Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giáo án lớp 1B_Tuần19_GV: Trần Thị Phương Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.77 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 19</b>



Thứ hai ngày 8 tháng 1 năm 2018.
Chµo cê.


<b> TËp trung toàn trƯờng .</b>
Toán.


Mời một, mời hai.
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Nhận biết đợc cấu tạo của các số mời một, mời hai. Biết đọc, viết các số đó.
- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số: 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.


12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Que tính.
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
1’


3’


32


1. ổn định tổ chức.
<b> 2. Kiểm tra bài cũ. </b>



- GV vÏ tia sè, gäi HS lªn bảng điền số
vào vạch của tia số.


- GV nhận xét .
3. Bµi míi.


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
* Giíi thiƯu sè 11.


- GV dùng bó 1 chục que tính và 1 que
tính rời để hỏi:


Mêi que tÝnh thªm 1 que tính là mấy que
tính?


- GV ghi bảng: 11.
10 còn gäi lµ mÊy chơc?


Số 11 gồm mấy chữ số? Gồm mấy chục
mấy đơn vị?


- Giíi thiƯu c¸ch viÕt sè 11.


+ Sè 11 gåm cã hai ch÷ sè 1 viÕt liÒn
nhau.


* Giíi thiƯu sè 12.


- GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que


tính rời để hỏi:


Mêi que tÝnh thªm 2 que tính là mấy que
tính?


- GV ghi bảng: 12.
10 còn gọi là mấy chục?


S 12 gm my ch s? Gồm mấy chục
mấy đơn vị?


- Giíi thiƯu c¸ch viÕt sè 12.


+ Số 12 gồm có hai chữ số, chữ số 1 đứng
trớc, chữ số 2 đứng sau.
* Luyn tp.


Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.


- Hát.


- 1 HS lên bảng.


Mời que tính thêm 1 que tính là 11 que
tính.


- HS nhc lại.
- HS đọc: mời một.
- 10 còn gọi là 1 chục.



Số 11 gồm hai chữ số. Gồm 1 chục 1 n
v.


- HS nhắc lại.


Mời que tính thêm 2 que tính lµ 12 que
tÝnh.


- HS nhắc lại.
- HS đọc: mời hai.
- 10 còn gọi là 1 chục.


Số 12 gồm hai chữ số. Gồm 1 chục 2
n v.


- HS nhắc lại.


- HS cm 12 que tính tách thành 1 chục
và 2 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4


Trớc khi điền số ta phải làm gì?
- GV nhận xét.


Bài 2: Viết thêm chấm tròn.
- GV nhận xét.


Bài 3: Tô màu 11 h×nh tam giác và 12
hình vuông.



<b>4. củng cố - dặn dò:</b>
- nhận xét giờ học.


- Đếm số ng«i sao.


- HS đém và viết số vào ơ trống.
- HS đọc yêu cầu - làm bài.
- HS tô màu vào sách.


TIẾNG VIỆT (2 Tiết)


<b>TIẾT 1 - 2: NGUN ÂM ĐƠI //</b>
<b>VẦN CĨ ÂM CUỐI /UÔN/, /UÔT/</b>


( Sỏch thiết kế trang 153. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 76 - 77)
Đạo đức


<b>Lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo (tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.


- Thùc hiƯn lƠ phép với thầy giáo, cô giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b> 1’</b>


3’
28



3’


<b>1. ổn định tổ chc.</b>
<b>2. Kim tra bi c.</b>


? Vì sao cần trật tự trong trêng häc?
- GV nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi. </b>


a) Giíi thiệu bài.
b) Nội dung.
Bài tập 1


- Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ


* Đàm thoại :


? Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?


? Cần phải làm gì khi đa hoặc nhận vật gì từ
tay thầy, cô giáo?



- GV Kết luận.


* Thảo luận lớp về vâng lời thầy, cô giáo.
- Cô giáo ( thầy giáo) thờng yêu cầu, khuyên
bảo các em những điều gì?


- Những lời yêu cầu, khuyên bảo của cô giáo
( thầy giáo) giúp ích gì cho HS?


- Vậy khi thầy, cô giáo dạy bảo thì các em cần
thực hiện nh thế nào?


- GV kết luận.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học + chuẩn bị bài sau.


- Hát.
- HS trả lời.


- Các nhóm đóng vai theo tình
huống của bài tập 1.


- Các nhóm đóng vai trớc lớp, cả
lớp theo dõi nhn xột.


- Phải chào hỏi.



- Đa hoặc nhận bằng hai tay.
- Học sinh tô màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thủ công


<b>Gp m ca lơ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- HS biÕt c¸ch gÊp mị ca l« b»ng giÊy.


- Gấp đợc mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.
- Rốn ụi tay khộo lộo.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Gv: - 1 chiÕc mò ca l« gÊp cã kÝch thíc lín
- 1 tờ giấy hình vuông to


Hs: - giÊy mµu, giÊy vë « li
- Vë thđ c«ng.


III. Các hoạt động dạy - học


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
3



29



3


<b>1. Kiểm tra bµi cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
G


v h ớng dẫn hs quan sát và nhận xét
- Cho HS quan s¸t mị mÉu.


- Cho 1 HS đội


- Đặt câu hỏi cho HS trả lời về hình dáng và
tác dụng của mũ ca lô


GV h íng dÉn mÉu


- GV hớng dẫn cách tạo tờ giấy hình vng.
+ Gấp tờ giấy màu theo đờng chéo.


+ Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đờng gấp
chéo ở hình 2 đợc hình 3.


- Gấp đơi hình 3 lấy đờng dấu giữa, sau đó


mở ra, gấp một phần của cạnh bên phải vào
nh hình 4.


- Lật hình 4 ra mặt sau và cũng gấp tơng tự
nh trên ta đợc hình 5.


- Gấp một lớp giấy phần dới của H5 sao cho
sát với cạnh bên vừa mới gấp nh H6. Gấp
theo đờng dấu và gấp vào trong phần vừa gấp
lên H7 đợc H8.


- Lật H8 ra mặt sau cũng làm tơng tự nh
vậy( H9 ) đợc H10.


* GV cho HS thực hành gấp mũ ca lô trên tờ
giấy vở ô ly.


- GV quan sát - hớng dẫn những HS còn lúng
túng.


3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau


- HS quan sát và trả lời câu hỏi


- HS quan sát và làm theo sự hớng
dẫn của GV.



- HS thực hành gấp mũ ca nô trên tê
giÊy vë « ly.


<b> TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN NGUN ÂM ĐƠI /UÔ/ .VẦN /UÔN/, /UÔT/</b>
Việc 1, việc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TIẾNG VIỆT (2 Tiết)


<b>TIẾT 3 - 4: VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI /UA/</b>


( Sách thiết kế trang 156. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 78 - 79)


TO¸N


<b>Mời ba, mời bốn, mời lăm.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Nhận biết đợc mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị( 3, 4, 5).
- Biết đọc, viết các số đó.


- Ơn tập các số 10, 11, 12 về đọc, viết và phân tích số.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Tl


1’
3’


32’


<i>Hoạt động của thầy</i>
<b>1. ổn định t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết và phân tích số 11,
12.


- GV nhận xét .
<b>3. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
* Giíi thiƯu số 13.


- GV gài vào bảng gài 1 bó ( lµ 1 chơc ) vµ 3
que tÝnh rêi vµo bảng gài.


Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
Vì sao em biÕt?


- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số
13( GV viết vào cột “viết số” trên bảng. Cô
viết số 13 từ trái sang phải với chữ số 1 đứng
trớc chỉ 1 chục và chữ số 3 ở bên phải chữ số


1 để chỉ 3 đơn vị. Cô đọc là “ mời ba” ( GV
viết vào cột “đọc số”: mời ba.


* Giíi thiƯu sè 14.


- GV lu ý khi lÊy thªm 1 que tÝnh rêi vµ hái:
Chóng ta cã mÊy que tÝnh rêi?


- Sau đó tiến hành tơng tự nh số 13.
* Giới thiệu số 15.


- Tiến hành tơng tự nh khi giới thiệu số 14.
- GV lu ý cách đọc: mời lăm.


* Lun tËp.
Bµi 1: ViÕt sè.


- Câu a đã cho sẵn cách đọc số. Nhiệm vụ
của chúng ta là viết s tng t vo dũng k
chm.


- Thế còn câu b?


<i>Hot ng ca trũ</i>
- Hỏt.


- 2 HS lên bảng.


- HS lÊy 1 bã ( lµ 1 chơc ) và 3 que
tính rời.



- Mời ba que tính.


- Vì 1 bã que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi
lµ 13 que tính.


- Vì 10 que tính và 3 que tÝnh rêi lµ
13 que tÝnh.


- HS đọc: mời ba.
- HS lấy bảng con.


- Nhắc lại cách viết số 13( viết theo
thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là
chữ số 1 rồi đến chữ số 3 ở bên phải
chữ số 1.


- HS viÕt b¶ng con sè 13.
- Cã 4 que tÝnh rêi.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’


- GV chữa bài.


Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


điền đợc số thích hợp, chúng ta phải làm


gì?


Nên m theo hng no?


- GV nhận xét - chữa bài.


+ Tranh 1: Có 13 ngôi sao ta điền số 13.
+ Tranh 2: Có 14 ngôi sao ta điền số 14.
+ Tranh 3: Có 15 ngôi sao ta điền số 15.
Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp ( theo
mÉu ).


- Để nối đúng tranh với số thích, các em phải
đếm thật chính xác số con vật có trong mỗi
tranh sau đó mới dùng thớc để nối. Các em
chú ý có 6 số nhng chỉ có 4 tranh do vậy có
2 số khơng đợc ni vi tranh no.


- GV chữa bài.


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


theo thứ tự tăng dần và giảm dần.
- 2 HS lên bảng chữa bài.


- m ngụi sao cú trong mi hình.
Nên đếm theo hàng ngang để khơng
bị bỏ sót.



- HS làm bài.


- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng.


TING VIT
<b>ễN VẦN /UA/</b>


Việc 3, việc 4


To¸n.


<b>ơn: Mời một, mời hai.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Củng cố về cấu tạo của các số mời một, mời hai. Củng cố cách đọc, viết các số đó.
- Nhận biết số có hai chữ số: 11 gồ 1 chục và 1 đơn vị.


12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- VBTT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


TL <i> Hoạt động của Thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>
1




3


32


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kim tra bi c. </b>


- GV gọi HS lên bảng viÕt sè 11,
12.


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi mới.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Nội dung.


Bài 1: Điền sè thÝch hỵp vào ô
trống.


- GV nhận xét bài làmcủa HS.
Bài 2:


- GV nhận xét bài làmcủa HS.


- Hát.


- 2 HS lên bảng.



- Học sinh làm bài trong VBTT.


- HS đếm số quả dâu, số quả táo, số con lợn
sau đó viết số thích hợp vào ơ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4


Bài 3:


Bài toán yêu cầu gì?


- GV nhận xét bài làmcủa HS.
Bài 4:


- Bài toán yêu cầu gì?


- GV nhận xét bài làmcủa HS.
<b>4 Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.


- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


- Tô màu vào 11 ngôi sao và 12 quả táo.
- HS tô màu trong VBTT.


- Học sinh làm bài trong VBTT.


- Điền số thứ tự vào ô trống.
- 1 HS lên bảng.


Thứ t ngày 10 tháng 1 năm 2018.


TH DC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHÔI


<b>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


<i><b>–</b></i> Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển


chung.


<i><b>–</b></i> Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


<b>–</b> Địa điểm : Sân trường , 1 còi, tranh thể dục
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TL</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


I/ MỞ ĐẦU


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.



+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân,


hông, gối ……


 Chạy nhẹ nhàng về


trước. (2 x 6 m)


<b>6 – 8’</b>


- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho
giáo viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


- Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *
GV


<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a. Động tác vươn thở:


22’-24’


- GV nêu tên động tác, giải thích,
làm mẫu cho hs xem và hô nhịp
cho hs tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét


b. Động tác tay:


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét


* Ôn phối hợp 2 động tác


Mỗi động tác HS thực hiện 2 x 8 nhịp
Nhận xét


c.Trò chơi:Nhảy ô tiếp sức.


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh
chơi



Nhận xét


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


GV quan sát nhắc nhở và sửa sai ở
hs.


- GV nêu tên động tác, giải thích,
làm mẫu cho hs xem và hô nhịp
cho hs tập.


* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


- GV quan sát nhắc nhở và sửa
sai ở hs.


Đội hình như trên.



GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách
chơi, và tổ chức cho hs chơi. Sau đó
tổ chức cho các em tham gia trò
chơi.


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát
Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.
Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


Xuống lớp.


6 – 8’


Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


TO¸N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Nhận biết đợc mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị( 6, 7, 8, 9).


- Biết đọc, biết viết các số đó.


- Điền đợc các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
- Ôn tập các số 10, 11, 12, 13, 14, 15 về đọc, viết và phân tích số.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng gài, que tính, SGK, bảng phụ, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’

3’
32


<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 0 đến 15.
- GV nhận xét.


<b>3. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
<b>* Giíi thiƯu sè 16.</b>



- GV gài vào bảng gài 1 bó (là 1 chục) và 6
que tính rời vào bảng gài.


Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
Vì sao em biết?


- ch số que tính các em vừa lấy cơ viết số
16( GV viết vào cột “viết số” trên bảng. Cô
viết số 16 từ trái sang phải với chữ số 1 đứng
trớc chỉ 1 chục và chữ số 6 ở bên phải chữ số
1 để chỉ 6 đơn vị. Cô đọc là “ mời sáu” ( GV
viết vào cột “đọc số”: mời sáu.


- Số mời sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>* Giới thiệu số 17, 18, 19.</b>


- GV lu ý: Sau khi HS lÊy thªm 1 que tính Thì
GV cần hỏi: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu
que tính rời?


- Tiến hành tơng tự nh khi giíi thiƯu sè 16.
* Lun tËp.


Bµi 1: ViÕt sè.


- Câu a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu
chúng ta là viết số tơng tự vào dòng kẻ chấm
theo thứ tự từ bé đến ln.


- Thế còn phần b?



- GV chữa bài - kiểm tra kết quả của tất cả
HS.


Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.


in s c chính xác chúng ta phải làm
gì?


Nên đếm theo hng no?


- Hát.


- 1 HS lên bảng.


- HS lấy 1 bã ( lµ 1 chơc ) vµ 6 que
tính rời.


- Mời sáu que tính.


- Vì 1 bó que tÝnh vµ 6 que tÝnh rêi
lµ 16 que tÝnh.


- Vì 10 que tính và 6 que tính rời lµ
16 que tÝnh.


- HS đọc: mời sáu.


- Nhắc lại cách viết số 16( viết theo
thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là


chữ số 1 rồi đến chữ số 6 ở bên phải
chữ số 1.


- HS viÕt b¶ng con sè 16.


- Số mời sáu gồm 1 chục và 6 đơn
vị.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lm bi.


- Phần b yêu cầu viết số vào ô trống
theo thứ tự tăng dần.


- 2 HS lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


4


- GV nhận xét - chữa bài.


+ Tranh 1: Có 16 cây nấm ta điền số 16.
+ Tranh 2: Có 17 cây nấm ta điền số 17.
+ Tranh 3: Có 18 cây nấm ta điền số 18.
+ Tranh 4: Có 19 cây nấm ta điền số 19.
Bài 3: Nối mỗi tranh với sè thÝch hỵp ( theo
mÉu ).


- Để nối đúng tranh với số thích, các em phải
đếm thật chính xác số con gà có trong mỗi


tranh sau đó mới dùng thớc để nối.Các em
chú ý có 6 số nhng chỉ có 4 tranh do vậy có 2
số khơng đợc nối với tranh nào.


- GV ch÷a bµi.


+ Tranh 1: Cã 16 chó gµ con ta nèi víi sè 16.
+ Tranh 2: Cã 17 chó gµ con ta nèi víi sè 17.
+ Tranh 3: Cã 18 chó gµ con ta nèi víi sè 18.
+ Tranh 4: Cã 19 chó gµ con ta nèi víi sè 19.
Bµi 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số.


- Cỏc em chỉ đợc điền 1 số vào dới mỗi vạch
của tia số và điền lần lợt theo thứ tự từ bộ n
ln.


- GV nhận xét - chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .


- Về ôn bài và chuẩn bị bµi sau.


Nên đếm theo hàng ngang để khơng
bị bỏ sót.


- HS làm bài.


- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng.



- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài.




TIẾNG VIỆT (2 Tiết)
<b>TIẾT 5 - 6: LUYỆN TẬP</b>


( Sách thiết kế trang 159.)
Thđ c«ng


<b>ơn bài: Gấp mũ ca lơ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Củng cố cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp đợc mũ ca lô bằng giấy.


- Rèn đôi tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- 1 chiÕc mị ca l« gÊp cã kÝch thíc lín
- 1 tê giÊy hình vuông to


- giấy màu, giấy vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:


tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
3




29


<b>1. Kiểm tra bµi cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Thùc hµnh gÊp mị ca l«.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3


mũ ca lơ ở tiết 1 hoặc gợi ý để HS nhớ lại
quy trình gấp mũ ca lơ .


- HS thực hành gấp mũ ca lô.


- GV quan sát - hớng dẫn những HS còn
thao tác sai.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau


- Gp t giy mu thao đờng chéo.


- Gấp đơi hình vừa gấp để lấy đờng
dấu giữa.


- Gấp 1 phần cánh bên vào, điểm đầu
gp ng du gia.


- Gấp mặt sau tơng tự, gập 2 phần dới
lên.


- hs thực hành.


TIẾNG VIỆT
<b>ÔN LUYỆN TẬP</b>


Việc 3, việc 4
Tù NHI£N X HéI.<b>·</b>


<b>Cuộc sống xung quanh.( thgdbvmt)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


gióp häc sinh biÕt


- quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân
địa phơng mình.


- Biết đợc những hoạt động chính ở nơng thơn.


- Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xà hội xung quanh.
- có ý thức yêu qúi gắn bó quê h¬ng



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
1’


3’


28’


<b>1. ổn định tổ chức. </b>
<b>2. Kiểm tra bài.</b>


H»ng ngµy chóng ta nªn trùc nhËt vµo lóc
nµo?


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
h


oạt động 1: Lm vic vi SGK.


- Con nhìn thấy những gì trong bức tranh?
- Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì
sao con biết?



Theo con bc tranh ú có gì đẹp nhất? Vì sao
con thích?


h


oạt động 2 : thảo luận nhóm.
- GV chia nhóm.


- Giao nhiệm vụ.


- Các con đang sống ở đâu? HÃy nói về cảnh


- Hát


- HS trả lời.


- HS më SGK vµ quan s¸t tranh
trong SGK.


- Bu điện, trạm y tế, trờng học, cánh
đồng....


- ở nông thụn, vỡ cú cỏnh ng.


- Các nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’


vËt n¬i con sèng?



- GV nhËn xÐt - bỉ sung.


? Em h·y kĨ vỊ cc sèng n¬i em ở?
<b>4.củng cố - dặn dò. </b>


- nhận xét giờ


- về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau


thảo luËn.




Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2018.
Hoạt động ngoài giờ.
<b> Trị chơi: ai nhanh ai đúng.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Củng cố kỹ năng làm tính cộng.


- Rèn luyện khả năng quan sát và tô màu khéo léo của HS.
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
5’


28’


2’



<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- GV ổn định tổ chức lớp.
- Nêu nội dung yêu cầu.
<b>2. Nội dung:</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Nội dung.


- GV chuẩn bị sẵn vào giấy khổ lớn hai hình
vẽ nh sau:


- GV chia lớp thành 2 đội.
- Hớng dẫn HS cách chơi.


+ Tô các cánh hoa sao cho tổng các số ở các
cánh hoa cùng màu bằng số ở nhị, sau khi
bạn lên trớc tơ xong về chỗ thì bạn tiếp theo
mới đợc lên. Bạn nào tô đúng, tô đẹp và
xong trớc thì đội đó thắng.


<b>3. KÕt thóc: </b>


- Tãm t¾t néi dung giê häc.
- NhËn xÐt biĨu d¬ng


- HS ch¬i.




TIẾNG VIỆT (2 Tiết)



<b>TIẾT 7 - 8: NGUN ÂM ĐƠI / ƯƠ/</b>
<b>VẦN CĨ ÂM CUỐI /ƯƠN/, /ƯƠT/</b>


( Sách thiết kế trang 160. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 80 - 81)
Tù NHI£N X HéI.<b>·</b>


<b>ôn tập: Cuộc sống xung quanh</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: giúp học sinh biết</b>


- quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân
địa phơng mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
2’


30’


3’


<b>1. KiĨm tra bµi.</b>


+ Em h·y kĨ vỊ cc sèng n¬i em ë?
- GV nhËn xét.


<b>2. Bài mới.</b>



a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.


- yêu cầu học sinh lại nhắc lại nội dung bài
học buổi sáng.


- yêu cầu học sinh nhắc lại những nội dung
đã hc, i tham quan c


- giáo viên nhắc lại nội dung bµi


- trên đờng mật độ xe đi lại đơng, chủ yếu
bằng xe máy


- ngời dân chủ yếu là ngời nông dân
- nhà cửa hai bên đờng nhiều .
<b>3. củng cố - dặn dò </b>


- nhËn xÐt giê


- về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau


- Học sinh lại nhắc lại nội dung bài
học buổi sáng.


- học sinh trả bài theo nhóm


- các nhóm khác nhËn xÐt vµ bỉ
sung



Đạo đức


<b>ôn: lễ phép vâng lời thầy giáo, cơ giáo. </b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- HS cÇn lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo vì thầy, cô giáo là những ngời có công dạy
dỗ các em nên ngời, rất thơng yêu các em.


- Học sinh biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS có tình cảmyêu quý, kính trọng thầy, cô giáo.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


TL <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
3’


28’


<b>1 KiĨm tra bài cũ.</b>


? Vì sao cần trật tự trong trờng học?
<b>2 Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài buổi


sáng.


- Giỏo viên đa ra một số tình huống để học
sinh giải quyết


? V× sao cần phải lễ phép và vâng lời thầy
giáo, cô giáo ?


? Cho hi thy cụ nh thế nào là lễ phép ?
? Lễ phép với thầy cơ giáo cịn thể hiện qua
các hành động nh thế nào ?


- Cho häc sinh liªn hƯ trong líp.


- 1 HS trả lời.


- HS nhắc l¹i néi dung bài buổi
sáng.


- Đứng nghiêm, chào: Em chào
cô ạ


- Nói năng, tha, gưi :§a, nhËn
b»ng hai tay


- Tự liên hệ và nhận thấy việc lễ
phép đối với thầy, cơ của bạn
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3’



- Nhận xét đánh giá :
* Chốt lại nội dung.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà học + chuẩn bị bài sau.


Thứ sỏu ngày 13 tháng 1 năm 2018.
Toán.


<b>Hai mi, hai chc.</b>
<b>I Mc ớch - yêu cầu.</b>


- Nhận bết đợc số hai mơi gồm 2 chục.
- Biết đọc, viết số 20.


- Phân biệt số chục và số đơn vị.
<b>II Đồ dùng dạy - học.</b>


- Que tÝnh, SGK.


<b>III Các hoạt động dạy - học.</b>


TL <i> Hoạt động của Thầy.</i> <i> Hoạt động của Trò.</i>
<b> 1’</b>


3’


32’



<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Viết số:


a) Từ 0 đến 10:...
a) Từ 11 đến 19:...
- GV nhận xét.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
<b>* Giíi thiƯu sè 20.</b>


- GV yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy
thêm 1 bó que tính nữa.


Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
Vì sao em biết?


- ch 20 que tính các em vừa lấy , các
em viết số 20: viết số 2 rồi viết số 0 ở bên
phải số 2. Số 20 cô đọc là hai mơi.


- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn
vị.


- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


+ 20 còn gọi là 2 chục.


<b>* LuyÖn tËp.</b>


Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến
10 rồi đọc các số đó.


- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- GV nhËn xét - chữa bài.


T 10 n 20...
T 20 n 10...
Bi 2:


- GV nhận xét - chữa bài.


- Hát.


- 2 HS lên bảng.


- HS lấy que tính theo yêu cầu của
GV.


- Hai mơi que tính.


+ Vì 1 chục que tÝnh vµ 1 chơc que
tÝnh lµ 2 chơc que tính.


+ Vì 10 que tính và 10 que tính lµ
20 que tÝnh.



- HS đọc: Hai mơi.
- HS nhắc lại.


- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- 3 - 5 HS nhc li.


- HS nhắc lại cách viết sè 20.
- HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc yêu cầu ca bi.
- HS lm bi.


- HS nêu yêu cầu của bµi.
HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


Bài 3: Điền số vào dới mỡi vạch của tia số
rồi đọc các s ú.


- GV nhận xét - chữa bài.
<b>4.Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
HS làm bài - 1 HS lên bảng.





TIẾNG VIỆT (2 Tiết)


<b>TIẾT 9 - 10: VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI /ƯA/</b>
( Sách thiết kế trang 163. SGK Tiếng Việt tập 2 trang 82 - 83)
To¸n.


<b>ơn: mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Củng cố để HS nắm chắc hơn về các số 16, 17, 18,19 gồm 1 chục và một số đơn
vị ( 6, 7, 8, 9.)


- Mỗi số đó có hai chữ số.


- Ôn tập các số 11, 12, 13, 14, 15.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- VBTT.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


TL <i> Hoạt động của Thầy.</i> <i>Hoạt động của Trò.</i>
<b> </b>


1’
3’
32’


4




<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu).
- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.


Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống.
Để điền số đợc chính xác chúng ta
phải làm gì?


- GV nhËn xÐt bµi lµmcđa HS.


Bài 3: Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam
giác.


Bài 4: ViÕt ( theo mÉu).


- ChÊm ®iĨm - nhËn xÐt .


Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV nhận xét - chữa bài.



<b>4 Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS viết các số 10, 11, 12, 13, 14, 15.


- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.
Mêi mét: 11 Mêi s¸u: 16
Mêi hai: 12 Mêi b¶y:17
Mêi ba: 13 Mêi t¸m: 18
Mêi bốn:14 Mời chín: 19
Mời lăm: 15


- Häc sinh lµm bµi trong VBTT.


- Phải đếm số hình trịn có trong mỗi
tranh.


+ Tranh 1: Có 16 hình tròn ta điền số 16.
+ Tranh 2: Có 17 hình tròn ta điền số 17.
+ Tranh 3: Có 18 hình tròn ta điền số 18.
- Học sinh lµm bµi trong VBTT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TIẾNG VIỆT


<b>ƠN VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI /ƯA/</b>
Việc 1, việc 3





Sinh hoạt .
<b>Sơ kết tuần .</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.


- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Néi dung sinh ho¹t


- Phơng hớng hoạt động cho tuần sau.
- HS chuẩn bị ý kiến.


III. Các hoạt động dạy - Học:


TL <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động</i>


<i>cđa trß</i>
2’


21’


12’


<b>1. n nh:</b>
<b>2. Sinh hot:</b>



a) Kiểm điểm công tác trong tuần: 19.
<i>* Ưu điểm: </i>


- Nhỡn chung cỏc em ó thc hiện tốt mọi nền nếp của lớp.
+ Đi học đúng giờ.


+ Học bài và làm bài tơng đối đầy đủ.
+ Mặc đồng phục đúng quy định.
+ Vệ sinh cá nhân tơng đối sạch.
+ Chữ viết có nhiều tiến bộ.


+ Đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
+ Trong lớp chú ý nghe ging.


<i>* Nhợc điểm:</i>


Mt s em cũn li hc, cha chú ý nghe giảng:...
Viết chữ cha đẹp:...
b) Kế hoạch hoạt động cho tuần sau:


- Duy tr× nỊ nÕp.


- Thực hiện tốt nội quy lớp học.
- Phát huy những u điểm đã có.


- Duy trì tốt phong trào vở sạch ch p.


- Thi đua giành nhiều bông hoa điểm tốt và bông hoa chăm ngoan.
<b>3. Tổng kết: </b>



- Vui văn nghÖ


</div>

<!--links-->

×