Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN CHỨC NĂNG THẬN Ở BỆNH NHÂN CHẾT NÃO DO CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG - Ths. Vũ Minh Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LOGO</b>



<b>NGHIÊN CỨU DIỄN BIẾN CHỨC NĂNG THẬN</b>


<b>Ở BỆNH NHÂN CHẾT NÃO</b>



<b>DO CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG</b>



<b>HỌC VIỆN QUÂN Y</b>



Ths. Vũ Minh Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ĐẶT VẤN ĐỀ</b></i>



CTSN là một tai nạn phổ biến ở mọi quốc gia. Bệnh nhân chết


não là nguồn cung cấp tạng tiềm năng.



Ghép thận là phương pháp điều trị thay thế thận tốt nhất ở các


bệnh nhân bệnh thận giai đoan cuối.



Có nhiều biến đổi về sinh lý ở bệnh nhân chết não, trong đó có


chức năng thận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Mục</b></i>

<i><b>tiêu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TỔNG</b></i>

<i><b>QUAN</b></i>



<i>Giải phẫu của thận</i>



<i>Hình ảnh đại thể của thận</i>


c ấu t ạ o c a n v t h n



<b>Mđi</b>


<b>Mn</b>


<b>Cuộn mạ ch</b>
<b>Bao Bowman</b>


<b>Khoang</b>
<b>Bao Bowman</b>
<b>ống l- ợ n gần</b>


<b>Quai Henle</b>
<b>ống l- ợ n xa</b>


<b>èng gãp</b>


<b>TiĨu cÇu thËn</b>


<i>Cấu tạo đơn vị thận</i>


+ 2 thận hình quả đậu nằm sau phúc mạc
+ Cấu tạo: tiểu cầu thận, ống thận


<i>Chức năng thận</i>



+ Chức năng bài tiết
+ Đào thải chất nội sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TỔNG</b></i>

<i><b>QUAN</b></i>




<i>Một số vấn đề cơ bản về CTSN</i>



Cấu trúc não bình thường Chấn thương sọ não Hình ảnh CTScan sọ não


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TỔNG QUAN</b></i>



Các biện pháp chẩn đoán chết não



• Khám lâm sàng


• Nghiệm pháp gây ho khi hút đờm


• Phản xạ mắt búp bê


• Phản xạ mắt – tiền đình


• Nghiệm pháp ngừng thở


Nghiệm pháp mắt búp bê


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>TỔNG QUAN</b></i>



Các biện pháp chẩn đoán chết não



Cận lâm sàng:



+ Ghi điện não



+ Chụp cắt lớp vi tính sọ não có



tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch


+ Siêu âm Doppler xuyên sọ



+ Chụp X quang động mạch não


+ Chụp đồng vị phóng xạ



Điện não đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TỔNG</b></i>

<i><b>QUAN</b></i>



<i>Sơ đồ những thay đổi sinh lý ở bệnh nhân chết não</i>
<b>Chết</b> <b>não</b>


Rối loạn chức năng
trục dưới đồi-tuyến yên


Rối loạn chức năng
thần kinh tự động


Hạ thân nhiệt Giảm lưu


lượng tim


Giảm sức
cản mạch
Thiếu thể tích


tuần hồn


Đái tháo


nhạt


<b>Suy</b> <b>chức năng tạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC</b></i>



<b>Tiêu</b> <b>chuẩn lựa chọn</b>


❖ CTSN mức độ nặng


❖ Đủ tiêu chuẩn chẩn
đoán chết não theo tiêu
chuẩn của Việt Nam.


(QĐSố:32/2007/QĐ-BYT
ngày 15/8/2007)


<b>30 BN</b>

<b>chết não</b>


<b>do CTSN</b>

<b>nặng</b>



<b>Tiêu</b> <b>chuẩn loại trừ</b>


❖ Có tiền sử bệnh lý về
thận, hơ hấp, tim mạch,
nội tiết, nghiện ma tuý


❖ Nhiễm trùng hệ thống,
anti HIV (+), anti HCV
(+), HBsAg (+)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC</b></i>



NỘI DUNG NGHIÊN CỨU



Tuổi, giới của đối tượng nghiên cứu.



Thời gian chết não.



Biến đổi hình thái thận qua siêu âm và GPB



Số lượng và chất lượng nước tiểu.



Biến đổi nồng độ Ure, Creatinin, Na, K, NGAl


trong nước tiểu và huyết thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC</b></i>



<i><b>Xử lý số liệu</b></i>



Tất cả các số liệu được thu thập theo mẫu bệnh án nghiên



cứu.



Số liệu được xử lý và phân tích trên máy tính bằng



chương trình phần mềm SPSS 20.0



Thuật tốn dùng trong nghiên cứu: tính số trung bình, tỷ lệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU</b>




BN CTSN NẶNG


BN KHÔNG CHẾT NÃO BN XÁC ĐỊNH CHẾT NÃO


ĐIỀU TRỊ CTSN


ĐIỀU TRỊ THEO ĐÍCH


ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
BIẾN ĐỔI CHỨC


NĂNG THẬN


YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CHỨC NĂNG THẬN


ĐÁNH GIÁ DIỄN
BIẾN CHỨC NĂNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



Phân

bố đối tượng NC theo tuổi và giới



<b>Nhóm tuổi</b>


<b>Nam</b> <b>Nữ</b> <b>Tổng</b>


Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%)



<b><18</b> 1 3.3% 1 3.3% 2 6.6%


<b>18 – 60</b> 19 63.4% 5 16.7% 24 81.1%


<b>> 60</b> 3 10.0% 1 3.3% 4 13.3%


<b>Tổng</b> 23 76.7% 7 23.3% 30 100.0%


- 81.1% tuổi 18 - 60; nam/ nữ = 3/1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



<i>Số lượng bệnh nhân tử vong theo thời gian chết não</i>

<i>.</i>



<b>Thời</b> <b>gian</b> <b>chết</b> <b>não</b> <b>Số lượng</b> <b>Tỷ lệ (%)</b>


<b>0 – 12 giờ</b> <sub>11</sub> <sub>36,7</sub>
<b>12 – 24 giờ</b> 9 30,0


<b>24 – 36giờ</b> 5 16,7


<b>36 – 48 giờ</b> 3 10,0


<b>48-60 giờ</b> 1 3,3


<b>>60giờ</b> 1 3,3


<b>Tổng</b> 30 100.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



<i>Chức năng bài tiết nước tiểu theo thời gian chết não</i>



<b>Thời gian</b>
<b>theo dõi</b>


<b>Đặc điểm nước tiểu</b>
Vô niệu


(< 12 ml/ giờ)


Thiểu niệu


(12 – 20 ml/giờ) Bình thường


Đa niệu
( >120ml/giờ)


<b>0 giờ (n=30)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>14 (46.7%)</sub> <sub>16 (53.3%)</sub>


<b>12giờ (n=30)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7 (23.3%)</sub> <sub>23 (76.7%)</sub>


<b>24 giờ (n=13)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2 (10.5%)</sub> <sub>17 (89.5%)</sub>


<b>36 giờ (n=7)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>10 (100%)</sub>


<b>48 giờ (n=5)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5 (100%)</sub>


<b>60 giờ (n=1)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2 (100%)</sub>



<b>>60 giờ (n=1)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1 (100%)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



<i>Nồng độ ure và creatinin nước tiểu</i>



<b>STT</b> <b>Thời gian theo dõi</b> <b>Ure nước tiểu</b>
<b>(mmol/l)</b>


<b>Creatinin nước tiểu</b>
<b>(mmol/l)</b>


<b>1</b> 0 giờ (n=30) 360.2 ± 85.6 <sub>12.9 ± 7.1</sub>


<b>2</b> <sub>12 giờ (n=30)</sub> 254.3 ± 135.7 <sub>8.5 ± 4.4</sub>


<b>3</b> <sub>24 giờ (n=19)</sub> 233 ± 135.5 <sub>6.5 ± 3.4</sub>


<b>4</b> 36 giờ (n=10) 254 ± 135.7 <sub>5.4 ± 2.9</sub>


<b>5</b> 48 giờ (n=5) 244.2 ± 108.1 <sub>4.6 ± 2.5</sub>


<b>6</b> 60 giờ (n=2) 125 ± 25.3 <sub>2.8 ± 0.7</sub>


<b>7</b> > 60 giờ (n=1) 150 <sub>2.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



<i>Tỷ trọng và pH nước tiểu theo thời gian chết não</i>




<b>STT</b> <b>Thời gian theo dõi Tỷ trọng nước tiểu</b> <b>pH nước tiểu</b>


<b>1</b> <sub>0 giờ (n=30)</sub> <sub>1.014 ± 0.005</sub> <sub>5.7 ± 0.51</sub>


<b>2</b> 12 giờ (n=30) <sub>1.010 ± 0.005</sub> 5.7 ± 0.5


<b>3</b> 24 giờ (n=19) <sub>1.009 ± 0.005</sub> 5.9 ± 0.32


<b>4</b> 36 giờ (n=10) <sub>1.007 ± 0.004</sub> <sub>5.8 ± 0.4</sub>


<b>5</b> <sub>48 giờ (n=5)</sub> <sub>1.003 ± 0.002</sub> <sub>5.8 ± 0.3</sub>


<b>6</b> 60 giờ (n=2) <sub>1.001</sub> 5.5


<b>7</b> > 60 giờ (n=1) <sub>1.001</sub> <sub>5.5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b></i>



<i>Nồng độ ure máu theo thời gian chết não</i>



5.76


7.71


9.33 9.94 10.08


11.05
14.00
0


2
4
6
8
10
12
14
16


<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>


<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ ur</b>
<b>e </b>
<b>máu </b>
<b>(mmol</b>
<b>/l</b>
<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b></i>



<i>Nồng độ creatinin máu theo thời gian chết não</i>



88.10


110.60 125.50


140.70 156.20 166.40



200.00
0
50
100
150
200
250


<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>


<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ c</b>
<b>reat</b>
<b>inin </b>
<b>máu (</b>
<b>μ</b>
<b>mol/</b>
<b>l)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b></i>



<i>Nồng độ</i>

Na

+

<i>máu theo thời gian chết não</i>



0
20
40
60
80
100


120
140
160
180


<b>0h</b> <b>0 - 12h 12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>


<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ natri</b>
<b> máu (mmol</b>
<b>/l</b>
<b>)</b>


<b>Thời gian chết não (giờ)</b>
165
160
157,8
156,1
151,6
145,3
138,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



<i>Nồng độ</i>

K

+

<i>máu theo thời gian chết não</i>



3.10 <sub>2.90</sub>


2.70 2.70 <sub>2.60</sub>



2.50
2.30
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0


<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>


<b>Nồn</b>


<b>g </b>


<b>độ kali máu</b>


<b> (mmol</b>


<b>/l</b>


<b>)</b>


<b>Thời gian chết não (giờ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU</b></i>




<i>Mức lọc cầu thận theo thời gian chết não</i>



198.40
142.40
129.50
86.30
65.30
22.00
19.00
0
50
100
150
200
250


<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>


<b>Mức</b>
<b> lọc</b>
<b> cầu </b>
<b>thận</b>
<b> (ml/</b>
<b>ph</b>
<b>út)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>KẾT QUẢ</b></i>

<i><b>NGHIÊN</b></i>

<i><b>CỨU</b></i>



<i>Mức độ suy thận cấp theo thời gian chết não</i>




<b>Mức độ</b>
<b>RIFLE</b>


<b>Thời gian theo dõi</b>


0giờ
(n=30)
12giờ
(n=27)
24giờ
(n=12)
36giờ
(n=7)
48giờ
(n=4)
60giờ
(n=1)
> 60giờ
(n=1)


<b>Bình thường</b> <sub>28</sub> <sub>10</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>R (risk)</b> <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>I (Injury)</b> <sub>0</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>F (Failure)</b> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<b>L (Loss)</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
<b>E (End stage </b>


<b>kidney)</b> 0 0 0 0 0 0 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>KẾT LUẬN</b></i>



<i><b>Chức năng thận ở bệnh nhân chết não do CTSN nặng thay</b></i>
<i><b>đổi theo thời gian, còn ổn định trong 36 giờ đầu, sau đó suy</b></i>
<i><b>giảm nhanh.</b></i>


<i>Nước tiểu:</i>


➢ Số lượng tăng dần và chuyển sang đa niệu từ giờ thứ 36.


➢Tỷ trọng, nồng độ ure, creatinin giảm dần theo thời gian chết não


❖ <i>Máu:</i>


➢ Nồng độ ure, creatinin tăng dần theo thời gian chết não và duy trì ổn
định trong 36 giờ đầu, sau 36 giờ nồng độ ure và creatinin tăng lên rất
nhanh.


➢ Nồng độ Na+ <sub>có xu hướng tăng dần trong khi đó K</sub>+ giảm dần.


❖<i>Mức lọc cầu thận:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>KIẾN NGHỊ</b></i>



Nên lấy thận ghép càng sớm càng tốt, tốt nhất là


trước 36 giờ sau khi bệnh nhân được xác định chết


não.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×