Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

2020, trường THCS Trịnh Phong tổ chức các khóa học bài mới trực tuyến trên VNPT E-Learning, các em HS theo dõi lịch và tham gia các khóa học cho đầy đủ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Năm học </b></i>


<i><b>2019-2020</b></i>



<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG </b>


<b> TỔ LÝ-HÓA-SINH-ĐỊA</b>

<b> </b>


<b> </b>------


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG


<b>TIẾT 42 - BÀI 44</b>



<b>ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT</b>


<b>I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Nêu được thế nào là nhân tố sinh vật.



- Trình bày được quan hệ giữa các lồi sinh vật.


- Lấy được ví dụ cho các mối quan hệ.



<b>2. Kỹ năng:</b>



- Kỹ năng ra quyết định khi vận dụng kiến thức vào thực tế.


- Kỹ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.



- Kỹ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ý tưởng, hợp tác trong


hoạt động nhóm.



- Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi HS đọc SGK.




<b>3. Thái độ:</b>

HS có ý thức bảo vệ mơi trường, phịng chống dịch bệnh.



<b>4. Năng lực:</b>

Năng lực kiến thức Sinh học



Sử dụng kiến thức về ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật để vận dụng


đề ra các giải pháp bảo vệ mơi trường, phịng chống dịch bệnh, kỹ


thuật trồng trọt để tăng năng suất

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – Quan hệ cùng loài</b>

<b><sub>Thế nào là nhóm cá thể?</sub></b>



<b>Nhóm cây tre</b> <b>Đàn hươu</b>


<b>Đàn cá</b>
<b>Nhóm cây bạch đàn</b>


- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau, hình thành


nên nhóm cá thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I – Quan hệ cùng lồi</b>



<b>H.44.1a: Các cây thơng mọc gần </b>
<b>nhau trong rừng</b>


<b>H.44. 1b : Cây bạch đàn đứng riêng lẻ </b>
<b>bị gió thởi nghiêng về một bên</b>


<i><b>- Khi có gió bão, thực vật sớng thành nhóm có lợi gì so với </b></i>


<i><b>sớng riêng rẽ?</b></i>




<i><b>- Khi có gió bão, thực vật sớng thành nhóm có tác dụng giảm bớt </b></i>


<i><b>sức thởi của gió, làm cây khơng bị đở.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I – Quan hệ cùng lồi</b>



<b>Đàn mới cùng nhau làm tở</b>

<b>Những con chim tha rơm làm tổ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1 – Quan hệ cùng lồi</b>



<b>H.44.1c: trâu rừng sớng thành bầy có </b>


<b>khả năng tự vệ chống lại kẻ thù tốt hơn</b> <b>Bầy sói săn mồi</b>


<b>Trong tự nhiên động vật sống theo bầy đàn có lợi trong việc tìm kiếm nhiều </b>
<b>thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn, cùng nhau làm tổ…</b>


<i><b>- Trong tự nhiên, đợng vật sớng thành bầy đàn có lợi gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I – Quan hệ cùng loài</b>



<b>ĐÀN CHIM DI CƯ</b>


<i><b>Quan hệ hỡ trợ cùng lồi xảy ra trong điều kiện nào?</b></i>


<i><b>Khi điều kiện </b><b>thuận lợi</b><b>: đầy đủ thức ăn, nơi ở, các điều kiện sống khác của môi </b></i>


<i><b>trường</b></i><i><b> sinh vật sớng với nhau thành nhóm </b><b>hỡ trợ</b><b> nhau làm tở, tìm kiếm được </b></i>


<i><b>nhiều thức ăn, phát hiện kẻ thù và tự vệ tớt hơn…</b></i>



<b>QUAN HỆ HỠ TRỢ CÙNG LỒI</b>



<i><b>- Sinh vật cùng lồi sớng gần nhau sẽ có mới quan hệ gì?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các cá thể cạnh tranh gay gắt</b>
<b>Một số cá thể phải tách khỏi nhóm</b>


<i><b>3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi </b></i>
<i><b>nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa </b></i>
<i><b>các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt </b></i>
<i><b>nguồn thức ăn trong vùng.</b></i>


<i><b>Hãy tìm câu đúng trong sớ các câu sau:</b></i>
<i><b>1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi </b></i>


<i><b>nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh </b></i>
<i><b>giữa các cá thể.</b></i>


<i><b>2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi </b></i>
<i><b>nhóm làm cho ng̀n thức ăn cạn </b></i>
<i><b>kiệt nhanh chóng.</b></i>


<i><b>3</b></i>


<b>I – Quan hệ cùng lồi</b>



<i><b>Quan hệ cạnh tranh cùng loài xảy ra </b></i>
<i><b>trong điều kiện nào?</b></i>


<i><b>- Khi gặp điều kiện </b><b>bất lợi</b><b>: thiếu thức </b></i>



<i><b>ăn, nơi ở…</b></i><i><b> các cá thể trong nhóm </b></i>


<i><b>cạnh tranh</b><b> gay gắt dẫn tới hiện tượng </b></i>
<i><b>tách nhóm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự


cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể vật nuôi, cây trồng?



<i><b>- Trồng cây và nuôi động vật với mật độ hợp lí.</b></i>


<b>I – Quan hệ cùng loài</b>



<i><b>Chú ý: áp dụng kỹ thuật tỉa thưa với thực vật hoặc tách đàn </b></i>


<i><b>với động vật khi cần thiết, cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh </b></i>


<i><b>môi trường sạch sẽ. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Em hãy cho biết đây là mối quan hệ nào?Quan hệ hỗ trợ cùng loài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thảo luận(3 phút): </b><i><b>Nêu đặc điểm và gọi tên các mối quan hệ giữa 2 loài trong </b></i>
<i><b>các ví dụ sau. Ghi chú: Dấu (+): có lợi, dấu (-): bị hại, (0): khơng bị hại</b></i>


<b>Quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ví dụ</b>


<b>1. Tôm và Hải quỳ cùng chung sống </b>
<b>với nhau: Tôm giúp Hải quỳ di </b>


<b>chuyển, Hải quỳ giúp Tôm tự vệ.</b>
<b>2. Cá ép bám vào Rùa biển, nhờ đó </b>
<b>Cá được đưa đi xa.</b>



<b>3. Tầm gửi sống trên các tán cây</b>


<b>4. Cây ăn thịt bắt và tiêu hóa con mồi</b>
<b>5. Dê và bò tranh nhau ăn cỏ trên </b>
<b>một cánh đồng</b>


<b>Tôm</b>
<b>Cá ép</b>
<b>Cây ăn </b>
<b>thịt</b>
<b>Tầm gửi</b>
<b>Bò</b>
<b>Dê</b>
<b>Con mời</b>
<b>Tán cây </b>
<b>Rùa biển</b>
<b>Hải quỳ</b>


<b>II – Quan hệ khác lồi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tôm và Hải quỳ</b>


<b>Dê và bò tranh nhau ăn cỏ</b>
<b>Cây bắt mồi</b>


<b>Cây tầm gửi bám trên tán cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+</b>

<b>+</b>


<b></b>


<b>-+</b>



<b>+</b>

<b></b>


<b></b>


<b></b>


<b>-0</b>


<b>+</b>


<b>Cộng </b>
<b>sinh</b>
<b>Hội </b>
<b>sinh</b>
<b>Kí sinh, </b>
<b>nửa kí sinh</b>


<b>SV ăn </b>
<b>SV khá</b>c


<b>Cạnh </b>
<b>tranh</b>
<b>Hỗ </b>
<b>trợ</b>
<b>Đối </b>
<b>địch</b>


<b>Thảo luận(3 phút): </b><i><b>Nêu đặc điểm và gọi tên các mối quan hệ giữa 2 loài trong </b></i>
<i><b>các ví dụ sau. Ghi chú: Dấu (+): có lợi, dấu (-): bị hại, (0): khơng bị hại</b></i>


<b>Quan hệ</b> <b>Đặc điểm</b> <b><sub>Ví dụ</sub></b>


<b>Tôm</b>
<b>Cá ép</b>
<b>Bò</b>


<b>Con mồi</b>
<b>Tán cây </b>
<b>Rùa biển</b>
<b>Hải quỳ</b>


<b>II – Quan hệ khác loài</b>



<b>Cây ăn </b>
<b>thịt</b>


<b>Tầm gửi</b>


<b>Dê</b>


<b>1. Tôm và Hải quỳ cùng chung sống </b>
<b>với nhau: Tôm giúp Hải quỳ di </b>


<b>chuyển, Hải quỳ giúp Tôm tự vệ.</b>
<b>2. Cá ép bám vào Rùa biển, nhờ đó </b>
<b>Cá được đưa đi xa.</b>


<b>3. Tầm gửi sống trên các tán cây</b>


<b>4. Cây ăn thịt bắt và tiêu hóa con mồi</b>


<b>5. Dê và bò tranh nhau ăn cỏ trên </b>
<b>một cánh đờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Sinh vật khác </b>
<b>lồi có những </b>


<b>mới quan hệ </b>


<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đặc điểm: Học bảng 44 SGK/ 132</b>


<b>Vd: dê và bò tranh </b>
<b>nhau ăn cỏ</b>


<b>Vd: Tầm gửi sống </b>
<b>trên tán cây</b>


<b>Vd: Cây ăn thịt </b>
<b>và con mồi</b>


<b>Vd: cá ép bám </b>
<b>vào rùa biển</b>
<b>Vd: Tôm sống </b>
<b>cùng Hải quỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Quan hệ </b> <b>Đặc điểm</b>


<i><b>Bảng 44: Các mới quan hệ khác lồi</b></i>



<b>Hỡ </b>
<b>trợ</b>
<b>Đới </b>
<b>địch</b>
<b>Cộng sinh</b>
<b>Cạnh </b>


<b>tranh</b>
<b>Hội sinh</b>


<b>Kí sinh, nửa </b>
<b>kí sinh</b>
<b>Sinh vật ăn </b>


<b>sinh vật </b>


<b>Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật</b>


<b> Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, nơi ở và </b>
<b>các điều kiện sống khác của mơi trường. Các lồi kìm </b>
<b>hãm sự phát triển của nhau.</b>


<b> Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có </b>
<b>lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại.</b>


<b> Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy các </b>
<b>chất dinh dưỡng, máu….. từ sinh vật đó.</b>


<b> Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động </b>
<b>vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ.</b>


<b>II – Quan hệ khác loài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tảo đơn
bào


Nấm



<b>Tảo và nấm sống </b>


<b>trong địa y</b> <b> Lúa và cỏ dại </b>


<b>Địa y</b> <b>Giun đũa</b> <b>Vi khuẩn trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu</b>


<b>Trong các ví dụ sau đây, quan hệ nào là hỗ trợ và đối địch?</b>


1

2

3

4



5

6

7

8



<b>Rận và bét sống bám </b>
<b>trên da trâu, bò</b>


<b>Cây nắp ấm bắt mời</b>
<b>Hở ăn thịt nai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đ</b>
<b>Ơ</b>
<b>I</b>
<b> Đ</b>
<b>Ị</b>
<b>C</b>
<b>H</b>


<b>Rận và bét sống bám trên da </b>
<b>trâu, bò</b>



4



6

<b>Giun đũa </b>

8

<b>Cây nắp ấm bắt côn trùng</b>
<b>Hổ ăn thịt nai</b>


<b>Tảo và nấm sống trong địa y</b> <b>Địa y</b>


<b>Vi khuẩn trong nốt </b>
<b>sần ở rễ cây họ Đậu</b>


1

5

7



2


3


<b>H</b>
<b>Ỗ </b>
<b>TR</b>
<b>Ợ</b>


<b> Lúa và cỏ dại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1/ Ở địa y, các sợi nấm hút nước và ḿi khống từ mơi trường cung cấp </b>
<b>cho tảo, tảo hấp thụ nước, muối khống và năng lượng ánh sáng mặt trời </b>
<b>tởng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu </b>
<b>cơ do tảo tổng hợp (H 42.2).</b>


<b>H44.2 Địa y</b>

<b>HỖ TRỢ (Cộng sinh)</b>

<b>HỖ TRỢ (Cộng sinh)</b>



.Tảo đơn bào



.Sợi nấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2/ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm.</b>


<b>Lúa</b>


<b>Cỏ dại</b>


<b> ĐÔI ĐỊCH </b>

<b>(Cạnh tranh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. </b>


<b>Số lượng hươu, nai bị khớng chế bởi sớ lượng hở.</b>



<b> ĐƠI ĐỊCH </b>

<b>(Sinh vật ăn sinh vật khác)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng </b>


<b>sống được nhờ hút máu của trâu, bò.</b>



<b>ĐÔI ĐỊCH </b>

<b>(Kí sinh, nửa kí sinh)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5/ Địa y sống bám trên cành cây.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>HỖ TRỢ </b>

<b>HỖ TRỢ </b>

<b>(Hội sinh)(Hội sinh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>6/ Giun đũa sống trong ruột người</b>



<b> ĐÔI ĐỊCH </b>

<b>(Kí sinh)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>7/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu (H43.3)</b>



<b>HỖ TRỢ </b>

<b>(Cộng sinh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>8/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.</b>



<b> ĐÔI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ </b></i>


<i><b>hỗ trợ và quan hệ đối địch của các </b></i>



<i><b>sinh vật khác lồi là gì?</b></i>



<b>- Là mới quan hệ có lợi </b>



<b>(hoặc ít nhất không có hại) </b>


<b>cho tất cả các sinh vật.</b>



<b>Một bên sinh vật được lợi </b>


<b>còn bên kia bị hại hoặc cả </b>


<b>hai bên cùng bị hại.</b>



<b>HỖ TRỢ</b>

<b>ĐƠI ĐỊCH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>- Áp dụng mơ hình V-A-C </i>

<i> phát triển kinh tế.</i>



<i>- Sử dụng một loài sinh vật (động vật ăn thịt hoặc kí sinh) vào </i>


<i>tiêu diệt những sinh vật khác có hại. Ví dụ: kiến ăn rầy, ong </i>


<i>mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa.</i>




Cần phải làm gì để bảo vệ mơi


trường và những lồi thiên địch có



lợi?



<i> Hạn chế sử dụng th́c bảo vệ thực vật; bảo vệ các loài </i>



<i>thiên địch có lợi.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Vd: dê và bò tranh </b>
<b>nhau ăn cỏ</b>


<b>Vd: Tầm gửi sống </b>
<b>trên tán cây</b>


<b>Vd: Cây ăn thịt </b>
<b>và con mồi</b>


<b>Vd: cá ép bám </b>
<b>vào rùa biển</b>


<b>Vd: Tôm sống </b>
<b>cùng Hải quỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Vd: dê và bò tranh </b>
<b>nhau ăn cỏ</b>


<b>Vd: Tầm gửi sống </b>
<b>trên tán cây</b>



<b>Vd: Cây ăn thịt </b>
<b>và con mồi</b>


<b>Vd: cá ép bám </b>
<b>vào rùa biển</b>


<b>Vd: Tôm sống </b>
<b>cùng Hải quỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Dây trầu bà leo thân cây thể hiện mối </b>


<b>quan hệ nào giữa các sinh vật?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HỠ TRỢ (Cộng sinh)</b>



<b>Cá hề sớng cùng với Hải quỳ. Hải quỳ giúp Cá hề chống lại kẻ </b>


<b>thù nhờ độc tố trong các xúc tu của chúng. Ngược lại, phân </b>


<b>và vụn thức ăn thừa của cá là ng̀n thức ăn cho Hải quỳ.</b>


<i><b>Hình </b></i>


<i><b>ảnh này </b></i>
<i><b>thể hiện </b></i>


<i><b>mối </b></i>
<i><b>quan hệ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SAO



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Các vi sinh vật trên quả cam thể hiện mối quan </b>


<b>hệ nào giữa các sinh vật?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Quan hệ giữa các cá thể trong </b>


<b>hiện tượng tự tỉa ở thực vật là </b>



<b>mối quan hệ gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ví dụ nào thể hiện mối quan hệ đối địch?</b>


A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y



B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu


C. Cáo đuổi bắt gà để ăn thịt



D. Trên cánh đồng, các con bò tranh nhau ăn co



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. Quan hệ cùng loài:</b>



- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau, hình thành


nên nhóm cá thể.



- Trong quan hệ cùng lồi có:



+ Quan hệ hỗ trợ: kiếm ăn, nơi ở, tự vệ.



+ Quan hệ cạnh tranh: thức ăn, nơi ở, con cái (sinh sản).



<b>T42-B44</b>

<b> ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT</b>



<b>II. Quan hệ khác loài:</b>



- Quan hệ hỗ trợ:




+ Cộng sinh: hai bên đều có lợi. Vd: Hải quỳ + tôm ký cư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I. Quan hệ cùng loài:</b>



<b>T42-B44</b>

<b> ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT</b>



<b>II. Quan hệ khác loài:</b>



- Quan hệ đối địch:



+ Cạnh tranh: Thức ăn, nơi ở. (Vd: dê, cừu tranh nhau co)



+ Ký sinh: Gây hại cho vật chủ. Gồm ký sinh ngoài (Vd: chấy, rận sống


bám trên da), ký sinh trong (Vd: giun đũa trong ruột non).



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Vd: dê và bò tranh </b>
<b>nhau ăn cỏ</b>


<b>Vd: Tầm gửi sống </b>
<b>trên tán cây</b>


<b>Vd: Cây ăn thịt </b>
<b>và con mồi</b>


<b>Vd: cá ép bám </b>
<b>vào rùa biển</b>


<b>Vd: Tôm sống </b>
<b>cùng Hải quỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>



<b>* Bài cũ:</b>

<b> (HS làm vào giấy làm bài)</b>



<b>Câu 1.</b>

<b> Vẽ sơ đồ tư duy MÔI QUAN HỆ GIỮA CÁC </b>



<b>SINH VẬT ở slide 44. </b>



<b>Câu 2.</b>

<b> Tìm 2 câu ca dao hoặc tục ngữ nói về mới quan </b>



<b>hệ giữa các lồi sinh vật.</b>



<b>* Bài mới: </b>



-

<b> Tự thực hiện bài 45, 46: Thực hành tìm hiểu mt. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>

<!--links-->

×