ năng:
- Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bài soạn .
- HS: SGK, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:

1 .ổn định tổ chức:
2. Hoạt động khởi động:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức tỉ số của hai số hữu tỉ;
cộng trừ nhân chia số hữu tỉ (7’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
HS1: Thế nào là tỷ số của hai HS1: Hs nêu định nghĩa tỷ số
số?
của hai số.
Tìm tỷ số của hai số 0, 75 và Tìm được: tỷ số của 0, 75 và
−3
?
8

HS2: Tính:

−2 −4
2
.
?− 1,8 : ?
5 15
9

−3

8

2.


HS2: Tính được:

−2 −4 8
.
=
5 15 75
2 − 18 9
− 1,8 : =
. = −8,1
9 10 2

3.Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách tính giá trị tuyệt đối của một số hữ tỉ, hiểu cách
giải thích giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ trên trục số(15’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; Tìm được:2= 2 ;
I/ Giá trị tuyệt đối của một số
1 −4
hữu tỷ :
-3= 3;
?
-3; 0 ? của ?
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
2 5
0= 0 .

x, ký hiệu x, là khoảng cách
Từ bài tập trên, Gv giới thiệu
Nội dung cần đạt Hoạt động
từ điểm x đến điểm 0 trên trục
hình thành kiến thức .
số .
12


Nêu định nghĩa giá trị tuyệt
đối của một số nguyên?
Tương tự cho định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỷ.

Giá trị tuyệt đối của một số Ta có:
nguyên a là khoảng cách từ
x nếu x≥ 0
điểm a đến điểm 0 trên trục số x= 
.
 -x nếu x < 0
Hs nêu thành định nghĩa giá
1
1 1
trị tuyệt đối của một số hữu VD : x = 3 = >x=3= 3
tỷ.
−2
−2
x=


Giải thích dựa trên trục số?
Làm bài tập?1.

a/ Nếu x = 3, 5 thì x= 3,5
Nếu x =

−4
4
= >x=
7
7

5

= >x=

5

=

2
5

x = -1,3
=> x= 1,3
Nhận xét : Với mọi x ∈ Q, ta
có:
x≥ 0, x= -xvà x≥ x

b/ Nếu x > 0 thì x= x

Nếu x < 0 thì x = - x
Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết
Nếu x = 0 thì x= 0
luận chung và viết thành cơng Hs nêu kết luận và viết công
thức tổng quát?
thức.
Làm bài tập?2.
Hs tìm x, Gv kiểm tra kết
quả
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân. (13’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, thảo luận nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Để cộng, trừ , nhân, chia số
II/ Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân, ta viết chúng dưới
thập phân:
dạng phân số thập phân rồi
1/ Thực hành theo các quy tắc
tính.
về giá trị tuyệt đối và về dấu
Nhắc lại quy tắc về dấu trong Hs phát biểu quy tắc dấu:
như trong Z.
các phép tính cộng, trừ, nhân, - Trong phép cộng .
VD 1:
chia số nguyên?
- Trong phép nhân, chia .

a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
Gv nêu bài tâp áp dụng .
Hs thực hiện theo nhóm .
b/ -1,25 – 3,2
Gv kiểm tra bài tập của mỗi Trình bày kết quả .
= -1,25 + (-3,5)
nhóm, đánh giá kết quả.
= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
2/ Với x, y ∈ Q, ta có:
(x : y) ≥ 0 nếu x, y cùng
dấu .
( x : y ) < 0 nếu x, y khác
dấu.
VD 2 :
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .
4. Hoạt động luyện tập: 10’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
GV cho hs làm bài tập 17SGK/15
HS trả lời:17- a) Đúng
GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời
b) sai
c) Đúng
13



? Vì sao câu b) sai?
Gọi hs lên bảng làm
a) x =

1
5

HS: -2,5 = -2,5 sai vì
GTTĐ của một số không
bao giờ là 1 số âm.

c) x = 0
Cho hs làm bài tập 18- SGK/ 15 Bài 18- Tìm x biết:
1
1
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt a) x = ; x = 5
5
đối của một số hữu tỷ.
c) x = 0
Hai hs lên bảng tính
a) -5,17 - 0,469 = (5,17+0,469)
HS nhắc lại
5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng: (4’) Học thuộc bài, giải các bài tập 19; 20; 27; 31 /8 SBT.
HD: 2, 5 - x = 1,3
Xem 2, 5 - x = X , ta có: X= 1,3 => X = 1, 3 hoặc X = - 1,3
Với X = 1,3 => 2, 5 - x = 1,3 => x = 2, 5 - 1,3 => x = 1,2
Với X = - 1,3 => 2, 5 - x = - 1,3 => x = 2, 5 - (-1,3) => x = 3,8
Tiết sau Luyện tập
*************************
• Rút kinh nghiệm:

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

14


Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 17/9/2018
Tiết theo PPCT: 6
Ngày dạy: 18/9/2018
Mơn dạy: Tốn
Tuần: 3
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Thời gian (tiết): 2; 4
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Lớp: 7
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hoạt động luyện tập lại khái niệm tập số hữu tỷ Q, các phép toán trên tập Q, giá trị tuyệt đối
của số hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, bài soạn
- HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học .
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:

1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động khởi động và chữa bài tập:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập kiến thức về số hữu tỉ và giá trị tuyệt
đối. (7’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Hs1: Viết quy tắc cộng, trừ, Hs1: viết các quy tắc:
a b a+b
nhân, chia số hữu tỷ?
x+ y=

Hs2:Tính:

−3 5 7 −5
+ ? .
?
8 12 9 14

+ =
m m
m
a b a−b
x− y= = =
m m
m
a c a.c
a c a d
x. y = . =

;x: y = : = .
b d b.d
b d b c
−3 5
1
+
=
8 12 24
Hs2: Tính được:
7 −5 −5
.
=
9 14 18

Hs3: Thế nào là giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỷ? Tìm: HS3: Tìm được: -1,3 = 1,3;
3
4

-1,3?   ?

3 3
 =
4 4

3.Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1: Chữa bài tập
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết vận dụng thực hiện cộng trừ nhân chia số thập phân
một cách linh hoạt. (10’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Bài 1:Thực hiện phép tính:
Các nhóm tiến hành thảo luận 1/Chữa bài tập:
Gv nêu đề bài.
và giải theo nhóm.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
15


Yêu cầu Hs thực hiện các bài Vận dụng các công thức về
− 2 − 3 − 22 + 15 − 7
1/

=
=
tính theo nhóm.
các phép tính và quy tắc dấu
5
11
55
55
để giải.
− 5 − 7 − 5 − 18 − 10
Trình bày bài giải của nhóm . 2 / 9 : 18 = 9 . 7 = 7
Các nhóm nhận xét và cho ý
− 7 5 − 7 18
3/
: =

. = −2,1
Gv kiểm tra kết quả của mỗi kiến .
12 18 12 5
nhóm, yêu cầu mỗi nhóm giải
2 3 −4
2 −1 1
thích cách giải?
4 / + .( ) = +
=
3

4

9

3

3

3

3 1
5
.1 .(−2,2) = −5
11 12
12
3
4
− 11
6 /( − 0,2).(0,4 − ) =

4
5
50

5/2

Bài 2: Tính nhanh
Bài 2 : Tính nhanh
Gv nêu đề bài.
Thơng thường trong bài tập
tính nhanh, ta thường sử dụng
các tính chất nào?
Xét bài tập 1, dùng tính chất
nào cho phù hợp?
Thực hiện phép tính?
Xét bài tập 2, dùng tính chất
nào?

Trong bài tập tính nhanh, ta
thường dùng các tính chất cơ
bản của các phép tính.
Ta thấy: 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp và
giao hốn .
ta thấy cả hai nhóm số đều có
chứa thừa số

2
, do đó dùng

5

tình chất phân phối .

1 /(−2,5.0,38.0,4) − [0,125.3,15.( −8)]
= (−2,5.0,4.0,38) − [0,125.(−8).3,15]
= −0,38 − (−3,15) = 2,77
−2 7 −2 2
2/
. +
.
5 9 5 9
−2 7 2 −2
=
. +  =
5 9 9 5
11 7 7 − 7
3/ . − .
18 12 12 18
7  11 − 7  7
= . −
=
12  18 18  12
1 −3 −3 5 3 −8
4/ .
+
. + .
8 5
5 8 4 5
−3 1 5 3 −8

=
. +  + .
5 8 8 4 5
=

3  3 −8 −3
. +
=
4 5 5  4

Hoạt động 2: Luyện tập
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết vận dụng thực hiện cộng trừ nhân chia số thập phân
một cách linh hoạt. (17’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Bài 22: ( SGK)
2/ Luyện tập.
Gv nêu đề bài.
Tương tự cho bài tập 3.
Bài 22 : ( SGK) Xếp theo
Để xếp theo thứ tự, ta dựa Ta thấy: ở hai nhóm số đầu thứ tự lớn dần:
−3
vào tiêu chuẩn nào?
Ta có:
đều có thừa số
, nên ta
4
4

5
> 0,3 .
0,3 > 0 ; > 0 , và
dùng tính phân phối sau đó
13
13
So sánh:

−5
và 0,875 ?
6
−5
2
; −1 ?
6
3

lại xuất hiện thừa số

3
chung
4

−5
2
< 0;−1 < 0;−0,875 < 0
6
3

=> lại dùng tính phân phối và:

gom

3
ra ngoài.
4

16

2
−5.
− 1 < −0,875 <
3
6


Do đó:

2
−5
4
− 1 < −0.875 <
< 0 < 0,3 <
3
6
13

Bài 23: ( SGK) So sánh.
Gv nêu đề bài .
Để xếp theo thứ tự ta xét:
Bài 23 : ( SGK) So sánh:

Dùng tính chất bắt cầu để so Các số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0.
4
a/

< 1 và 1 < 1, 1 nên :
sánh các cặp số đã cho.
Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ hơn
5
1 hoặc -1 .
4
Quy đồng mẫu các phân số và 5 < 1 < 1,1
so sánh tử .
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0, 001
nên :
- 500 < 0, 001
c/ Vì
nên
Hs thực hiện bài tập theo
Bài 26: ( SGK) Sử dụng máy nhóm .
tính.
Các nhóm trình bày cách
giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để làm
rỏ vấn đề .
Nhận xét cách giải của các
nhóm .
Hs thao tác trên máy các phép
tính

− 12 12 1 13 13

<
= =
<
− 37 36 3 39 38
− 12 13
<
− 37 38

Bài 26:

4. Hoạt động luyện tập : (4’)
Nhắc lại cách giải các dạng tốn trên.
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: (3’) Làm bài tập 25/ 16 va 17/ 6 SBT .
HD: bài 25: Xem  x 1,7 =  X , ta có X = 2,3 => X = 2, 3 hoặc X = -2,3
Tiết sau Lũy thừa của một số hữu tỉ
**************************

• Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tên bài dạy: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
17

Ngày soạn: 24/9/2018


Tiết theo PPCT: 7
Mơn dạy: Tốn

Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

Ngày dạy: 25/9/2018
Tuần: 4
Thời gian (tiết): 1,3
Lớp: 7

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa.
2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng công thức vào bài tập .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, bài soạn.
- HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên.
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1. ổn định tổ chức: 1’
2. Hoạt động khởi động:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Rèn luyện kỹ năng tính nhanh và Hoạt động luyện tập
kiến thức định nghĩa lũy thừa của số mũ tự nhiên. (7’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt

HS 1: Tính nhanh:
HS 1:
−5 4 4 7
. − . + 1?
12 9 9 12

−5 4 4 7
. − .
12 9 9 12
4 −5 −7
= .
+
 +1
9  12 12 
4
5
= .(−1) + 1 =
9
9

HS2: Nêu định nghĩa luỹ thừa
của một số tự nhiên? Công HS2: Phát biểu định nghĩa luỹ
thừa.
thức?
34 = 81 ; (-7)3 = -243
Tính: 34 ? (-7)3 ?
3. Giới thiệu Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách tính lũy thừa với số mũ tự nhiên, biết kí hiệu,
phân biệt cơ số và số mũ. (7’)

 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
3
1
I/ Luỹ thừa với số mũ tự
1
1
1
3
Thay a bởi , hãy tính a3 ?
a
=
=
>
a
=
=


nhiên:
2
2
8
2
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa Luỹ thừa bậc n của một số a Định nghĩa:
với số mũ tự nhiên đã học ở là tích của n thừa số bằng Luỹ thừa bậc n của một số
hữu tỷ x, ký hiệu xn , là tích
lớp 6?

nhau, mỗi thừa số bằng a .
của n thừa số x (n là một số tự
Công thức: an = a.a.a…..a (n
nhiên lớn hơn 1)
Viết công thức tổng quát?
thừa số a)
18


Qua bài tính trên, em hãy phát Hs phát biểu định nghĩa.
biểu định nghĩa luỹ thừa của
một số hữu tỷ?
3

n

a
a
Tính:   = ? ;   ?
b
b

3

a a a a3
a
  = . . = 3
b b b b
b
n


a a a an
a
  = . .... = n
b b b b
b

a
(a, b ∈ Z, b ≠ 0)
b
n
an
a
ta có:   = n
b
b

Khi x =

Quy ước : x1 = x
x0 = 1 (x ≠ 0)

Gv nhắc lại quy ước:
a1 = a
a0 = 1
Với a ∈ N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có
quy ước tương tự .
Làm bài tập?1
Cho HS làm ?1 ở bảng

Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: (10’)
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết suy luận rút ra cơng thức tính tích và thương hai lũy
thừa cùng cơ số. (10’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Nhắc lại tích của hai luỹ thừa Tích của hai luỹ thừa cùng cơ II/ Tích và thương của hai
cùng cơ số đã học ở lớp 6?
số là một luỹ thừa của cơ số luỹ thừa cùng cơ số:
đó với số mũ bằng tổng của 1/ Tích của hai luỹ thừa
hai số mũ .
cùng cơ số:
m
n
m+n
Viết công thức?
a .a =a
Với x ∈ Q, m,n ∈ N , ta có:
Tính: 23 . 22= ?
23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32
xm . xn = x m+n
(0,2)3 . (0,2) 2 ?
(0,2)3.(0,2)2
VD :
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
2
3
5
= (0,2)5

1
1 1 1
  .  =   =
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 = (0,2)5
32
2 2 2
Rút ra kết luận gì?
Hs viết cơng thức tổng quát .
3
4
7
(1,2) .(1,2) = (1,2)
Vậy với x ∈ Q, ta cũng có
2/ Thương của hai luỹ thừa
cơng thức ntn?
cùng cơ số:
Cho HS làm bài tập áp dụng . Làm bài tập áp dụng .
Nhắc lại thương của hai luỹ Thương của hai luỹ thừa cùng Với x ∈ Q , m,n ∈ N , m ≥
cơ số là một luỹ thừa của cơ n
thừa cùng cơ số?
m
n
m–n
số đó với số mũ bằng tổng Ta có: x : x = x
VD :
của hai số mũ .
m
n
m-n
a :a =a

Công thức?
5
3
2
5
5
3
4
2 2 2
4 : 43 = 42 = 16
Tính: 4 : 4 ?
:
=
=
5

3

2 2
  :  = ?
3 3

Nêu nhận xét?
Viết công thức với x ∈ Q ?

5

3

2 2

  : 
3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
=  . . . . : . . 
 3 3 3 3 3  3 3 3
2 2 2
= . = 
3 3  3

     
 3  3  3
(0,8) 3 : (0,8) 2 = 0,8

9

2

Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa:
Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết suy luận cơng thức tính lũy thừa của lũy thừa. (10’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
19


Hoạt động của GV
Yêu cầu học sinh làm ?3 vào
bảng nhóm
Cho các nhóm nhận xét & so
sánh kết quả
Qua 2 VD trên hãy cho biết
( xm)n = ?

Yêu cầu hs phát biểu bàng lời
phần in nghiêng trong SGK.

Hoạt động của HS
Nhóm 1+2 làm ý a)
Nhóm 3+4 làm ý b)
Hs viết công thức .
n
HS : ( x m ) = x m.n
HS phát biểu

Nội dung cần đạt
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
?3

( ) = ( 2 ) .( 2 ) ( 2 ) = 2
3

a) a 2

2

2

2

6

5


 −1 2   −1 2  −1 2  −1  2
b)    =   .   .   .
 2    2   2   2 
 −1 
. 
 2 

2

 −1 
. 
 2 

2

10

 −1 
= 
 2 

Nhóm 1+2 làm ý a)
Nhóm 3+4 làm ý b)

Cơng thức: Với x ∈ Q, ta có:
(xm)n = xm.n
?4
2

  −3  3   3  6

a )    =  − 
 4    4 

- Yêu cầu học sinh làm ?4

2

2 4

8

HS tính: (3 ) = 3
[(0,2)3}2 = ( 0,2) 6

4
8
b) ( 0,1)  = ( 0,1)



Tính: (32)4 =? và [(0,2)3]2 = ?
4.Hoạt động luyện tập : (7’)
Hoạt động của GV
HS lên bảng làm bài 27 /T19

Hoạt động của HS
HS lên bảng tính.
2

2

1
 −1  (−1)
=
=
 
2
2
4
 2 

Nội dung cần đạt
Bài 27 tr 19
2

2
1
 −1  (−1)
=
=
 
2
2
4
 2 

3

3
−1
 1  (−1)


=
=


3
2
8
 2
4
4
(−1)
1
 1
−  = 4 =
2
16
 2

5

5
−1
 1  ( −1)

=
=


5

2
32
 2

3
−1
 1  (−1)

=
=


3
2
8
 2
4
4
(−1)
1
 1
−  = 4 =
2
16
 2
5
−1
 1  ( −1)

=

=


5
2
32
 2

3

5

GV yêu cầu HS Nhận xét:
+ Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho HS: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn
cho ta kq là số dương.
ta kq gì?.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho
ta
kq
là số âm.
ta kq gì?.
5.Hướng dẫn về nhà: (3’)
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
Làm bài tập 29; 30; 31 / 20.
Tiết sau: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)
• Rút kinh nghiệm:

20



Tên bài dạy: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Tiết theo PPCT: 8
Mơn dạy: Tốn
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

Ngày soạn: 24/9/2018
Ngày dạy: 25/9/2018
Tuần: 4
Thời gian (tiết): 2,4
Lớp: 7

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương .
2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ có ghi cơng thức về luỹ thừa .
- HS: Thuộc định nghĩa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của
một thương, luỹ thừa của luỹ thừa .
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Hoạt động khởi động:

 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập các cơng thức tính lũy thừa và kỹ
năng vận dụng các công thức vào giải bài tập. (5’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Nêu định nghĩa và viết công Hs phát biểu định nghĩa .Viết
thức luỹ thừa bậc n của số công thức .
3

2
hữu tỷ x? Tính:   ?
5

3

23
8
2
.
  = 3 =
125
5
5

3
2
5
Viết cơng thức tính tích,
1

1 1
1
thương của hai luỹ thừa cùng Tính:  3  . 3  =  3  = 162
   
 
cơ số?
5
4
3
 3  3
Tính
:
=




3
2
5
4

1
 
 3

1
 3  3
.  = ?;   :   = ?
 3

5 5

5

5

5

3. Giới thiệu Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 1:Luỹ thừa của một tích:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách suy luận cơng thức lũy thừa của một tích.(15’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
3 3
Tính nhanh tích (0,125) .8 Yêu cầu Hs giải bài tập?1.
I/ Luỹ thừa của một tích:
ntn? => Hoạt động hình thành Tính và so sánh:
Với x, y ∈ Q, m,n ∈ N, ta có:
2
2 2
kiến thức .
a/ (2.5) và 2 .5 ?
(x . y)n = xn. yn
Quy tắc:
3
3
3
Luỹ thừa của một tích bằng

1 3 1  3
b/  .  ;   .  ?
tích các luỹ thừa .
2 4 2 4
21


(2.5)2 = 100
22.52 = 4.25= 100
=> (2.5)2 = 22.52
3

VD :
5

3

27
 1 3  3
 .  =  =
512
 2 4 8
3

(3.7)3 = 33.73=27.343=

3

9261


1 27 27
1 3
=
  .  = .
8 64 512
2 4
3

3

1 3 1  3
= > .  =   . 
2 4 2 4

5

1 5 1 
  .3 =  .3  = 1
 3
3 
3. 3
(0,125) 8 = (0,125.8) 3 = 1

3

Hs : muốn nâng một tích lên
Qua hai ví dụ trên, hãy nêu
một luỹ thừa ta có thể nâng
nhận xét?
từng thừa số lên luỹ thừa rồi

Gv hướng dẫn cách chứng
nhân kết quả với nhau .
minh:
Giải các ví dụ Gv nêu, ghi
(x.y)n = (x.y) . (x.y) …(x.y)
bài giải vào vở .
= (x.x.x). (y.y.y.y)
= x n . yn
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một thương:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Biết cách suy luận cơng thức tính lũy thừa cuat một
thương và phân biệt các công thức với nhau. (15’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
3
Yêu cầu hs giải bài tập ?3.
II/ Luỹ thừa của một thương:
−8
− 2
3

 =
3
Với x, y ∈ Q, m,n ∈ N, ta có:
 − 2  (−2)
27
 3 
a/ 
 ; 3 ?

n
n

b/

 3 

3

5

5

10
25

 10 
;  ?
2

x
x
 y ÷ = y n ( y ≠ 0)
 

3

(−2) 3 − 8
(−2) 3
− 2

=
=
>
=


27
33
33
 3 

10 5 100000
=
= 3125
25
32
5

10 5  10 
 10 
5
=
5
=
3125
=
>
= 
 
25  2 

2

5

Quy tắc:
Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa .
VD :
3

3
Qua hai ví dụ trên, em có Luỹ thừa của một thương bằng (−7,5) =  − 7,5  = (−3) 3 = −27
nhận xét gì về luỹ thừa của thương các luỹ thừa .
(2,5) 3  2,5 
một thương?
4
4
4
4
 − 3  5 
−3 5
 − 3
Hs
viết
công
thức
vào
vở
.
:  =

Viết công thức tổng quát

 :  = 

 4  4
 4 4
 5 
Làm bài tập? 4 xem như ví dụ.
.Làm bài tập?4 .
4. Hoạt động luyện tập: (7’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
n
n n
Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa HS: ( xy) =x .y ( y bất kỳ ∈ ?5 Tính
của một thương? luỹ thừa của Q )
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
n
một tích .
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
xn
x
  = n ( y ≠ 0 )
? Hãy nêu sự khác nhau về
= (-3)4 = 81
y
y

điều kiện của y trong 2 công

Bài 34:
HS
làm
bài
tập
?5
;
34
/22.
thức vừa học?
Làm bài tập ?5 ; 34 /22.
5.Hoạt động tìm tịi, mở rộng: (2’)
- Học các quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương .

22


- Làm bài tập 35; 36; 37 / T22 .
- Hướng dẫn bài 37:

4 2 .4 3 (2 2 ) 2 .(2 2 ) 3 210
=
= 10 = 1
210
210
2

- Tiết sau Luyện tập
• Rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

23


Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
Tiết theo PPCT: 9
Mơn dạy: Tốn
Họ và tên giáo viên: Huỳnh Thị Tỵ
Trường: PTDTBT THCS Trà Don
Huyện: Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

Ngày soạn: 1/10/2018
Ngày dạy: 2/10/2018
Tuần: 5
Thời gian (tiết): 1,3
Lớp: 7

LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Hoạt động luyện tập lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa
của một tích, luỹ thừa của một thương, luỹ thừa của một luỹ thừa, tích của hai luỹ thừa cùng cơ
số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính tốn .
3/ Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .

- HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III/ Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động khởi động :
Hoạt động1: Chữa bài tập:
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Kiểm tra sự nắm bắt công thức lũy thừa các số hữu tỉ và
áp dụng các công thức vào giải bài tập (7’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Nêu quy tắc tính luỹ thừa của Hs phát biểu quy tắc, viết I/ Chữa bài tập:
một tích? Viết cơng thức?
cơng thức .
3

1
Tính:   .7 3 ?
7

Nêu và viết cơng thức tính luỹ
thừa của một thương?
Tính:

(−27) 2
?
39

3


3

3

3

1 3 1 
  .7 =  .7  = 1
7
7 

1 3 1 
  .7 =  .7  = 1
7
7 

(−27) 4 (−3) 12
=
= (−3) 3
9
9
(−3)
( −3)

(−27) 4 (−3) 12
=
= (−3) 3
9
9
(−3)

( −3)

2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động 2: Luyện tập
 Mục đích/Mục tiêu, thời gian: Hoạt động luyện tập các cơng thức tính lũy thừa các số
hữu tỉ và áp dụng các công thức vào giải bài tập (35’)
 Phương pháp: vấn đáp, thực hành, nêu và GQVĐ, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Bài 38: ( SGK )
II/ Luyện tập
Gv nêu đề bài .
Bài 38: ( SGK )
Nhận xét số mũ của hai luỹ Số mũ của hai luỹ thừa đã a/ Viết các số 227 và 318 dưới
thừa trên?
cho đều là bội của 9 .
dạng các luỹ thừa có số mũ là
24


Dùng cơng thức nào cho phù Dùng cơng thức tính luỹ 9?
hợp với yêu cầu đề bài?
thừa của một luỹ thừa .
227 = (23)9 = 89
(am)n = am.n
318 = (32)9 = 99
So sánh?
Hs viết thành tích theo yêu b/ So sánh: 227 và 318
cầu đề bài .

Ta cóT: 89 < 99 nên: 227 < 318
Bài 39 : ( SGK )
Bài 39: ( SGK ) Cho x ∈Q, x
Gv nêu đề bài .
≠0.
Yêu cầu Hs viết x10 dưới dạng Dùng công thức:
Viết x10 dưới dạng:
m n
m+n
tích? dùng cơng thức nào?
x .x = x
a/ Tích của hai luỹ thừa, trong
và (xm)n = xm.n
đó có một thừa số là x7:
x10 = x7 . x3
b/ Luỹ thừa của x2 :
x10 = (x5)2
Bài 40 : ( SGK )
Bài 40: ( SGK ) Tính:
2
2
Gv nêu đề bài.
Làm phép tính trong ngoặc,
169
3 1
 13 
Yêu cầu các nhóm thực hiện . sau đó nâng kết quả lên luỹ a /  7 + 2  =  14  = 196


 

Xét bài a, thực hiện ntn?
thừa .
2
2
Các nhóm trình bày kết qủa b / 3 − 5  =  − 1  = 1
Gv kiểm tra kết quả, nhận xét
bài làm của các nhóm.
Tương tự giải bài tập b.
Có nhận xét gì về bài c? dùng
công thức nào cho phù hợp?
Để sử dụng được công thức
tính luỹ thừa của một thương,
ta cần tách thừa số ntn?
Gv kiểm tra kết quả .

Bài 42: ( SGK )
Nhắc lại tính chất:
Với a ≠ 0. a ≠ 1.... nếu:
am = an thì m = n .
Dựa vào tính chất trên để giải
bài tập 42 .

Hs nêu kết quả bài b .
Các thừa số ở mẫu, tử có
cùng số mũ, do đó dùng
cơng thức tính luỹ thừa của
một tích .
Tách
5


 − 10 
 − 10   − 10 

 =
.

 3 
 3  3 

4

Các nhóm tính và trình bày
bài giải.

144
4 6
 12 
5 4 .20 4 100 4
1
c/ 5 5 =
=
5
100
25 .4
100
5

 − 10   − 6 
d /
 .


 3   5 

4

4

 − 10   − 10   − 6 
=
.
 .

 3  3   5 
 − 10   − 60 
=
.

 3   15 
1
= −853 .
3

4

Hs giải theo nhóm .
Bài 42: ( SGK ) Tìm số tự
Trình bày bài giải, các
nhiên n, biết:
nhóm nêu nhận xét kết quả
16

24
của mỗi nhóm .
a / n = 2 = > n = 2 = > 2 4− n = 2
2
2
Gv kiểm tra kết quả.
= >4 − n = 1 = >n = 3

b/

(− 3) n
(− 3) n
= − 27 = >
= (− 3) 3
81
(− 3) 4

= > (− 3) n − 4 = (− 3) 3 = > n − 4 = 3 = > n = 7
c / 8 n : 2 n = 4 = > (8 : 2) n = 4
= >4n = 4 = >n = 1

4.Hoạt động luyện tập : Nhắc lại các cơng thức tính luỹ thừa đã học .
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:
- Làm lại các bài tập
HD Bài 43 : 22 + 42 + 62 +…+202 = (1.2)2 + (2.2)2 +(2.3)2…+(2.10)2
= 12.22 +22.22+22.32 +..+22.102 …
- Xem trước bài Tỉ lệ thức
25



×