Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số 10 - Chương V: Thống kê - Tiết 1: Bảng phân bố tần số và tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương IV: Tiết 1:. THỐNG KÊ. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. Ngày soạn: 12/ 02/ 2008 Tiết :2 Lớp dạy: B6;B8;B10;D4. Ngày dạy: 26/ 02/ 2008 Tiết ppct: 45 Tuần: XXVI. A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: A1 : Kiến Thức:  Khái niệm tần số, tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp.  Cách tìm tần số, tần suất của một bảng thống kê. A 2 : Kĩ Năng:  Thiết lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp.  Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh. A 3 : Tư Duy & Thái Độ:  Liên hệ với nhiều bài toán thực tế và từ thực tế có thể thiết lập một bài toán thống kê.  Rèn luyện tư duy lôgic và tính hệ thống.  Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.  Tích cực, tự giác, chủ động trong học tập. B. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Hoạt Động I Hoạt động của GV Hãy thống kê nơi thường trú của các học sinh học sinh trong lớp? Hãy cho biết học sinh ở xã nào là đông nhất, xã nào là ít nhất? Hãy tính tỉ lệ phần trăm của học sinh trong một xã? Khi đó ta nói: Tập hợp các đơn vị điều tra là 42 học sinh. Dấu hiệu điều tra là nơi thường trú của học sinh Số liệu thống kê là 9 hs Thị Trấn; 12 hs Đức minh; 3 ĐăkLao; 6 ĐăkSăk; 3 Thuận An; 9 Đức Mạnh.. Hoạt động của HS 9 hs Thị Trấn; 12 hs Đức minh; 3 ĐăkLao; 6 ĐăkSăk; 3 Thuận An; 9 Đức Mạnh. Học sinh ở xã Đức Minh là đông nhất, học sinh ở xã ĐakLao là ít nhất. Thị Trấn chiếm  21.43% Đức Minh chiếm  28.57% ĐăkLao chiếm  7.14% ĐăkSăk chiếm  14.29% Thuận An chiếm  7.14% Đức Mạnh chiếm  21.43%. I ÔN TẬP: 1. Số Liệu Thống Kê: Khi thực hiện điều tra thống kê ( theo mục đích đã định trước ) cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, đấu hiệu điều tra và thu thập số liệu. Ví Dụ: Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị : giờ ) Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1180 1160 1170 1170 1170. 1150 1170 1170 1180 1160. 1190 1160 1170 1170 1180. 1170 1150 1190 1160 1180. Hoạt động của GV Hãy cho biết tập hợp các đơn vị điều tra là gì? Hãy cho biết dấu hiệu điều tra là gì? Hãy cho biết các giá trị xuất hiện trong bảng thống kê ? Hãy cho biết số lần xuất hiện của các giá trị x1 ; x 2 ; x3; x 4 ; x5? Khi đó ta nói n1 ; n 2 ; n 3 ; n 4 ; n 5 là tần số lần lượt của các giá trị x1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 ; x 5 .. 1180 1190 1170 1160 1150. 1170 1180 1170 1160 1170. Hoạt động của HS Tập hợp là 30 bóng đèn. Dấu hiệu điều tra là tuổi thọ của 30 bóng đèn. x1 =1150; x 2 = 1160; x 3 = 1170; x 4 = 1180; x 5 = 1190. n1 = 3; n 2 = 6; n 3 = 12; n 4 = 6; n 5 = 3.. 2.Tần Số: n1 = 3; n 2 = 6; n 3 = 12; n 4 = 6; n 5 = 3. Hoạt Động II Hoạt động của GV Hãy tính tỉ lệ phần trăm của giá trị x1 ? Hãy tính tỉ lệ phần trăm của giá trị x 2 ? Hãy tính tỉ lệ phần trăm của giá trị x 3 ? Hãy tính tỉ lệ phần trăm của giá trị x 4 ? Hãy tính tỉ lệ phần trăm của giá trị x 5 ? Khi đó ta nói f1 ; f 2 ; f 3 ; f 4 ; f 5 là tần suất lần lượt của các giá trị x1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 ; x 5. Hoạt động của HS f1 = f2= f3= f4= f5=. 3 = 10% 30 6 = 20% 30 12 = 40% 30 6 = 20% 30 3 = 10% 30. II.TẦN SUẤT: Là tỉ lệ giữa tần số và tập hợp các giá trị điều tra. 3 6 Dựa vào ví dụ trên ta có tần suất của các giá trị là: f 1 = = 10%; f 2 = = 20%; 30 30 12 6 3 f3= = 40%; f 4 = = 20%; f 5 = = 10%. 30 30 30 Bảng phân bố tần số tần suất tuổi thọ của 30 bóng đèn Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần Suất 1150 3 10% 1160 6 20% Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1170 1180 1190 Tổng. 12 6 3 30. 40% 20% 10% 100%. Hoạt Động III Hoạt động của GV Hãy thống kê điểm trung bình môn của các học sinh trong lớp? Hãy cho biết tập hợp các giá trị điều tra? Hãy cho biết dấu hiệu điều tra? Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị trong bảng? Khi các giá trị thống kê nhiều, chúng ta phải sử dụng phương pháp ghép lớp các số liệu thống kê thành từng nhóm để lập bảng phân bố tần số và tần suất. 6.6 7.2 8.0 8.0. Hoạt động của HS 5.8;4.9;5.0;5.0;5.3;5.2;6.3;5.8;4.0;4.4; 5.8;4.7;5.0;4.6;6.5;4.6;5.3;4.8;4.7;5.3; 6.0;5.1;4.3;5.4;5.7;5.5;5.1;4.9;5.6;4.7; 6.0;4.4;5.6;5.4;6.0;5.0;5.0;5.7;5.2;5.1;5.6. Là 41 học sinh trong lớp. Là điểm trung bình môn của lớp. Có 19 giá trị. Ví Dụ: Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị : m) 7.5 8.2 8.2 7.8 7.9 7.5 8.3 7.4 8.7 7.7 7.7 7.8 8.3 8.6 8.1 7.6 7.9 7.3 8.5 8.4. Hoạt động của GV Cho lớp 1 6.5;7.0 ;lớp 2 7.0;7.5;lớp 7.5;8.0  lớp 4 8.0;8.5; lớp 5 8.5;9.0 ; lớp 6 9.0;9.5 Hãy xác định tần số của 6 lớp trên? Hãy xác định tần suất của các lớp trên? Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp của bài toán? Chiều cao (m) 6.5;7.0 7.0;7.5 7.5;8.0 8.0;8.5 8.5;9.0 9.0;9.5 Tổng. 9.0 7.0 8.1 8.0. 8.9 9.4 9.5 8.8. 8.2 8.7 6.9. Hoạt động của HS n1 = 2; n 2 = 4; n 3 = 9; n 4 = 11; n 5 = 6; n 6 = 3 2 4 f1 =  5.71% ; f 2 =  11.43% 35 35 9 11 f3=  25.72%; f 4 =  31.43% 35 35 6 3 f5=  8.57%  17.14%; f 6 = 35 35 Tần số 2 4 9 11 6 3. Tần suất 5.71% 11.43% 25.72% 31.43% 17.14% 8.57%. 35. 100%. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. TÓM TẮT BÀI HỌC:  Khái niệm tần số, tần suất.  Bảng phân bố tần số, tần suất.  Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Làm các bài tập SGK.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×