Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.08 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP: PT BẬC NHẤT & BẬC HAI ( Đợt 1). 1/ Giải và biện luận các phương trình sau a. (m+2)(x-2) + 4 = m2 ; b. (m+1)x + m2-2m + 2 = (1-m2)x –x 4x 2 m 1; 2x 1 xm x3 i/ = ; x 1 x2. c. g). xm x2 = ; x 1 x 1 xm x3 f/ + =2 x 1 x. g/. h/. mx m 2 =2 xm. 2/ Cho phương trình x2+(2m-3)x+m2-2m = 0 a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để phương trình vô nghiệm; c) Xác định m để phương trình kép. d) Với giá trị của m thì phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8? 3/ Cho phương trình mx2+(m2-3)x+m = 0 a) Xác định m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. b) Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x 2 . 14 . 3. 4/ a. Cho phương trình: x2 + (m –1)x + m + 6 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: x12 x22 10 (ĐS: m = -3) b. Cho phương trình: x2 – 2mx + 3m-2 = 0 ( m là tham số).Tìm m để pt có hai nghiệm x1 và x2 sao cho: x12 x22 x1 x2 4 (ĐS: m = 2 v m = ¼) 5/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm x1 và x2 thỏa: x1 = 3x2 : mx2 - 2(m + 3)x + m - 2 = 0 6/ cho phöông trình: x2+2mx+3m -2= 0 (1) a) Định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. b) Định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. c) Định m để phương trình có nghiệm dương. d) Định m để phương trình có nghiệm dương e) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt bé hơn 1. 7/ Giải PT: a. x4 x2 + 3 = 0;. b. (1 x2)(1 + x2) + 3 = 0;. d. x2 -3 x - 2 + 2 = 0; e. 5x + 1 = 2x - 3 ; g.. | 5x 2 | | x 2 | ; x3. d) |x3|=|2x1|;. i.. 3x x2 ; x 1 x. k.. c. |3x+2|=x+1; f. |3x5|= 2x2+x3; h)* h. x2 2x = x2 5x + 6. x 1 1 2x 1 2 ; x x 1 x x. 8/ Giải PT: a. 3x 4 x 3. b. 1 x 2 2 x 3 2 x ;. c. 3x 2 4 x 4 2 x 5. d) 3x 12 5 x 6 2 ; e) x 2 x 3 x 2 x 9 0 g/ x2 + 11 = 7 x 2 1 9/ Giải & biện luận: a. |3x+2m| = x-m; b. x m = x + 1 ============= Hết ============== Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. Hệ bậc nhất: 1 2 x y 1 8 3 x 2 5 y 1 2 8x 2 3y 2 7 1/ Giải hệ: a. ; b. ; c. 2 2 3 2 2 x y 3 5 x 2 7 y 1 12 2 x y 1. x 2 y 3z 4 c. 3x y 3z 7 x 3 y 3 z 3 . x 2y z 2 d. 3x y z 6 x 3 y 3z 2 . 2/ Giải & biện luận mx 2 y m 1 mx y m 1 (m 1) x 8 y 4m ; b. ; c. 2 x y m mx y m mx (m 3) y 3m 1. a. . ax y a 2 ; 2 bx y b. d. . ax by a 2 b 2 bx b y 4b. e. . 3/ Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. mx y m 1 x my 2. mx (m 5) y m 5 0 2mx my 3m 7. a/ . b/ . 4/ Định m để hệ phương trình vô nghiệm. 2m 2 x 3(m 1) y 3. a/ . m ( x y ) 2 y 2 0. (m 1) x my 2m (3m 3) x (m 1) y 3m 1. b/ . 5/ Định m để hệ phương trình có vô số nghiệm. mx 2 y m 2. a/ . 2 x my 4. 4 x my 1 m (m 6) x 2 y m 3. b/ . 6/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. (m 1) x 2 y m 1 2 2 m x y m 2 m. a/ . mx y 3 0 x my 2m 1 0. b/ . B. Hệ bậc hai:. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>