Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Gián án Tuan 31 L5 (Chuan kien thuc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.12 KB, 33 trang )

toán
Tiết 153: phép nhân
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép nhân STN, STP, PS.
- Vận dụng để tính nhanh, giải các bài toán thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
- BP: 2. Thẻ từ: ghi tên gọi các thành phần, tính chất của phép nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Đồ
dùng
3
1.Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3 (161)
- GV nhận xét chung, cho điểm.
- HS chữa bảng lớp.
- HS rút kinh nghiệm.
35
2.Bài mới:
=> Lấy vở Toán, SGK Toán
* Giới thiệu bài:
- GV nêu YC tiết học => ghi bảng tên
bài.
=> Ghi tên bài vào vở
* Hớng dẫn HS ôn tập:
1. Phép nhân và các tính chất:
- Nêu biểu thức chữ biểu diễn phép
nhân.
- Nêu tên gọi các thành phần của
phép nhân.


- Nêu các tính chất của phép nhân.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Chốt: phép nhân STN, STP, PS
đều có các đặc điểm trên.
- HS ghi nhớ.
2. Luyện tập:

Bài 1: (Cột 1) Tính: - HS đọc đề bài.
- GV tổ chức làm bài theo 2 nhóm:
- GV chốt kết quả.
- HS làm bài vào nháp.
- 2 HS làm bảng lớp.
Bài 2: Tính nhẩm: - HS đọc yêu cầu của bài. BP
- GV treo BP.
- GV tổ chức chữa bài theo Tiếp
- Cả lớp làm SGK.
- HS tham gia chữa bài theo
sức Tiếp sức
- HS nhận xét, chữa bổ
sung.
- Chốt: ghi nhớ các quy tắc tính
nhẩm để vận dụng linh hoạt.
Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS tự làm bài:
+ Vận dụng bài 2.
+ Chú ý trình bày.
+ Vận dụng tính chất nào?
- HS làm bảng lớp, vở.
- HS nhận xét, chữa bổ
sung.

Bài 4: - HS đọc đề bài.
- GV cho HS tự làm bài:
+ Dạng toán nào?
+ Có mấy cách làm?
- HSG nêu đợc: 2 động tử,
xuất phát cùng lúc, ngợc
chiều, gặp nhau
- HS làm bảng lớp, vở.
- HS nhận xét, chữa bổ
sung.
- Chốt: lời giải phải chuẩn.
2
3.Củng cố Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò hoàn thành bài ở tiết HDH.
- HS lắng nghe và thực hiện
theo.
Thứ năm ngày tháng năm 20

toán
Tiết 154: luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành tính giá trị biểu thức và giải các bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- BP: 1, 2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Đồ dùng

3
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các tính chất của phép nhân.
- GV nhận xét chung, cho điểm.
- HS nêu miệng.
- HS ghi vắn tắt bảng lớp.
35
2.Bài mới:
=> Lấy vở Toán, SGK Toán
* Giới thiệu bài:
- GV nêu YC tiết học => ghi bảng tên
bài.
=> Ghi tên bài vào vở
* Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Chuyển thành phép nhân rồi
tính:
- HS đọc đề bài.
- GV tổ chức làm bài:
- GV chốt bản chất của phép nhân
- HS làm bài vào vở.
- HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, chữa bổ sung.
Bài 2: Tính: - HS đọc đề bài.
- GV cho HS làm bài cá nhân: - HS làm bài vào vở
- HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, chữa bổ sung.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức có 2 phép tính trở
lên.
- HSG nêu đợc; HS khác

nhắc lại.
Bài 3: Giải toán về tỉ số %: - HS đọc đề bài.
- GV cho HS tự làm bài: - HS làm bảng lớp, vở.
- GV chú ý giáo dục dân số trong nội - HS nhận xét, chữa bổ sung.
dung bài.
Bài 4: (Không bắt buộc)
Giải toán chuyển động của thuyền:
- HS đọc đề bài.
- GV hớng dẫn HS làm bài:
+ GV giảng thêm nếu HS không
hiểu.
+ Vận dụng công thức tính của toán
chuyển động đều.
- HS đọc kĩ hớng dẫn để
hiểu.
2
3.Củng cố Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò hoàn thành bài ở tiết HDH.
- HS lắng nghe và thực hiện
theo.
Thứ sáu ngày tháng năm 20

toán
Tiết 155: phép chia
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia STN, STP, PS và vận dụng trong tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học :
- BP: 1(mẫu), 3. Thẻ từ: ghi tên gọi các thành phần, tính chất của phép chia.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Đồ dùng
3
1.Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 4 (162)
- GV nhận xét chung, cho điểm.
- HS chữa bảng lớp.
- HS rút kinh nghiệm.
35
2.Bài mới:
=> Lờy vở Toán, SGK Toán
* Giới thiệu bài:
- GV nêu YC tiết học => ghi bảng tên
bài.
=> Ghi tên bài vào vở
* Hớng dẫn HS ôn tập:
1. Phép chia và các tính chất:
- Nêu biểu thức chữ biểu diễn phép
chia.
- Nêu tên gọi các thành phần của
phép chia.
- Nêu các tính chất của phép chia.
- HS thực hiện theo yêu cầu Thẻ từ
- Chốt: phép chia STN, STP, PS đều
có các đặc điểm trên.
- HS ghi nhớ.
2. Luyện tập:

Bài 1: Tính rồi thử lại (theo mẫu): - HS đọc đề bài.

- GV tổ 5hoc làm bài:
+ Tìm hiểu mẫu => treo BP. - HS hiểu mẫu BP
+ GV chốt: kết quả, lu ý phép chia
có d => tìm số d đúng.
- HS làm bài vào nháp.
- 2 HS làm bảng lớp.
Bài 2: Tính: - HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở.
- HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, chữa bổ sung.
Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài.
- GV treo BP - HS làm SGK. BP
- Chốt: ghi nhớ các quy tắc tính
nhẩm để vận dụng linh hoạt.
- HS chữa bài theo hình thức
Tiếp sức
Bài 4: (Không bắt buộc) - HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS tự làm bài:
- Chốt kết quả.
- HS làm bảng lớp, vở.
- HS nhận xét, chữa bổ sung.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức có 2 phép tính trở
lên.
- HS nêu đợc.
2
3.Củng cố Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò hoàn thành bài ở tiết HDH.
- HS lắng nghe và thực hiện

theo.
Tuần 31
Thứ hai ngày tháng năm 20
Tập đọc
Tiết 61: Công việc đầu tiên.
Theo: Hồi kí của bà Nguyễn Thị Định
I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.
- Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn
làm việc lớn, đóng góp công sức cho CM (Trả lời đợc các CH trong SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK (126).
- Bảng phụ luyện đọc: Anh lấy từ mái nhà không biết giấy gì.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Đồ dùng
3
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Tà áo dài Việt Nam.
- Nêu nội dung của bài.
- GV nhận xét chung, cho điểm.
- 2 HS đọc và TLCH.
- HS nhận xét.
2.Bài mới:

2 2.1. Giới thiệu bài:
- GV ghi tên bài, tác giả lên bảng lớp.
=> Ghi tên bài vào vở Tiếng Việt
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
10 a)Luyện đọc: - 1HS khá đọc cả bài.
* Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp:

- GV nêu: chia 3 đoạn:
Đ1: Từ đầu không biết giấy gì;
Đ2: Nhận công việc chạy rầm rầm;
Đ3: Còn lại.
- HS đọc nối tiếp nhau: 2 lợt.
- HS chú ý sửa lỗi đọc sai:
- GV giảng từ: Nguyễn Thị Định,
truyền đơn, lính mã tà, thoát li,
- HS đọc chú giải TranhSGK
* Đọc theo cặp:
- HS đọc trong nhóm đôi: 2 lợt
* GV đọc diễn cảm toàn bài:
giọng
- 1 HS đọc cả bài.
- HS lắng nghe để làm theo.
đọc nh mục I hớng dẫn.
10 b) Tìm hiểu bài:
HĐ1: Thảo luận nhóm:
- HS đọc câu hỏi SGK và thảo luận
cách trả lời.
HĐ2: Làm việc cả lớp:

- GV thực hiện nh SGV-215.
- HS trả lời theo ý hiểu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nội dung chính của bài này là gì?
=> GV chốt (nh mục I), ghi bảng
- HS nêu theo ý hiểu.
- HS ghi vở.
12 c) Luyện đọc diễn cảm:

- Nêu chú ý khi đọc bài này:
+ Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả.
+ Đọc diễn cảm đoạn 3.
- GV tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS nêu TN nhấn giọng: có dám,
vừa mừng vừa lo, đợc, rải thế nào,
nhắc, một mực, không biết chữ,
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS khác nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay nhất.
- BP
3
3.Củng cố Dặn dò:
- Em biết gì về bà Nguyễn Thị Định? - Lắng nghe - nêu ý đã hiểu.
- GV nhận xét giờ học, tiếp tục luyện
đọc diễn cảm.
- Bài sau: Bầm ơi.
- HS thực hiện theo.
Thứ t ngày tháng năm 20
Tập đọc
Tiết 60: Bầm ơi
Tác giả:
Tố Hữu
I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của ngời chiến sĩ với ngời mẹ
VN (Trả lời đợc các CH trong SGK, thuộc lòng bài thơ).
II.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK (130).
- Bảng phụ: Khổ thơ 1,2.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Đồ dùng
3
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Công việc đầu tiên. - 2 HS đọc và TLCH.
- Nêu nội dung chính của bài.
- GV nhận xét chung, cho điểm.
- HS nhận xét.
35
2.Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài: GV nêu nh SGV => Ghi tên bài vào vở Tiếng Việt
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a)Luyện đọc: - 1HS khá đọc cả bài.
* Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp:

-GV nêu cách đọc từng khổ thơ.
- Đọc đúng: nhịp thơ.
- HS theo dõi vào SGK.
- HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự:
2 lợt.
- Kết hợp giải nghĩa từ khó: Đon, khe
=> GV ghi bảng từ ngữ.
- HS đọc chú giải.
- HS trả lời theo ý hiểu.
TranhSGK
* Đọc theo cặp:
- HS đọc trong nhóm đôi: 2 lợt

- 1HS đọc cả bài.
* GV đọc diễn cảm toàn bài:
giọng
cảm động, trầm lắng.
- HS lắng nghe để nêu đợc giọng
đọc.
b) Tìm hiểu bài:
HĐ1: Thảo luận nhóm:
- HS đọc câu hỏi SGK và bàn luận
HĐ2: Làm việc cả lớp:

- GV thực hiện nh SGV.
- GV giảng thêm, chốt ý.
cách trả lời nhóm 4.
- HS trả lời theo ý hiểu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nội dung chính của bài thơ là gì?
=> GV chốt (nh mục I), ghi bảng
- HS nêu theo ý hiểu.
- HS ghi vở.
c) Luyện đọc diễn cảm - HTL:
- GV chọn khổ 1, 2 và treo BP:
+ GV tổ chức thi đọc diễn cảm:
+ GV nhận xét cho điểm.
- HS nêu TN nhấn giọng, ngắt nhịp.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm nối tiếp khổ:
chú ý khổ 1, 2.
- BP
- Luyện HTL:

+ GV nhận xét, cho điểm.
- HS nhẩm thuộc một số khổ thơ
mà em thích.
- HS thi đọc thuộc tại lớp.
2
3.Củng cố Dặn dò:
- Nêu nội dung chính của bài thơ.
- Em thích câu thơ nào? Vì sao?
- HS Lắng nghe - nêu ý đã hiểu
- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở tiếp
tục luyện đọc diễn cảm và HTL.
- Bài sau: út Vịnh.
- HS thực hiện theo.

chính tả
Tiết 31:Tà áo dài việt Nam(nghe viết)
Luyện tập viết hoa
I.Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài CT.
- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng, kỉ niệm chơng
(BT2, BT3 a hoặc b)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm: bài 2
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa lỗi bài trớc.
- GV nhận xét chung.
- HS tự chữa lỗi ở vở CT.

35
2.Bài mới:

* Giới thiệu bài:
- GV ghi tên bài bảng lớp.
=> Ghi tên bài vào vở Chính tả
1. Hớng dẫn HS nghe viết:
* Đọc mẫu đoạn viết:
- GV đọc bài viết: chậm, rõ, phát âm
phân biệt các từ ngữ dễ lẫn.
- HS mở SGK quan sát đoạn viết để
ghi nhớ:
+Cách viết hoa chữ số: 30, XX.
+ Những chữ dễ viết sai chính tả: tứ
thân, năm thân, khuy, cổ truyền,
* Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Đoạn văn kể điều gì?
- HS nêu theo ý hiểu
* Viết bài:
- GV nhắc nhở HS viết đúng tốc độ
quy định và ghi tên tác giả.
- HS gấp SGK, lấy vở viết bài theo
lời đọc của giáo viên, ghi tên tác giả.
* Soát lỗi: - HS tự phát hiện lỗi, sửa lỗi.
* Chấm chữa: GV chấm bài 4 HS.
GV nhận xét chung.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS tự sửa lỗi sau n. xét của GV.
- Bình chọn bạn viết đẹp.
3. Hớng dẫn HS làm BT chính tả:

Bài 2:
- GV tổ chức hoạt động nhóm.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Tổ chức trò chơi: Thi tiếp sức. - 2 nhóm HS chơi.
- GV nhận xét, chốt đúng sai. - HS nhận xét, chữa bổ sung.
- GV tuyên bố đội thắng cuộc.
Bài 3:
- GV tổ chức hoạt động cá nhân.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm nháp.
- 1 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét, chữa bổ sung.
2
3.Củng cố Dặn dò:
- Nêu cách viết tên các danh hiệu, giải
thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng.
- HS nêu.
- GV nhận xét giờ học. Khen HS viết
đẹp.

Kể chuyện
Tiết 31: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
Việc làm tốt của một bạn
I. Mục tiêu:
- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn đề bài bảng lớp.
- BP: gợi ý - SGK (129,130).

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Đồ dùng
5
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại một câu chuyện về một nữ
anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét chung, cho điểm.
- 2 HS tiết trớc cha tham gia kể
lên kể lại và nêu ý nghĩa câu
chuyện.
- HS lắng nghe, nhận xét.
32
2.Bài mới:

* Giới thiệu bài: GV nêu YC tiết học
ghi tên bài bảng lớp.
=> Ghi tên bài vào vở Tiếng Việt
1. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của
đề bài:
- GV gạch dới những TN lu ý trong đề
bài: việc làm tốt, bạn em.
- HS đọc đề bài.
- HS nêu các từ lu ý theo ý hiểu,
lắng nghe, Qs theo hớng dẫn của
GV.
- Đề bài BP,
Thớc lớp,
PM.
- GV lu ý HS: việc làm tốt của bạn

em.
- HS lắng nghe, ghi nhớ, tự chọn
2. Gợi ý kể chuyện:
- GV nêu gợi ý cách kể SGK-129,130. - HS đọc gợi ý SGK-129,130.
- Nêu sự chuẩn bị của em cho tiết học
này, sự lựa chọn của bản thân:
- HS chuẩn bị dàn ý ra nháp.
- GV treo BP 3b SGK-129,130. - HS chú ý về cách kể. - BP
3. Thực hành KC, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện:

×