Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án lớp 5- Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.31 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>



<i><b>Ngày soạn: 5/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 7/12/2009</b></i>


<b>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>




<b>---Tiết 2: Tập đọc </b>


<b>$27: Chuỗi ngọc lam</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- c trụi chy lu loỏt diễn cảm toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng tính
cách từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên ; chú Pi-e nhân hậu, tế nhị ; chị cô bé ngay thẳng thật th.


2-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là ngững con ngời có tấm lòng nhân
hậu, biết quan tâm và.


<b>II/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


1<i>- Kiểm tra bài cũ:</i>HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Trồng rừng ngập mặn.</b></i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>


<b>2.1- Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i>a) Luyện đọc:</i>



-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cm ton bi.


<i>b)Tìm hiểu bài:</i>


-Cho HS c t u n <i>ngời anh yêu quý:</i>


+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc khơng?
+Chi tiết nào cho biết điều đó?


+) Rót ý1:


-Cho HS c on cũn li:


+Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì?


+Vỡ sao Pi-e núi rng em bộ ó tr giá rất cao
để mua chuỗi ngọc?


+Em nghÜ g× vỊ các nhân vật trong truyện?
+)Rút ý 2:



-Ni dung chớnh ca bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


<i>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</i>


-Mời 4 HS phân vai đọc tồn bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật:
+Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.


+Lời Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
+Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm
-Mời cỏc nhúm thi c din cm.


-Cả lớp và GV nhận xÐt, b×nh chän.


-Đoạn 1: Từ đầu đến <i>Xin chú gói lại cho cháu!</i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i>Đừng đánh rơi nhộ!</i>


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


- tng ch nhõn ngy l Nơ-en. Đó là một…
-Cơ bé khơng đủ tiền mua chuỗi ngọc.


-Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu…


-Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc ở …


-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền em dành
dụm đợc.


-Các nhân vật trong truyện đều là ngời tốt…
-HS nêu.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật.


-HS luyện đọc phân vai trong nhóm 4.
-HS thi đọc.


<b>3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc và học bài.</b>


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


<b>$66: chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc</b>
<b>là một số thập phân</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:


-Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân.


-Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là
một số thập phân.



<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cò: </i>Muèn chia mét STP cho 10, 100, 1000,… ta lµm thÕ nµo?


<i>2-Bµi míi:</i>


2.1-KiÕn thøc:


<i>a) VÝ dơ 1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hớng dẫn HS:


Đặt tính rồi tính. 27 4


30 6,75(m)
20


0
-Cho HS nêu lại cách chia.


<i>b) Ví dụ 2:</i>


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


<i>c) Quy tắc:</i>



-Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…ta lµm thÕ nµo?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tắc.


-HS theo dâi vµ thùc hiƯn phép chia ra nháp.


-HS nêu.


-HS thực hiện: 40,3 52
1 40 0,82
36

-HS tù nªu.


-HS đọc phần quy tc SGK-Tr.67.


2.2-Luyện tập:


<b>*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhËn xÐt.


<b>*Bài tập 2 (68): </b>
-Mời 1 HS c bi.



-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
<b>*Bài tập 3 (66):</b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


*Kết quả:


a) 2,4 5,75 24,5
b) 1,875 6,25 20,25
*Bài giải:


Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:


0,4 0.75 3,6
<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa häc.</b>
<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


<b>$27: Gốm xây dựng: gạch, ngói</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết 1 số tính chất của gạch, ngói.


- Kể tên 1 số loại gạch ngói và công dụng của nó.


- Quan sát, nhận biết 1 số vật liệu xây dựng: gạch, ngói.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Hình trang 56, 57 SGK.Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bài cũ</i>: HS nêu phần <i>Bạn cần biết</i> (SGK-Tr.55)


<i>2.Bài míi:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2.2-Hoạt động 1: </b><i>Thảo luận.</i>


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số đồ gốm. Phân biệt đợc gạch ngói với các loại đồ sành, sứ.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
+Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm mình giới thiệu các thơng tin và
tranh ảnh về các loại đồ gốm và sắp xếp
vào giấy khổ to.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-GV hỏi:



+Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm
bằng gì?


+Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm
no?


-GV kết luận: SGV-Tr, 105.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV.
-HS trình bày.


-u c lm bng t sột.


- sành sứ là những đồ gốm đợc tráng men.


<b>2.3-Hoạt động 2: </b><i>Quan sát </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung: Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm
mình:


+Làm các bài tập ở mục <i>Quan sát</i>


SGK-Tr.56, 57. Th kí ghi lại kết quả
quan sát.


+Để lợp mái nhà H.5, 6 ngời ta sử dụng
loại ngói nào ở H.4?



-Mi đại diện các nhóm trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.106.


-HS th¶o ln nhãm the híng dẫn của giáo
viên.


+Mỏi nh H.5 c lp bng ngúi ở H.4c
+Mái nhà H.6 đợc lợp bằng ngói ở H.4a
-HS trình bày.


<b>2.4-Hoạt động 3: </b><i>Thực hành.</i>


*Mục tiêu: HS thực hành để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:


-Cho HS thùc hµnh theo tỉ. Nhãm trëng điều khiển nhóm mình làm thực hành:
+Thả một viên ngói, gạch khô vào nớc.


+Nhn xột hin tng xy ra. Gii thớch hin tng ú.


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hành. Tiếp theo GV nêu câu hỏi:


+iu gỡ s xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch, viên ngói? Nêu tính chất của gạch, ngói?
-GV kết luận: SGV-Tr.107


<b>3-Cđng cè, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiết 5: Mĩ thuật</b>


$14: Vẽ trang trí


Trang trí duờng diềm ở đồ vật.
<b>I/Muc tiêu:</b>


-HS thấy đợc tác dụng của trang trí đờng diềm ở đồ vật
-HS biết cách trang trí vàtrang trí đợc đờng diềm ở đồ vật.
-HS tích cực suy nghĩ sáng tạo.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


-một số hoạ tiết trang trí đờng diềm.
-Giấy vẽ, bút vẽ…


<b>III/ Các hoạt động dạy học;</b>


1.KiĨm tra KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
2.Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/ Hoạt động1: Quan sát nhận xét
-GIáo viên cho hoc sinh quan sat


một số đồ vật có trang tríđờng diềm
+Đờng diềm thờng đợc dùng để
trang trí cho nhỡng đồ vật nào?
+Khi đợc trang trí bằng đờng diềm,
hình dáng của các đồ vật NTN?.
-Giáo viên kết luận:


+Có thể dùng hoạ tiết hoa lá, chim


thú… để trang trí


+Các hoạ tiết thờng đợc xắp xêp
cách đều.


-Quan sát và trả lời câu hỏi.
+Khăn ,áo ,túi, bát đĩa…
+Đẹp hơn khi cha trang trí.


c/ Hoạt động 2: Cách trang trí
- GV hớng dẫn HS tìm ra cách vẽ.


-Y/C mét häc sinh nhắc lại .


*HS tìm ra cách vẽ:


-K hai ng thng hoặc hai đờng cong cách đều.
-.Chia khoảng cách để vẽ ho tit.


-Vẽ phác hình hoạ tiết
-Vẽ nét chi tiết.


-V màu theo ý thích ở hoạ tiết và nền.
d/ Hoạt động 3: Thực hành


-Cho HS thùc hµnh vÏ.


-GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng
túng.



-Nhắc HS chọn những hoạ tiết đơn
giản để hồn thành bài vẽ tại lớp.


-HS thùc hµnh vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Chọn một số bài vẽ để cả lớp nhận xét và xếp loại theo các tiêu chí.
+Cách bố cục (Hài hồ ,cân đối)


+Vẽ hoạ tiết (đều,đẹp.)
+Vẽ màu (có đậm có nhạt).


- NhËn xÐt chung tiÕt häc vµ xÕp lo¹i .


3/ Cđng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về su tầm ảnh về quân đội.
<b>Tiết 4: Luyện từ v cõu</b>


<b>$27: Ôn tập về từ loại</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-Nhn bit đợc DT chung, DT riêng trong đoạn văn ở BT1, nêu đợc quy tắc viết hoa DT riêng </b>
đã học(BT2); tìm đợc đại từ xng hơ theo y/c của BT3; thc hin c y/c ca BT4(a,b,c)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Ba tờ phiếu viết định nghĩa danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa DT riêng.
-Phiếu viết đoạn văn ở BT 1.



-Bốn tờ phiếu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ:</i> HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.


<i>2- D¹y bài mới</i>:


<b>2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.</b>


2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


<b>*Bµi tËp 1:</b>


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trỡnh by nh ngha danh từ
chung, danh từ riêng.




<b>-*Bµi tËp 2:</b>


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Mi mt vi HS nhc li quy tc viết
hoa danh từ riêng đã học.


<b>*Bµi tËp 3:</b>


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.



-HS nhc li kin thc cn ghi nh v
i t.


<b>*Bài tập 4:</b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS làm bài cá nhân, phát
phiếu cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm
một ý.


-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình
bày.


-C lp v GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


*Lêi gi¶i :


<i>-Danh tõ riêng </i>trong đoạn: Nguyên.


-<i>Danh t chung</i> trong on: ging, ch gái, hàng,
nớc mắt, vệt, má, chị, tay, mặt, phía, ánh đèn,
màu, , tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa xuân, nm.
*Li gii:


-Định nghĩa: SGV-Tr. 272


-VD: +Bế Văn Đàn, Phố Ràng,



+Pa-ri, §a-nuýp, Tây Ban Nha,
*Lời giải:


<i>Cỏc i t xng hụ trong đoạn văn là</i>: Chị, em,
tôi, chúng tôi.




*VD vỊ lêi gi¶i:


a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ng trong kiu
cõu <i>Ai lm gỡ?</i>:


-Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.
-Tôi nhìn em cời trong 2 hàng nớc mắt kéo vệt
trên má.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiÕn thøc võa «n tËp.


<b>TiÕt 4: Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>$14: chuỗi ngọc lam</b>



<b>I/ Mục tiªu:</b>


- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.



- Tìm đợc tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu tin theo y/c của BT3, làm đợc BT2a/b. II/
<b>Đồ dùng daỵ học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hot ng dy hc:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ.</i>


HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s/x hoặc vần uôt/uôc.


<i>2. Bài mới:</i>


<b>2.1. Gii thiu bi: GV nờu mc đích, yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2.2- Hớng dẫn HS nghe </b>–<b> viết:</b>


- GV đọc bài.


+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+ Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con: <i>trầm ngâm, lúi húi, rạng rỡ</i>,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lu ý HS
cách viết câu đối thoại, câu hỏi, câu cảm...
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.


- GV đọc lại toàn bài.



- GV thu một số bài để chấm.
- Nhn xột chung.


- HS theo dõi SGK.


- Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một


- Cụ bộ khụng tiền mua chuỗi ngọc.


- HS viÕt b¶ng con.
- HS viÕt bài.
- HS soát bài.


<i> </i>2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.


<b>* Bài tập 2a (136):</b>


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh trong
nhóm:


+Nhãm 1: tranh-chanh ; trng-chng
+Nhãm 2: tróng-chóng ; trÌo-chÌo
<b>* Bµi tËp 3 (137):</b>


- Mời 1 HS đọc đề bài.



- Cho HS lµm vào vở bài tập.
- Mời một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhn xét, chốt lại lời giải đúng.


* VÝ dơ vỊ lêi giải:


a) tranh ảnh-quả chanh ; tranh
giành-chanh chua


* Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lợt là:


<i>o, ho, do, trng, tàu, vào, trớc, </i>
<i>tr-ờng, vào, chở, trả.</i>


<b>3- Cđng cè dỈn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết
sai.


<b>TUN 14</b>


<i><b>Ngày soạn: 04/12/2016</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 06/12/2016- 5C</b></i>


<b>Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2016</b>
<b>Tiết 3: Toán</b>



<b>$67: Luyện tập (68)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phân và vận dng
trong gii toỏn cú li vn.


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>
- B¶ng phơ.


<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1<i>- Kiểm tra bài cũ</i>:


- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân.


2- <i>Bµi míi</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*Bµi tập 1 (68): Tính</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3 (68): </b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và


tìm cách giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 4(68):</b>


-Mi 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tỡm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*KÕt quả:
a) 16,01


b) 1,89
c) 1,67
d) 4,38


*Bài giải:


Chiều rộng mảnh vờn là:


24 x 2/5 = 9,6 (m)


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhËt lµ:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)


DiƯn tÝch mảnh vờn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 67,2 m và 230,4 m2<sub> </sub>
*Bài giải:


Trung bỡnh mi gi xe mỏy đi đợc số km là:
93 : 3 = 31 (km)


Trung bình mỗi giờ ô tô đi đợc số km là:
103 : 2 = 51,5 (km)


Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km là:
51,5 – 31 = 20,5 (km)


Đáp số: 20,5 km
<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.


<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$14: Ct, khõu, thêu


túi xách tay đơn giản (tiết1)
<b>I/ Mục tiêu: HS cần phải :</b>


<b>-</b> Biết cách cắt, khâu, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.


<b>-</b> Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản.


<b>-</b> Rèn luyện sự khéo léo của đôi tay và khhả năng sáng tạo. HS u thích, tự hào với sản
phẩm làm đợc.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Mẫu túi xách tay bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi.
- Một số mu thờu n gin.


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 50 cm x 70 cm.
+ Kim khâu, kim thêu.


+ Phn mu, thớc kẻ, kéo, khung thêu, chỉ thêu các màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


-Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu.


-GV giới thiệu mẫu túi xách tay, HS


quan sát. -GV nêu câu hỏi để HS nhận
xét đặc điểm, hình dạng của túi.


-NhËn xÐt:


+Túi hình chữ nhật, bao gơmg thân túi
và quai túi. Quai túi đợc đính vào hai
bên miệng túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Túi xách tay dùng để làm gì?


2.3-Hoạt động 2: Hớng dẫn thao
tác kĩ thuật.


-Hớng dẫn HS đọc nội dung SGK và
quan sát các hình để nêu các bớc cắt,
khõu, thờu trang trớ tỳi xỏch tay.


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng
b-ớc.


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và
nêu các yêu cầu, thời gian thực hành
-GV tổ chức cho HS thực hành đo, cắt
vải theo nhãm hc theo cỈp.


-GV giúp đỡ những HS cịn lỳng tỳng.



hoc khõu t.


+Một mặt của thân túi có hình thêu
trang trí.


-HS nêu ứng dụng của túi xách tay.


-HS nêu các bớc thực hiện:
+Đo, cắt vải.


+Thêu trang trí trên vải.
+Khâu miệng túi.


+Khâu thân túi.
+Khâu quai túi.


+Đính quai túi vào miệng túi.
-HS nêu.


-HS thực hành đo, cắt vải.
3-Củng cố, dặn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn b bi tit sau thc hnh.


<b>Tuần 14:</b>



<i><b>Ngày soạn: 5/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: 7/12/2009</b></i>


<b>Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


<b>$14: T«n träng phụ nữ</b>

(tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Nờu c vai trị của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.


<b>-</b> Nêu đợc những việc cần làm phù hợp lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ.


<b>-</b> Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và ngời phụ nữ
khác trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiÓm tra bài cũ:</i> Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 6.


<i>2-Bài míi:</i>


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 22-SGK)


*Mục tiêu: HS biết những đóng góp của ngời phụ nữ Việt Nam trong gia ỡnh v ngoi xó
hi.


*Cách tiến hành:


-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:


Các nhóm quan sát và giới thiệu nội


dung một bức ảnh.


-Các nhóm th¶o ln.
-GV kÕt ln: SGV-Tr. 36.
<b>-Th¶o ln c¶ líp:</b>


+Em hãy kể các cơng việc của ngời phụ
nữ trong gia đình, trong XH mà em
biết?


+Tại sao những ngời phụ nữ là những
ngời đáng kính trọng?


-Mời 1-2 HS đọc phần ghi nh.


<i>-Nhóm 1</i>: Bức ảnh bà Nguyễn Thị Định.


<i>-Nhóm 2</i>: Bức ảnh tiến sĩ Nguyễn Thị Trầm.
-<i>Nhóm 3</i>: Bức ảnh cô gái vàng Nguyễn Thuý
Hiền.


-Nhúm 4: Bc nh m địu con làm nơng.


-Nội trợ, làm quả lý, nghiên cứu khoa học…
-Tại vì phụ nữ có vai trị rất quan trọng trong gia
đình và XH.


<b>2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK</b>


*Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiệ sự tơn trọng phụ nữ, sự đối xử bình đẳnggiữa trẻ em


gái và trẻ em trai.


*Cách tiến hành: -Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS lm vic cỏ nhõn.


-GV kết luận: + Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ tán thành với các ý kiến tôn trọng phụ nữ, biết
giải thích lí do vì sao tán thành hoặc khơng tán thành ý kiến đó.


*C¸ch tiÕn hµnh:


-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hớng dẫn HS bày
tỏ thái độ. -GV lần lợt nêu tng ý kin.


<i>-GV kết luận: </i>


+Tán thành với các ý kiến: a, d


+Không tán thành với các ý kiến: b, c, ®


-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ tay.
-HS giải thích lí do.


<b>3-Hoạt động nối tiếp: -Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời phụ nữ mà em kính </b>
trọng, yêu mến.Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ VN.


<b>TiÕt 2: Thể dục</b>


<b>$27: Động tác điều hoà. Trò chơi Thăng bằng</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung yêu cầu thực hiện động táctơng
đối chính xác.


-Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
-Chơi trò chơi “Thăng bằng”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện .</b>


-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>$14: pa-xtơ và em bé</b>



<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.


-Chy mt hng dc quanh sõn tp
-Khi ng xoay cỏc khp.


-Trò chơi : Kết bạn


<b>2.Phần cơ bản.</b>



<i>* Hc ng tỏc iu ho 3-4 ln mỗi lần </i>
<i>2x8 nhịp.</i>


-GV nêu tên động tác.Phân tích kĩ thuật
động tác và làm mẫu cho HS làm theo
*Ôn7động tác: đã học


-Lần 1: Tập từng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hồn 7động tác.
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyn


<i>*Trò chơi Thăng bằng</i>


-GV tổ chức cho HS chơi nh giờ trớc.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hng dn hc sinh tập một số động
tác hồi tĩnh.


-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi.


-GV nhận xét đánh giá giao bài tp v
nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>



<b>18-22 phút</b>


<b>4-5 phút</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>


-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:





* * * * * * *


* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/ Mơc tiªu.</b>


<b>-</b> Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu truyện
Pa-xtơ và em bé bằng lời kể của mình.


<b>-</b> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết mực
của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ông cống hiến cho loài ngời một phát minh khoa học lớn
lao.


<b>-</b> Nghe cô kể truyện, ghi nhớ truỵên.


<b>-</b> Nghe bn kể truyện , nhận xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- Kiểm tra bài cũ:</i>- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ
môi trờng em đã làm hoặc đã chứng kiến.


<i>2- Dạy bài mới:</i>



2.1-Giới thiệu bài:-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
<b> 2.2-GV kể chuyện:</b>


-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp. Kể xong viết lên bảng những tên riêng, từ mợn nớc
ngoài, ngy thỏng ỏng nh.


-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh ho¹.


2.3-Hớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong


SGK.


-Cho HS nªu néi dung chÝnh cña tõng
tranh.


a) KC theo nhãm:


-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )


-HS kể tồn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trớc lớp:


-Cho HS thi kÓ tõng ®o¹n chun theo
tranh tríc líp.



-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.


-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:
+Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt
rất nhiều trớc khi tiêm vắc-xin cho
Giơ-dép?


+C©u chun muốn nói điều gì ?
-Cả lớp và GV bình chon bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện
nhÊt.


-HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng tranh:
-HS kĨ chun trong nhóm lần lợt theo từng
tranh.


-HS k ton b câu chuyện sau đó trao đổi với
bạn trong nhóm v ý ngha cõu chuyn.


-HS thi kể từng đoạn theo tranh tríc líp.
-C¸c HS kh¸c NX bỉ sung.


-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa
câu chuyện.


-Vì Vắc-xin chữa bệnh dại đã thí nghiệm có kết
quả trên lồi vật, nhng cha lần nào…



-C©u chun ca ngợi tài năng và tấm lòng


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS phải biết yêu quí thiên nhiên, bảo vệ các loài vật
quý


-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 3: To¸n</b>


<b> $68: chia mét số tự nhiên cho một số thập phân (69)</b>



<b>I/ Mục tiªu: Gióp HS:</b>


-Nắm đợc cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
-Vận dụng giải các bài toán li vn.


<b>II/ Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ:</i> Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?


<i>2-Bµi míi</i>:


2.1-KiÕn thøc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm thực
hiện 1 vế của các phép tính, so sánh kết quả.
-Yêu cầu HS rút ra nhận xét.


<i>a) Ví dụ 1:</i>


-GV nêu vÝ dô: 57 : 9,5 = ? (m)
-Hớng dẫn HS:


Đặt tính rồi tính. 570 9,5
1 6 (m)
-Cho HS nêu lại cách chia.


<i>b) Ví dụ 2:</i>


-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào nháp.
-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


<b>2) Quy tắc:</b>


-Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập
phân ta làm thế nào?


-GV cht ý, ghi bảng, cho HS đọc.


-HS theo dâi vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh ra nh¸p.
-HS rót ra nhËn xÐt nh SGK-Tr. 69


-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra nháp.


-HS nêu.


-HS thùc hiÖn: 9900 8,25
1650 12
0



-HS tù nªu.


-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.69.
<b>2.2-Luyện tập: BT cần làm: BT1, BT3.</b>


<b>*Bµi tập 1 (70): Đặt tính rồi tính</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bi tập 3 (70):</b>
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết qu¶:


a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 = 97,5


c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 = 0,16


*Bài giải:


1m thanh st đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh s¾t cùng loại dài 0,18 m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)


Đáp số: 3,6 kg
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.


<i><b>Ngày soạn: 8/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 10/12/2009</b></i>


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


<b>$27: Làm biên bản cuộc họp</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức, nội dung của biên bản ; Xác định trờng hợp
nào cần lập biên bản, biết đặt tên cho biờn bn cn lp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính </b>
của biên bản một cuộc häp. Mét tê phiÕu viÕt néi dung bµi tËp 2 (phÇn lun tËp).



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: -</i>HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp.


<i>2-Bµi míi:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


2.2-PhÇn nhËn xÐt:


- +Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm
gì?


+Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm gì giống, khác cách mở đầu v
kt thỳc n?


+Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
biên bản?




- 1HS đọc nd BT1và BT2.


-Để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của mọi ngời,
những điều đã thống nht


<b>-Cách mở đầu:</b>



<i>+Ging:</i> Cú quc hiu, tiờu ng, tờn vn bản.
+<i>Khác</i>: Biên bản khơng có tên nơi nhận, thời gian,
địa điểm làm biên bản ghi ở phần ND.


<b>-C¸ch kÕt thóc:</b>


<i>+Gièng</i>: Có tên, chữ kí của ngời có trách nhiệm.


<i>+Khác:</i> Biên bản cuộc họp có hai chữ kí, không
có lời cảm ơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.3-Phần ghi nhớ:</b>


Cho HS c sau ú núi li ni dung
cn ghi nh.


<b>2.4-Phần luyện tập:</b>


<i>*Bài tËp 1</i>(142):


-Mời một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-Mời HS phát biểu ý kiến, trao đôỉ,
tranh luận.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


<i>*Bµi tËp 2</i>(142):



-Mời một HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.




*VD về lời giải:


-Trờng hợp cần ghi biên b¶n: (a, c, e, g)


a) Đại hội chi đội. Vì cần ghi lại các ý kiến, chơng
trình cơng tác cả năm học và kết quả bầu cử để
làm bằng chng v thc hin.


.




- Trờng hợp không cần ghi biên b¶n: (b, d).


*VD vỊ lêi gi¶i:


-Biên bản đại hội chi i.
-Biờn bn bn giao ti sn.


-Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về GT.
-Biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái phép.


<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: LÞch sư</b>


<b>$14: thu-đơng 1947, việt bắc “mồ chơn giặc pháp”</b>



<b>I/ Mơc tiªu : </b>


- Trình bày sơ lợc diễn biến chiến dịch VB thu- đông năm 1947 trên lợc đồ, nắm đợc ý nghĩa
thắng lợi của chiến dch.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bn Hnh chớnh Vit Nam.


-Lc đồ chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
-T liệu về chiến dịch Việt Bắc thu-đơng 1947.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bài cũ:</i>Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bài 13.

2-Bài mới:



<b>2.1-Hot ng 1( làm việc cả lớp )</b>
-GV giới thiệu bài.


<b> 2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)</b>
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu những nguyên
nhân tại sao địch âm mu mở cuộc tấn
cơng quy mơ lên Việt Bắc:



+Mn nhanh chãng kÕt thóc chiến tranh,
thực dân Pháp phải làm gì?


+Ti sao Cn c địa Việt Bắc trở thành
mục tiêu tấn công của quân Pháp?
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
<b>2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp và theo </b>
nhóm).


-GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng
về chiến dịch VB thu-đông.


-GV sử dụng lợc đồ để thuật lại diễn biến.
-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận
nhóm 2:


+Lực lợng của địch khi bắt đầu tấn công
lên Việt Bc nh th no?


+Sau hơn một tháng, quân đich nh thÕ
nµo?


+Sau 75 ngày đêm, ta thu đợc KQ ra sao?
+Chiến thắng có tác động gì đến cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?


-GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.


<i><b>a) Nguyên nhân của chiến dich thu-đông:</b></i>



-TDP muốn tiêu diệt cơ quan đầu não và bộ đội
chủ lực của ta để kết thúc chiến tranh.


-Chủ tịch HCM và Trung ơng Đảng đã họp và
quyết định phải phá tan cuộc tấn cơng của giặc.


<i><b>b) DiƠn biÕn</b></i>:


-Tháng 10-1947 TDP tấn cơng lên Việt Bắc.
-Quân ta chặn đánh địch ở cả ba mũi tấn công.
-Sau hơn một tháng địch phải rút lui.


<i><b>c) KÕt qu¶: </b></i>


Ta đánh bại cuộc tấn cơng quy mơ lớn của quân
Pháp lên Việt Bắc, bảo vệ đợc cơ quan đầu não
của cuộc kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh thần chiến
đấu của quõn v dõn ta.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


-GV cho HS c phần ghi nhớ, nhắc lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét giờ học.



<b>Tiết 4: Tp c </b>


<b>$28: hạt gạo làng ta</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bit đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết.


-Hiểu nd,ý nghĩa: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của các bạn thiếu nhi
là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong thời kì khỏng chin
chng M cu nc.


-Thuộc lòng 2-3 khổ thơ.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- Kiểm tra bài cũ</i>: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i>Chuỗi ngọc lam.</i>
<i>2- Dạy bài mới</i>:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.


2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


<b>a) Luyện đọc:</b>
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.



-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


-Cho HS đọc khổ thơ 1:


+Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ
những gỡ?


+) Rút ý1:


-Cho HS c kh th 2:


+Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?


+)Rút ý 2:


-Cho HS đọc khổ thơ 3:


+Hạt gạo đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3:


-Cho HS đọc khổ thơ 4,5:


+Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt gạo?
+Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt


vàng”?


+)Rót ý 4:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


<b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhómvà luyện đọc thuộc lịng2-3
khổ thơ.


-Thi đọc diễn cảm và thuộc lòng.


-Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>đắng cay</b><b>…</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i><b>xuống cấy</b><b>…</b></i>


-Đoạn 3: Tiếp cho đến <i><b>giao thụng</b><b></b></i>


-on 4: Tip cho n <i><b>qut t.</b></i>


-Đoạn 5: Đoạn còn lại


-Ht go c lm nờn t tinh tuý ca đất…
-“Giọt mồ hơi sa…Mẹ em xuống cấy”



-Hồn cảnh chiến tranh chống Mĩ cứu nớc…
-Thiếu nhi đã thay cha anh ở chiến trờng…
-Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm nên nhờ …
-HS nêu.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mi on.
-HS luyn c.


-HS thi c.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>


<b>$28: Ôn tập về từ loại</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Da vo ý kh thơ 2 trong bài Hạt gạo làng ta, viết đợc đoạn văn theo y/c của BT2.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Một tờ phiếu viết định nghĩa động từ, tính từ, quan hệ từ.


-Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ - bài tập 1.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cũ:</i>


HS tìm DT chung, DT riêng trong 4 câu sau:


BÐ Mai dÉn T©m ra vên chim. Mai khoe:


-Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu gài lên đó.


(Danh từ chung: bé, vờn, chim, tổ ; danh từ riêng: Mai, Tâm ; đại từ: chúng, cháu)


<i>2- D¹y bµi míi:</i>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: </b>


Lớp 4 và lớp 5, các em đã học 5 từ loại. Chúng ta đã ôn tập về danh từ, đại từ. Trong
tiết này, sẽ ôn tập 3 từ loại nữa là động từ, tính từ, quan hệ từ.


2.2- Híng dÉn HS lµm bµi tập.


<i>*Bài tập 1:</i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trỡnh bày những kiến thức đã
học về động từ, tính từ, quan hệ từ
-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa động
từ, tính từ, quan hệ từ, mời một HS đọc.
-Cho HS làm vào vở bài tập.


-GV dán 3 tờ phiếu mời 3 HS lên thi
làm, sau đó trình bày kết quả phân loại.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV cho im.


<i>*Bài tập 2:</i>



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mi một vài HS đọc thành tiếng khổ
thơ 2 của bài <i>Hạt gạo làng ta.</i>


-Cho HS làm việc cá nhân vào vở.
-GV nhắc HS: dựa vào ý khổ thơ, viết
một đoạn văn ngắn tả ngời mẹ cấy lúa
giữa tra tháng sáu nóng nực. Sau đó, chỉ
ra một động từ, một tính từ, một quan
hệ từ (Khuyến khích HS tìm đợc nhiều
hơn).


-Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.


-GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.


-Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn
hay nhất, chỉ đúng tên các từ loại trong
đoạn văn.


*Lời giải :


Động từ Tính từ Quan hệ từ
Trả lời, vịn,


nhìn, hắt,
thấy, lăn,


trào, đón, bỏ


xa, vêi vỵi, lín qua, ë, víi


-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc khổ thơ.


-HS suy nghÜ vµ lµm vµo vë.


-HS đọc phần bài làm của mỡnh.
-HS bỡnh chn.


<b>3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ häc.</b>


-DỈn HS vỊ ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.


<b>Tiết 3: To¸n</b>


<b>$69: Lun tËp (70)</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> BiÕt: chia 1 sè tù nhiªn cho 1 sè thËp ph©n.


<b>-</b> Vận dụng để tìm x và giải các BT có lời văn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ:</i>


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.



<i>2-Bài mới:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*Bài tập 1 (70): Tính rồi so sánh kết </b>
quả tính


-Mi 1 HS c bi.


-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mi 4 HS lờn chữa bài, sau đó rút ra
quy tắc nhẩm khi chia cho 0,5 ; 0,2 ;
0,25


-HS kh¸c nhËn xÐt.
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>*Bài tập 2 (70): Tìm x</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3 (70): </b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán và


tìm cách giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.




*KÕt qu¶:


a) 5: 0,5 = 10 5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104 52 x 2 = 104
b) 3 : 0,2 = 15 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72 18 x 4 = 72
<b>+ Quy t¾c:</b>


<i><b>Khi chia một số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 ta có thể </b></i>
<i><b>lần lợt nhân số đó với 2, 5 ,4.</b></i>


*Lêi gi¶i:


a) x x 8,6 = 387 b) 9,5 x x = 399
x = 387 : 8,6 x = 399: 9,5
x = 45 x = 42


*Bài giải:


Số dầu ở cả hai thùng là:
21 + 15 = 36 (l)



Số chai dầu lµ:
36 : 0,75 = 48 (chai)


Đáp số: 48 chai dầu.
*


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
<b>Tiết 6: Địa lí</b>


<b>$14: giao thông vận tải</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một vài đặc điểm nổi bật về giao thơng nớc ta.


- Chỉ 1 số tuyến đờng chính trên bản đồ đờng sắt Thống nhất, quốc lộ 1A.


- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận tải.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thông.
-Bản đồ Giao thông Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>



-Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 13.


<i> </i>

2-Bài mới:



1.Các loại hình giao thông vận tải:


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân)
-Cho HS đọc mục 1-SGK, QS hình 1.


+Em hãy kể tên các loại hình giao thơng vận
tải trên đất nớc ta m em bit?


+Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng
nhất trong việc chuyên chở hàng hoá?


-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luËn: SGV-Tr.109.


-GV hỏi thêm: Vì sao loại hình vận tải đờng ơ
tơ có vai trị quan trọng nhất?




- Các loại hình giao thơng vận tải: đờng
sắt, đờng ô tô, đờng sông, đờng biển, đờng
hàng khơng.


-Loại hình vận tải đờng ơ tơ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Phân bố một số loại hình giao thơng: </b>
2.2-Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
-Mời một HS đọc mục 2.


-GV cho HS làm bài tập ở mục 2 theo cặp.
+Tìm trên hình 2: Quốc lộ 1A, đờng sắt
Bắc-Nam ; các sân bay quốc tế: Nội Bài (HN), Tân
Sơn Nhất (TP. HCM), Đà Nẵng, các cảng biển:
Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. HCM


-Mời đại diện các nhóm trình bày. HS chỉ trên
Bản đồ vị trí đờng sắt Bắc-Nam, quốc lộ 1 A,
các sân bay, cảng biển.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
-GV nhËn xÐt.


KÕt luËn: SGV-Tr. 110


-HS đọc.


-HS th¶o ln nhãm 2.


-Đại diện các nhóm trình bày, chỉ trên bản
đồ theo yêu cầu của GV.


-HS nhËn xét.



<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét giờ học.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


<b>TiÕt 5: Âm nhạc.</b>


$14: Ôn tập 2 bài hát: Những bông hoa những bài
ca, Ước mơ


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát trên.
-Tập trình bày 2bài hát bằng cách hát có lĩnh xớng, đối đáp đồng ca.
<b> II/ chuẩn bị.</b>


-SGK, nh¹c cơ gâ.


-Một số động tác phụ hoạ


<b>III/ các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. phần mở đầu :


Giới thiệu nội dung bài học.
2. Phần hoạt động :


A/Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.
*Hoạt động 1: Ơn bài hát: Những
bơng hoa những bài ca.



-GV h¸t mẫu lại bài hát: Những
bông hoa những bài ca


-GV dạy HS một số động tác phụ hoạ
*Hoạt động 2: Ôn bài hátƯơc mơ
“Tơng tự HD nh bi trờn


-HS ôn tập lần lợt bài h¸t.


-Hát theo nhóm ,hát theo cặp, theo dãy...
-Hát đối đáp đồng ca:


+Nhóm 1: Cùng nhau cầm tay…các cơ.
+Nhóm 2:Lời hát rộn rã…đờng phố
+Nhóm 1:Ngàn hoa…mặt trời
+Nhóm 2: Náo nức…yêu đời.
“Tiếp tục cho hết bài”


-TËp biÓu diễn theo hình thức tốp ca
-HS ôn bài hát Ước mơ


3.Phần kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn: 7/12/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 9/12/2009</b></i>


<b>Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: ThĨ dơc</b>


<b>$28: bµi thĨ dục phát triển chung .</b>



<b>Trò chơi Thăng bằng</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- .Ôn bài thể dục phát triển chung yêu cầu thực hiện động táctơng đối chính xácđộng
tác.đúng nhịp hơ


-Chơi trò chơi “Thăng bằng”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động và an tồn.
<b>II/ Địa điểm-Ph ng tin .</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên líp.</b>


Néi dung
<b>1.PhÇn më đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ häc.


-Chạy một hàng dọc quanh sân tập
-Khởi động xoay các khp.


-Trò chơi : Kết bạn


*Kiểm trabài cũ:ĐT điều hoà
<b>2.Phần cơ bản.</b>


<i>*Ôn bài thể dục phát triển chung.</i>



-Ln 1: Tp tng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hồn 7động tác.
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyện
*Thi xem tổ nào tập đúng v p nht.


<i>*Trò chơi Thăng bằng</i>


-GV tổ chức cho HS chơi nh giờ trớc.
<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hng dẫn học sinhtập một số động
tác hồi tĩnh


-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi


-GV nhận xét đánh giá giao bi tp v
nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


<b>18-22 phút</b>


<b>4-5 phút</b>


<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.



* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiĨn
-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV


* * * * *
* * * * *
-§HKT:




* * * * * * *


* * * * * * *



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 9/12/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 11/12/2009</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


<b>$28: luyện tập Làm biên bản cc häp</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ghi lại đợc biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung theo gợi
ý trong SGK.


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Giấy khổ to ghi dàn ý 3 phần của một biên bản cuộc họp.
-Bảng lớp ghi đề bài và gợi ý 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiÓm tra bài cũ:</i>


HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết tập làm văn trớc.


<i>2-Bài mới:</i>


<b>2.1-Gii thiu bi: GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2.2-Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>



<i>-Một HS đọc đề bài và gợi ý 1,2,3 trong SGK.</i>
<i>-GV kiểm tra việc HS chuẩn bị làm bài tập.</i>
<i>-Mời HS nối tiếp nói trớc lớp: </i>


+Các em chọn viết biên bản cuộc họp nào?
+Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra vào
thời điển nào?


-Cả lớp và GV trao đổi xem cuộc họp ấy có
cần ghi biên bản khơng.


-GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản đúng
theo thể thức của một biên bản ( Mẫu là biên
bản đại hội chi đội)


-GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội dung dàn
ý ba phần của 1 biên bản cuộc họp, mời một
HS đọc lại.


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 4.


(lu ý: GV nên cho những HS cùng muốn viết
biên bản cho một cuộc họp cụ thể nào đó vào
một nhóm).


-Đại diện cá nhóm thi đọc biên bản.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm
những biên bản viết tốt ( Đúng thể thức, viết
rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh).



-HS đọc.


-HS nãi tªn biên bản, nội dung chính,
-HS phát biểu ý kiến.


-HS chú ý lắng nghe.


-HS viết biên bản theo nhóm 4.


-i din nhúm c biờn bn.
-HS khỏc nhn xột.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về sửa lại biên bản vừa lập ở lớp ; về nhà quan sát và ghi lại kết quả quan sát hoạt
động của một ngời mà em yêu mến để chuẩn bị cho tiết TLV lần sau.



<b>---TiÕt 2: Anh văn.</b>


<b>Tiết 7: Khoa học</b>


<b>$28: Xi măng</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nhận biết 1 số tính chất của xi măng.



<b>-</b> Nờu đợc 1 số cách bảo quản xi măng.


<b>-</b> Quan s¸t, nhận biết xi măng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Hỡnh v thụng tin trang 58, 59 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiÓm tra bµi cị: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>2.Bµi míi:</i>


<b>2.1-Giíi thiƯu bµi: </b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2.2-Hoạt động 1: </b><i>Thảo luận.</i>


*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
-Nhóm trởng u cầu các bạn trong
nhóm mình trả lời các câu hỏi:
+Xi măng dùng để làm gì?


+KĨ tªn mét sè nhà máy xi măng ở nớc
ta?


-Mi i din cỏc nhúm trình bày.
-GV kết luận: SGV-Tr, 105.



-HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của GV.


-HS trình bày.


<b>2.3-Hot ng 2: </b><i>Thc hnh xử lý thơng tin.</i>


*Mơc tiªu: Gióp HS:


-Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
-Nêu c tớnh cht, cụng dng ca xi mng.


*Cách tiến hành:


-Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo néi
dung: Nhãm trëng điều khiển nhóm
mình:


+Đọc thông tin và thảo luận các câu hỏi
SGK-Tr.59. Th kí ghi lại kết quả thảo
luận.


-Mi đại diện các nhóm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.


-C¸c HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt luận: SGV-Tr.109.


-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của giáo
viên.



-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS vỊ học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết3: Toán</b>


<b>$70: chia một số thập phân cho một số thập phân (71)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.
-VËn dơng giải bài toán có lời vvaw.


<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<i>1-Kiểm tra bài cũ: </i>


Cho HS làm vào bảng con: 864 : 2,4 = ?


<i>2-Bµi míi:</i>


2.1-KiÕn thøc:


<i>a) VÝ dụ 1:</i>



-GV nêu ví dụ: Ta phải thực hiện :
23,56 : 6,2 = ? (kg). Hớng dẫn HS:
Đặt tính råi tÝnh. 23,56 6,2


496 3,8 (kg)
0


-Cho HS nêu lại cách chia.


<i>b) VÝ dơ 2:</i>


-GV nªu vÝ dơ, híng dÉn HS làm vào nháp.
-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


c) Quy tắc:


-Muốn chia một số thập phân cho một số thập
phân ta làm thÕ nµo?


-GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.


-HS theo dõi và thực hiện phép tính ra
nháp.


-HS nêu lại c¸ch chia.
-HS thùc hiƯn:82,55 1,27
635 65
0



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-HS c phn quy tc SGK-Tr.71.


<i>2.2-Luyện tập:BT cần làm: BT1(a,b,c); BT2.</i>


<b>*Bài tập 1 (71): Đặt tính rồi tính</b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2 (71): </b>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo v, 2 HS làm vào
bảng phụ, sau đó chữa bài.


*KÕt qu¶:
a) 3,4
b) 1,58
c) 51,52
*Tãm t¾t:


4,5l : 3,42 kg
8l : kg?


*Bài giải:


Một lít dầu hoả cân nặng là:


3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
Tám lít dầu hoả cân nặng là:


0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg.
*


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa häc.


<b>TiÕt 7: TiÕng viƯt *</b>


Ơn : Các bài tập đọc - học thuộc lòng trong tuần.



I<b>. Mục đích yêu cầu.</b>


<i>- </i>Rèn kĩ năng đọc lu loát và đọc diễn cảm bài Chuỗi ngọc lam và bài Hạt gạo làng ta.
-Củng cố để HS nắm vững hơn về nội dung ý nghĩa của từng bài.


<i>-</i>Nâng cao ý thức tự giác rèn đọc cho HS .


<b>II. §å dùng dạy học.</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc .</b>


HĐ của GV HĐ của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>



- Y/c HS nhc lại nội dung của hai bài tập đọc trong tuần.
<b>2. Bài mới.</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>. GV nêu mục ớch yờu cu ca tit hc


<i><b> b) Giảng bài.</b></i>


* H ớng dẫn HS luyện đọc .


<i>Bµi :</i> Chuỗi ngọc lam.


- Y/c HS c din cm bi vi giọng kể chậm rãi, nhẹ
nhàng; đọc phân biệt đợc lời nhân vật.


+ Lời cô bé ngây thơ, hồn nhiên khi khen chuỗi ngọc
đẹp, khi khoe nắm xu lấy từ con lợn đất tiết kiệm...
+ Lời Pi-e : điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.


+ Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.
Câu kết bài đọc chậm rãi, đầy cảm xúc.
- Mời 4 HS nhận vai và luyện đọc bài.
- Mời 1số em nêu nội dung bi.


<i>Bài :</i> Hạt gạo làng ta.


- Mi 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ .


- GV nhận xét và hớng dẫn cách đọc: Từ dòng 1 chuyển
sang dòng 2 ngắt nhịp tơng đơng một dấu phẩy.



Từ dịng 2 sang dịng 3 thì đọc gần nh liền mạch.
Những dòng sau đọc khá liền mạch...


- Tổ chức cho HS luyện đọc cá nhân kết hợp thi đọc trớc
lớp.


-2 em tr¶ lêi.


-HS luyện đọc bài theo sự hớng
dẫn của GV.


- Lớp nhận xét cách đọc của cỏc
bn.


- 3 HS nhắc lại.


- 5 HS c, lp nhận xét cách
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Cđng cè, dỈn dß.</b>


- HS nhắc lại các kiến thức đã ơn.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS luyện đọc lại bài.


<b>TiÕt 6: To¸n *</b>


Ôn: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên


thơng tìm đợc là một số thập phân.




<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


<i>- </i>Giúp HS củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số
thập phân.


<i>- </i>RÌn lun kÜ năng chia chính xác, vận dụng tốt vào việc tính giá trị của biểu thức và giải
toán có lời văn.


<i>- </i>Giỏo dc HS ch ng lnh hi kin thc, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế.
<b>II. dựng dy hc: </b>


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ của GV HĐ của HS
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Mời 2 HS lên bảng làm bài sau.
- Đặt tính rồi tÝnh. 35 : 4 ; 45 : 12


- Y/c HS nêu lại cách thực hiện chia 1 số tự nhiên
cho 1 số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập
phân.


<b>2. Bµi míi </b>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>GV nêu mục đích y/c của tiết học


<i>b) Gi¶ng bµi.</i>


Híng dÉn HS lµm bµi tËp sau:


<b>Bµi 1: ( HS TB- Yếu)</b>


Đặt tính rồi tính.


a) 70 : 37 b) 1612 : 8 c) 438 : 12
- Y/c HS tự làm bài và chữa bài.


- Củng cố lại cách chia mét sè tù nhiªn cho 1 sè tù
nhiªn mà thơng là một số thập phân.


<b>Bài 2: ( HS TB)</b>


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


a) 48 : 24 + 6 : 24 b) 195 : 45 - 60 : 45.


- Y/c HS suy nghĩ tìm cách đa về một sè hc mét
hiƯu chia cho mét sè.


- GV thu vở chấm chữa bài.
<b>Bài 3. (HS khá- giỏi)</b>


Mt xe máy trong hai giờ đầu, mỗi giờ đi đợc 32
km; trong ba giờ sau, mỗi giờ đi đợc 45 km . Hỏi
trung bình mỗi giờ xe máy đi đợc bao nhiêu km?
- GV và HS củng cố lại cách tính trung bình cộng.
<b>3. Củng cố dặn dị.</b>


- Mêi HS nêu lại quy tắc chia vừa ôn.
- GV nhận xét chung giờ học.



- Dặn HS về nhà ôn bài.


- 2 em lên bảng làm bài.


- HS lm bi vo vở, đại diện chữa
bài.


- HS lµm bµi vµo vë.


- HS đọc bài, phân tích bài và tự làm
bài vo v, i din cha bi


- 2 HS nêu lại.


<b>Tiết 5: Tiếng việt(Ôn</b>)


ễn tp v từ loại.


I. Mục đích yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>-</b></i>Củng cố các khái niệm về danh từ, động từ, tính từ.


II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học .


HĐ của GV HĐ của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Mời HS nhắc lại các khái niệm về danh từ, động từ,


tính từ.


<b>2. Bµi míi.</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học


<i><b> b) Giảng bài.</b></i>


<b>Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1</b><i>.</i> (HS TB-Y)


Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập ë díi.


Tuần trớc, vào một buổi tối có ngời bạn cũ đến thăm
tơi. Đó là Châu, họa sĩ, kĩ s một nhà máycơ khí. Châu
hỏi tơi:


- Cậu có nhớ thầy bản không?


- Nhớ chứ! Thầy bản dạy vẽ bọn mình hồi nhỏ phải
không?


- Đúng rồi.


Chúng tôi cùng bồi hồi nhớ lại hình ảnh của thầy Bản.
a) Tìm và ghi các danh từ riêng có trong đoạn văn.
b) Tìm và ghi các danh từ chung chỉ nghề nghiệp của
ngời có trong đoạn văn.



c) Tỡm v ghi ra cỏc i t xng hụ có trong đoạn văn.
- Củng cố lại danh từ chung v danh t riờng.


<b>Bài 2</b><i>:</i> HS TB


Đọc đoạn văn sau. Xếp các từ in đậm vào bảng phân loại
ở dới:


Chủ nhật, quây quần bên bà, tôi và em Đốm thích
<b>nghe bà kể lại hồi bé ở Huế bà nghịch nh con trai: bà </b>
<b>lội nớc và trèo lên cây phợng vĩ hái hoa ; sáu tuổi, bà </b>
<b>trắng và mũm mĩm nhng mặt mũi thờng lem lc nh </b>
chµng hỊ.


động từ tính từ quan hệ từ


...


... ... ...
- Giúp HS củng cố lại về động từ, tính từ và Quan hệ từ.
<b>Bài 3</b><i>. HS khá- giỏi.</i>


Em viết khoảng 4- 5 cây tả một bạn đang ngồi học và
chỉ ra 1 danh từ, 1 động từ và 1 tính từ trong câu đó..
<b>3. Cng c, dn dũ.</b>


- Y/c HS nhắc lại kiến thức vừa ôn về từ loại.
- GV nhận xét chung tiết học.


- 3 HS nhắc lại.



-HS c k y/c ca bi tự làm
bài vào vở. Đại diện nối tiếp
nhau chữa bài.


- HS trao đổi với bạn và tìm
các từ loại theo y/c, đại diện
chữa bài.


HS chỉ ra các động từ : quây
quần, nghe, nghịch, lội,
trèo,hái.


TÝnh từ: trắng, mũm mĩm.
Quan hệ từ: bên, ở, nh,
nh-ng.


- HS tự viết bài vào vở.
- HS xác định y/c của bài rồi
tự làm bài vào vở.


<b>TiÕt 4: KÜ thuËt:</b>


<b>Cắt khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tiết 3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>- Học sinh cần phải biết làm 1 số sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.</b></i>


- Biết cách thực hiện.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Giáo viên : Mảnh vai, kim khâu, chỉ khâu. Kéo, khung thêu.


Học sinh: Bé cắt khâu thêu



<b>III. CC HOT NG DY HC CH YU:</b>



<i><b>1. Khởi động (Ổn định tổ chức ...)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Nêu quy trình thêu dấu nhân?



- Cắt khâu thêu trang trí túi xách tay đơn giản được thực hiện theo trình tự


nào?



<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:</b>



Về nhaứ hóc lại kiến thức các bài đã học.


Chuaồn bũ: Caột khãu, thẽu hoaởc naỏu



TiÕt 6: LuyÖn viÕt:



<b> Bµi 14 ( 27)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Giảng bài</b>




<i><b>Hoạt động1:</b></i>

Học sinh thực hành làm


sản phẩm tự chọn.



<i>Mục tiêu</i>

<i><b>: </b></i>

Giúp học sinh biết chọn sản


phẩm để làm.



Cách tiến hành:



Gv kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu


và dụng cụ thực hành của học sinh.


- Gv chia nhóm để học sinh dễ thực


hành.



- Học sinh thực hành nội dung tự chọn.



<i>Hoạt động 2</i>

:



Đánh giá kết quả học tập



Chia 4 nhom.



Học sinh chọn nội dung để thực


hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

I)Mơc tiªu:


<b>-</b> Nhìn vở luyện viết, viết đúng cụm từ: <i>Lửa thử vàng, gian nan thử sức </i>và đoạn thơ trích
trong bài thơ: Nữ du kích Trà Vinh của nhà thơ Nguyễn Bá theo kiểu chữ đứng và
kiểu chữ nghiêng ( HS khá, giỏi y/c viết cả chữ đứng và chữ nghiêng. Hs trung bình,


yếu chỉ y/c viết kiểu chữ đứng.)


II)§å dïng:


<b>-</b> Vở Luyện viết- Tập 1.
III)Các hoạt động dạy- học:


1) <i><b>Giíi thiƯu bµi:</b></i> Lun viÕt bµi 12.
2) <i><b>Híng dÉn HS viÕt bµi</b></i>:


<b>-</b> 1 HS đọc nội dung bài viết. Lớp đọc thầm theo bạn.


<b>-</b> Cho HS tập viết nháp và bảng lớp chữ hoa: T, G, N, V, B. Gv lu ý HS cách
trình bày bài viết, độ cao các con chữ, điểm đặt bút, dừng bút,…


3) <i><b>HS thùc hµnh viÕt bµi.</b></i>


4) <i><b>GV chÊm bµi 1/3 líp</b></i>, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
5) <i><b>Cđng cố-dặn dò</b></i>:


<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b></b>


<b>---Tiết 7: Hoạt động ngồi giờ:</b>


<b>Chủ đề</b>

<b>: </b>

<b>Uống nớc nhớ nguồn.</b>



<b>*Néi dung, h×nh thøc: </b>



<b>-Ca ngợi chú bộ đội và những ngời có công với đất nớc.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×