Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Nêu tính chất hóa học của muối? Viết phương trình </b>
<b>hóa học minh họa?</b>
<b> </b>
<b>Đáp án: 1. Mi t¸c dơng víi kim lo¹i:</b>
Cu + AgNO<sub>3 </sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>+ Ag
<b> 2.Muèi t¸c dơng víi axit: </b>
H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>+ BaCl<sub>2 </sub><sub> </sub>BaSO<sub>4 </sub> + 2HCl
<b> 3.Mi t¸c dơng víi muèi:</b>
AgNO<sub>3 </sub>+ NaCl<sub> </sub> <sub> </sub>AgCl + NaNO<sub>3</sub>
<b> 4. Muối tác dụng với bazơ:</b>
CuSO<sub>4</sub>+ 2NaOH Cu(OH)<sub>2 </sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
<b> 5.Phản ứng phân hủy muối:</b>
2KClO<sub>3 </sub> to <sub> 2KCl</sub>
<b>Câu 2:</b> <b>Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện </b>
<b>xảy ra phản ứng trao đổi?</b> <b>Viết phương trình </b>
<b>những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra </b>
<b>những hợp chất mới.</b>
<b>Điều kiện phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao </b>
<b>đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản </b>
<b>phẩm tạo thành có chất khơng tan hoặc chất khí.</b>
<b>PTHH: NaCl + AgNO<sub>3 </sub></b><b> NaNO<sub>3 </sub> + AgCl </b>
<b>1.Trạng thái tự nhiên:</b>
<b> </b>NaCl có nhiều trong tự
nhiên, dưới dạng :
+ Hßa tan trong n íc biĨn.
+ KÕt tinh trong má muèi.
<i>Trong tù nhiªn muèi NaCl </i>
<i>cã ë ®©u?</i>
<i>Mỏ muối có nguồn gốc từ </i>
<i> đâu?</i>
Trong 1m3 n íc biĨn có hịa
Ruộng
muối
Nằm ở biên giới của 3 nước Isaren, Palestin và Jocdan (thuộc khu vực
trung đông)
<sub> Nếu khai thác hết lượng muối ở biển chết thì đủ dùng cho 60 tỷ nười </sub>
trong vòng 10.000 năm
Do nồng độ muối cao của mình nên nước của biển Chết có tỷ trọng riêng
cao đến mức một số vật thể mà thông thường không nổi trong nước vẫn có
khả năng nổi trong nước của biển này. Người có thể nổi dễ dàng trong biển
này, do có tỷ trọng riêng chỉ cao hơn một chút so với nước tinh khiết. (Chỉ
có 8% muối trong nước biển Chết là clorua natri; 53% là clorua magiê, 37%
<b>Mỏ muối Wieliczka sâu 327 m và dài hơn 300 km nằm ở thị xã Wieliczka , thuộc </b>
<b>Ninh Thuận</b> là địa phương dẫn đầu cả nước về diện tích sản
xuất muối công nghiệp với khoảng 3.700 ha, gồm 4 cánh
đồng lớn là Quán Thẻ, Cà Ná, Tri Hải, Đầm Vua.
Mỏ muối Việt Lào
Mỏ muối Việt Lào
Mỏ muối Himalya
<b>1.Trạng thái tự nhiên:</b>
<b>NaCl có nhiều trong tự nhiên, dưới dạng:</b>
<b>+ Hßa tan trong n íc biĨn.</b>
<b>+ KÕt tinh trong má muèi.</b>
<b>2. Cách khai thác:</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b>Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl)</b>
<b>2. Cách khai thác:</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>
<b>3. Ứng dụng:</b>
<b>Tiết 15 -Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG (NaCl)</b>
Chế tạo
xà phịng
Sản xuất
thủy tinh
Cơng nghiệp giấy
Sản xuất
chất dẻo PVC
<b>Mặn </b>
<b>quá !</b>
<b>Nước ngọt, </b>
<b>soda</b>
<b>(NaHCO3</b> )
<b>Sử dụng không </b>
<b>đúng cách</b>
<b>+ Chế tạo hợp kim</b>
<b>+ Chất trao đổi nhiệt</b>
<b>+Sản xuất thủy tinh</b>
<b>+Chế tạo xà phòng</b>
<b>+Chất tẩy rửa tổng hợp</b>
Điện
phân
dung
dịch
<b>Cl<sub>2</sub></b>
<b>NaOH</b> <b> H<sub>2</sub></b>
Điện phân
nóng chảy
•<sub> Chất tẩy trắng</sub>
•<b> Chất diệt trùng</b>
• <b>Chế tạo xà phịng</b>
• <b>Cơng nghiệp giấy</b>
• <b><sub>Nhiên liệu</sub></b>
• <b>Bơ nhân tạo</b>
• <b>Sản xuất axit clohiđric</b>
• <b>Sản xuất chất dẻo PVC</b>
• <b>Chất diệt trùng, trừ sâu, </b>
<b> diệt cỏ</b>
• <b><sub>Sản xuất axit clohđric</sub></b>
<b>Sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của natri clorua</b>
<b>Na</b>
<b>NaHCO<sub>3</sub></b>
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b> NaClO</b>
<b>Gia vị và bảo quản thực phẩm</b>
<b> Cl<sub>2</sub></b>
<b>Bài tập 1: Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ </b>
<b>trống:</b>
<b>Trong tự nhiên, NaCl có trong ...(1)...vµ</b>
<b>trong ...(2)... Muối ăn được ...(3)...tõ n íc </b>
<b>biĨn và tõ trong lòng đất.</b> <b>Để khai thác muối từ </b>
<b>nước biển, hồ nước mặn người ta</b> <b>cho nước mặn </b>
<b>….(4)….từ từ thu được muối kết tinh.</b> <b>Còn khai </b>
<b>thác NaCl từ lòng đất thỡ người ta …(5)</b>
<b>…....hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ </b>
<b>muối.</b>
đào hầm
<b>Bài tập 1: Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ </b>
<b>trống:</b>
<b>Trong tự nhiên, NaCl có trong ...(1)...vµ</b>
<b>trong ...(2)... Muối ăn được ...(3)...tõ n íc </b>
<b>biĨn và tõ trong lòng đất.</b> <b>Để khai thác muối từ </b>
<b>nước biển, hồ nước mặn người ta</b> <b>cho nước mặn </b>
<b>….(4)….từ từ thu được muối kết tinh.</b> <b>Còn khai </b>
<b>thác NaCl từ lòng đất thỡ người ta …(5)</b>
<b>…....hoặc giếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ </b>
<b>muối.</b>
<b>Nước biển</b>
<b>lòng đất</b> <b>khai thác</b>
<b>đào hầm</b>
<b>bay hơi</b>
<b>Bài tập 2:</b> <b>Hãy nêu một câu tục ngữ có liên quan đến </b>
<b>bài học ngày hơm nay? (Trong câu có từ “muối”)</b>
<b>Ý nghĩa của câu tục ngữ đó? (bao gồm cả nghĩa đen </b>
<b>và nghĩa bóng)</b>
<b>Bài tập 3:</b> <b>1/ SGK tr 36.</b>
<b>Có những muối sau: CaCO<sub>3</sub>; CaSO<sub>4</sub>; Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>; NaCl </b>
<b>Muối nào nói trên:</b>
<b>a) Khơng được phép có trong nước ăn vì tính độc hại </b>
<b>của nó? ...</b>
<b>b) Khơng độc nhưng cũng khơng được có trong nước </b>
<b>ăn vì vị mặn của nó? ...</b>
<b>c) Khơng tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt </b>
<b>độ cao? ...</b>
<b>d) Rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ </b>
<b>cao?...</b>
<b>Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>
<b>NaCl</b>
<b>CaCO<sub>3</sub></b>
<b>CaSO<sub>4</sub></b>
<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>
<b>- Học thuộc bài</b>
<b>- Làm bài tập 2,3,4,5/36 SGK</b>
<b>- Đọc mục “em có biết?”</b>
<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:</b>
<b>- Chuẩn bị bài: Phân bón hóa học</b>
<b> + Học sinh cho biết phân bón đơn là gì? Phân </b>
<b>bón kép là gì?</b>
<b> + Học sinh cho biết người nơng dân thường </b>
<b>dùng loại phân bón nào để bón cây trồng? </b>
<b> + Cho biết một số công thức được làm phân bón </b>
<b>hóa học.</b>