Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ths. Vũ Minh Dương
<i>Hình ảnh đại thể của thận</i>
c ấu t ạ o c a n v t h n
<b>Mđi</b>
<b>Mn</b>
<b>Cuộn mạ ch</b>
<b>Bao Bowman</b>
<b>Khoang</b>
<b>Bao Bowman</b>
<b>ống l- ợ n gần</b>
<b>Quai Henle</b>
<b>ống l- ợ n xa</b>
<b>èng gãp</b>
<b>TiĨu cÇu thËn</b>
<i>Cấu tạo đơn vị thận</i>
+ 2 thận hình quả đậu nằm sau phúc mạc
+ Cấu tạo: tiểu cầu thận, ống thận
+ Chức năng bài tiết
+ Đào thải chất nội sinh
Cấu trúc não bình thường Chấn thương sọ não Hình ảnh CTScan sọ não
• Khám lâm sàng
• Nghiệm pháp gây ho khi hút đờm
• Phản xạ mắt búp bê
• Phản xạ mắt – tiền đình
• Nghiệm pháp ngừng thở
Nghiệm pháp mắt búp bê
Điện não đồ
<i>Sơ đồ những thay đổi sinh lý ở bệnh nhân chết não</i>
<b>Chết</b> <b>não</b>
Rối loạn chức năng
trục dưới đồi-tuyến yên
Rối loạn chức năng
thần kinh tự động
Hạ thân nhiệt Giảm lưu
lượng tim
Giảm sức
cản mạch
Thiếu thể tích
tuần hồn
Đái tháo
<b>Suy</b> <b>chức năng tạng</b>
<b>Tiêu</b> <b>chuẩn lựa chọn</b>
❖ CTSN mức độ nặng
❖ Đủ tiêu chuẩn chẩn
đoán chết não theo tiêu
chuẩn của Việt Nam.
(QĐSố:32/2007/QĐ-BYT
ngày 15/8/2007)
<b>Tiêu</b> <b>chuẩn loại trừ</b>
❖ Có tiền sử bệnh lý về
thận, hơ hấp, tim mạch,
nội tiết, nghiện ma tuý
❖ Nhiễm trùng hệ thống,
anti HIV (+), anti HCV
(+), HBsAg (+)
BN CTSN NẶNG
BN KHÔNG CHẾT NÃO BN XÁC ĐỊNH CHẾT NÃO
ĐIỀU TRỊ CTSN
ĐIỀU TRỊ THEO ĐÍCH
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
BIẾN ĐỔI CHỨC
NĂNG THẬN
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CHỨC NĂNG THẬN
ĐÁNH GIÁ DIỄN
BIẾN CHỨC NĂNG
<b>Nhóm tuổi</b>
<b>Nam</b> <b>Nữ</b> <b>Tổng</b>
Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%) Số lượng Tỷ lệ (%)
<b><18</b> 1 3.3% 1 3.3% 2 6.6%
<b>18 – 60</b> 19 63.4% 5 16.7% 24 81.1%
<b>> 60</b> 3 10.0% 1 3.3% 4 13.3%
<b>Tổng</b> 23 76.7% 7 23.3% 30 100.0%
- 81.1% tuổi 18 - 60; nam/ nữ = 3/1
<b>Thời</b> <b>gian</b> <b>chết</b> <b>não</b> <b>Số lượng</b> <b>Tỷ lệ (%)</b>
<b>0 – 12 giờ</b> <sub>11</sub> <sub>36,7</sub>
<b>12 – 24 giờ</b> 9 30,0
<b>24 – 36giờ</b> 5 16,7
<b>36 – 48 giờ</b> 3 10,0
<b>48-60 giờ</b> 1 3,3
<b>>60giờ</b> 1 3,3
<b>Tổng</b> 30 100.0
<b>Thời gian</b>
<b>theo dõi</b>
<b>Đặc điểm nước tiểu</b>
Vô niệu
(< 12 ml/ giờ)
Thiểu niệu
(12 – 20 ml/giờ) Bình thường
Đa niệu
( >120ml/giờ)
<b>0 giờ (n=30)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>14 (46.7%)</sub> <sub>16 (53.3%)</sub>
<b>12giờ (n=30)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7 (23.3%)</sub> <sub>23 (76.7%)</sub>
<b>24 giờ (n=13)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2 (10.5%)</sub> <sub>17 (89.5%)</sub>
<b>36 giờ (n=7)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>10 (100%)</sub>
<b>48 giờ (n=5)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5 (100%)</sub>
<b>60 giờ (n=1)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2 (100%)</sub>
<b>>60 giờ (n=1)</b> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1 (100%)</sub>
<b>STT</b> <b>Thời gian theo dõi</b> <b>Ure nước tiểu</b>
<b>(mmol/l)</b>
<b>Creatinin nước tiểu</b>
<b>(mmol/l)</b>
<b>1</b> 0 giờ (n=30) 360.2 ± 85.6 <sub>12.9 ± 7.1</sub>
<b>2</b> <sub>12 giờ (n=30)</sub> 254.3 ± 135.7 <sub>8.5 ± 4.4</sub>
<b>3</b> <sub>24 giờ (n=19)</sub> 233 ± 135.5 <sub>6.5 ± 3.4</sub>
<b>4</b> 36 giờ (n=10) 254 ± 135.7 <sub>5.4 ± 2.9</sub>
<b>5</b> 48 giờ (n=5) 244.2 ± 108.1 <sub>4.6 ± 2.5</sub>
<b>6</b> 60 giờ (n=2) 125 ± 25.3 <sub>2.8 ± 0.7</sub>
<b>7</b> > 60 giờ (n=1) 150 <sub>2.7</sub>
<b>STT</b> <b>Thời gian theo dõi Tỷ trọng nước tiểu</b> <b>pH nước tiểu</b>
<b>1</b> <sub>0 giờ (n=30)</sub> <sub>1.014 ± 0.005</sub> <sub>5.7 ± 0.51</sub>
<b>2</b> 12 giờ (n=30) <sub>1.010 ± 0.005</sub> 5.7 ± 0.5
<b>3</b> 24 giờ (n=19) <sub>1.009 ± 0.005</sub> 5.9 ± 0.32
<b>4</b> 36 giờ (n=10) <sub>1.007 ± 0.004</sub> <sub>5.8 ± 0.4</sub>
<b>5</b> <sub>48 giờ (n=5)</sub> <sub>1.003 ± 0.002</sub> <sub>5.8 ± 0.3</sub>
<b>6</b> 60 giờ (n=2) <sub>1.001</sub> 5.5
<b>7</b> > 60 giờ (n=1) <sub>1.001</sub> <sub>5.5</sub>
5.76
7.71
9.33 9.94 10.08
11.05
14.00
0
<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>
<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ ur</b>
<b>e </b>
<b>máu </b>
<b>(mmol</b>
<b>/l</b>
<b>)</b>
88.10
110.60 125.50
140.70 156.20 166.40
200.00
0
50
100
150
200
250
<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>
<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ c</b>
<b>reat</b>
<b>inin </b>
<b>máu (</b>
<b>μ</b>
<b>mol/</b>
<b>l)</b>
0
20
40
60
80
100
<b>0h</b> <b>0 - 12h 12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>
<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ natri</b>
<b> máu (mmol</b>
<b>/l</b>
<b>)</b>
<b>Thời gian chết não (giờ)</b>
165
160
157,8
156,1
151,6
145,3
138,5
3.10 <sub>2.90</sub>
2.70 2.70 <sub>2.60</sub>
2.50
2.30
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>
<b>Nồn</b>
<b>g </b>
<b>độ kali máu</b>
<b> (mmol</b>
<b>/l</b>
<b>)</b>
<b>Thời gian chết não (giờ)</b>
198.40
142.40
129.50
86.30
65.30
22.00
19.00
0
50
100
150
200
250
<b>0h</b> <b>0 - 12h</b> <b>12 - 24h 24 - 36h 36 - 48h 48 - 60h</b> <b>> 60h</b>
<b>Mức</b>
<b> lọc</b>
<b> cầu </b>
<b>thận</b>
<b> (ml/</b>
<b>ph</b>
<b>út)</b>
<b>Mức độ</b>
<b>RIFLE</b>
<b>Thời gian theo dõi</b>
0giờ
(n=30)
12giờ
(n=27)
24giờ
(n=12)
36giờ
(n=7)
48giờ
(n=4)
60giờ
(n=1)
> 60giờ
(n=1)
<b>Bình thường</b> <sub>28</sub> <sub>10</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>R (risk)</b> <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>I (Injury)</b> <sub>0</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
<b>F (Failure)</b> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<b>L (Loss)</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
<b>E (End stage </b>
<b>kidney)</b> 0 0 0 0 0 0 0
<i><b>Chức năng thận ở bệnh nhân chết não do CTSN nặng thay</b></i>
<i><b>đổi theo thời gian, còn ổn định trong 36 giờ đầu, sau đó suy</b></i>
<i><b>giảm nhanh.</b></i>
➢ Số lượng tăng dần và chuyển sang đa niệu từ giờ thứ 36.
➢Tỷ trọng, nồng độ ure, creatinin giảm dần theo thời gian chết não
❖ <i>Máu:</i>
➢ Nồng độ ure, creatinin tăng dần theo thời gian chết não và duy trì ổn
định trong 36 giờ đầu, sau 36 giờ nồng độ ure và creatinin tăng lên rất
nhanh.
➢ Nồng độ Na+ <sub>có xu hướng tăng dần trong khi đó K</sub>+ giảm dần.
❖<i>Mức lọc cầu thận:</i>