Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án lớp 5- Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.87 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 23</b>



<i><b> Ngày soạn : 6/ 2/ 2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 8/ 2/2010</b></i>
<b>Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: Chµo cê</b>



<b>---Tiết 2: Tập đọc </b>


<b>Ph©n xư tài tình</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit c din cm bi vn; giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện của vị quan án.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài .</i>
<i>2- Dạy bài mới:</i>


<b>2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<b>a) Luyện đọc:</b>


-Mời 1 HS giỏi đọc và chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


*Cho HS đọc từ đầu đến cúi đầu nhận
<i><b>tội.</b></i>


+Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ
quan phân xử việc gì?


+Quan án đã dùng những biện pháp nào
để tìm ra ngời lấy cắp tấm vải?


+V× sao quan cho rằng ngời không
khóc chính là ngời lấy c¾p?


<i>+) Rót ý 1: </i>


*Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+KĨ lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm
tiền nhà chùa?


+Vì sao quan án lại dùng cách trên?
<i>+)Rút ý 2:</i>


-Ni dung chính của bài là gì?
<b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
-Mời HS nối tiếp đọc bài.



-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ
<i><b>Quan nói s cụ </b></i>… đến hết trong nhóm 2
theo cách phân vai.


-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến Bà này lấy trộm.


-Đoạn 2: Tiếp cho đến kẻ kia phi cỳi u nhn
<i><b>ti.</b></i>


-Đoạn 3: phần còn lại.


+Việc mình bị mất cắp vải, ngời nọ tố cáo ngời kia
lấy trộm vải của mình.


+Quan ó dựng nhiu cỏch khác nhau: Cho địi
ngời làm chứng, cho lính về nhà hai….


+Vì quan hiểu ngời tự tay làm ra tấm vải, đặt hi
vọng bán tấm vải sẽ kiếm đợc ớt tin


<i>+)Quan án phân xử công bằng vụ lấy trộm vải.</i>
+Cho gọi hết s sÃi, kẻ ăn, ngời ở tronh chùa ra,
giao cho mỗi ngời một nắm thóc



+Chọn phơng án b.


<i>+)Quan án thông minh nhanh chóng tìm ra kẻ lấy </i>
<i>trộm tiền nhà chùa.</i>


-HS nờu.
-HS c.


-HS tỡm ging đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Toỏn</b>


$111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (116)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Có biểu tợng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối .


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo thể tích: xăng ti mét khối, đề xi mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi mét khối.


- Biết giải 1 số bài toán liên quan đến xăng ti mét khối, đề xi mét khối.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>1-KiÓm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 2 giờ tríc.</i>
<i>2-Néi dung:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.2-KiÕn thøc:</b>


<i><b>*Hình thành biểu tợng cm3 và dm3:</b></i>
-GV tổ chức cho HS quan sát, nhận xét:
+Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập
phơng có cạnh bao nhiêu xăng-ti-mét?
+Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập
phơng có cạnh bao nhiêu đề-xi-mét?
+1 dm3 bằng bao nhiêu cm3?


+1 cm3 b»ng bao nhiªu dm3?


<i>-GV hớng dẫn HS đọc v vit dm3 ; cm3</i>


+Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình
lập phơng có cạnh 1cm.


<b>+Đề-xi-mét khối là thể tích của hình </b>
lập phơng có cạnh 1dm.


+ 1 dm3 = 1000 cm3
+ 1 cm3 = 1/ 1000 dm3
<b>2.3-LuyÖn tËp: BT cần làm: BT1; BT2a</b>


<b>*Bài tập 1 (116): </b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chấm chéo.


-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bµi tËp 2 (116): </b>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS nêu yêu cầu.
-HS làm vào SGK.
-HS trình bày.


<b>*Kết quả:</b>


a) 1000 cm3 ; 375000 cm3
5800 cm3 ; 800 cm3


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


? Xăng- ti- mét khối là gì? Đề-xi-mét khối là gì?


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


<i><b> Ngày soạn: 16/02/2009</b></i>



<i><b> Ngày giảng: 17/02/2009</b></i>
<b>Tiết 2: Thể dục</b>


<b> Nhảy dây- Bật cao .Trò chơi Trồng nụ,trồng hoa</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ơn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau. Yêu cầu
thực hiện tơng đối chính xác.


-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
-Làm quen với trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi .
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tËp.


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện, vật chuẩn treo trên cao dể
tập bật cao. Kẻ vch gii hn.


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên líp .</b>
Néi dung


<b>1.PhÇn mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


- Chạy chậm thành vòng tròn xoay các
khớp, cổ tay, cổ chân


- Trò chơi Mèo đuổi chuột


<b> 2.Phần cơ bản.</b>


<b>T/gian</b>
<b> </b>


<b>6-10</b>
<b>phút</b>


<b>18-22</b>


<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3
ng-ời ( 5 phút)


-Chia các tổ tập luyện .


*Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau .
( HS tập cá nhân- GV theo dõi chung)
*Tiếp tục làm quen nhảy bật cao tại chỗ.
*Làm quen trò trơi trồng nụ trồng hoa
-GV giới thiệu trò chơi, cách chơi, luật
chơi.


- HS chơi thử. HS chơi . GV theo dõi
chung.



<b>3 Phần kết thúc.</b>


-Chạy chậm thả lỏng hít thở sâu tích cực.
-GV cùng häc sinh hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà


<b>phót</b>


<b>8- 10</b>
<b>phót</b>


§HTL: GV


Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV


* * * *
* * * *
§HKT: GV


* * * * * * * * *


* * * * * * * *


<b>Tiết 2: Toán</b>



$112: mét khối
<b>I/ Mục tiêu: Gióp HS:</b>


-Có biểu tợng về mét khối ; biết đọc và viết đúng mét khối.


-Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối,xăng-ti-mét khối
-Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa m3, dm3 và cm3.


-Biết giải một số BT có liên quan đến các đơn vị đo mét khối, xăng-ti-mét khối và
đề-xi-mét khối.


<b>II/Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 2 giờ trớc.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


a) MÐt khèi:


-Để đo thể tích ngời ta cịn dùng đơn vị là
mét khối.


-GV tổ chức cho HS quan sát, nhận xét:
+Mét khối là thể tích của hình lập phơng
có cạnh bao nhiêu mÐt?


+1 m3 bằng bao nhiêu dm3?


+1 m3 bằng bao nhiêu cm3?
-GV hớng dẫn HS đọc và viết m3.
b) Nhận xét:


-Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần
đơn vị bé hơn tiếp liền?


-Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu
phần đơn vị lớn hơn tiếp liền?


+MÐt khối là thể tích của hình lập phơng có
cạnh 1m.


+ 1 m3 = 1000 dm3
+ 1 m3 = 1000 000 cm3


-Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền?


-Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1/1000 đơn vị
lớn hơn tiếp liền?


2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (upload.123doc.net):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS t đọc phần a. Sau đó nối tiếp
nhau đọc.



-Phần b GV đọc cho HS viết vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bµi tập 2 (upload.123doc.net):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng


-HS làm bài theo hớng dẫn của GV.


*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (upload.123doc.net):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhận xét.


*Bài giải: Sau khi xếp đầy hộp ta c 2 lp
hỡnh lp phng 1 dm3.



Mỗi lớp có số hình lập phơng 1 dm3 là:
5 x 3 = 15 (h×nh)


Số HLP 1 dm3 để xếp đầy hộp là:
15 x 2 = 30 (hình)


Đáp số: 30 (hình)
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn c¸c kiÕn thøc võa häc.


<b>TiÕt 7: Chính tả (nhớ </b><b> viết)</b>

<b>Cao Bằng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nh- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.


- Nắm vững quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam và viết hoa đúng tên ngi, tờn a
lớ VN(BT2; BT3)


<b>II/ Đồ dùng daỵ häc:</b>


-Bảng phụ ghi các câu văn ở BT 2 (Có chừa khoảng trống đủ để HS điền chữ).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1-KiĨm tra bµi cị.</i>


HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
<i>2.Bài mới:</i>


<b>2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>


<b>2.2-H ớng dẫn HS nhớ </b>–<b> viết :</b>


- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại 4 khổ thơ để
ghi nh.


- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ
viết sai


-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
+Viết tên riêng nh thế nào?
-HS tự nhớ và viÕt bµi.


-Hết thời gian GV u cầu HS sốt bài.
- GV thu một số bài để chấm.


-GV nhËn xÐt.


- HS theo dõi, ghi nhớ, bổ sung.
- HS nhẩm lại bài.


-HS trả lời câu hỏi để nhớ cách trình bày.


- HS viết bài.
- HS soát bài.



- HS cũn li i v soỏt li


2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
<b>* Bài tập 2 (48):</b>


- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.


- GV treo 3 bảng phụ, cho HS lên thi tiếp
sức.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


<b>* Bài tập 3 (48):</b>
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS thi lµm theo nhãm 7 vµo b¶ng
nhãm.


- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn nhóm thắng cuộc.


<b>*Ví dụ về lời giải:</b>


a)Ngời nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù Côn
Đảo là chị Võ Thị Sáu.



b)Ngời lấy thân mình làm giá súng trong chiến
dịch Điện Biên Phủ là anh Bế Văn §µn.


c)Ngời chiến sĩ biệt động Sài Gịn đặt mìn trên
cầu Công Lý mu sát Mắc-na-ma-ra là anh
Nguyễn Văn Tri.


<b>*Lời giải:</b>


-Viết sai: Hai ngàn, ngà ba, Pù mo, pù sai.
-Sửa lại: Hai ngàn, Ngà Ba, Pù Mo, Pù Xai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nh¾c HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi m×nh hay viÕt sai.
<b>TiÕt 4: Âm nhạc: Giáo viên chuyên soạn giảng</b>


<b>Tiết 5: Lịch sử </b>


<b>Đờng trờng sơn</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


ng Trng Sn l hệ thống giao thông quân sự quan trọng. Đây là con đờng để miền Bắc chi
viện sức ngời, vũ khí, lơng thực,…cho chiến trờng, góp phần to lớn vào thắng lợi của cách
mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc của dân tộc ta.


<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>



-Bản đồ Hành chính Việt Nam


-Su tầm tranh, ảnh t liệu về bộ đội Trờng Sơn, đồng bào TN tham gia vận chuyển ,...
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


-Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội?
-Nêu ý nghĩa của sự kiện Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời?


2-Bµi míi:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV giíi thiƯu nhiƯm vơ cđa 2 miền Nam Bắc
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.


-Nêu nhiệm vô häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)


-Cho HS đọc SGK và trình bày những nét
chính về đờng Trờng Sơn.


-GV giới thiệu Vị trí đờng Trờng Sơn trên bản
đồ


+Mục đích mở đờng Trờng Sơn là gì?
-GV chốt ý đúng ghi bảng.



2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm và cho các nhóm
tìm hiểu về những tấm gơng tiêu biểu của bộ
đội và thanh niên xung phong trên đờng Trờng
Sơn.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, b sung.


-GV nhận xét, khen những nhóm thảo luận
tốt.


2.4-Hot động 4 (làm việc theo nhóm)
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+Nêu ý nghĩa của tuyến đờng Trờng Sơn đối
với sự nghiệp chống Mĩ cứu nớc?


+So sánh hai bức ảnh trong SGK, nhận xét về
đờngTrờng Sơn qua hai thời kì lịch sử.


-Mời đại diện một số nhóm trả lời.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.5-Hoạt động 5 (làm việc cả lớp)


-GV nhấn mạnh ý nghĩa của tuyến đờng
Tr-ờng Sơn.


-GV chốt lại: Ngày nay đờng Trờng Sơn đã


đ-ợc mở rộng - đờng Hồ Chí Minh.


*Mục đích:


Chi viện cho miền Nam, thực hiện
nhiệm vụ thống nhất đất nớc


*Y nghÜa:


Đờng Trờng Sơn đã góp phần to lớn
vào sự nghiệp giải phóng miền Nam
thống nhất đất nớc.


<b>3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.</b>


-GV nhËn xÐt giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
<b> Ngày soạn: 17/02/2009</b>


Ngày giảng: 18/02/2009
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ:Trật tự - an ninh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhãm, bót d¹…


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


HS lµm lại BT2, 3 (phần luyện tập) của tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.
2.2- H íng dÉn HS lµm bµi tËp :


*Bµi tËp 1 (48):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.


*Bµi tập 2(49):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi
kết quả thảo luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.


*Bài tập 3 (49):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-GV cho HS làm vào vở.



-Mời một số HS trình bày kết quả.
-HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV chốt lại lời giải đúng.


*Lêi gi¶i :


c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có k lut.
*Li gii:


Lực lợng bảo vệ trật
tự, an toàn giao


thông. Cảnh sát giao thông.


Hiện tợng trái ngợc
với trật tự, an toàn
giao thông.


Tai nạn , tai nạn giao thông,
va chạm giao thông.


Nguyên nhân gây tai


nn giao thông. Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an tồn, lấn
chiếm lịng đờng và vỉa hè.
*Lời giải:


-Những từ ngữ chỉ ngời liên quan đến trật tự, an


ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn
hu-li-gân.


-Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợng hoạt động
liên quan đến trật tự, an ninh: giữ trật tự, bắt, quậy
phá, hành hung, bị thơng.


<b>3-Cđng cè, dỈn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.</b>


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe ó đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1-RÌn kĩ năng nói:


-Bit kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời đã góp sức
mình bảo vệ trật tự an ninh.


-Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2-Rèn kĩ năng nghe:


Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dy hc:</b>


-Một số truyện, sách, báo liên quan.


-Bng ph ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1-KiĨm tra bµi cị:


HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS kể chuyện:


<b>a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của </b>
<b>đề:</b>


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp ).
-GV giải nghĩa cụm từ bảo vệ trật tự an
<i><b>ninh</b></i>


-HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Mời 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện
đã nghe hoặc đã đọc ngoài chơng trình….
-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


-Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể.
<b>b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về </b>
<b>nội dung, ý nghĩa câu truyện.</b>


-Mời 1 HS đọc lại gợi ý 3



-Cho HS g¹ch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyÖn.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc
HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự. Với
những truyện dài, các em chỉ cần kể 1-2
đoạn.


-Cho HS thi kĨ chun tríc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mi HS thi k xong đều trao đổi với bạn
về nội dung, ý ngha truyn.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:


+Bạn kể chuyện hay nhất.


+Bạn kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất.


-HS c.


-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kÓ.



-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý ngha
cõu chuyn.


3- Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giê häc.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.
<b>Tiết 3: Tốn</b>


$113: Lun tËp
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


-Ôn tập củng cố về các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối (biểu
t-ợng, cách đọc, cách viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo).


-Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích ; đọc, viết các số đo thể tích ; so sánh các số đo thể
tích.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Các đơn vị đo thể tích tiếp liền có quan hệ nh thế nào với nhau?


2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (119):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS t c phần a. Sau đó nối
tiếp nhau đọc.


-Phần b GV đọc cho HS viết vào bảng
con.


-GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (119):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS lm bng bút chì vào SGK.
-Cho HS đổi sách, kiểm tra chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (119):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.


-GV híng dÉn HS lµm bµi.


-HS lµm bµi theo híng dÉn của GV.


*Kết quả:
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S


* KÕt qu¶:


a) 913,232413 m3 = 913232413 cm3
12345


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho HS làm vào vở, ba HS làm vào
bảng nhóm.


-HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


1000
8372361


c) m3 > 8372361 dm3
100


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


<b>Tiết 4: Mü thuËt: Giáo viên chuyên soạn giảng</b>


<b>Tiết 5: Lịch sử </b>


<b> nhà máy hiện đại đầu tiên của nớc ta</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-Sự ra đời và và vai trị của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.


-Những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất
nớc.


<b>II/ §å dùng dạy học: </b>


-Tranh ảnh t liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1-Kim tra bi c:


-Phong trào Đồng khëi ë BÕn Tre diƠn ra nh thÕ nµo?
-Phong trµo Đồng khởi có ý nghĩa gì?


2-Bài mới:


2.1-Hot ng 1( lm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài.



-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cá nhân)
-Cho HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi:
+Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định
xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội?


-HS trả lời. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt ý đúng ghi bảng.


2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)
-GV chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu
hỏi:


+Em hãy nêu thời gian, địa điểm, khung cảnh
của l khi cụng?


+Lễ khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà Néi
diƠn ra nh thÕ nµo?


+Đặt trong bối cảnh nớc ta vào những nămsau
Hiệp định Giơ-ne-vơ, em có suy nghĩ gì về sự
kiện này?


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.4-Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)


-HS tìm hiểu ND trong SGK và trả lời câu hỏi:


+Những sản phẩm do Nhà máy Cơ khí Hà Nội
sản xuất có tác dụng nh thế nào đối với sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?


+Đảng, Nhà nớc và Bác Hồ đã dành cho Nhà
máy Cơ khí Hà Nội phần thởng cao quý nào?
-Mời HS nối tiếp trả lời.


-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


-GV nhn xột, cht ý ỳng ri ghi bng.


*Nguyên nhân:


Để góp phần trang bị máy móc ở miền Bắc
từng bớcc thay thế công cụ sản xuất thô sơ
có nâng xuất LĐ thấp.


*Diễn biến:


-Thỏng 12 1955, Nh mỏy cơ khí Hà
Nội đợc khởi cơng.


-Th¸ng 4 – 1958, khánh thành nhà máy.
*Y nghĩa:


Gúp phn to ln vo cụng cuộc xây dựng
CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thng nht
t nc.



*Những thành tích tiêu biểu của Nhà máy:
-Nhà máy sản xuất máy khoan, máy phay,
máy cắt. tên lưa A12.


-Nhà máy đợc 9 lần đón Bác về thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn: 18/02/2009</b>
<b> Ngày giảng : 19/02/2009</b>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>$43 : nhảy dây- phối hợp mang vác</b>,


<b>trò chơi trồng nụ trồng hoa”</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu
thực hiện tơng đối chính xác.


- Tập bật cao, tập phối hợp chạy khi mang vác yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
Chơi trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc .
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện, vật chuẩn treo trên cao dể
tập bật cao. Kẻ vạch giới hạn.


<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b>Tiết 2: Toán</b>



<b>$114: thể tích hình hộp chữ nhật</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ nhật.


-T tìm ra đợc cách tính và cơng thức tính hình hộp chữ nhật.
-Biết vận dụng công thức để giải một số BT có liên quan.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:
<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
-Chạy chậm thành vòng tròn
quanh sân tập


- xoay các khớp, cổ tay, cổ
chân


- Trò chơi Nhảy lớt sóng


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn tung và bắt bóng theo
nhóm 2-3 ngời



-Chia các tổ tập luyện .
*Ôn hảy dây kiểu chân
tr-ớctrân sau .


*Tập bật cao và tập chạy-
mang vác.


*Chơi trò trơi trồng nụ trồng
hoa


-GV tổ chức cho HS chơi.


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-Chạy chậm thả lỏng hít thở
sâu tích cực.


-GV cùng học sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


1-2 phút
1 phút
1 phút



<b>1-2phút</b>
<b>18-22 phút</b>


5-7 phút
5 phót
6-8 phót
5-7 phót
7-9 phót


<b>4- 6 phót</b>


1 phót
2 phót
1 phót


<b> Phơng pháp tổ chức</b>


-ĐHNL.


GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL


§HTL: GV


Tæ 1 Tæ 2


* * * * * * * * * * * * * *


* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV


* * * *
* * * *


-§HKT:
GV


* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho HS lµm lại bài tập 3 trang upload.123doc.net.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


a) VD: GV nªu VD, HD HS làm bài:
-Tìm số HLP 1 cm3 xếp vào đầy hộp:
+Mỗi lớp có bao nhiêu hình lập phơng 1
cm3?


+Mời lớp có bao nhiêu hình lập phơng 1
cm3?


+Thể tích của HHCN là bao nhiêu cm3?
b) Quy tắc:



-Muốn tính thể tích HHCN ta làm thế nào?
c) Công thức:


-Nu gọi a, b, c lần lợt là 3 kích thớc của
HHCN, V là thể tích của HHCN, thì V c
tớnh nh th no?


Mỗi lớp có: 20 x 16 = 320 (HLP1cm3)
10 líp cã: 320 x 10 = 3200 (HLP1cm3)
V cđa HHCN lµ: 20 x 16 x 10 3200 (cm3)
*Quy tắc: SGK (121)


*Công thức:


V = a x b x c
2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (1121):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (121):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài.



-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (121):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*KÕt quả:
a) 180 cm3
b) 0,825 m3
c) 1/10 dm3
*Bài giải:


Thể tích cđa HHCN lín lµ:
8 x 5 x 12 = 480 (cm3)
ThĨ tÝch cđa HHCN bÐ lµ:


(15 – 8) x 5 x 6 = 210 (cm3)
ThĨ tÝch cđa khối gỗ là:


480 + 210 = 690 (cm3)


Đáp số: 690 (cm3)
* Bài giải:



Th tớch ca hũn ỏ bằng thể tích của HHCN
(phần nớc dân lên) có đáy là đáy của bể cá và
có chiều cao là :


7 – 5 = 2 (cm)
Thể tích của hịn đá là:


10 x 10 x 2 = 200 (cm3)
Đáp số: 200 cm3.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


<b>- Mun tớnh th tích hình hộp chữ nhật ta làm nh thế nào?</b>
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thc va hc.
<b>Tit 3: Tp c </b>


<b>Chú đI tuần</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện tình cảm thơng
yêu của ngời chiến sĩ công an với các cháu học sinh miỊn Nam.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu hồn cảnh ra đời của bài thơ.


Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh ; sẵn
sàng chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai ti p ca cỏc chỏu.


3- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>



-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Phân xử tài tình.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Chia đoạn.


-Cho HS c ni tip on, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc kh th 1:


+Ngời CS đi tuần trong hoàn cảnh NTN?
+) Rút ý1:


-Cho HS c kh th 2:


+Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần bên
hình ảnh giấc ngủ yên bình của HS, tác giả


bài thơ muốn nói lên điều gì?


+)Rút ý 2:


-Cho HS c hai kh cũn lại:


+Tình cảm và mong ớc của ngời chiến sĩ
đối với các cháu học sinh đợc thể hiện qua
những từ ngữ và chi tiết nào?


+)Rót ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC và HTL trong
nhóm.


-Thi đọc diễn cảm v HTL.


-Mỗi khổ thơ là một đoạn.


-ờm khuya, giú rột, mọi ngời đã yên giấc…
+) Cảnh vất vả khi đi tun ờm.



-Tác giả muốn ca ngợi những ngời chiến sĩ tận
tuỵ, quên mình vì HP của trẻ thơ.


+) Sự tận tuỵ, quên mình vì trẻ thơ của các CS.
-Tình cảm: Xng hô thân mật, dùng các từ
yêu mến, lu luyến ; hỏi thăm giấc ngủ có
-Mong ớc: Mai c¸c ch¸u… tung bay.


+)Tình cảm những mong ớc đối với các cháu
-HS nêu.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm và HTL.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài
sau.


<b>TiÕt 4: Tập làm văn</b>


<b>Lp chng trỡnh hot ng</b>
<b>I/ Mc tiờu:</b>


-Da vo dàn ý đã cho, biết lập chơng trình cho một trong các hoạt động tập thể góp
phần giữ gìn trt t, an ninh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Bng ph vit sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ và tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ.
-Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


HS nói lại tác dụng của việc lập chơng trình hoạt động và cấu tạo của một CTHĐ.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn HS lập ch ơng trình hoạt động:


a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài


-Một HS đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp theo dõi
SGK.


-Cả lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ, lựa chọn 1
trong 5 hoạt động đã nêu.


-GV nh¾c HS lu ý:


+Đây là những hoạt động do BCH liên đội của trờng
tổ chức. Khi lập 1 CTHĐ, em cần tởng tợng mình là
liên đội trởng hoặc liên đội phó của liên đội.


+Nên chọn hoạt động em đã biết, đã tham gia
-Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt động các em
chọn để lập CTHĐ.



-GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một
chơng trình hoạt động. HS c li.


b) HS lập CTHĐ:


-HS tự lập CTHĐ và vở. GV phát bút dạ và bảng


-HS c .


-HS chú ý l¾ng nghe.


-HS nói tên hoạt động chọn để lập
CTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhóm cho 4 HS lập CTHĐ khác nhau làm vào bảng
nhóm.


-GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính , khi trình bày
miệng mới nói thành câu.


-GV dỏn phiu ghi tiờu chun ỏnh giỏ CTH lên
bảng.


-Mời một số HS trình bày, sau đó những HS lm vo
bng nhúm trỡnh by.


-Cả lớp và GV nhận xét từng CTHĐ.


-GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả cho


cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại CTHĐ của
mình.


-C lp và GV bình chọn ngời lập đợc bản CTHĐ tốt
nhất, ngời giỏi nhất trong tổ chức công việc, tổ chức
hot ng tp th.


-HS lập CTHĐ vào vở.


-HS trình bày.
-Nhận xÐt.


-HS sửa lại chơng trình hoạt động
của mình.


-HS b×nh chọn.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học ; khen nh÷ng HS tÝch cùc häc tËp ; dặn HS về nhà hoàn thiện CTHĐ
của mình .


<b>Tit 5: Đạo đức: Giáo viên chuyên soạn giảng</b>
<b> Ngày soạn: 19/02/2009</b>


Ngµy giảng: 20/02/2009
<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b>nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>



-Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiÕn.


-Biết tạo các câu ghép mới (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu ghép
bằng QHT, thay đổi vị trí của các vế câu.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS lµm BT 2, 3 (48) tiết trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bµi:


GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
Cả lớp theo dừi.


-GV hớng dẫn HS: XĐ các vế câu ; XĐ
chủ ngữ, vị ngữ của từng vế và QHT
trong câu.


-Cho HS làm bài


-Mời học sinh trình bày.


-C lp và GV nhận xét. Chốt lời giải


đúng.


*Bµi tËp 2:


-Cho HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, cho một
số HS làm vào băng giấy.


-Mời HS mang băng giấy lên dán và
trình bày.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
2.3.Ghi nhí:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nh.


-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:


*Bài tập 1:


-Mi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.


*Lêi giải:


-Câu ghép do 2 vế câu tạo thành.
Vế 1: Chẳng những Hồng chăm học


C V
VÕ 2: mà bạn ấy còn rất chăm làm.
<i><b> C V</b></i>


-Ch¼ng những mà là cặp QHT nối 2 vế câu,
thể hiện quan hệ tăng tiến


*VD về lời giải:


không nhữngmà ; không chỉ.mà; không
phải chỉ.mà


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Mi mt số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cu.


-Cho HS làm vào vở. Hai HS làm vào
bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


V2: mà chúng cịn lấy ln cả bàn đạp phanh
*Lời giải:



C¸c cặp QHT cần đIũn lần lợt là:
a) không chỉmà


b) không những mà
( chẳng nhữngmà)
c) không chỉmà
3-Củng cố dặn dò:


-Cho HS nhắc l¹i néi dung ghi nhí.


-GV nhËn xÐt giê häc, nhắc HS về học bài và xem lại toàn bộ cách nối các vế
câu ghép bằng QHT


<b>Tiết 6: Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn kể chuyện</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nm c yêu cầu của bài văn kể chuyện theo 3 đề đã cho.


- Nhận thức đợc u khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô chỉ rõ Biết tham
gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi ; viết lại đợc một đoạn ( hoặc cả bài ) cho hay hn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bng lp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa
chung trớc lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề
bài và một số li in hỡnh :


a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht cỏc em u xỏc định đợc yêu
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+Diễn đạt tốt điển hình : Hồng Hạnh, Bá
Dũng, Hồng Phúc,…


+Chữ viết, cách trình bày đẹp: Hạnh,
Dũng,…


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu cịn nhiều bn hn ch.


b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên
bng



-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng.


b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà sốt lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, KiĨm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay,
bài văn hay:


+ GV c mt s on vn hay, bi văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để
học tập những điều hay và rút kinh nghiệm
cho bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng
để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại.
-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.


-HS đổi bài soỏt li.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy cha hài
lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để
viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
3- Củng cố – dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 4: Khoa học</b>


<b>Sử dụng Năng lợng đIện</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
-Một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
-Hình trang 92, 93.



<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>
<i>1-Kim tra bi c: </i>


+Con ngời sử dụng năng lợng gió trong những việc gì?


+Con ngời sử dụng năng lợng nớc chảy trong những việc gì?
<i>2.Bài mới:</i>


<b>2.1-Gii thiu bi: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. </b>
<b>2.2-Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


*Mục tiêu: HS kể đợc:


-Mét sè ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lợng.
-Một số loại nguồn điện phổ biến.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS cả líp th¶o ln:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

biÕt?


+Năng lợng điện mà các đồ dùng trên
sử dụng đợc lấy từ đâu?


-GV giảng: Tất cả các vật có khả năng
cung cấp năng lng in u c gi
chung l ngun in.



+Năng lợng điện do pin, do nhà máy điện,
cung cấp.


<b>2.3-Hot ng 2: Quan sát và thảo luận.</b>


*Mục tiêu: HS kể đợc một số ứng dụng của dịng điện (đốt nóng, thắp sáng, chạy máy) và tìm
đợc ví dụ về các máy móc, dựng ng vi mi ng dng.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Lµm viƯc theo nhãm 4.


Quan sát các vật hay tranh ảnh những đồ dùng máy móc, động cơ điện đã su tm c:
+K tờn ca chỳng?


+Nêu nguồn điện chúng cần sư dơng?


+Nêu tác dụng của nguồn điện trong các đồ dùng máy móc đó?
-Bớc 2: Làm việc cả lp


+Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+Cả líp vµ GV nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>2.4-Hoạt động 3: Trị chơi </b>“<b>Ai nhanh, ai đúng .</b>”


*Mục tiêu: HS nêu đợc những dẫn chứng về vai trò của điện trong mọi mặt của c.sống.
*Cách tiến hành:


-Tìm loại hoạt động và các dụng cụ, phơng tiện sử dụng điện và các dụng cụ, phơng
tiện không sử dụng điện tơng ứng cùng thực hiện hoạt động đó.



Hoạt động Các dụng cụ, PT khụng s dng


điện Các dụng cụ, Phơng tiện sử dơng ®iƯn.


Thắp sáng Đèn dầu, nến,… Bóng đèn điện, đèn pin,…
Truyền tin Ngựa, bồ câu truyền tin,… Điện thoại, vệ tinh,


<b>3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiết 6: Toán</b>


<b>$115: thể tích hình lập phơng (122)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Tự tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
-Biết vận dụng cơng thức để giải một số BT có liên quan.


<b>II/Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>
1-Kim tra bi c:


Cho HS nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:



a) VD: GV nêu VD, HD HS làm bài:
b) Quy tắc:


-Muốn tính thể tích HLP ta làm thế nào?
c) Công thức:


-Nu gi a, lần lợt là 3 kích thớc của HLP,
V là thể tích của HLP, thì V đợc tính nh
thế nào?


V cđa HLP lµ: 3 x 3 x 3 =27 (cm3)
*Quy tắc: SGK (121)


*Công thức:


V = a x a x a
2.3-Lun tËp:


*Bµi tập 1 .


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dÉn HS lµm bµi.
-Cho HS lµm vµo vë.
-GV nhËn xÐt.


*Bµi tập 2 .


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài.



-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.


*HS nêu kết quả:


*Bài giải:


Thể tích của khối kim loại hình lập phơng là:
7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875 (dm3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 .


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.


* Bài giải:


a/ Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
8 x 7 x 9 = 504 (cm3)


b/ Độ dài cạnh của hình lập phơng là:
(7 + 8 + 9 ) : 3 = 8 (cm)



Thể tích của hình lập phơng là:
8 x 8 x 8 = 512 (cm3 )
Đáp số: a. 504cm3.
b. 512cm3
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


<b>Tiết 4: Địa lí</b>


<b>$23: một số nớc ở Châu Âu</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS:


-S dng lc đồ nhận biết đợc vị trí địa lí,đặc đIểm lãnh thổ của liên bang nga, pháp.
-Nhận biết một số nét về dân c, kinh tế của các nớc Nga, Phỏp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bản đồ các nớc châu Âu.


-Một số ảnh về liên bang nga, pháp.
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Bµi míi:


A/ Liªn bang Nga.



2.1-Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm nhỏ)
-GV cho HS k bng cú 2 ct


+Cột 1:Các yếu tố


+Cột 2Đặc ®IĨm , s¶n phÈm chÝnh


-GV u cầu HS dựa vào t liệu để điền vào bảng.
-Mời đại diện nhóm trả li


-Cả lớp và GV nhận xét.


-GV kết luận: Liên bang Nga nằm ở Đông Âu, Bắc
á, có diện tích lớn nhất thếgiới, có nhiều tài


nguyên thiên nhiên và phát triĨn nhiỊu ngµnh kinh


B/ Ph¸p.


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp)


-Cho HS sử dụng hình 1 trong SGK,xác định vị trí
địa lí của nớcPháp. so sánh với Liờn Bang Nga
-Mi mt s HS trỡnh by.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-GV kết luận: Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, Giáp biển
có khí hậu ôn hoà.



2.3-Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm
nhỏ)


-Bớc 1: Cho HS đọc SGK trao đổi theo gợi ý của
các câu hỏi trong SGK.


-Bíc 2: GV yêu cầu HS nêu kết quả làm việc.
-GV bổ sung và kết luận: Nớc Pháp có công
nghiệp, nông nghiệpphát triển có nhiều mặt hàng
nổi tiếng ,có ngành du lịch rất phát triển.


-HS l àm việc theo nhóm nhỏ
-Đại diện nhóm trả lời


-HS trình bày.
-HS nhận xét.


-HS làm việc theo nhóm nhỏ
-Đại diện HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 5: Âm nhạc:</b>


$23: ôn tập 2 bài hát:
Tre ngà bên lăng bác, Hát mừng.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-HS hỏt thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát Tre ngà bên Lăng Bác và Hát


mừng.Trình bày bàI hát kết hợp gõ đệm theo nhịp và vận động theo nhạc.


<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>
1/ GV:


-Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
-Một vài động tác phụ hoạ


2/ HS:


-SGK Âm nhạc 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- HS hát bài Tre ngà bên lăng Bác
.2/ Bài mới:


2.1 HĐ 1: Ôn tập bài hát Tre ngà
bên lăng Bác


- Giới thiệu bài .
-GV biĨu diƠn 1 lÇn.


-GV cho HS hát khá lên đơn ca, cả
lớp gõ thanh phách đệm theo.


*HD một số động tác phụ hoạ.


-GV thực hiện mẫu


-HD cho HS tËp theo


2.2 HĐ2: Ôn tập bài hát Hát mừng
-GV hớng dẫn ôn tập nh bàI hát trên.
.3Phần kết thúc:


-GVhát lại cho HS nghe1 lần nữa.


- GV nhận xét chung tiết học


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài
sau.


-HS lắng nghe :


-HS học hátlại một lần.


Bờn lng Bỏc H có đơi khóm tre ngà
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa….


- HS hát khá lên đơn ca, cả lớp gõ thanh phách đệm
theo.


Bên lăng Bác Hồ có đơi khóm tre ngà
x x x x
Đón gió đâu về mà đu đa đu đa.
x x x x
-HS hát và múa phụ hoạ cho bài hát.



-HS hát lại cả 2 bàI hát trên ?


<i><b> Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục.</b>


$46 : nhảy dây


Trò chơi qua cầu tiếp sức
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng
ng tỏc v t thnh tớch cao.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.


-Bàn ghế GV, đánh dấu đIúm để kiểm tra.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhËn líp phỉ biÕn
nhiƯm vơ yªu cầu giờ ôn tập
-Chạy chậm thành vòng tròn


quanh sân tập


- xoay các khớp, cổ tay, cổ
chân


- Ôn bàI thể dục một lần.
<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ôn hảy dây kiểu chân
tr-ớctrân sau .


-Thi nhảy giữa các tổ.
-Tập bật cao


*Thi bật cao theo cach với
tay lên cao chạm vật chuẩn
-Chơi trò chơi qua cầu tiếp
sức


-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh chơi


-GV t chức cho HS chơi thử
sau đó chơi thật.


<b> 3 Phần kết thúc.</b>


-ĐI lại thả lỏng hít thở sâu
tích cực.



-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà.


1-2 phót
1 phót
1-2 phót
<b>2phót</b>
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>


5 phót
5 phót
5 phót
7-9 phót


<b>4- 6 phót</b>
2-3 phót
2 phót
1 phót




GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL


§HTL: GV



Tæ 1 Tæ 2


* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *


§HTL: GV


* * * *
* * * *
-§HKT:


GV


* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


<b>$46: lắp mạch đIện đơn giản</b>


<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.


-Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật
dẫn điện hoc cỏch in.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Cc pin , dõy đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin,một số vật bằng kim loại, nhựa


cao su, sứ.


-Bóng đèn đIện hỏng có tháo đui ( có thể nhìn rõ cả 2 đầu).
-Hình trang 94, 95.97 -SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


+GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
2.Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Thực hành lắp mạch điện.


*Mơc tiªu:


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1:


-GV cho HS lµm viƯc theo nhãm:
-Bíc 2:Làm việc cả lớp


-Bớc 3:Làm việc theo cặp


-bớc 4: học sinh lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm


-Bớc 5:Thảo luận chung cả lớp về điều


kiện để mạch thắp sáng đèn.


+C¸c nhãm lµm thÝ nghiƯm( mơc thùc hµnh trang
94)


-tõng nhãm giíi thiệu hình vẽ và mạch đIện của
nhóm mình


-HS đọc mục bạn cần biết trang94-95 SGK


+QS hình 5 trang 95 và dự đốn mạch đIên ở hình
nào thì đền sáng, giải thích tại sao ?


+Lắp mạch đIện để kiểm tra, so sánh kết quả dự
đoán ban đầu, gii thớch kt qu thớ ghim


- HS thảo luận và tr¶ lêi.


2.3-Hoạt động 2: Làm thí nghiệm phát hiện vật đẫn điện ,vật cách điện.
*Mục tiêu:


-Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin phỏt hin vt dn in
hoc cỏch in.


.*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm .


+Các nhóm làm thí nghiệm mơc thùc hµnh trang 96
-Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp



+Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thí nghiệm.
+Cả lớp và GV nhận xét, Kết luận:


-Cỏc vt bng kim loại cho dòng điện chạy qua nên mạch đang hở thành mạch kín, vì
vậy đền sáng


-Các vật bằng cao su, sứ nhựa.. khơng cho dịng điện chạy qua nên mạch vẫn bị hở vì
vậy đền khơng sáng.


3-Cđng cố, dặn dò:


-GV nhn xột gi hc. Nhc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


<b>$23: Em yªu tỉ qc viƯt nam (tiÕt 1)</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết Tổ quốc của em là Việt Nam ; Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập
vào đời sống quốc tế.


- Có 1 số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hoá, kinh tế của Tổ quốc VN.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nớc.


- Yªu Tỉ qc VN.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1-KiĨm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 10.</b></i>
<i><b>2-Bµi míi:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 34, SGK).</b>
*Mục tiêu:


HS cã nh÷ng hiĨu biÕt ban đầu về văn hoá, kinh tế, về truyền thống và con ngời Việt
Nam.


*Cách tiến hành:


-GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ lần
lợt cho từng nhóm nghiên cứu, chuẩn bị giới thiệu
một nội dung của thông tin trong SGK.


-Các nhóm chuẩn bị.


-Mi i din cỏc nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết lun: SGV-Tr. 49.


-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhn xột.
<b>2.3-Hot ng 2: Tho lun nhúm</b>


*Mc tiêu: HS có thên hiểu biết và tự hào về đất nớc Việt Nam.
*Cách tiến hành:


-Cho HS th¶o luËn nhóm 4 theo các câu hỏi sau:



+Em bit thờn nhng gì về đất nớc Việt Nam? Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời VN?
+Nớc ta cịn có những khó khăn gì?


+Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất nớc?
-GV kết luận: SGV – Trang 49


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
<b>2.4-Hoạt động 3: Lm bi tp 2, SGK</b>


*Mục tiêu: HS củng cố những hiểu biết về Tổ quốc Việt Nam.
*Cách tiến hành:


-Mi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Cho HS làm việc cá nhân.


-GV kÕt luËn:


+Quốc kì VN là lá cờ đỏ,ở giữa có ngơi sao vàng 5 cánh.
+ Bác Hồ là vị lãnh tụ của dân tộc V, là danh nhân văn hoá
thế giới.


+Văn Miếu nằm ở thủ đô HN, là trờng đại học đầu tiên của
nớc ta.


+áo dài VN là 1 nét văn hoá truyền thống cđa d©n téc ta.


-HS đọc u cầu.
-HS trình bày.


<b>3-Hoạt động nối tiếp: </b>



Su tầm các bài hát, bài thơ, tranh, ảnh,…có liên quan đến chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt
Nam. Vẽ tranh về đất nớc, con ngời Việt Nam.


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 2 năm 2007</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dơc.</b>


$46 : nh¶y dây
Trò chơi qua cầu tiÕp søc”
<b> </b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng
động tác và đạt thành tích cao.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Bàn ghế GV, đánh dấu đIúm để kiểm tra.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ ôn tập
-Chạy chậm thành vòng tròn
quanh sân tập



- xoay các khớp, cổ tay, cổ
chân


- Ôn bàI thể dục một lần.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


1-2 phút
1 phút
1-2 phút


<b>2phút</b>
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>


<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.




GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL


§HTL: GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 6: KÜ thuËt </b>


<b>L¾p xe cần cẩu. (t2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Chn ỳng v các chi tiết để lắp xe cần cẩu.


- Biết cách lắp và lắp đợc xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tơng đối chắc chắn và có thể chuyển
động đợc.


<b>II - Đồ dùng dạy học.</b>
- Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i>A. Kiểm tra bài cũ.</i>


<i>B. Bµi míi.</i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Néi dung.</b>


- Gv hớng dẫn thực hành.
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
HĐ3: Thùc hµnh.


- Gv đến từng nhóm quan sát giúp đỡ.
<b>HĐ4: Đánh giá sản phẩm.</b>


- đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- Gv nhận xét từng sản phẩm.



<b>3. Cđng cè dỈn dß.</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


-Khen nhóm lắp đợc sản phẩm đúng kĩ
thuật.


- HS tự kiểm tra chéo đồ dựng cho tit hc.


- 3 HS nhắc lại ghi nhớ về quy trình lắp xe
cần cẩu.


- HS thực hành cá nhân.
- Chọn các chi tiết.
- Tiến hành lắp ghép.


- Các nhóm trình bày sản phẩm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×