Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản có 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – (ppct: Tiết 1) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng. 2/ Về kỹ năng  Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.  Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng. 3/ Về tư duy  Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng  C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ : Nắm khái niệm vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trả lời - Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận xét ý nghĩa các mũi tên - Ghi hoặc không ghi kn mđề. Tóm tắt ghi bảng Ghi Tiêu đề bài 1. Kn vectơ SGK. Ghi ký hiệu và vẽ vectơ AB, a,…. HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B.. Hoạt động của học sinh - Trả lời, vẽ. Hoạt động của giáo viên - Gọi lên bảng vẽ. Tóm tắt ghi bảng - Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những điểm A, B; C, D. HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lắng nghe, ghi kn - Kn giá của vectơ 2. Vectơ cùng phương, - Nhìn, suy nghĩ, trả lời - Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở vectơ cùng hướng SGK, lưu ý giá của vectơ - Đường thẳng đi qua - Trả lời - Đn điểm đầu và điểm cuối gọi là giá của vectơ. - Trả lời - Nhận xét hướng đi của mỗi - AB & AC cùng phương, thì vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng - Đn: SGK - Nhận xét: A, B, C th AB, AC nằm trên 1 đg thẳng đã học ở THCS ? hoặc trên 2 đg //, loại khả - Nx vị trí A, B, C khi AB & AC hàng  2 vectơ AB & cùng phương ? Đi đến nhận xét. AC cùng phương năng 2… Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK. Hoạt động của học sinh - Hs trả lời:. Hoạt động của giáo viên - Nhận xét. Tóm tắt ghi bảng - Cùng hướng thì cùng phương. - Cùng phương chưa chắc đã cùng hướng.. HĐ 4: Bài tập 1 Hoạt động của học sinh - Đứng tại chỗ phát biểu. - Trả lời, vẽ hình. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý. - Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng ?. Tóm tắt ghi bảng Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết. - Vẽ hình minh hoạ. HĐ 5: Bài tập 2 Hoạt động của học sinh - Lên bảng trả lời. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ, - Ghi đáp án. chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên bảng.. HĐ 6 : Vdụ củng cố. Hoạt động của học sinh - Vẽ hình, tìm, chứng minh - Ghi bài. Hoạt động của giáo viên - Gv cho hình bình hành ABCD, tìm 1 số cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng ? Giải thích ?. Tóm tắt ghi bảng - Vẽ hình - Ghi những câu đúng. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau ?. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA – (ppct: Tiết 2) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng  Hiểu đuợc hai vectơ =.  Biết đựoc vectơ 0. 2/ Về kỹ năng  Chứng minh được 2 vectơ =.  Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng, cùng hướng. 2/ Bài mới HĐ1 : Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ghi hoặc không ghi - Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị - Trả lời - Cho hs pb cảm nhận giống, khác của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ? Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng 3. Hai vectơ = - Ghi tóm tắt các kn bên. - Chú ý: Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hd đi đến chú ý. + Tính bắc cầu….. + Cho vectơ a và điểm O, khi đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA = vectơ a.. - Ghi chú ý. HĐ 2 : Hd kn vectơ không và các tc. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Lắng nghe, ghi kn - Kn vectơ 0 - Độ dài vectơ 0 - HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 - Trả lời điểm, từ đó …. - Ghi quy ước Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Tóm tắt ghi bảng 4. Vectơ không - Chú ý: vectơ 0 = vectơ AA = vectơ BB =….. với mọi A, B.. HĐ 3: Hđ 4 ở SGK Hoạt động của học sinh - Vẽ, Trả lời. Hoạt động của giáo viên. Tóm tắt ghi bảng. - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải. -. Chỉnh sửa phần hs làm.. HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh - Hs vẽ hình, làm bài. Hoạt động của giáo viên - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm các vectơ = vectơ MO, OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu điểm Q ?. Tóm tắt ghi bảng - Hv của hs - Lời giải đã sửa. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). 1. BT 1-4 SGK trang 7. 2. BT SBT 7-10.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - (ppct: Tiết 3) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Lop10.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh  Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ. 2/ Về kỹ năng  Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b. 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ghi hoặc không ghi - Dùng hình vẽ của KTBC để giới thiệu kn - Trả lời - Cho hs nhận xét … dẫn đến quy tắc 3 điểm. Tóm tắt ghi bảng 1. Tổng của hai vectơ SGK * Quy tắc 3 điểm - Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta có thể: + Phân tích 1 vectơ thành tổng của nhiều vectơ… + Gộp tổng của nhiều Vectơ thành 1 vectơ…. - Ghi chú ý. HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo) Hoạt động của học sinh - Trả lời - Phát biểu. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Dựng hbh, cho hs nhận xét trước 2. Quy tắc hbh từ phép cộng hai vectơ Nếu ABCD là hình bh - HD hs phát biểu quy tắc hbh thì …. - Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh khác. HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Trả lời: gh, kh, cộng với 0 - Cho hs nhắc lại các tc của phép - Ghi các tc cộng trong đs. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng 3. Tính chất của phép cộng các vectơ SGK Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh - Hs vẽ hình, làm bài. Hoạt động của giáo viên - Cho hs tiến hành hđ 3 ở SGK: Yc hs ktra từng tc một, rồi so sánh hvẽ. Tóm tắt ghi bảng - Hv của hs - Lời giải đã sửa Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý. Chứng minh Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD + vectơ CB. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - (ppct: Tiết 4) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc  Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ. Lop10.com. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ Về kỹ năng  Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ? 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ghi hoặc không ghi - Yc hs thực hiện hđ 2 - Cho Trả lời vd 1 - Trả lời - Yc hs thực hiện hđ 3. Tóm tắt ghi bảng 4. Hiệu của hai vectơ SGK Vectơ AB = -vectơ BA. HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ Hoạt động của học sinh - Theo dõi , phát biểu - Ghi bài. Hoạt động của giáo viên - Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-) - Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép + - Cho hs làm hđ 4. Tóm tắt ghi bảng 4. Hiệu của hai vectơ SGK Quy tắc 3 điểm đv phép trừ.. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh - Hs vẽ hình, làm bài. Hoạt động của giáo viên - Cho hs tiến hành phần áp dụng ở SGK Tấtcả phải cm 2 chiều. Tóm tắt ghi bảng 5. Áp dụng Xem như là 2 tính chất. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). Lop10.com. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3/ BTVN:. Những bài còn lại ở SGK trang 12.. Lop10.com. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (ppct: Tiết 5) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ  Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm… 2/ Về kỹ năng  Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ  Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu 3/ Về tư duy  Hiểu, Vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ (Lồng vào qt làm btập) 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3 Hoạt động của học sinh - Trả lời, làm bài. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng - Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan trước khi làm - Cho hs dưới lớp nhận xét. Tóm tắt ghi bảng Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết. - Vẽ hình minh hoạ - Hỏi thêm, thay đổi gt, kl. HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d Hoạt động của học sinh - Trả lời, làm bài. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên bảng - Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên quan trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs khác - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chốt lại - GV ghi lại những quy tắc,. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng - Chỉnh lại, nếu cần - Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp lý, vừa sức. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10 Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng - Trả lời, làm bài - Cho nhắc lại các đn và quy tắc - Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh liên quan trước khi làm, nếu chưa đuợc thì gọi hs khác lại - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chốt lại - GV ghi lại những quy tắc,. Tóm tắt ghi bảng - Chỉnh lại, nếu cần - Hỏi thêm, thay đổi gt, kl hợp lý, vừa sức. HĐ 4 : Củng cố Hoạt động của học sinh - Đứng dậy phát biểu (GV chọn tuỳ ý). Hoạt động của giáo viên - Cho hs phát biểu kn, tc, pp chứng minh liên quan.. Tóm tắt ghi bảng. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a) a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b) b). c). d). c). d). 3/ BTVN: Những trong SBT .. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) Lop10.com. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct: Tiết 6, 7) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Hiểu được đn tích một số với vectơ  Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.  Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương. 2/ Về kỹ năng  Xác định được vectơ tích một số với vectơ.  Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…  Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới Tiết 1 HĐ 1: Nắm khái niệm . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Yc hs thực hiện hđ 1 1. Định nghĩa - Chốt lại những ý chính Chú ý: - Ghi hoặc không ghi - Yc hs thực hiện vd 1 k(vta) = vt0  k = 0 hoặc vta = vt0 HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vận dụng Hoạt động của học sinh - Làm nháp, lên bảng. Hoạt động của giáo viên - Dẫn dắt từ tc số - Yc làm vd 2 - Yc hs nhắc lại tc vectơ liên quan đến trung điểm. Tóm tắt ghi bảng 2. Tính chất Vd 2: Cho tứ giác ABCD, M; N ll là trung điểm của AB, CD. C/m: 2vtMN = vtAC + vtCD. HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs nhắc lại 2 tc từ áp - Hd hs chứng minh 2 tc đó trước, gv hd 3. Trung điểm……… dụng trang 11. sử dung quy tắc 3 điểm, 2 tc đã cm từ áp dụng trang 11. - Ghi bài - Lưu ý là khg phụ thuộc vtrí điểm M, tức là thay M = chữ nào cũng đuợc Tiết 2 Lop10.com. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương Hoạt động của học sinh - Hs nhắc lại - Phát biểu. Hoạt động của giáo viên - Cho hs nhắc lại kn 2 vectơ cùng phương - Lấy 2 truờng hợp: cùng và ngược hướng. Cho hs nhận xét độ dài ? - Từ đó đi đến đk, chú ý. Tóm tắt ghi bảng 4. Đk để 2 vectơ cùng phương Chú ý: A, B, C thẳng hàng  vtAB = k.vtAC. HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương Hoạt động của học sinh - Hs nhắc lại. Hoạt động của giáo viên - Cho hs nhắc lại quy tắc hbh - Hd dựng hbh từ vectơ x (đuờng chéo) in - Cho hs nhận xét mối qh giữa vectơ a, b và vectơ cạnh hbh ?. Tóm tắt ghi bảng 5. Phân tích….. Bài toán (Củng cố). - Phát biểu -Ghi phần chữ nghiêng HD 6: củng cố Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). Những bài ở SGK trang 17. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct: Tiết 8) I. Mục tiêu. Lop10.com. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố đn tích một số với vectơ  Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ.  Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 2/ Về kỹ năng  Xác định được vectơ tích một số với vectơ.  Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng tâm…  Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .  Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a/17 Hs 2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Cm tc thứ 2. 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố tính chất trung điểm . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - 02 hs lên bảng - Yc hs làm bài 4b, 5/17 - Ghi bài - Cho hs dưới lớp nhận xét, bổ sung. Tóm tắt ghi bảng Ghi lại những tc liên quan ở 1 góc bảng. HĐ 2: Củng cố, rèn luyện kỹ năng phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương. Hoạt động của học sinh - 02 hs lên bảng. Hoạt động của giáo viên - Cho hs nhắc lại kn, tíh chất ? - Yc 02 hs lên giải bài 2, 3/17. Tóm tắt ghi bảng Sửa lại nếu có. HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức tổng hợp. Hoạt động của học sinh - Theo dõi. Hoạt động của giáo viên - Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên quan ở góc bảng - Gv hd giải bài 8/17 Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - vt(GM+GP+GR= vt0 - vt(GN+GQ+GS) = vt0 - Làm nháp, trình bày. - Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng thức gì ? - Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là cm ? - Bài 9/17 tiến hành tương tự.. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). Những bài còn lại ở SGK trang 17 Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa, quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh, tính chất trung điểm, trọng tâm.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 9) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục. Lop10.com. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Biết đuợc kn độ dài đại số của 1 véctơ trên trục.  Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục. 2/ Về kỹ năng  Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ  Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược lại. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục . Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng sinh - Nghe, ghi bài - Trình bày kn trục 1. Trục và độ dài trên - Ký hiệu, lưu ý điểm gốc trục - Cùng phương, … - Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e a) Trục toạ độ Ký hiệu về phương hướng, độ dài ? - Hs nhắc lại đk cùng phương ? b) Toạ độ của điểm trên trục - Độ dài đại số của 1 - Suy ra vt OM và vt e ? vectơ Nhận xét HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ Hoạt động của học sinh - Đọc tại chỗ - Nhắc lại. Hoạt động của giáo viên - Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực tế, như vị trí cơn bão,… - Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ - Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phưong ? - Cho hs làm hđ 2 - GV đi đến kn toạ độ của vectơ.. Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng 2. Hệ trục toạ độ a) Định nghĩa b) Toạ độ cảu vectơ Nhận xét. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh - Làm nháp, lên bảng. Hoạt động của giáo viên - Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3 trang 26 SGK. Tóm tắt ghi bảng Ghi 1 số câu chính xác. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). Những bài 1-3 ở SGK trang 26. Lop10.com. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 10) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.  Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.  Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 2/ Về kỹ năng  Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục  Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.  Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 3/ Về tư duy  Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Làm bài 2/26 (chọn tuỳ ý), kiểm tra bằng hình vẽ. 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm toạ độ của điểm . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong 2. Hệ trục toạ độ - Phát biểu hệ trục ? c) Toạ độ của điểm - Trong hệ trục Oxy, cho M tuỳ ý, lập biểu - Dùng đn, ta có…. thức toạ độ của vectơ OM ? - Đi đến đn toạ độ của điểm M - Hs ghi bài - Gv ghi đn - Như vậy toạ độ của điểm chính là toạ độ - Vẽ ra nháp của vectơ nếu chọn điểm đầu là gốc O. - Yêu cầu hs làm hđộng 3 HĐ 2: Toạ độ của vectơ khi biết toạ độ 2 đầu mút, khoảng cách giữa 2 điểm, độ dài vectơ Hoạt động của học sinh - Phát biểu vectơ OA, OB liên hệ với 2 vectơ đơn vị - Lập hiệu vectơ OB – OA, nhóm các vectơ đơn vị…. Hoạt động của giáo viên - Hd chứng minh hđộng 4 khi chưa biết kq: Gv dẫn nhập từ tđ A, B chuyển qua vectơ OA, OB ? - Làm ntn để có vectơ AB ? nhận xét các hệ số trước các vectơ đơn vị ? đó là gì theo đn tđộ trong hệ trục ? - Hd kn Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng d) Liên hệ tọa độ điểm và toạ độ vectơ * Độ dài vectơ AB * Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ 3: Toạ độ của biểu thức các phép toán vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Phát biểu toạ độ vectơ - Hd chứng minh 1 tính chất, rồi cho hs thông qua các vecơ đơn nắm các tính chất còn lại. vị - Đổi toạ độ ở Vd1, yêu cầu hs giải vd 1 - Hd hs rút ra nhận xét.. Tóm tắt ghi bảng 3. Tọa độ các vectơ tổng, hiệu, tích với 1 số * Nhận xét (biểu thức toọ độ của hai vectơ cùng phương). HĐ 4: Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Phát biểu toạ độ vectơ - Hd chứng minh trước rồi hs rút ra đn thông qua các vecơ đơn - Hd hs lầm hđ 5 vị - Hd hs rút ra nhận xét.. Tóm tắt ghi bảng 4. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác. HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh - Suy nghĩ, làm nháp. Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Trong hệ trục Oxy, cho A(0; 2), B(-3: 0) * Ghi những gợi ý sau khi và C(4; 2). hs phát biểu a) Tìm toạ độ các vectơ AB, BC, CA ? * Ghi vắn tắt hướng giải b) Tính chu vi tam giác ABC ? c) Tìm toạ độ trọng tâm tgABC ? d) Tìm tđ D sao cho ABCD là hbh ?. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). Những bài 4-8 ở SGK trang 26, 27; Bài tập ôn chương I trang 27-30.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) §4. BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct: Tiết 11) Lop10.com. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức  Củng cố kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.  Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 2/ Về kỹ năng  Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục  Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.  Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.  Tìm toạ độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thông qua tính chất hình học. 3/ Về tư duy  Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ:  Cẩn thận, chính xác.  Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị.  Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.  Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, … III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho toạ độ của 3 đỉnh của 1 tam giác. Tính chu vi tam giác đó ? 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong Ghi ở một góc bảng - Phát biểu hệ trục ? - Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ - Hs ghi bài trục ? - Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ ? - Vẽ ra nháp - Các phép toán, hai vectơ = - Cho hs giải bt KTBC HĐ 2: Kỹ năng xác định vectơ khi biết toạ độ Hoạt động của học sinh - Hs phát biểu tại chỗ. Hoạt động của giáo viên - Cho hs nhắc lại đn toạ độ của vectơ. - 01 hs lên bảng giải. - 01 hs lên bảng làm bt 2/26 - Sau 7 phút, tiến hành bước sửa bài. Tóm tắt ghi bảng Tóm tắt kiến thức Sửa chữa những kq đúng. HĐ 3: Đọc toạ độ của một vectơ khi có biểu thức tđ = đn Hoạt động của học sinh - Phát biểu toạ độ vectơ. Hoạt động của giáo viên Lop10.com. Tóm tắt ghi bảng Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> thông qua các vecơ đơn - Tiến hành như hđ 2, - Gọi hs đọc tại chỗ bài 3/26 vị - Phát biểu tại chỗ - Gv đổi gt, hs đọc tiếp. HĐ 4: Toạ độ của điểm trong hệ trục Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Phát biểu toạ độ điểm - Cho hs nhắc lại đn toạ độ của điểm ? thông qua các vecơ đơn - Gọi hs Phát biểu tại chỗ bt 4/26 vị - Hs khác lên vẽ bài tập 5/27 - hs phát biểu, lên vẽ bt 5. Tóm tắt ghi bảng Gạch chân biểu thức đn đã có trên bảng. HĐ 5: Rèn luyện cách tìm toạ độ của một điểm thông qua tc hình học Hoạt động của học sinh - Phát biểu - Hs lên giải - Lớp theo dõi. Hoạt động của giáo viên - Gọi hs nhắc lại biểu thức tính toạ độ vectơ khi có tọc độ của hai điểm - Hai vectơ = liên khi nào, nếu dùng kn toạ độ ? - Gọi hs TB-Kh lên giải bài tập 6/27. Tóm tắt ghi bảng - Đóng khung biểu thức đã có trên bảng - Chỉnh lại cho chính xác. Hoạt động của giáo viên - Gọi hs khá lên giải bt 7/27 sau khi đã phát biểu tốt - Tương tự đối với bài 8/27. Tóm tắt ghi bảng - Hình vẽ chính xác, rõ ràng. HĐ 6: Củng cố Hoạt động của học sinh - Phát biểu - Hs lên giải - Lớp theo dõi. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2. a). Câu 2: Chọn phương án đúng: b). a). b) 3/ BTVN:. c). d). c). d). Bài tập ôn chương I trang 27-30.. Ngày…… tháng ……. năm ……. Chương I. VECTƠ (VECTOR) ÔN TẬP CHƯƠNG I (ppct: Tiết 12) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Lop10.com. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×