Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chuong III 4 Phuong trinh tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên thực hiện: Khương Thị Minh Hảo



LỚP 8



LỚP 8



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phát biểu khái niệm phương trình tích và cách giải</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>



<b>- Cách giải: </b>


<b>A(x).B(x) = 0 </b> <b>A(x) = 0 hoặc B(x) = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Chữa bài tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 3 ; x = 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Chữa bài tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {0 ; 6}


Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1 ; 7
3



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Chữa bài tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {-1 ; 3}
a) ( x2<sub> – 2x + 1 ) – 4 = 0</sub>


( x + 1) ( x – 3 ) = 0


 x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0  x = - 1 hoặc x = 3
<b>* Bài tập 24 (Tr 17 – SGK) </b>


d) x2 – 5x + 6 = 0


 x2 – 3x – 2 x + 6 = 0


 x (x – 3) – 2 (x – 3) = 0
 (x – 3 ) (x – 2 ) = 0
 x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0
 x = 3 hoặc x = 2


Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {3 ; 2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khai thác</b>

<b>Bài 24.d</b>

:



Phân tích đa thức x2 – 5x + 6 thành nhân tử:



x2 <sub>– 5x</sub> <sub>+ 6</sub>


x2<sub>–2x–3x</sub><sub>+</sub><sub>6</sub>


(x2<sub>–2x)–(3x-6)</sub>


(x2<sub>–3x)–(2x-6)</sub>


x(x – 2) – 3(x – 2)


x(x – 3) – 2(x – 3)


(x - 2)(x - 3)
x2-4x <sub>-</sub>x <sub>+</sub>4+2 <sub>(x</sub>2<sub>-4x+4)-(x-2)</sub> (x-2)2<sub>-(x-2)</sub>


x2<sub>–6x+x</sub><sub>+9-3</sub>


(x2<sub>–6x+9)+(x-3)</sub> (x-3)2+(x-3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Chữa bài tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>



Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {0; -3 ; 0,5}


<b>* Bài tập 25 (Tr 17 – SGK) </b>


a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x



 2x3 + 6x2 – x2 – 3x = 0
 2x2 (x + 3) – x(x + 3) = 0
 x ( x + 3)(2x – 1) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Luyện tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>Giải các phương trình sau:</b>







 







2


2


2 2


2


a) 2x x 3

3 x 3

0


b) x (x 1) 4 1 x

0


c) 2x x 5

x 5




d) 2x 1

4 3x



e) 2x 3 4x

5x (4x 3) 0











</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Luyện tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>





 



a) 2x x 3 3 x 3 0


x 3
x 3 0


x 3 2x 3 0 <sub>3</sub>


2x 3 0 x



4
   


 
 <sub></sub>
     <sub></sub> 

  



Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 3 ; x = 3/4





 

 


2
2
2


b) x (x 1) 4 1 x 0
x x 1 4 x 1 0


x 1 x 4 0


x 1 0 x 1
x 1 x 2 x 2 0 x 2 0 x 2



x 2 0 x 2


   
    
   
  
 
 
         
 
    
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Luyện tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>



Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 5 ; x = -5


Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {1; 3}




 


 


2
2



c) 2x x 5 x 5


2x x 5 x 5 0
x 5 2x x 5 0


x 5 0 x 5
x 5 x 5 0


x 5 0 x 5


  
    
    
  
 
     <sub></sub>  <sub></sub>
  
 



 


 


2 2
2 2


d) 2x 1 4 3x


2x 1 4 3x 0


2x 1 4 3x 2x 1 4 3x 0



5x 5 0 x 1
5x 5 x 3 0


x 3 0 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Luyện tập:</b>



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>



Vậy phương trình có tập nghiệm là






 



2
2


e) 2x 3 4x

5x (4x 3) 0



2x 3 4x

5x (3 4x) 0



x 0


x 0



2




x 3 4x 2 5x

0

2 5x 0

x



5



3 4x 0

<sub>3</sub>



x


4







<sub></sub>



<sub></sub>


 

 


<sub></sub>


 

<sub></sub>





2 3
S 0; ;


5 4





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3(x - 5) = 2 x(x - 5)





3

=

2 x





x

=

1,5





Tập nghiệm của phương trình là S = {1,5}



3x -15 = 2x(x - 5)



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>Bài 2: Lời giải sau đúng hay sai? Hãy chỉ rõ chỗ sai </b>



<b>(nếu có):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3(x 5) 2x(x 5) 0





x 5 0

x 5

x 5




3 2 x 0

2 x 3

x 1,5







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







Tập nghiệm của phương trình là S = {5; 1,5}



<b>TIẾT 46: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


<b>Bài 2: Lời giải sau đúng hay sai? Hãy chỉ rõ chỗ sai </b>



<b>(nếu có):</b>



<b>2. Luyện tập:</b>



(x 5)(3 2x) 0





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khi giải phương trình ẩn x, sau khi biến đổi:</b>



<b>* Nếu </b>

<b>số mũ của x là 1</b>

<b> thì đưa phương trình về dạng </b>

<b>ax = b</b>




<b>* Nếu </b>

<b>số mũ của x lớn hơn 1</b>

<b> thì:</b>



<b> - </b>

<b>Đưa phương trình về dạng tích</b>

<b>: chủn các hạng tử từ vế </b>


<b>phải sang vế trái, rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở </b>


<b>vế trái thành nhân tử.</b>



<b> - </b>

<b>Giải phương trình tích rồi kết luận nghiệm</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học bài xem lại các bài tập, nhận dạng được



phương trình tích và cách giải phương trình tích.


- Làm bài tập (SGK.17) các phần cịn lại.



- Đọc trước bài “Phương trình chứa ẩn ở mẫu”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cách chơi:



Thi giải PT giữa các nhóm

:



Mỗi tổ là một nhóm, các nhóm tự phân


Cơng nhiệm vụ để giải một bộ đề gồm 3 đề


về giải PT(

đề số 1 chứa

x

;

đề số 2 chứa

x


và y

; đề số 3 chứa

y và z

).



Nhóm nào lên bảng

điền đủ và đúng

các


giá trị của

x,y

z

trước là thắng cuộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

x =



<b>Đề bài:</b>




<b>Đề số 1:</b>

Giải PT 2(x +1) -3 = x + 2 (1)



<b>Đề số 2:</b>

Thế các giá trị của x vừa tìm được vào rồi tìm y


trong phương trình:



(2)




<b>Đề số 3:</b>

Thế các giá trị của y vừa tìm được vào rồi


tìm z trong phương trình:



(3) Với z >1



1 3 y 1

3 x 1



+

=



2

6

3





2



2


y z

1



= z + z


5






</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án:</b>



 

2

1 3 y 1

+

=

3 3 +1



2

6

3



3 3 y 1 20

y = 6






 


 


 


 


2
2


6 z

1



3

= z

z



5



6 z 1 z 1

5 z z 1



z 1 6 z 6 5 z

0




1



z 1 z 6

0



6










<sub>  </sub>




<i>z</i>


<i>z</i>


(loại)


Với z >1. Tacó:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×