Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án tuần 27 - GVCN: Trần Thị Phương Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.73 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 27</b>


Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018.
Cho cờ


TËp trung toµn tr¦êng.
Tốn


<b> Luyện tập.</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số
liền sau của số có hai chữ số.


- HS thực hiện thành thạo về đọc, viết số, so sánh các số có hai chữ số.
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục, số đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- SGK,...


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Tl <i><sub>Hoạt động của </sub></i>


<i>thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’
32’


5’



<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


So sánh 42 và 47, 38 và 54, 92 và 76
- GV nhân xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giíi thiƯu bµi
b) Nôi dung.
Bài 1: Viết số


Cng c v c, vit số có hai chữ số


Bµi 2: ViÕt theo mÉu


- Cđng cố về số liền sau của một số
- Bài yêu cầu làm gì?


Bài 3: Điền dấu <, >, =


- Mun điền dấu đúng em phải làm
gì?


Bµi 4: ViÕt theo mÉu
- Cđng cè vỊ cÊu t¹o sè
<b>4.Cđng cè - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.



Về ôn bài và chuẩn bị bài


- 3 Học sinh lên bảng


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở


30, 13, 12, 20, 17, 44
- Đọc các số.


- Đọc mẫu


- Viết số liền sau của số có hai chữ số.
- HS làm vào sách


- Số liền sau của 23 là 24.


- So sánh hai sè


34 < 50 47 > 45
78 > 69 81 < 82


- Viết số đó thành tổng của số chục và
số đơn vị


- 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị
59 = 50 + 9


Tiếng Việt



<b> TỪNG TIẾNG RỜI</b>


STK trang 13, tập ba. SGK trang 5, tập ba.
<b> </b>


Đạo đức


<b> cảm ơn và xin lỗi (t</b><i><b>iết 2</b><b>).</b></i>
<b>I. Mục đích - Yờu cu:</b>


Học sinh hiểu :


1. Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi.


- Trẻ em có quyền đợc bình đẳng, đợc tơn trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS có thái độ chân thành khi giao tip.


- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- V bi tập đạo đức.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3’


28’



4


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Khi nào cần nói cảm ơn , khi nào cần nói xin
lỗi?


- GV nhận xét.
<b>2. Bµi míi</b>


<b> a) Giíi thiƯu bài .</b>
b) Nôi dung :


- GV híng dÉn häc sinh th¶o ln theo nhóm
bài tập 3.


- Nêu yêu cầu bài


=> Kết luận: Tình huống 1: (c) là phù hợp
- Tình huống 2: (b) là phù hợp.


* Chơi ghép hoa (bài tập 5)


- Chia nhóm => phát mỗi nhóm 2 nhị hoa và
các cánh hoa (ghi các tình huống).


- Nêu yêu cầu ghép hoa


=> GV chốt lại các tình huống.


* Bài tập 6


- Giới thiệu yêu cầu của bài
=> Kết luận chung:


- Cn núi lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đõ.


- Cần nói lời xin lỗi, khi làm phiền ngời khác.
- Biết cảm ơn, xin lỗi là thĨ hiƯn tù träng
m×nh và tôn trọng ngời khác.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- NhËn xÐt giê häc.


- HS thùc hiƯn tèt viƯc c¶m ơn, xin lỗi.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài.


- HS trả lời.


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS làm việc theo nhóm, chọn
những cánh hoa ghi tình
huống, cần nói lời cảm ơn với
nhị có ghi chữ “cảm ơn” để
thành “bông hoa cảm ơn” và


thành “bông hoa xin li


- Các nhóm trình bày sản
phẩm.


- Lớp nhận xét
- HS lµm bµi tËp


- Một số HS đọc các từ đã
chọn.


- Cả lớp đọc đồng thanh 2 câu
đóng khung vở bài tập


Thủ cơng


<b> Cắt dán hình vng (tiết 2).</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- HS biết cách kẻ, cắt và dán hình vu«ng


- Cắt dán đợc hình vng theo hai cách, dán phẳng và đẹp.
- Rèn đôi bàn tay khộo lộo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giấy mầu, thớc kẻ, kéo, hồ dán (nội dung nh tiết 1)
III. Các hoạt động dạy - học:


Tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



3’ <b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

28’


4’


<b>2. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Nội dung.
* HS thực hành.


GV nhắc lại hai cách cắt hình vuông.
- Thực hành cắt trên giấy màu.


- Nêu quy trình thực hiện.
- Kẻ xong rồi ta làm gì?


- GV theo dừi, giỳp nhng em cũn
lúng túng, khó hồn thành sản phẩm.
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Các em có ý thức chuẩn bị đồ dùng học
tập, thực hành cắt dán rất tốt, tuyên dơng
những em làm tốt


- Chuẩn bị giấy, kéo, hồ, bút chì để giờ
sau cắt dán hình tam giác.



- 3 học sinh nhắc lại.


- HS lt mt sau tờ giấy màu để
thực hành.


- Kẻ hình vng có độ dài các
cạnh 7 ô theo hai cách đã hc tit
1.


- Cắt rời hình sao cho thẳng.
- Dán sản phẩm vào vở thủ công.


<b> </b>



<b> Tiếng Việt</b>



<b> ÔN TỪNG TIẾNG RỜI</b>


Việc 2, việc 4



<b> Thø ba ngày 13 tháng 3 năm 2018.</b>
<b> Tiếng Việt</b>


<b> TIẾNG KHÁC NHAU</b>


STK trang 19, tập ba. SGK trang 7, tập ba.


Toán



<b> Bảng các số từ 1 - 100.</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Gióp häc sinh nhËn biÕt 100 lµ sè liỊn sau cđa 99.


- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng chữ cái từ 1 -100.
- HS lập c bng s t 1 -100.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


<b>-</b> <b>SGK</b>


III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>



1’

3’


34’


<b>1. ổn định tổ chức..</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Số 64 gồm .... chục và .... đơn vị, ta viết
64 = .... + ....


Số 98 gồm .... chục và .... đơn vị, ta viết


98 = .... + ....


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.


<b>* Giới thiệu bớc đầu về số 100.</b>
Bài 1:


- Tìm số liền sau của 97, 98, 99.


- GV treo bảng có gài sẵn 99 que tính.
+ Trên bảng cô có bao nhiêu que tính?
+Vậy số liền sau của 99 là số nào?
+ Vì sao em biết?


- Hát.


- 2 HS lên bảng.


- HS c yờu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài.
- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau của 98 là 99
- 99 que tính.


- Sè 100.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


2’


+ Em hãy lên bảng thực hiện thao tác
thờm 1 n v?


+ 100 là số có mấy chữ sè?


- 100 là số có 3 chữ số: chữ số 1 bên
trái chỉ 1 trăm( 10 chục) , chữ số 0 thứ
nhất đứng giữa chỉ 0 chục và chữ số 0
thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị.


- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và cô
đọc là “ một trăm”


<b>* Giới thiệu các số từ 1 đến 100.</b>
Bài 2: Viết số còn thiếu vo ch trng.


- Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang
đầu tiên?


- Th cũn hng dc? Nhn xột cho cô
về hàng đơn vị của các số ở ct dc u
tiờn?


- Hàng chục thì sao?


+ õy chớnh l mối quan hệ giữa các số
trong bảng số từ 1 đến 100.



- Mn t×m sè liỊn tríc cđa mét sè ta
làm thế nào?


- Muốn tìm số liền sau của mét sè ta
lµm thÕ nµo?


<b>* Giới thiệu một vài đặc điểm của </b>
<b>bảng từ 1 - 100.</b>


Bµi 3( 145)


- Số lớn nhất có một chữ số trong bảng
số là số nào?


- Số bé nhất có một chữ số trong bảng
số là số nào?


- Ngoài ra có số nào bé nhất có một
chữ số không?


- Số tròn chục lớn nhất là số nào?
- Số tròn chục bé nhất là số nào?


- Có bao nhiêu số có một chữ số?
- Có bao nhiêu số có hai chữ số?
<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.



- Về ôn bài và chuẩn bị bài.


- HS lên bảng.
- Có 3 ch÷ sè.


- HS đọc: Một trăm.


- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- 1 HS lên chữa bài tập 1.


- HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các
số trong bảng.


- Nêu số liền trớc, liền sau của một số.
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị.


- Hàng đơn vị đều giống nhau là 1.
- Các số hơn kém nhau 1 chục.


- Ta bít ®i 1.


- Ta cộng thêm 1 vào số đó.


- C¸c sè cã 1 ch÷ sè: 1, 2, 3, ... 9
- Sè 9.


- Số 1.
- Số 0.


Các số tròn chục là: 10, 20, ..., 100.


- 100.


- 10.


- Sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ số là 10.
- Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
- Các số có hai chữ số giống nhau lµ:
11, 22, 33, ..., 99.


<b> </b>



Tiếng Việt


<b> ÔN TIẾNG KHÁC NHAU</b>


Việc 2, việc 4


Toán



<b> ƠN: luyện tập.</b>
<b>I.Mục đích - u cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS thực hiện thành thạo về đọc, viết số, so sánh các số có hai chữ số, biết đợc
cấu tạo số của số có hai chữ số.


<b> </b>


<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy - học:



TL <i>Hoạt động của</i> t<i>hầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’
32’


4’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- GV nhận xét.
<b>3 Bài mới </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
Bµi 1: ViÕt sè


- GV đọc cho HS viết bảng - vở
a) Ba mơi b) Bảy mơi bảy
Mời ba Bn mi t
- gv nhn xột


Bài 3: Tìm số liÒn sau


a) 32 86 c) 59 40
b) 48 69 d) 65 98
- gv nhận xét cho điểm


Bài 3: >, <, =



Bài 4: Tìm cấu tạo số
<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>
- gv nhận xét giờ.


- ễn bài - chuẩn bị bài sau.


- hát


- 2 hs lờn bng đọc ,viết các số 30, 43,
12, 46, 57


- hs nªu yêu cầu của bài
- HS làm trong VBTT .
a) 30 b) 77


13 44
- học sinh nhận xét


- hs nêu yêu cầu cđa bµi.
- HS lµm trong VBTT .
a) 33 87 c) 60 41
b) 49 70 d) 66 99


- hs nêu yêu cầu của bài - tìm dấu thích
hợp để điền.


- häc sinh nhận xét.


b) 66 gồm 6 chục và 6 đ.v 66 = 60 + 6
c) 50 gåm 5chơc vµ 0 ®.v 50 = 50 + 0


d) 75 gåm 7chôc và 5 đ.v 75 = 70 + 5




Thứ t ngày 14 tháng 3 năm 2018.
Th dc


<b>BI TH DC PHT TRIN CHUNG. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh


<b>-</b> Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp
hơ (có thể cịn wên tên hoặc thứ tự động tác).


<b>-</b> Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
<b>-</b> Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ.


<b>II.ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


Địa điểm: Sân trường, 01 còi,cầu.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>I . MỞ ĐẦU</b>


GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.



Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


Khởi động:


Xoay cổ tay, chân, hơng, gối ……,
theo đội hình vịng trịn.


Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 m)


6’-8’


Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho giáo viên.


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chuyển thành vòng tròn khởi
động.


<b>II.CƠ BẢN:</b>


<b> a.Ôn bài thể dục</b>



Mỗi động tác thực hiện (2x8 nhịp)


<b> b. Ơn Đội hình đội ngũ.</b>


Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.


<b> </b>


<b>c . Tâng cầu</b>


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức
HS luyện tập


GV hô nhịp hs tập luyện, quan
sát nhắc nhở sửa sai ở HS.


Đội hình tập luyện


* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * *


GV


Từ đội hình trên gv gọi 01


hàng lên ôn lại cách: Đội hình
tập luyện


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ,
tổ trưởng quản lí nhóm, gv quan
sát bao qt lớp sửa sai ở hs.


GV nhắc lại lại nội dung ôn
tập, sau đó tổ chức cho hs tập
luyện theo đội hình vịng trịn.


GV quan sát, sửa sai hs, nhắc
nhở hs đảm bảo an toàn.


<b>III</b>


<b> . KẾT THÚC:</b>


Thả lỏng: Thực hiện 1 số đ. tác thả
lõng.


Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm


tiết học.


Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


Đội Hình xuống lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xuống lớp. GV


Toán


<b> Luyện tập.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Gióp häc sinh cđng cè về : Viết các số có hai chữ số, tìm sè liỊn tríc, liỊn sau
cđa mét sè, so s¸nh các số, thứ tự các số.


- Giải toán có lời văn.


- Rèn cho HS tính chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


III. Các hoạt động dạy - học:


<b> </b>

<b> </b>

<b> Tiếng Việt</b>



<b> TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

Thủ công


<b> ơn bài: Cắt dán hình vng (tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Thực hành cắt, dán hình vuông.


- HS cắt đợc hình vng theo hai cách, dán phẳng và đẹp.
- Rèn đơi bàn tay khéo léo.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Giấy mầu, thớc kẻ, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy - học:


Tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3’
28’


4’


<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
<b>2. Bài mới</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi .</b>
b) Néi dung :
Häc sinh thực hành



- Thực hành cắt trên giấy mầu.


- Nêu quy trình thực hiện.
- Kẻ xong rồi ta làm gì?


- GV theo dõi, giúp đỡ những em còn
lúng túng, khó hồn thành sản phẩm.
* Trng bày sản phẩm.


<b>3 Cđng cố - Dặn dò</b>


- Cỏc em cú ý thc chun bị đồ dùng
học tập, thực hành cắt dán rất tốt, tuyên
dơng những em làm tốt.


- Chuẩn bị giấy kéo, hồ, bút chì để giờ
sau cắt dán hình tam giỏc.


- 3 học sinh nhắc lại hai cách cắt
hình vuông.


- HS lt mt sau t giy mu
thực hành.


- Kẻ hình vng có độ dài các cạnh
7 ô theo hai cách đã học ở tiết 1.


- Cắt rời hình sao cho thẳng.


- Dán sản phẩm vào vë thđ c«ng.



Tiếng Việt



<b> ÔN TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN</b>


Việc 2, việc 4




Tự nhiờn và xó hội
<b> Con mèo.</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Quan sát phân bit và nói tên các b phn bên ngoài ca con mèo
- Nói v mt s c im ca con mèo


- Nêu ích li ca vic nuôi mÌo.
- Cã ý thức chăm sãc con mÌo
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- SGK


III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’
28’


<b>1. n nh t chc.</b>


<b>2 Kim tra bi c</b>


HÃy nêu các b phn bên ngoài ca con gà?
<b>3 Bài mới.</b>


a)Giíi thiƯu bµi .
b) Néi dung :
a.


h oạt động 1: Quan sỏt tranh:


? Nêu các b phn bên ngoài ca con mÌo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3’


? M« tả màu lông ca con mèo khi vut ve
lên lông ca nó em thấy th nào?


? Ch và nói tên các b phn bên ngoài ca
con mèo?


? Con mèo di chuyển nh thÕ nµo?
- GV tổng kết.


b.


h oạt động 2: Trả lời câu hỏi:
+? Người ta ni mèo để làm gì?


+? Nªu những đặc điểm của cơ thể mÌo


gióp săn mồi tt?


+? Trong nh hình nào mô t mèo ang t
th sn mi?


+? Chúng ta không nên trêu trc làm mèo
tc gin


+? Em cho mèo n gì và chm sóc nã nh
thÕ nµo?


- KL:


<b>4. Cđng cè - Dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- HS tho lun theo nhóm
- Đại diện nhãm trình bày
- Nhận xÐt + bổ sung


- Bt chut, làm cnh...


- Móng sc, mt sáng, chân có
nm êm, leo trèo gii.


- Vì nh th s bị mãng cµo, cắn
đau, nguy hiểm.





Thø năm ngày 15 tháng 3 năm 2018.
Hot động ngoài giờ.


<b> Vệ sinh trờng lớp.</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS hiểu vì sao phải giữ gìn vệ sinh lớp häc.
- Thùc hµnh lµm vƯ sinh líp häc.


- Cã ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- chổi, khăn lau, sọt rác
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i><sub>h</sub><sub>oạt động của </sub><sub>t</sub><sub>hầy</sub></i> <i><sub>Hoạt động của trò</sub></i>


3’


28’


4’


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- GV ổn định tổ chức lớp
- Nêu nội dung yêu cầu
<b>2. Thc hnh:</b>



- Vì sao phải vệ sinh trờng lớp sạch sÏ?
- Em cã thÝch líp häc, trêng häc cđa m×nh
luôn sạch sẽ không?


- GV giao việc cho các tổ:


+ Tổ 1: Nhặt rác trong và ngoài lớp.
+ Tổ 2 : Dọn đồ đạc trong lớp và tới
cây.


+ Tæ 3: lau bàn ghế.


*Lu ý HS làm việc nghiêm túc tránh x¶y ra
nguy hiĨm.


- GV quản lí và giúp đỡ HS đối với những
việc khó


- Sau khi cơng việc kết thúc GV nhắc nhở
HS cất gọn đồ dùng và rửa tay sạch sẽ
<b>3. Tổng kết:</b>


- GV nhËn xÐt và biểu dơng


- HS trả lời.


- HS thực hành





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> TIẾNG THANH NGANG</b>


STK trang 30, tập ba. SGK trang 11, tập ba.
Tự nhiên và xã hội


<b>ôN TẬP: Con mèo.</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- Phân bit và nói tên các b phn bên ngoài ca con mèo


- Nói v một số đặc điểm của con mÌo, nªu Ých lợi của việc nu«i mÌo.


- Cã ý thức chăm sãc con mÌo
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học:


TL <i>hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3’


28’


4’


<b>1 KiĨm tra bµi cị .</b>


? H·y nêu các bộ phận bên ngoài của con
mèo?



- GV nhËn xÐt.
<b>2 Bµi míi </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Nội dung:


* GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học
buổi sáng.


*Treo tranh con mèo


* HS thực hành lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
TN - XH.


1. Viết vào tên các bộ phận của con
mèo.


2.Ngi ta nuôi mèo làm gì?
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- nhận xét giờ.


HS nhắc lại nội dung bài học
buổi sáng.


- HS làm bài tập trong vở bài
tập TN - XH.



+HS thi ua in tên các b
phn ca con mèo.


- K tên các b phn ca mèo
- HS lµm bµi tËp trong vë bµi
tËp TN - XH.


Đạo đức.


<b> ôn tập : cảm ơn và xin lỗi.</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Cđng cè cho HS biÕt nói lời cảm ơn và xin lỗi trong giao tiếp khi cần thiết.
- Giáo dục học sinh có ý thức tốt trong việc cần phải cảm ơn và xin lỗi.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- V bi tp o đức.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


Tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


28’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Khi đợc ngời khác quan tâm giúp đỡ


chúng ta phải làm gì?


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi.</b>


a)Giíi thiƯu bµi.
b) Nội dung.


- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài
học buổi sáng.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’


- GV đa ra một số tình huống để HS nói
lời cảm ơn hoặc xin lỗi


- GV cht li ý ỳng.


- Cho 2 HS mỗi nhóm lên sắm vai trong
tình huống.


- GV nhận xét: khen ngợi


* Kt luận chung: Cần nói cảm ơn khi
đ-ợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ việc gì,
dù nhỏ.


- CÇn nói xin lỗi khi lµm phiỊn ngời


khác.


- Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng
mình và tôn trọng ngời khác.


<b>4. Củng cố - Dặn dß</b>
- NhËn xÐt giê


- Häc sinh thùc hiƯn tèt viƯc cảm ơn, xin
lỗi.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài.


sáng.


- HS tho lun theo nhóm để giải
quyết tình huống.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét


- HS thi ®ua s¾m vai


<b> Thø sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018.</b>
Toỏn.


<b> Luyện tập chung.</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu: </b>


- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số, so sánh các số có hai chữ số và giải


tốn có lời văn


- HS có kỹ năng đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
- Rèn cho HS cú thúi quen t duy.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- SGK, SGV,....


III. Các hoạt động dạy - học:


Tl <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


32’


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- So s¸nh các số: 42 và 24
74 vµ 47


- GV nhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi. </b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
Bµi 1:



a. Viết từ 15 - 25.
b. Từ 69 đến 78.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Bµi 2: Đọc mỗi số sau


- GV c s, hc sinh vit


- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: Điền dấu >, <, =


- Hát.


- 2 HS lên bảng.


- HS tù lµm vµo vë.


15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,
25


69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78,
79


- HS lµm vµo vë - 3 HS lên bảng.
35: Ba mơi lăm


41: Bốn mơi mốt
64: Sáu mơi t
85: Tám mơi lăm
69: Sáu mơi chín


70: Bẩy mơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


Bài 4: Đọc lại đề:
- HD tóm tắt rồi giải
Cam: 10 cõy


Chanh:8 cây
Có tất cả: ... cây?


- GV nhận xét bài lµm cccđa HS.
Bµi 5: ViÕt sè lín nhÊt cã hai chữ số
<b>4 Củng cố - Dặn dò</b>


- c li cỏc số từ 1 đến 99
- Nhận xét giờ học


- VÒ ôn bài và chuẩn bị bài


42 < 76 16 = 10 + 6
33 < 66 18 = 10 + 8
- Lµm vµo vở ô li - 1 HS lên bảng làm
bài.


Bài giải.


Có tất cả số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)



Đáp số: 18 c©y.
99


Tiếng Việt


<b> PHỤ ÂM</b>


STK trang 35, tập ba. SGK trang 13, tập ba.
Tốn


<b>ƠN bài: luyện tập.</b>
<b>I.Mục đích - u cầu: </b>


<b> - Gióp häc sinh cđng cố về : Viết các số có hai chữ số, t×m sè liỊn tríc, liỊn </b>
sau cđa mét sè, so s¸nh c¸c sè, thø tù c¸c sè.


- VÏ h×nh.


<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- vở bài tập


III. Cỏc hot động dạy - học:


TL <i>Hoạt động của</i> t<i>hầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1’
3’


32’



4’


<b>1. ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c.</b>


- GV chữa bài.
<b>3. Bài mới.</b>


<b> a) Giíi thiƯu bµi.</b>
b) Néi dung:
Bµi 1: ViÕt sè


Ba mơi, Năm mơi tám, Bảy mơi mốt
- gv nhận xét


Bài 2: a)Tìm số liền trớc
73, 70, 79, 51, 77, 100
b)T×m sè liỊn sau
72, 80, 51, 99
3: ViÕt c¸c sè


<b>-</b> Từ 60 đến 70
<b>-</b> Từ 89 đến 100
Bài 4: Vit di dng tng


Bài 4: Nối thành hai hình vuông.
<b>4 Củng cố - Dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung bài.
- Gv nhận xét giờ



- hát


- 2 hs lờn bảng đọc ,viết các số từ
80 đến 100


- Nªu yªu cầu của bài - Viết
30 58 71


- Nêu yêu cầu của bài - Nêu miệng:
a) 72, 69, 78, 50, 76, 99


b) 73, 81, 52, 100
- HS nhận xét


- Nêu yêu cầu của bài - Viết bảng
và vở BTT.


- Nờu yờu cu của bài - Viết
84 = 80 +4 77 = 70 + 7
28 = 20 +8 42 = 40 + 2
- HS dùng thớc và bút chì để nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> ÔN PHỤ ÂM</b>


Việc 2, việc 4



Sinh hoạt


<b> Sơ kết tuần.</b>


<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm chính của lớp trong tuần vừa qua.
- Có ý thức phấn đấu.


- Có kế hoạch hoạt động cho tuần sau.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Nội dung sinh hoạt


- Phng hng hot động cho tuần sau.
III. Các hoạt động dạy - Học:


<b>1. Tổ chức.</b>
<b>2. Nội dung.</b>
a) Nhận xét chung.
*Ưu điểm.


- Đi học dóng giê, xÕp hµng ra, vµo líp nhanh nhĐn.
- Thùc hiƯn tèt nỊn nÕp cđa trêng, líp.


- Ch÷ viÕt cã tiÕn bé.


- Một số em có ý thức học tập tơng đối tốt, chữ viết sạch đẹp:...
*Khuyết điểm.


-Mét sè em vệ sinh cá nhân cha sạch: Tô Nam, ...


- Một số em còn cha làm bài về nhà: Th, Vợng, Thu Trang, ....


b) Phơng hớng tuần 28.


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 26.


- Chấm dứt hiện tợng nói chuyện riêng, nghỉ học không lý do.
- thùc hiƯn tèt néi quy trêng líp.


-N©ng cao ý thøc tự học.


- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh yếu.
<b>3. Tổng kết.</b>


- Lớp vui văn nghệ.


-Giáo viên nhận xét giê häc.


</div>

<!--links-->

×