Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 15-18 - Năm học 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.64 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 15 Thứ HAI ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 . - Áp dụng để tính nhẩm . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia một tích cho một số .Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :( 56 x 23 x 4 ) : 7 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 . 2/ Phép chia 320 : 40 - Làm việc cá nhân . 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ) + Suy nghĩ , áp dụng tính chất một số chia cho một tích -> thực hiện phép chia . = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 - Nhận xét về kết quả của 320 : 40 và 32 : 8 ? =8 - Nhận xét về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4? 320 : 40 = 32 : 4 - Kết luận : Để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xoát đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4 . - 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp . 320 4 0 8 3. Phép chia 32000 : 400 . - Hướng dẫn tương tự như phần 2 -> kết luận . Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4 - 1 HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp . 3200 400 00 80 0 - Kết luận chung : Khi thực hiện chia hai số có tận - Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ cùng là các chữ số 0 , ta có thể cùng xóa đi một , số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn ? hai , ba ,..... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường . 4. Luyện tập: - Bảng con . Bài 1 Kết quả : a/ 7 ; 9 b/ 17 ; 23 Bài 2 : Tìm X - V.B.T. Kết quả : a/ 640 ; b/ 420 Bài 3 : - V.B.T . Kết quả : a/ 9 toa xe b/ 6 toa xe . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? . Củng cố , dặn dò : - Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể thực hiện ntn ? - CB : Chia cho số có hai chữ số . --------------------------------------------------Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006 Tiết 72 :. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ .. I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số . - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia hai số có tận cùng các chữ số 0 . - Gọi 3 HS lên bảng tính Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 70 x 60 : 3 ; 120 x 30 : 400 ; 180 x 50 : 60 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai - Làm việc cả lớp . chữ số : + Áp dụng tính chất chia một số cho 1 tích -> tìm a. Phép chia 672 : 21 kết quả của phép tính . - 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 ) = ( 672 : 3 ): 7 = 224 : 7 = 32 Vậy 672 : 21 = 32 - Hướng đãn đặt tính và tính - 1 HS lên bảng làm bài- lớp làm nháp . + Lưu ý : Ở lượt chia đầu tiên ta lấy 672 : 21 672 21 63 62 42 42 0 - Đây là phép chia hết ( Vì số dư bằng 0 ) . - Nhận xét về phép chia ? b. Phép chia : 779 : 18 - 1 HS lên bảng – lớp làm nháp . 779 18 72 43 59 54 5 - Là phép chia có chỉ ( dư 5 ) - Nhận xét về phép chia ? - Trong phép chia có chỉ , số dư luôn bé hơn số Trong phép chia có dư , ta lưu ý điều gì ? chia . c. Tập ước lượng thương . - Viết bảng :75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21,....... - Đọc các phép chia . - Để ước lượng thương của phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục ,. Ví dụ : 75 : 23 - Nhẩm 7 chia 2 được 3 , vậy 75 chia 23 được 3 ; 23 nhân 3 bằng 69 , 75 trừ 69 bằng 6 , vậy thương cần tìm là 3 . - Chú ý cần làm tròn các số trong phép chia để - Nghe hướng dẫn . tránh phải thử nhiều . Ví dụ : 75 , 76 , 87 , 89 ,.....có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 5 -> làm tròn thành 80 , 90 . Các số 41 , 43 , 64 ,...... có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 -> Làm tròn xuống thành 40 , 50 . - Thực hành tìm thương và tập ước lượng . - Tiến hành thực hiện 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18 3. Luyện tập : Bài 1 : Kết quả : - V. B.T . a. 12 ; 16 dư 20 b. 7 ; 7 dư 5 Bài 2 : Kết quả : 16 bộ - V.B.T . Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Bài 3 : + Tìm x : Kết quả : a / 21 ; b/ 47 Phiếu bài tập . 4. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tìm và ước lượng thương ? - Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số (tt). ----------------------------------------------------------Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006 Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số .- Gọi 2 HS làm bảng – lớp làm bảng số . + 863 : 12 ; 105 : 27 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt) 2/ Phép chia : 8192 : 64 = ? - 1 HS lên bảng thực hiên lớp làm nháp . 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 - Nêu cách thực hiện : Tương tự SGK . - 1 HS lên bảng , lớp làm nháp . 3. Phép chia 1154 : 62 = ? - Tiến hành tương tự mục 2 . - Lưu ý trường hợp phép chia có dư . 4. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . - 4 HS làm bảng – lớp làm V.B.T . Kết quả : a. 57 ; 71 ( dư 3 ) b. 123 ; 127 ( dư 2 ) Bài 2 : Giải - V.B.T. Số tá bút chi đóng được : + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 3500 : 12 = 291 ( tá ) chỉ 8 chiếc . ĐS : 291 tá dư 8 chiếc . Bài 3 : Tìm X. - Phiếu bài tập . a. 24 ; b. 53 . + Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Tìm số chia ? 5. Củng cố - dặn dò : - 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện : 799 : 37 = ? - CB : Luyện tập . --------------------------------------------------Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006 Tiết 74 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số ( tt) - Gọi 3 HS lên bảng – lớp giải nháp . 1748 : 76 ; 1682 : 58 ; 3285 : 73 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Luyện tập : Bài 1 : - V.B.T – 4 HS làm bảng . Kết quả : a. 19 ; 16 dư 3 b. 273 ; 237 dư 33 . Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức . - Phiếu bài tập . a. 41688 ; 4662 b. 46980 ; 601617 Bài 3 : Giải - V.B.T . Với 5260 nan hoa thì lắp vào được : + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 5260 : ( 36 x 2 ) = 73 ( xe ) dư 4 nan hoa . ĐS : 73 xe chỉ 4 nan hoa . 3. Củng cố - Dặn dò : - Gọi 1 HS thực hiện – Nêu cách thực hiện 1748 : 76 = ? - CB : Chia cho số hai chữ số (tt).. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> --------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006 Tiết 75 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo ) . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập - Gọi HS thực hiện : 7895 : 83 ; 9785 : 79 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt) 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia . - 1HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp . a. Phép chia 10150 : 43 . 10105 43 150 235 215 00 b. Phép chia 26345 : 35 . - 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp . 26345 35 184 752 095 25 3. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . - 4 HS làm bảng – lớp làm vở BT . Kết quả : a. 421 ; 658 dư 24 b. 1234 ; 1149 dư 33 Bài 2 : Tóm tắt : - V.B.T . 1g15phút : 38 km 400m + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 1 phút = ?m Giải : 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là : 38400 : 75 = 512 (m) ĐS : 512 m 4. Củng cố - dặn dò : - Gọi 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện 25407 : 57 = ? - CB : Luyện tập . -----------------------------------------------TUẦN 16 Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006 Tiết 76 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Hướng dẫn luyện tập :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : a. 315 ; 57 ; 112 ( dư 7 ) b. 1952 ; 354 ; 371 ( dư 18 ) Bài 2 : Giải : Số mét vuông nhà lắp được : 1050 : 25 = 42 (m2) ĐS : 42 m2 Bài 3 : Tóm tắt : Có : 25 người . T1 : 855 s/phẩm T2 : 920 s/phẩm T3 : 1350 s /phẩm 1 người : 3 tháng : ? sản phẩm Giải : Trung bình mỗi người làm được ; ( 855 + 920 + 1350 ) : 25 = 125 s/phẩm ĐS : 125 s/phẩm . Bài 4 : - Phép tính a sai : Sai ở lần chia thứ hai do ước lượng thương sai -> số dư là 95 lớn hơn số chia là 67 . - Phép tính b đúng .. - 3 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con. Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + V.B.T . - V.B.T . Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Đây là dạng toán gì? Để tính được TB mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm , ta cần biết gì ?. - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> tìm được chỗ sai của phép tính . + V.B.T. 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc lại điều lưu ý khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ? - CB : Thương có chữ số 0 . -----------------------------------------------------------Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 Tiết 77 : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương . - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập .- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện : * 78942 : 76 ; 34561 : 85 ; 478 x 63 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Thương có chữ số 0 . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia : a. Phép chia 9450 : 35 - 1 HS lên bảng làm – lớp làm nháp . 9450 35 245 270 000 - Chú ý : Lần chia cuối cùng 0 chia 35 được 0 , viết 0 vào thẳng ở bên phải của . b. Phép chia 2448 : 24 - 1 HS lên bảng làm – lớp làm nháp . 2448 24 0048 102 00 Chú ý : Lần chia thứ hai 4 chia 24 được 0 , viết 0 vào thẳng ở bên phải của 1 . 3. Luyện tập : Bài 1 Kết quả : - Làm bảng + V.B.T . a. 250 , 420 b. 107 ; 201 ( dư 8 ) Bài 2 : Tóm tắt : - V.B.T . 1 giờ 12 phút : 97200L - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 1 phút : ? (L) Giải : 1 giờ 12 phút = 72 phút . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trung bình mời phút máy hơn được : 97200 : 72 = 1350 (L) ĐS : 1350 L Bài 3 : Tóm tắt : - V.B.T . Chiều dài : |------------------|---------| + 1 HS đọc đề . 307 m + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Bài toán có dạng Chiều rộng : |-----------------|97 m gì ? Nêu các cách giải bài toán khi biết tổng và hiệu của hai số ? Cách tính chu vi ( diện tích ) của HCN Kết quả : Chu vi mảnh đất : 614m Diện tích mảnh đất : 21210m2 4. Củng cố - Dặn dò : - Cho HS thực hiện phép tính : 10278 : 94 -> Củng cố cách thực hiện phép chia : Thương có chữ số 0 . - CB : Chia cho số có ba chữ số . --------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006 Tiết 78 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy chủ yếu : A. Bài cũ : Thương có chữ số 0 . - Gọi HS thực hiện – Lớp làm nháp . a. 2996 : 28 b. 13870 : 45 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có ba chữ số . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia : - 1 HS thực hiện phép chia lớp làm nháp . a. Phép chia 1944 : 162 1944 162 0324 12 000. - Chú ý : Hướng dẫn h/s tập ước lượng . b. Phép chia 8469 : 241 = ? - 1 HS làm bảng – lớp làm nháp . 8469 241 1239 35 024 . - Chú ý : Số dư luôn bé hơn số chia . 3. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . - 4 HS làm bảng – lớp làm nháp Kết quả : a/. 5 ; 5 ( dư 165 ) V.B.T . Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : - Phiếu bài tập . Kết quả : a/ 87 . Bài 3 : Tóm tắt : - V.B.T . - Mỗi cửa hàng nhận : 7128m. + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Để tính xem cửa hàng nào bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn bao Cửa hàng 1 : 264m - TB mỗi ngày nhiêu ngày , trước bết ta cần phải biết gì ? Cửa hàng 2 : 297m Cửa hàng nào bán hết vải sớm hơn và sớm mấy ngày ? Giải Cửa hàng thứ nhất bán hết vải trong : 7128 : 264 = 27 ( ngày ) . Cửa hàng thứ hai bán hết vải trong : 7128 : 297 = 24 ( ngày ) Vì 24 ngày ít hơn 27 ngày nên cửa hàng thứ hai bán hết số vải sớm hơn và sớm hơn . 27 – 24 = 3 ( ngày ) ĐS : 3 ngày. 4. Củng cố , Dặn dò : - 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện .3678 : 56 = ? - CB : Luyện tập . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006 Tiết 79 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng : - Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số . - Giải bài toán có lời văn - Chia một số cho một tích . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số có ba chữ số .- Gọi 3 HS lên bảng tính : 45783 : 245 ; 9240 : 246 ; 78932 : 351 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Hướng dẫn luyện tập . Bài 1 : Đặt tính . - 4 h/s làm bảng – lớp làm V.B.T Kết quả : 2 ; 32 ; 20 . Bài 2 : Tóm tắt : - V.B.T . 24 hộp , 1 hộp : 120 gói + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? ? hộp 1 hộp : 160 gói . + Để tính được số hộp mà mỗi hộp chứa 160 gói , Giải trước hết ta cần biết gì ? Số gói kẹo có tất cả : 120 x 24 = 2880 ( gói ) Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số hộp là : 2880 : 160 = 18 ( hộp ) ĐS : 18 hộp . 3. Củng cố - dặn dò : - Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách thực hiện ? - CB : Chia cho số có ba chữ số ( tt) . -----------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006 Tiết 80 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( Tiếp theo ). I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số . - Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính , giải bài toán có lời văn. - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập .- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện – lớp bảng con : + 9785 : 205 ; 6713 : 546 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có ba chữ số ( tiếp theo ). 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia . a / Phép chia 41535 : 195 1 HS làm bảng – lớp làm bảng con . 41535 195 0253 213 0585 000 Chú ý : 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2 + 253 : 195 có thể làm tròn và ước lượng 250 : 200 = 1 ( dư 50 ) + 585 : 195 có thể làm tròn số và ước lượng 600 : 200 = 3 . b. Phép chia 80120 : 245 . 1 HS làm bảng – lớp làm bảng con . 80120 245 0662 327 1720 05 Chú ý : 801 : 245 có thể ước lượng 80 : 25 = 3 ( dư 5 ) + 662 chia 245 có thể ước lượng 60 : 25 = 2( dư 10 + 1720 : 245 có thể ước lượng 175 : 25 = 7 3. Luyện tập : Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1 : Đặt tính : Kết quả : a.-203 43 ( dư 89 ) Baøi 2 : Tìm x : Keát quaû : 306 Bài 3 : Tóm tắt 305 ngày : 49410 sản phẩm 1 ngày : ? sản phẩm Giải TB mỗi ngày nhà máy sản xuất được số SP là : 49410 : 305 = 162 ( sản phẩm ) ĐS : 162 sản phẩm . 4. Củng cố - dặn dò : - Gọi 1 HS lên bảng tính và nêu cách thực hiện ? 78956 : 456 = ? - CB : Luyện tập .. - 2 HS làm bảng – lớp làm - V.B.T . + Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Cách tìm số chia . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?. TUẦN 17 Thứ hai ngày 01 tháng 01 năm 2007 Tiết 81 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số . - Giải toán có lời văn . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số có ba chữ số ( tt )- Gọi 3 HS lên bảng tính : 78956 : 456 ; 21047 : 321 ; 90045 : 546 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . Bài 1 : Đặt tính . - 3 HS lên bảng – Lớp V.B.T Kết quả : 157 ; 234 dư 3 ; 405 dư 9 . Bài 2 : 18kg = 18000 g . Số gam muối có trong mỗi gói : - 1 HS giải bảng , lớp làm V.B.T . 18000 : 240 = 75 (g) ĐS : 75g . Bài 3 : Giải : - V.B.T . Chiều rộng sân vận động : + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 7140 : 105 = 68 (m) + Nêu cách tính chu vi HCN ? Chu vi của sân vận động : ( 105 + 68 ) x 2 = 346 (m). ĐS : 68m ; 346m 3. Củng cố - Dặn dò : - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện 678063 : 315 = ? - CB : Luyện tập chung . --------------------------------------------------Thứ ba ngày 02 tháng 01 năm 2007 Tiết 82 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân , chia với số có nhiều chữ số . - Tìm các thành phần chưa biết của phép tính nhân, chia . - Giải bài toán có lời văn . - Giải bài toán về biểu đồ . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Luyện tập : - Gọi 2 HS thực hiện : 78890 : 182 ; 9540 : 250 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung . 2/ Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : - 23 ; 66178 - 27 ; 203 ; 125 - 621 ; 20368 ; 326 . Bài 2 : Đặt tính . Kết quả : a. 323 dư 11 b. 103 dư 10 Bài 3 : Giải Số đồ dùng nhận về : 40 x 468 = 18720 (bộ ) Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là : 18720 : 156 = 120 (bộ). ĐS : 120 bộ . Bài 4 : a. Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 : 5500 – 4500 = 1000 ( cuốn ) b. Số sách tuần 2 kém hơn T.3 là : 6250 – 5750 = 500 (cuốn ) c. Trung bình mỗi tuần bán được : ( 4500 +6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500 ( cuốn ) 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu cách tìm thừa số ( số chia , số bị chia ) ? - CB : Dấu hiệu chia hết cho 2 .. - Phiếu bài tập . + Nêu cách tìm thừa số ( số bị chia , số chia ) ? - Bảng con .. - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Để biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết gì ? - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận các câu hỏi ở BTH .. ------------------------------------------------Thứ tư ngày 03 tháng 01 năm 2007 Tiết 83 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết dẫu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 . - Nhận biết số chẵn và số lẻ . - Vận dụng để giải các bài tập có liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác I. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập chung . - Gọi HS thực hiện : 19832 : 405. B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 2 2/ Hướng dẫn h/s tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2 . a. Phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2 . - Làm việc theo nhóm . - Các số có chữ số tận cùng là : 0 ; 2 ; 3; 4; 6; 8 thì + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 2 và các số chia hết cho 2 . không chia hết cho 2 . - Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 thì + Quan sát , đối chiếu , so sánh -> rút ra kết luận về không chia hết cho 2 . dấu hiệu chia hết cho 2 . - GV chốt lại : Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó . b. Giới thiệu cho HS số chẵn và số lẻ . - Cho vd về số chẵn -> nhận xét các số chẵn có đặc điểm gì ? - Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn . vdụ : 30 ; 42 ; 34 ; 26 ; 58 . - Các số không chia hết cho 2 gọi là các số lẻ . - Cho vd về số lẻ -> nhận xét các số lẻ có đặc điểm ví dụ : 11 ; 33 ; 45 ; 67 39 . gì ? - Các số có chữ số tận cùng là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là các số lẻ . 3. Luyện tập . Bài 1 : - Làm miệng . a. Các số chia hết cho 2 : 98 ; 1000 ; ; 744 ; 7536 ; 5782 . b. Các số không chia hết cho 2 : Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 . Bài 2 : Viết số . - V.B.T a. 36 ; 50 ; 88 ; 64 b. 127 ; 735 Bài 3 : - V.B.T. a. 346 ; 364 ; 436 ; 634. Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm ; - Phiếu bài tập cá nhân . a. 8353 ; 8355 4. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 : - CB : Dấu hiệu chia hết cho 5 . ------------------------------------------------Thứ năm ngày 04 tháng 01 năm 2007 Tiết 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5 . - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , Kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5 . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A/ Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho các số sau : 1374 ; 407 ; 8150 ; 4373 . a. Tìm các số chia hết cho 2 b. Tìm các số không chia hết cho 2 ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 5 . 2/ Hướng dẫn học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5 . - làm việc theo nhóm . - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 5 và số cho 5 : không chia hết cho 5 -> rút ra dấu hiệu về số - GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay chia hết cho 5 . không chỉ cần xét chữ số tận cùng , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5 . 3. Luyện tập : Bài 1 : a. Các số chia hết cho 5 là : - V.B.T . 35 ; 660 ; 3000 ; 945 . b. Các số không chia hết cho 5 là : 8 ; 57 ; 4674 ; 5553 . Bài 2 : Viết số chia hêt cho 5 vào chỗ chấm . - V.B.T . a. 155 b. 3580 c. 350 ; 355 Bài 3 : Các số chia hết cho 5 : - Làm việc nhóm đôi . 750 ; 570 ; 705 . + Thảo luận -> tìm số chia hết cho 5 . Bài 4 : - Làm việc nhóm đoâi -> tìm số chia hết cho 5 a. 660 ; 3000 ; vừa chia hết cho 2 , số chia hết cho 5 nhưng b. 35 ; 945 . không chia hết cho 2 . 4. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 . - CB : Luyện tập . -------------------------------------------Thứ sáu ngày 05 tháng 01 năm 2007 Tiết 85 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 . - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 5 . - Gọi 2 HS nêu dấu hiệu chia hết : Cho 5 ? Cho ví dụ ? - Cho 2 ? Cho ví dụ ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Luyện tập : Bài 1 : a/ Số chia hết cho 2 : 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 . b/ Số chia hết cho 5 : V.B.T . 2050 ; 2355 . + Giải thích cách làm Bài 2 : Sửa bài dựa vào kết quả của HS . V.B.T . Bài 3. a. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 : V.B.T 480 ; 2000 ; 9010 . + Trao đổi nhóm đôi -> tìm các số theo cầu BT3. b. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 : Bài 4 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0 . Bài 5 : - Làm việc theo nhóm . Kết quả : 10 quả táo . + Thảo luận -> đưa kết quả., 3. Củng cố - Dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 ? - CB. Dấu hiệu chia hết cho 9 . -----------------------------------------------------------. TUẦN 18 Thứ hai ngày 08 tháng 01 năm 2007 Tiết 86 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - Trong các số : 345 ; 3700 ; 7886 ; 561 ; 4793 . a./ Số nào chia hết cho 2 b/ Số nào chia hết cho 5 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 9 . 2/ Hướng dẫn hs phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 . - Làm việc theo nhóm - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 9 và các cho 9 . số không chia hết cho 9 => rút ra dấu hiệu về số Ví dụ : 45 ; 36 ; 72 ...; 540 . chia hết cho 9 ? - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 . - GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không , ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó . 3. Luyện tập : Bài 1 : - V.B.T . Các số chia hết cho 9 : 99 ; 108 ; 5643 ; 29385 . Bài 2 : - V.B.T. Các số không chia hết cho 9 : 96 ; 7853 ; 5554 ; 1097 . Bài 3 : - Làm việc nhóm đôi . Ví dụ : 486 , 720 . + Thảo luận -> viết các số có ba chữ số và chia Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4 : 315 ; 135 ; 225 .. hết cho 9 . - Làm việc nhóm đôi + Thảo luận => Tìm chữ số thích hợp .. 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 .- CB : Dấu hiệu chia hết cho 3 .. Thứ ba ngày 09 tháng 01 năm 2007 Tiết 87 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 . - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 9: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ? cho ví dụ : B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 . 2/ Hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 . - Làm việc theo nhóm . - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 3 và các số hết cho 3 . không chia hết cho 3 => rút ra dấu hiệu về số chia Ví dụ : 27 ; 558 ; 30 . hết cho 3 ? - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 . 3. Luyện tập : Bài 1 : - V.B.T. Các số chia hết cho 3 : 1872 ; 231 ; 92313 . Bài 2 : - V.B.T . Các số không chia hết cho 3 . 502 ; 6823; 600 ; 405 Bài 3 : - Làm việc nhóm đôi . Ví dụ : 321 ; 600 ; 405 . + Thảo luận -> Viết số chia hết cho 3 . Bài 4 : - Làm việc nhóm đôi . 564 ; 792 ; 2535 . + Thảo luận -> chọn được số thích hợp . 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 . -CB : Luyện tập . --------------------------------------------------Thứ tư ngày10 tháng 01 năm 2007 Tiết 88 :. LUYỆN TẬP .. I.Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 3 .- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Cho ví dụ ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Củng cố về các dấu hiệu chia hết : - Làm việc cả lớp . - Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải : Dấu hiệu + Cho các ví dụ về các số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 . chia hết cho 2 , cho 5 . => Giải thích cơ sở đưa ra . các ví dụ trên ? Ví dụ : 678 ; 630 ; 1995 . - Căn cứ vào tổng các chữ số : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 . Ví dụ : 57 ; 111 ; 105 ;..... 630 ; 702 ; 1782 . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Luyện tập : Bài 1 : - V.B.T. a. Các số chia hết cho 3 . 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 . b. Các số chia hết cho 9 : 4563 ; 66816 . c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 ; 3576 . Bài 2 : - V.B.T . a. 945 chia hết cho 9 b. 285 chia hết cho 3 ( 225 ; 255 ) c. 768 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 ( 762 ) Bài 3 : - Làm việc nhóm đôi . a./ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ. + Trao đổi =-> ý kiến . Bài 4 : - Làm việc theo nhóm . a./ 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216 . + Thảo luận -> Viết các số theo yêu cầu BTH. b/ 120 ; 102 ; 201 ; 210 . 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . - CB: Luyện tập chung ------------------------------------------------Thứ năm ngày 11 tháng 01 năm 2007 Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5; 9 và giải toán . - Giáo dục học sinh tính toán chính xác II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? cho ví dụ ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung 2/ Luyện tập : Bài 1 : a./ Các số chia hết cho 2 . - V.B.T . 4568 ; 2050 ; 35766 . b./ Các số chia hết cho 3. 2229 ; 35766 . c./ Các số chia hết cho 5 . 7435 ; 2050 . d./ Các số chia hết cho 9 . 35766 Bài 2 : - V.B.T a./ 64620 ; 5270 . b./ 57234 ; 64620 c/ 64620 . Bài 3 : - Làm việc nhóm đôi . a./ 528 ; 558 ; 588 + Trao đổi -> tìm chữ số thích hợp hay 5 ? b/ 603 ; 693 c/ 240 d/ 354 . Bài 4 : + Các số vừa chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 3 là : 0 - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> tìm kết quả . , 15 , 30 , 45 ,.... lớp ít hơn 35 và nhiều hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp là 30 . 3 . Củng cố - dặn doø :- Nhận xét tiết luyện tập . - CB: Kiểm tra định kì ------------------------------------------. Tiết 90 :. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ 1 ).. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×