Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi tham khảo học kì 2 - Năm học 2009-2010 TRƯỜNG: THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ TỔ: TOÁN-TIN NĂM HỌC 2009-2010 ****** ********* MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề) I/ Phần chung (7,0 điểm): Bài 1: (3,0 điểm) 1/ Giải bất phương trình:. 2x 2 x 3 0 4 3x. 2x 2 5x 2 0 2/ Giải hệ bất phương trình 2 x 9 x 6. 3/ Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương: mx 2 mx 1 0 nghiệm đúng với mọi số thựcx. Bài 2: (1,0 điểm) Kết quả thi môn Toán học kỳ I của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100 Tìm mốt, số trung bình cộng, số trung vị và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. (Tính chính xác đến hàng phần trăm) Bài 3: (2,0 điểm) Cho tan . 3 3 , với 4 2. 1/ Tính các giá trị lượng giác của góc 2/ Tính sin 2, cos. 2. Bài 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho elip x 2 9 y 2 36 . Tìm tọa độ các tiêu điểm của elip. Tính độ dài tiêu cự và trục nhỏ của elip. II/ Phần riêng (3,0 điểm) 1/ Theo chương trình CHUẨN: Bài 5a: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3) 1/ Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. 2/ Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. 3/ Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 6a: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: x 4 5 x 2 4 0 1/ Theo chương trình NÂNG CAO: Bài 5b: (2,0 điểm) 1/ Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3). Tính diện tích tam giác ABC. x 2 t 2/ Cho đường thẳng d: . y 3 2t Viết phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với d. Bài 6b: (2,0 điểm): Giải bất phương trình:. 3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2 ***********************. Giáo viên: Nguyễn Đức Thiên. Lop10.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề thi tham khảo học kì 2 - Năm học 2009-2010 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Bài 1: (3,0 điểm) 1/ 1,0 điểm. x 1 4 2x x 3 0 , 4 3x 0 x 3 x 3 2. 0,25 điểm. 2. x. -. 2x 2 x 3 4 - 3x Vế trái. . 4 3. -1 + -. 0 | 0. + + +. 4 3. 3 2. . | 0 ||. 3 2 + -. 0 | 0. Tập nghiệm S 1; ; . + +. 0,5 điểm. 0,25. 2/ 1,0 điểm 1 5 Tập nghiệm S1 , , 2 2 2 x 9 x x2 6x 9 0 6 Tập nghiệm S 2 R \ 3. 0,25 0,25 0,25. 1 Vậy tập nghiệm S ; 2; \ 3 2 3/ 1,0 điểm + Xét m = 0 , (chọn) m 0 + Xét m 0 , điều kiện là: 2 0m4 m 4m 0 Vậy m 0, 4. 0,25 0,25 0,5 0,25. Bài 2: (1 điểm). M0 7. 0,25. x 6,23. 0,25. M e 6,5. 0,25. S x 1,99. 0,25. Bài 3: (2 điểm) 1/ (1 điểm). 4 3 16 cos 2 25 cot . Lập luận để dẫn đến cos . 0,25 0,25. 4 5. 0,25. 3 5 2/ (1 điểm) Sin . Giáo viên: Nguyễn Đức Thiên. 0,25. Lop10.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề thi tham khảo học kì 2 - Năm học 2009-2010 Sin 2 2 sin cos . 24 25. 0,5. 10 1 . Lập luận để dẫn đến cos 2 10 2 10 Bài 4 (1,0 điểm) x2 y 2 1 (E): 36 4 c 2 a 2 b 2 36 4 32 c 4 2 Cos 2. . . . . Tiêu điểm: F1 4 2, 0 , F2 4 2, 0. . Độ dài tiêu cự: 2c 8 2 . b 2 4 b 2 . Độ dài trục nhỏ: 2b = 4.. 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. Bài 5a: (2,0 điểm) 1/ 0,5 điểm Đường thẳng AB đi qua A(1;2) và có vtcp u AB (4;0) x 1 4t Phương trình tham số AB: y 2 2/ 0,75 điểm. 0,25. Đường thẳng BC đi qua B(5;2) và có vtpt n BC (5;4) Phương trình tổng quát BC: 5x - 4y - 17 = 0. 0,25. d (A, BC) . 20 41. 0,25. 0,25 0,25. 3/ 0,75 điểm Hệ 3 phương trình Tìm a, b, c Phương trình đường tròn Bài 6a: (1,0 điểm) x2 1 x2 4 S1 1,1. 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25. S 2 , 2 2, . 0,25. S 1,1 , 2 2, Bài 5b: (2,0 điểm) 1/ (1,0 điểm) BC 41 BC : 5 x 4 y 17 0. d (A, BC) . 0,25 0,25. 20 41. 0,25. Diện tích S = 10 (đvdt) Bài 6b: (1,0 điểm) Điều kiện: x 1 . Đặt t 3 x 2 x 1, t 0 . Có: t 2 t 6 0 Giải và chọn 0 t 3. 0 3x 2 x 1 3 3x 2 5 x 2 6 2 x. 1 x 3 1 x 3 2 1 x 2 . Vậy s 1, 2 x 2 x 17 x 19 x 34 0 . Giáo viên: Nguyễn Đức Thiên. Lop10.com. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề thi tham khảo học kì 2 - Năm học 2009-2010. Giáo viên: Nguyễn Đức Thiên. Lop10.com. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>