Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 2 (chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 2 Thứ hai, ngày 9 tháng 9 năm 2013 Tập đọc DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tt) I/ Mục tiêu: Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. -Chọn đựợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn(Trả lời các CH 1,2,3 SGK) Kĩ năng sống: Thể hiện sự cảm thông-Xác định giá trị-Tự nhận thức bản thân IIĐồ dùng dạy – học : Tranh minh hoạ nội dung trong bài học III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Mẹ ốm - 2 HS đọc TL và trả lời câu hỏi SGK 2. Dạy bài mới : GT bài:Treo tranh minh hoạ giới thiệu Hoạt động 1: Luyện đọc. *MT:Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. -Y/C HS đọc toàn bài 1 lượt - 1 HS giỏi đọc toàn bài, lớp đọc thầm -GV nêu cách đọc toàn bài GV phân đoạn ( 3đoạn) Y/C đọc nối tiếp đoạn -3 HS đọc đoạn .-Hướng dẫn tìm từ khó,câu - Luyện đọc từ khó (lủng củng, nặc nô, co rúm lại, béo múp béo míp, quang hẳn …) - Câu ( thật đáng xấu hổ !// Có phá hết vòng vây đi không? //) A. Luyện đọc theo cặp . -HS đọc theo cặp. - Thực hiện đọc giao lưu đại diện (3 nhóm), lớp theo dõi, nhận xét. - 2 HS luyện đọc cả bài Lớp nhận xét. Giúp HS hiểu một số từ ,GV Kết hợp A. HS đọc phần chú giải giải nghĩa thêm: “sừng sững”: là dáng một vật to lớn, đứng chắn ngang tầm nhìn. “ lủng củng”: là lộn xộn, nhiều, không có trật tự ngăn nắp, dễ đụng chạm. -GV đọc toàn bài- nhắc lại cách đọc Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: *MT:Hiểu nội dung bài-Trả lời được các CH A. Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và 1,2,3SGK -Đọc từng đoạn văn và trả lời câu hỏi ở SGK. trả lời câu hỏi. Câu 1/16: …giăng từ bên nọ sang bên kia… một chú nhện. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2/16 Câu 3/16 Câu 4/16 Y/C HS đọc thầm và nêu nội dung bài Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. GV hướng dẫn HS tìm ra cách đọc. y/c đọc đoạn 2 GV đọc diễn cảm đoạn văn .. gộc,…lủng củng những nhện là nhện … đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi lời lẽ ra oai giọng thách thức của một kẻ mạnh muốn nói chuyện… chóp bu,..quay hóng càng đạp ra oai. -Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy hành động hèn hạ , không quân tử ,rất xấu hổ đồng thời de doạ chúng. *HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích vì sao chọn danh hiệu đó. -Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. MT:Thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung, nhân vật. - 3 HS đọc lại toàn bài - HS đọc. -Đọc diễn cảm theo cặp. Vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.. +G Dục HS học tập tấm gương Dế Mèn c. Củng cố, dặn dò : *Qua bài học này, các em đã học được A. Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn chống áp những gì? bức, bất công và bênh vực kẻ yếu. - Nhận xét chung tiết học Bài sau : Truyện cổ nước mình Toán: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: Giúp HS :- Biết mối quan hệ các hàng liên tiếp quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề A. Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số II/ Đồ dùng dạy – học : Các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 10; 1... III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : Gọi HS sửa bài 4/7 -1 HS giải bảng lớn A. Cách tính chu vi hình vuông? - 2 HS trả lời câu hỏi 2/ Bài mới : a/ GT bài b/Hướng dẫn tìm hiểu bài HĐ1:Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, *MT:HS nêu mối quan hệ giữa đơn vị nghìn, chục nghìn các hàng liền kề.(Từ hàng đơn vị đến Y/C HS quan sát hình vẽ sgk/8 và yêu cầu hàng trăm nghìn.) nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề -Trao đổi nhóm cặp, trình bày câu hỏi, lớp nhận xét, bổ sung. 10đơn vị =1chục 10chục =1trăm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV treo bảng phụ có kẻ và viết sẵn các 10 trăm = 1 nghìn (1000 ) 10 nghìn = 1 chục nghìn (10000) hàng từ đơn vị đến trăm nghìn. 10 chục nghìn = trăm nghìn (100000) Y/C viết số 1 trăm nghìn -HS viết bảng - lớp bc -Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ Số 100 000 có 6 chữ số, đó là chữ số 1 số nào? và 5chữ số 0 đứng bên phải. - Hướng dẫn HS viết và đọc số có 6 chữ số HĐ2: GT số có 6 chữ số MT:Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số GV treo bảng phụ T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv GT số:432 616 10000 10000 1000 100 10 1 A. Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng 0 từ đơn vị đến trăm nghìn 4. 3. 2. 5. 1. 6. HS quan sát bảng số quan sát- xác định số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn…..bao nhiêu đơn vị: - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị -Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. 432516 -HS phân tích mẫu a/ SGK, làm tiếp bài b ở bảng - HS làm vào vở, sau đó thống nhất kết quả + Thảo luận nhóm:HS đọc số +96315,796315,106315,106827 - HS đọc yêu cầu bài - Cả lớp làm vở bài tập 4a, b *HS khá, giỏi làm luôn câu c,d. + Đọc số ,viết số HĐ2: Thực hành : Bài 1/8 : GV hướng dẫn mẫu Bài 2/8 : Hướng dẫn viết theo mẫu Bài 3/8 : Đọc số Bài 4/8 (a,b): Viết số c. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học Bài sau : Luyện tập. Kể chuyện :. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/ Mục tiêu: : - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc kể lại đủ các ý bằng lời của mình . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện trong SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy 1. Bài cũ: Sự tích Hồ Ba Bể 2. Dạy bài mới :. Hoạt động học -2 HS kể lại câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể. Sau đó nói lên ý nghĩa câu chuyện.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HĐ1.Giới thiệu bài: (qua tranh) HĐ2:Tìm hiểu câu chuyện. -GV đọc diễn cảm bài thơ - Gọi HS đọc bài thơ -Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi -Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống ? - Bà lão làm gì khi bắt được Ốc -Y/C HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi Từ khi có Ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ ?. MT: Nắm nội dung của câu chuyện HS lắng nghe - 3HS đọc từng đoạn - 1HS đọc lại toàn bài - Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ, lần lượt trả lời những câu hỏi. +Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt ốc. +Thấy Ốc đẹp, bà thương không muốn bán, thả vào chum nước để nuôi. A Cả lớp đọc thầm từng đoạn 2, trả lời câu hỏi +Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã được quét sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước đã nấu sẵn, vườn rau nhặt sạch cỏ.. -Y/C HS đọc thầm đoạn cuối và trả lời câu hỏi - Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì ? Bà thấy một nàng tiên từ chum bước ra, Sau đó, bà lão đã làm gì ? Câu chuyện kết thúc như thế nào ? bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ôm lấy nàng tiên. HĐ3: Hướng dẫn kể chuyện - Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con - Hướng dẫn HS kể từng đoạn MT: Kể lại chuyện bằng ngôn ngữ và - Kể theo cặp cách diễn đạt bằng lời phối hợp với - Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp điệu bộ, nét mặt… - HS kể bằng lời của mình GV nhận xét, tuyên dương. - Kể theo cặp HĐ4: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - HS tiếp nối nhau thi kể chuyện trước - Câu chuyện nàng tiên Ốc giúp em hiểu lớp điều gì? +HS nhận xét, tham gia bình chọn c. Củng cố- dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện này Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn cho người thân nghe. nhau. - Tìm đọc một câu chuyện về lòng nhân ái để kể trước lớp. - Chuẩn bị bài Kể chuyện đã nghe,đã đọc. Thứ ba ,ngày 10 tháng 9 năm 2013 BUỔI SÁNG. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu:. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU- ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu: -Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng )về chủ điểm thương người như thể thương thân (BT1,4); nắm được một số từ có tiếng “nhân”theo hai nghĩa khác nhau : người ,lòng thương người(BT3, BT2) *HS khá giỏi nêu được ý nghĩa câu tục ngữ ở BT4 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Viết những tiếng chỉ người trong gia đình 2 HS viết bảng lớn, cả lớp viết bảng con. mà phần vần : Có 1 âm.Có 2 âm 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài. b.Phát triển bài. Bài tập 1/17 : *Biết thêm một số từ ngữ về Nhân hậuđoàn kết Gọi HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu BT1/17 Tổ chức làm bài theo nhóm HS trao đổi, làm bài theo nhóm 4 Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét bổ sung A. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2/17 : A Nắm được nghĩa của tiếng nhân trong các từ cho sẵn Gọi HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu bài Y/C trao đổi theo cặp HS trao đổi theo cặp Từ có tiếng nhân có nghĩa là người? Nhân dân, công dân, nhân loại, nhân tài Từ có tiếng nhân có nghĩa “ lòng thương Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ người”? -Y/C HS giải nghĩa các từ trên - GV nhận xét . Bài tập 3/17 : Đặt câu *Đặt câu với một từ ở BT 2 Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài A. Yêu cầu HS viết 2 câu ( 1 câu với từ ở - HS suy nghĩ và đặt câu. Cả lớp nghe nhóm a, 1 câu với từ ở nhóm b ) vào vở. các bạn đặt câu và bổ sung. - HS làm bài vào vở. VD:- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng. Giáo dục: Các câu tục ngữ trên được ông A Bác Hồ có tấm lòng nhân ái bao cha ta đúc kết nhiều đời từ kinh nghiệm la. sống. Đó là những bài học đắt giá mà chúng ta cần học tập để trau dồi đạo đức . c. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chuẩn bị bài cho sau:“ Dấu hai chấm”. Toán. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số . II/ Đồ dùng dạy – học : A. Bảng phụ có kẻ và viết sẵn bài 1 theo mẫu SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy 1/ Bài cũ : Các số có 6 chữ số A. Gọi HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề? 2/ Bài mới : HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2. Ôn lại hàng. Hoạt động học - 1 HS giải bảng lớn bài 3c - 2 HS trả lời miệng. * Ôn lại các hàng đã học; quan hệ giữa hai hàng liền kề. - HS tự nêu lại...ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị.... A. GV viết số 825713, cho HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào... HĐ3: Thực hành Bài 1/10 -HS đọc yêu cầu bài + GV mở bảng phụ gọi 1 HS lên bảng làm . - 1 HS làm bảng phụ - HS khác làm vào vở - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả Bài 2 /10: Cho HS làm miệng * HS đọc số: 2453, 65243, 762543, 53620.HS xác định chữ số 5 ở mỗi số thuộc hành nào ? Bài 3a,b,c/ 10: (HS khá, giỏi có thể làm hết cả bài) + GV yêu cầu HS ghi số vào vở - 1HS làm bảng + GV nhận xét - Lớp làm vào vở Bài 4a,b:Tổ chức trò chơi :Tiếp sức GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi -HS 2 đội A, B chơi thi đua (mỗi đội 5 HS) viết tiếp các số vào chỗ chấm -Nhận xét, tuyên dương. * HS khá, giỏi tự làm các câu c,d, e C Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em học tốt Bài sau : Hàng và lớp BUỔI CHIỀU TVTC: Luyện viết Tuần 2 : ÔN TẬP CHỮ HOA A, V ( Kiểu sáng tạo) I. Mục đích, yêu cầu: - Củng cố cách viết chữ hoa A, V.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Viết được chữ hoa A, V đúng qui trình. - Viết được từ ứng dụng : Vừ A Dính và câu ứng dụng : Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. - Trình bày tương đối đẹp bài viết. II. Đồ dung dạy học : - Mẫu chữ viết hoa A, V III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Luyện viết chữ hoa - Gv kẻ bảng viết mẫu chữ hoa A, V và - Hs lắng nghe nói qui trình viết. - Gv theo dõi, sửa sai - Hs luyện viết bảng con 2. Luyện viết từ ứng dụng - Gv giới thiệu từ ứng dụng : Vừ A Dính - Hs lắng nghe - Gv hướng dẫn viết - Hs viết bảng con 3. Luyện viết vở - Gv nêu yêu cầu luyện viết. - Hs lắng nghe và luyện viết theo yêu - Gv theo dõi, nhắc nhở cầu. 4. Chấm, chữa bài - Gv chấm, chữa những lỗi phổ biến. 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, giao bài TOÁN TC. OÂN TAÄP CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I - MUÏC TIEÂU:Giuùp HS oân taäp củng cố veà: Rèn kĩ năng đọc viết các số có sáu chữ số Biết giá trị của số trong mỗi số II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 2 Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3 Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Giới thiệu: giáo viên nêu ghi bảng Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số Hoạt động 2: Thực hành Đọc các số : 234 980, 458 340, 567 678 897098. Học sinh nêu 234 980: Hai trăm ba mươi tư ngàn chín trăm tám mươi. 456 340: 567 678: 897 098 :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Viết các số: 4 trăm nghìn, 6 trăm 9 đơn vị 7 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 9 nghìn , 4 trăm 7 chục nghìn, 6 trăm 3 chục, 2 đơn vị Học sinh làm vào vở Giáo viên thu một số vở chấm nhận xét Baì 3 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau : 509 678; 305 200; 678 560. Bài 2 : 4 trăm nghìn, 6 trăm 9 đơn vị : 400 609 7 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 9 nghìn , 4 trăm : 759 400 7 chục nghìn, 6 trăm 3 chục, 2 đơn vị : 70 632 Baì 3: Giá trị của số 5 là ; 500 000; 5 000; 500. 4 Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học LUYỆN TỪ VÀ CÂU TC : OÂN TAÄP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I - MUÏC TIEÂU:Giuùp HS oân taäp củng cố veà: Cấu tạo của tiếng Biết phân tích cấu tạo của tiếng để điền vào bảng mẫu. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 2 Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3 Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Giới thiệu: giáo viên nêu ghi bảng. Hoạt động1: Ôn lại khái niệm cấu tạo Học sinh nêu Tiếng gồm có 3 phần đó là âm đầu, phần của tiếng Tiếng gồm có mấy bộ phận ?. vần ,dấu thanh.. Thế nào là cặp tiếng bắt vần với nhau? Hoạt động 2: Thực hành Baøi taäp 1: Phân tích cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ sau và ghi kết quả vào bảng sau về cấu tạo của tiếng Làm việc theo nhóm 4 Nêu kết quả thảo luận – nhận xét bổ. Là những tiếng phần vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. ví dụ : ngoài – hoài, xinh – nghênh … Baøi taäp 1: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe. Tiếng. Lop4.com. Âm đầu Vần. Thanh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> sung. Chim. ch. im. ngang. Giáo viên kết luận. khôn. kh. ôn. ngang. kêu Baøi taäp 2: Đ ặt câu với các từ sau :. tiếng. Học , làm , chăm chỉ, ngoan ngoãn.. rảnh. Giáo viên thu một số vở chấm nhận xét. rang. 4 củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài. người. hướng dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học. Thứ tư, ngày 11 tháng 9 năm 2013 Tập đọc. TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I/ Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm với giọng tự hào tình cảm. Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông( trả lời được các CH của SGK, thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối) II/ Đồ dùng dạy – học :Tranh minh hoạ trong bài học SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu -2HS đọc bài .Trả lời câu hỏi SGK 2. Dạy bài mới : a/ Giới thiệu bài b/ Giảng bài: Hoạt động 1: Luyện đọc . Gọi 1 HS đọc toàn bài HD cách đọc và chia đoạn Luyện đọc đoạn: ( 5 đoạn) Tìm từ khó. MT: Đọc đúng các tiếng từ, đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. - 1HS giỏi đọc toàn bài. -5 em đọc nối tiếp đoạn Đọc từ khó ( tuyệt vời,truyện cổ, nghiêng soi…) - 1HS đọc phần chú giải cuối bài + Giải nghĩa thêm từ : Vàng cơn + đã trải qua bao nhiêu thời gian, bao nhiêu nắng nắng, trắng cơn mưa mưa. Y/C đọc theo cặp -HS đọc theo cặp. -GV đọc mẫu -Đọc cả bài Hoạt động 2: Tìm hiểu bài MT:Trả lời được câu hỏi sgk và hiểu nội dung bài HS đọc từng đoạn văn và trả lời câu hỏi SGK Câu 1/20: - Vì truyện cổ nước mình vừa nhân hậu vừa ý nghĩa. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sâu xa -Vì giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông -Vì TC giúp cho đời sau lời răn dạy quý báu của cha ông. Câu 2 /20 Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường Câu 3 /20 Sự tích hồ Ba Bể; Nàng Tiên Ốc, Sọ Dừa,… Câu 4/20 …truyện cổ chính là lời dạy của cha ông với đời sau: sống nhân hậu, độ lượng,công bằng,chăm chỉ. Bài thơ truyện cổ nwóc mình nói lên *Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu thông điều gì? minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông Hoạt động 3: Đọc diễn cảm MT: Đọc với giọng nhẹ nhàng, tha thiết, tự hào, trầm lắng + GV đọc mẫu từ : Tôi yêu …….rặng - HS nêu cách đọc diễn cảm HS đọc theo cặp dừa nghiêng soi. -HS thi đọc diễn cảm trước lớp. HS nhẩm học thuộc lòng bài thơ. Học sinh thi đọc học thuộc lòng từng đoạn, cả bài GD: Gìn giữ kho tàng truyện cổ đất thơ. nước. c. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học Bài sau : Thư thăm bạn - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ Tập làm văn: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT I/ Mục tiêu: -Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật ( nội dung ghi nhớ) - Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của nhân vật( chim sẻ, chim chích) bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước –sau để thành câu chuyện II Đồ dùng dạy học : III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Thế nào là kể chuyện ? - HS trả lời. - Một HS nói về Nhân vật trong truyện 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài (S/GV) b. Phần nhận xét *Hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật ( nội dung ghi nhớ) HĐ1: Đọc truyện : Bài văn bị điểm - 2 HS đọc nội dung bài tập1 của phần không (YC1). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nhận xét.( 2 lần ) A GV đọc diễn cảm bài văn HĐ2: Tìm hiểu nhận xét truyện HDẫn HS thực hiện yêu cầu 2&3. - 2HS đọc nội dung BT2&3 - Các nhóm thảo luận 2 yêu cầu của bài tập2&3. HS thảo luận đôi. - Đại diện các nhóm trình bày.. -GV kết luận : -Gọi HS đọc phần ghi nhớ . HĐ3: Luyện tập. *Giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài:Điền tên nhân vật ,sắp xếp và kể lại chuyện.. - Cho HS tự làm bài - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã được sắp xếp lại hợp lí . c. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện .. - 2HS đọc . -HS đọc nội dung bài tập- nêu y/ c của bài: + Điền đúng tên Chim Sẻ và Chim Chích vào chỗ trống + Sắp xếp lại các hành động đã cho thành một câu chuyện. + Kể lại câu chuyện đó theo dàn ý đã được sắp xếp lại hợp lí. - HS tự làm bài vào vở. - HS trình bày bài làm của mình trước lớp. - Lớp nhận xét bổ xung . - 2 HS kể lại câu chuyện . A 2HS đọc lại phần ghi nhớ SGK. Toán: HÀNG VÀ LỚP I/ Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn. Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Biết viết số thành tổng theo hàng II/ Đồ dùng dạy – học : - Một bảng phụ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : Luyện tập - HS sửa bài 3/10 SGK - 1 HS giải bảng lớn 2/ Bài mới :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ 1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn H. Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? GV nhắc lại: GV treo bảng phụ giới thiệu: H. Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào? H. Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?. *MT: HS nhận biết các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. -HS nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. -Lớp nhận xét, bổ sung. +Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. +Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - HS nhắc lại GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và Vài em đọc. yêu cầu HS đọc H. Hãy viết các chữ số của số 321 vào các 1 em lên bảng. Lớp thực hiện cá nhân. cột ghi hàng trên bảng phụ. GV làm tương tự với các số:654000, - Lần lượt lên bảng thực hiện, lớp theo 654321. dõi và nhận xét. H. Nêu các chữ số ở các hàng của số: 321, HS lên bảng viết từng số vào cột ghi hàng + Chữ số 1 viết ở cột ghi hàng đơn vị, chữ 654000, 654321? số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 ở cột ghi hàng trăm... HĐ2: Thực hành *Biết đọc số, viết giá trị của chữ số theo vị Bài 1/11: trí của từng chữ số đó trong mỗi số. + phân tích mẫu -HS nối tiếp điền trên bảng A Cho HS tự điền Bài 2/ 11:( Làm 3 cột 1,2,3) *Nhận biết hàng,lớp của các số - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe các số -HS đọc số 46307 HS nêu : số 46307 chữ và ghi lại chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị nào, lớp nào? + Gv nhận xét sửa chữa b) GV kẻ sẵn bài mẫu lên bảng - HS quan sát, đọc thầm, dùng bút chì điền kết quả vào ô trống vở bài tập. GV hướng dẫn mẫu Các bài còn lại HS tự làm vào vở Bài 3/11 : * Biết viết số thành tổng theo hàng + GV hướng dẫn giải theo mẫu -HS làm các bài còn lại theo mẫu trên - GV chấm vở 1 số em - Nhận xét bài làm của HS *Bài tập 4: HS khá, giỏi tự làm -Tự làm BT 4 vào vở + Chữa bài - Trình bày c./ Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học Bài sau : So sánh các số có nhiều chữ số. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chính tả: ( nghe-viết ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I/ Mục tiêu : -Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. -Làm đúng các bài tập 2,3a. II/ Đồ dùng dạy – học : - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2 III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ : GV đọc :con ngan, dàn hàng ngang, man mác, ngang dọc, hoa ban, bản làng. 2. Dạy bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học HĐ2.Hướng dẫn HS nghe ,viết: a) Tìm hiểu nội dung bài viết: - Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt -H.Bạn Đoàn Trường Sinh đã kiên trì, vượt khó giúp bạn Hanh học tập như thế nào? Và hành động của bạn có đáng trân trọng không? H: Tìm những tên riêng cần viết hoa trong bài? b) Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm những tiếng, từ khó trong đoạn viết? + Giúp HS viết đúng những từ khó. c) Viết chính tả: - GV hướng dẫn cách viết và trình bày. - Đọc từng câu cho học sinh viết. - Đọc cho HS soát bài –Báo lỗi d) Chấm chữa bài: - GV treo bảng phụ - HD sửa bài. - GV đọc bài - GV chấm chữa 7-10 bài - GV nêu nhận xét chung HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2/16 Yêu cầu HS đọc thầm truyện vui Tìm chỗ ngồi GV nhận xét, sửa bài.. Lop4.com. A. 2 HS viết bảng lớn, cả lớp viết bảng con.. *Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định. 1HS đọc ,lớp đọc thầm -HS suy nghĩ trả lời, lớp bổ sung, nhận xét.. …Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh, - HS suy nghĩ nêu -HS viết bảng con 1 số từ khó: khúc khuỷu, vượt suối. gập ghềnh - HS viết. - HS soát lại bài. - HS đổi vở chấm.. *Làm đúng các bài tập 2,3a. *Chọn cách viết đúng từ đã cho . -HS nêu yêu cầu bài tập -HS tự làm vào vở : Lát sau- rằng- Phải chăng- xin bà- băn khoăn- không sao!- để.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3a + GV chọn cho HS làm bài tập 3a - Nhận xét- sửa sai HĐ4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu s/x hoặc tiếng có vần ăng/ăn - Học thuộc lòng cả hai câu đố - Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Cháu nghe câu chuyện của bà.. xem -2 HS đọc câu đố. - Ghi nhanh lời giải câu đố vào bảng con. a) chữ sáo. Thứ năm,ngày 12 tháng 9 năm 2013 BUỔI SÁNG Luyện từ và câu:. DẤU HAI CHẤM (Tích hợp tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh- Liên hệ) I. Mục đích, yêu cầu: -Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu -Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn. *ND tích hợp: phần nhận xét ý a: Nguyện vọng của Bác đã nói lên tấm lòng vì dân vì nước của Bác II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phục viết nội dung cần ghi nhớ trong bài III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Mở rộng vốn từ : Nhân hậu- -2 HS trả lời lại phần kiến thức của BT 1 đoàn kết ở tiết trước - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Phần nhận xét *MT: Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn. -Xét VD a, b. -HS đọc từng câu Dấu hai chấm ở từng câu có tác dụng HS thảo luận nhóm đôi. Đại diện các gì? nhóm trả lời, bổ sung. -Dấu hai chấm có tác dụng báo hiệu bộ GV hỏi: Vậy qua 2 câu trên, dấu hai phận đứng sau nó là lời nói của 1 nhân vật chấm có tác dụng gì? GV chốt ý  Xét VD c . 2,3 HS đọc to trước lớp.Lớp đọc thầm HS thảo luận nhóm đôi để cho biết dấu GV chốt ý: Dấu hai chấm là lời giải hai chấm ở câu này có tác dụng gì? -HS kết hợp cả 2 ý vừa rút ra để trả lời. thích cho bộ phận đứng trước.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> *ND tích hợp: -Bác Hồ đã có nguyện vọng gì? Thông qua nguyện vọng ấy các em thấy Bác Hồ là người như thế nào? -GV giảng thêm. Vậy dấu hai chấm có những tác dụng gì? GV chốt ý Hoạt động 2: Phần luyện tập Bài tập 1/23:.  GV nhận xét Bài tập 2/23: - Theo dõi HS làm bài - GV nhận xét và chấm vở 1 số em. 3. Củng cố - dặn dò: : Dấu hai chấm có tác dụng gì ? * Bài sau : Từ đơn và từ phức. Dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng.. HS quan sát để cho biết khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu gì? -2- 3 HS đọc phần ghi nhớ SGK . * Biết được tác dụng của dấu hai chấm trong câu -HS tiếp nối nhau đọc BT -HS trao đổi theo cặp về tác dụng dấu hai chấm. HS trả lời.  Thực hành viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm. HS đọc yêu cầu của bài tập HS cả lớp thực hành viết đoạn văn vào vở HS đọc đoạn văn viết trước lớp.  HS nhắc lại tác dụng của dấu hai chấm. Toán:. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: So sánh được các số có nhiều chữ số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn II. Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1/ Bài cũ : Hàng và lớp -Làm bài 3/12 2/ Bài mới : GT –Ghi đề HĐ1 : So sánh các số có nhiều chữ số: a. So sánh 99578 và 100000: - GV viết lên bảng : 99578 …..100.000 Hỏi : Vì sao lại chọn dấu < Giáo viên chốt ý: - Trong hai số, số nào có chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. b. So sánh 693251 và 693500:. Lop4.com. Hoạt động học - 2 HS giải bảng lớn *HS thảo luận nhóm đôi để viết dấu thích hợp vào chỗ chấm ( dấu < ) - HS giải thích khác nhau -HS thảo luận nhóm đôi viết dấu thích.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> hợp vào chỗ chấm. Giải thích vì sao lại chọn dấu < HĐ2: Thực hành Bài 1/13 : Hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm khi so sánh hai số bất kì. GV nhận xét Bài 2/13 : A Cho HS tự làm bài cá nhân- vào BC. *So sánh hai số có nhiều chữ số. -HS nêu yêu cầu HS lên bảng lớn, mỗi em một cột Giải thích vì sao lại lựa chọn dấu đó *Tìm được số lớn nhất trong dãy số. - HS đọc thầm yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ và chọn ghi vào bảng con : 902011 là số lớn nhất *Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS đọc yêu cầu bài - HS giải vào vở. + GV nhận xét A Bài 3/13 : + Cho HS tự làm bài vào vở. + GV chấm vở một số em, rồi nhận xét bài làm của HS * BT4 : GV nêu miệng- cho HS khá, giỏi trình bày c.Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học Bài sau : Triệu và lớp triệu. * HS khá, giỏi trả lời. BUỔI CHIỀU Tập làm văn : TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I/ Mục tiêu : Hiểu trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật( ND ghi nhớ) Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III) kể lại một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.(BT2) II/Kĩ năng sống: Tìm kiếm xử lý thông tin-Tư duy,sáng tạo. III/Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép phần nhận xét. IV/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : Kể lại hành động của nhân vật -2 HS trình bày nội dung cần ghi nhớ SGK + Cho biết tính cách của nhân vật thường 2. Bài mới : biểu hiện qua những phương diện nào ? HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2. Phần nhận xét *Hiểu trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> hiện tính cách của nhân vật Bài tập 1 : Phát phiếu cho HS làm -HS đọc đoạn văn. Bài tập 2 : Làm miệng -HS đọc 2 bài tập phần nhận xét HS thảo luận nhóm viết vào phiếu bài tập 1 *GV nhận xét chốt ý -1 HS đọc.Cả lớp đọc thầm -HS trả –ời miệng Rút ra nội dung ghi nhớ như SGK -2 HS đọc phần ghi nhớ HĐ3: Phần luyện tập: * HS biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật Bài tập 1:/24 -HS đọc nội dung bài tập H:Tác giả đã chú ý miêu tả những chi tiết - HS trao đổi theo cặp -trình b–y +Người gầy ,tóc húi ngắn…Thân hình gầy nào về ngoại hình của chú bé liên lạc? gò… Các chi tiết ấy nói lên điều gì? ….là con của gia đình nghèo, quen chịu đựng gian khổ….rất nhanh nhẹn, hiếu động, thông minh, gan dạ Bài tập 2:/24 - -HS đọc yêu cầu của bài -GV nêu yêu cầu BT, nhắc HS: - HS thảo luận nhóm đôi . + Có thể kể một đoạn câu chuyện -3 HS thi kể. - Lớp nhận xét cách kể... *Yêu cầu HS khá, giỏi * 2 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật trong bài tập c.Củng cố,dặn dò: H. Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần + ...tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt... chú ý tả những gì ? -Nhận xét giờ học -Dặn:Bài sau: Kể lại lời nói ,ý nghĩa của Nvật Tiếng việt TC : ¤N :KÓ chuyÖn vµ nh©n vËt trong chuyÖn A- Mục đích yêu cầu: - Củng cố đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt văn kể chuyện với các loại v¨n kh¸c - BiÕt x©y dùng mét bµi v¨n kÓ chuyÖn B- §å dïng d¹y häc: GV : Néi dung «n. HS: Vë BTTV C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Tæ chøc: - H¸t II- KiÓm tra: 2 em. ThÕ nµo lµ v¨n kÓ chuyÖn ? NhËn xÐt. §¸nh gi¸, cñng cè.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III- Bµi míi: 1) Giíi thiÖu bµi: 2) Hướng dẫn làm bài tập: *Bµi tËp 1(4BTTV) - Tổ chức hoạt động cả lớp - Gi¸o viªn nhËn xÐt *Bµi tËp 2(4) Hướng dẫn như bài 1 + VËy bµi v¨n cã ph¶i lµ v¨n kÓ chuyÖn kh«ng ? V× sao ? *Bµi tËp 1(5) Nhận xét, đánh giá *Bµi tËp 1(8) Nªu yªu cÇu?. - Häc sinh nghe - 1 em đọc nội dung bài tập - 1 em kÓ chuyÖn : Sù tÝch Hå Ba BÓ - Lµm miÖng - C¸c em bæ xung, nhËn xÐt - Lớp đọc thầm , trả lời câu hỏi - Kh«ng cã nh©n vËt. - Kh«ng v× kh«ng cã nh©n vËt.Kh«ng kÓ những sự việc liên quan đến nhân vật. - 2 em đọc yêu cầu. - Lµm vë - 2 - 3 em đọc - 1 em đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm, làm bài vào vở BTTV - 2 em - 2 em nêu trước lớp. Lµm vë nh­ bµi 1. - Tæ chøc cho häc sinh tËp tr¶ lêi c©u hæi - GV nhËn xÐt *Bµi tËp 2(8) §äc yªu cÇu? - 2 - 3 em đọc bài Hướng dẫn như bài 1 NhËn xÐt. HS khá đọc bài của mình? NhËn xÐt, khen nh÷ng em lµm tèt. D Hoạt động nối tiếp: - NhËn xÐt giê häc - VÒ nhµ häc thuéc ghi nhí, vËn dông lµm bµi Toán TC : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I/ MỤC TIÊU: 1/ Rèn kĩ năng so sánh các số có sáu chữ số.(BT1). Xác định được số lớn, số bé trong dãy số (BT2). 2/ Sắp xếp được số theo thứ tự từ bé đến lớn (BT3). HS khá, giỏi có kĩ năng viết số có sáu chữ số và tính chu vi các hình đã học. (BT4, BT5) 3/ Có thói quen làm bài cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ viết BT 3 . - HS: VBT toán . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1:. Hoạt động của thầy Làm bài cá nhân. - Hãy nêu cách so sánh - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Làm miệng - Hãy khoanh vào số lớn nhất và số bé nhất trong từng dãy số. Bài 3: - Hãy khanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 4: HS khá, giỏi thực hiện và trình bày.. Hoạt động của trò - Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài. 687 653 > 98 978 493 701 < 654 702 687 653 > 687 599 700 000 > 69 999 857 432 = 857 432 857 000 > 856 999 - 2 hs nêu.. - Tự khoanh và nêu kết quả: a) 725 863 b) 349 675 - Tự khoanh và nêu: khoanh vào D - Làm bài rồi chữa bài: a) 70 000 b) 100 000 c) 315 000 d) 280 000. - Nhận xét. Bài 5: Tính chu vi và nêu kết quả ý được khoanh.. - Nêu ý trả lời đúng: B và giải thích kết quả. Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013 Toán. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I/ Mục tiêu: -Nhận biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu -Biết viết các số đến lớp triệu II/ Đồ dùng dạy - học : –- Bảng phụ GV kẻ và viết theo mẫu bài 4 SGK. III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: So sánh các số có nhiều chữ số -2HS làm BT 1/13 - Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài: * Ôn kiến thức cũ - GV viết bảng: 653720, yêu cầu HS nêu - HS nêu tổng quát: ví dụ lớp đơn vị rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào . gồm những hàng đơn vị (0), hàng chục (2) , hàng trăm (7)... HĐ1: Giới thiệu lớp triệu gồm các *Nhận biết về hàng triệu, hàng chục hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu - Yêu cầu HS viết số ... - HS viết : 1000, 10000, 100000,. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Giới thiệu Mười trăm nghìn gọi là một triệu- cách viết + Giới thiệu Mười triệu còn gọi là một chục triệu *GV hướng dẫn HS nhận biết lớp triệu : cũng gồm có 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, trăm triệu. 1000000 -HS biết : 10 trăm nghìn còn gọi là 1triệu 1triệu được viết là:1000000 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu 10 chục triệu còn gọi là 100 triệu Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu hợp thành lớp triệu. HĐ2: Luyện tập Bài 1/13: Làm miệng. + HS nêu lại các hàng, các lớp từ bé, đến lớn. *Biết viết các số đến lớp triệu *Đếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu -HS nêu yêu cầu bài -HS nối tiếp nêu miệng * Viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS nêu yêu cầu bài -Viết số vào BC * Viết các số và cho biết mỗi số có bao nhiêu chĩư số 0 -HS nêu yêu cầu bài -HS làm bài ở vở( cột 2 ) -HSKG làm thêm cột 1 *HS khá, giỏi tự làm – trình bày trên bảng phụ. Bài 2/13 : BC Bài 3/13: LVở (cột 2). - Nhận xét- chữa bài *BT4 :HS khá, giỏi làm C.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học Bài sau: Triệu và lớp triệu (TT).. TOÁN TC : CỦng cỐ triệu và lớp triệu I.MUÏC TIEÂU: Giuùp HS: -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu triệu. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Củng cố kiến thức: - Chúng ta đã học mấy lớp ? Mỗi lớp - Chúng ta đã học 3 lớp là : l.ớp triệu, gồm mấy hàng ? lớp nghìn và lớp đơn vị. mỗi lớp có 3 hàng. - Gv viết : 265321873 và hỏi về các chữ - Hs trả lời số của từng lớp. 2. Bài tập Bài 1 : Đọc các số sau và cho biết chữ số - HS đọc yêu cầu rồi làm 3 trong các số đó thuộc hàng nào và lớp nào: 43267, 3469216,471005853?. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×