Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

On tap Chuong I Duong thang vuong goc Duong thang song song 0e8e5d773e

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.11 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO YÊN PHONG
<b>TRƯỜNG THCS YÊN TRUNG</b>


<b>TIẾT 15 </b>


<b> </b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I(tiết2)</b>



GV THỰC HIỆN : VƯƠNG BẢO HOA


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B i 1:Điền vào ô trống chữ (Đ) Đúng hoặc (S) Sai :</b>

<b>à</b>


a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


b) Hai góc bằng nhau thì i nh .


c) Hai đ ờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đ ờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.


e) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng đi
qua trung điểm của đoạn thẳng ấy .


g) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng thỡ vuông góc với
đoạn thẳng ấy.


h) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng đi
qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn
thẳng ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ỏp ỏn:</b>



a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thỡ i nh .



c) Hai đ ờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đ ờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.


e) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng đi
qua trung điểm của đoạn thẳng ấy .


g) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng thỡ vuông góc với
đoạn thẳng ấy.


h) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng đi


qua trung điểm của đoạn thẳng ấy vàvuông góc với đoạn thẳng
ấy.


i) Nếu một đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a và b th× hai ư ư
gãc so le trong b»ng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Cho hình vẽ bên. Số đo góc CEB:
2. Cho hình vẽ bên.


Số đo góc HKA bằng:


3. Cho hình vẽ bên, có EF<b>//</b>KH.
Số đo góc CBK bằng:


A. 1300 B. 500 C. 1800


A. 900 B. 1300 C. 500



A. 1800 B. 500 C. 1300


<b>a0</b> <b>3a0</b>


<b>A</b>


x


<b>B</b>


<b>y</b>


4. Cho hình vẽ, biết Ax//By.
Khi đó, a0 bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B i 3 (b i 58/ Sgk - trang 104):à à


Tính x trên hình


1150


a


b c


d
B


c



<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HD tËp 58/ Sgk - trang 104 :


Ta cã : b  a; c  a nªn b // c;
d cắt b, c ; và B<sub>1</sub> và C<sub>1</sub>là hai gãc
trong cïng phÝa.


1150


a


b c


d
B


c


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4(bài 59/SGK) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>700</b>


<b>x</b> <b><sub>A</sub></b>


<b>B</b>


<b>C</b>



<b>y</b> <b>1500</b>


<b>1400</b>


<b>m</b> <b>1</b>


<b>2</b>


<b>Bài 5(Bài 48SBT/114):</b>



Cho hình vẽ.



Chứng minh rằng Ax // Cy



BAx = 1400 ; ABC = 700


BCy = 1500


<sub>Ax // Cy</sub>


GT
KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập mở rộng:



Cho ∆ABC, trên nửa mặt phẳng chứa điểm C bờ là


đường thẳng AB vẽ tia AM//BC, trên nửa mặt phẳng


chứa điểm B bờ là đường thẳng AC vẽ tia AN//BC.



Chứng tỏ rằng ba điểm A, M, N thẳng hàng.



A


N M


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn về nhà:



-

<sub>Ôn tập các kiến thức trong chương.</sub>



-

<sub> Xem lại các bài toán đã làm, nắm vững phương </sub>



pháp giải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×