Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kế hoạch bộ môn Đại số khối 11 (chương trình chuẩn )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.22 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết. Tên bài dạy. KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ) Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Phương pháp. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Trọng tâm chương. BT 1  2 trang 17, 18 SGK. CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. HỌC KỲ I 1. 2. 3. 1. §1. Hàm số - Nhớ lại bảng giá trị lượng giác lượng giác - Hsố y = sinx, hsố y= cosx; sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của 2 hsố này - Hsố y = tanx, hsố y= cotx; sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của 2 hsố này. - Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì tuần hoàn và sự biến thiên của các hsố lg - Biểu diễn được đồ thị của các hsố lg - Mối quan hệ giữa các hsố y = sinx, y=cosx - Mối quan hệ giữa các hsố y = tanx, y=cotx. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. 2. §1. Hàm số - Sự biến thiên đồ thị Biểu diễn được đồ thị lượng giác - tt của các hsố lg y = sinx của hsố y = sinx. 3. §1. Hàm số - Sự biến thiên đồ thị Biểu diễn được đồ thị lượng giác – tt của các hsố lg y= cosx của hsố y= cosx Đàm thoại gợi mở. 4. §1. Hàm số - Sự biến thiên đồ thị Biểu diễn được đồ thị lượng giác - tt của các hsố lg y = tanx của hsố y = tanx. 5. §1. Hàm số - Sự biến thiên đồ thị Biểu diễn được đồ thị lượng giác - tt của các hsố lg y= cotx của hsố y= cotx. 6. §2. Phương - Pt lg sinx = a, ĐK có trình lượng nghiệm và công thức giác cơ bản - Pt lg cosx = a, ĐK có §2. Phương nghiệm và công thức trình lượng giác cơ bản- tt. 7. Hình 1  11. - Tìm tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì và đồ thị các hàm số lượng giác BT 3, 4 trang 17, 18 SGK Bảng phụ BT 5  8 đường tròn trang 17, lượng giác, 18 SGK máy tính cầm tay. - Giải được pt dạng Đàm thoại sinf(x) = sin  , gợi mở, nêu vấn đê. Hình 14  17. Các BT ví dụ SGK. - Giải được pt dạng Đàm thoại coxf(x) = cos  gợi mở, nêu vấn đê. Máy tính cầm tay. Các BT ví dụ SGK. - Giải pt lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất, bậc hai đối với 1 hàm số - Giải pt dạng asinx + bcosx = c - Biết dạng đồ thị của hàm số lượng giác - Biết sử dụng đồ thị để xác định dấu của các hàm số lượng giác. 1. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết 8. 4. 5. KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trọng tâm bài Phương pháp Về kiến thức Về kỹ năng - Pt lg tanx = a, ĐK có §2. Phương - Giải được pt dạng Đàm thoại nghiệm và công thức trình lượng tanf(x)=tan  gợi mở, nêu giác cơ bản– tt vấn đê Tên bài dạy. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Máy tính cầm tay. Các BT ví dụ SGK. 9. §2. Phương - Pt lg cotx = a, ĐK có - Giải được pt dạng Đàm thoại trình lượng nghiệm và công thức cotf(x)=cot  gợi mở, nêu giác cơ bản- tt vấn đê. Máy tính cầm tay. Các BT ví dụ SGK. 10. Bài tập §2. Giải các pt lượng giác Rèn luyện kỹ năng khác giải các pt lương giác. Máy tính cầm tay. BT 1  7 trang 17, 29 SGK. 11. §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp. - Cách giải pt bậc nhất - Giải thành thạo các đối với 1 hslg. Một số pt lg khác ngoài pt cơ dạng pt đưa về dạng pt bản bậc nhất - Cách giải một vài dạng pt khác. Đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. 12. Bài tập §3. Tự nghiên cứu là chủ yếu. BT 1, 2b trang 36, SGK. 13. §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp- tt. Gợi mở diễn giải và nêu vấn đề. Các bài tập ví dụ SGK. 14. Bài tập §3. Tự nghiên cứu là chủ yếu. BT 2, 3, 4 trang 36, 37 SGK. 15. §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp-tt. Giải các phương trình Biết nhận dạng pt lg lượng giác thường gặp thường gặp và giải được pt này - Giải được ptlg bậc - Cách giải pt bậc hai nhất, bậc hai đối với đối với 1 hslg. Một số 1 hàm số lg dạng pt đưa về dạng pt bậc hai Nhận dạng và giải Giải các phương trình được ptlg bậc nhất, lượng giác thường gặp bậc hai đối với 1 hàm số lg - Cách giải pt bậc nhất - Giải và biến đổi đối với sinx, cosx thành thạo pt bậc nhất đối với sinx, cosx. Tự nghiên cứu là chủ yếu. Các bài tập ví dụ SGK. Trọng tâm chương. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. 2. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Phương pháp. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Tiết. 6. 16. Bài tập §3. 17. Thực hành - Tính được các giá trị HS biết sử dụng máy Thuyết trình, máy tính cầm lượng giác của 1 cung tính để tính được giá tự thực hành tay góc bất kỳ trị lượng giác của góc  , ngược lại xác - Tính được độ lớn của định được độ lớn của 1 cung góc khi biết một góc  khi biết 1 gtlg gtlg của nó của . Máy tính cầm tay. Các VD trong bài đọc thêm trang 27, 28 - SGK. 18. Ôn chương I. Máy tính cầm tay. BT 1  6 trang 40, 41 SGK. 19. Ôn chương I. 20. Kiểm tra 1 tiết Kiến thức chương I. 7. Tên bài dạy. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Tuần. BT 4  6 trang 37 SGK. Giải các phương trình Nhận dạng và giải Tự nghiên lượng giác thường gặp được pt bậc nhất đối cứu là chủ với sinx, cosx pt bậc yếu nhất đối với sinx, cosx. tập - Hslg. TXĐ, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của các hslg - Các công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích - Công thức biến đổi asinx + cosx tập - Ptlg cơ bản - Pt đưa về pt bậc 2 đvới 1 hslg - Pt asinx + cosx = c. cơ. - Biết cách vẽ đthị các hslg đơn giản - Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hslg nhận giá trị âm, dương và gtrị đặc biệt - Biết cách bđổi lg: tổng thành tích, tích thành tổng - Biết cách giải ptlg cơ bản - Biết cách biến đổi các pt lg đơn giản về các ptlg đơn giản. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. bản Giải được các bài tập Tự nghiên cơ bàn chương I cứu. Trọng tâm chương. Bài kiểm tra. 3. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết 21. 8. 22. 23. 24. 9. 25. Tên bài dạy §1. Qui đếm. Bài tập §1. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Phương pháp. tắc - Hai quy tắc đếm cơ - Sử dụng quy tắc Đàm thoại bản: QT cộng và QT đếm thành thạo gợi mở, nêu nhân - Tính chính xác số vấn đê phần tử của mỗi tập hợp mà sắp xếp theo 1 qui luật nào đó QT cộng và QT nhân Vận dụng công thức Tự nghiên và các QT mở rộng tính số hoán vị vào cứu là chủ bài tập yếu. §2. Hoán vị - - Khái niệm hoán vị, Chỉnh hợp – cthức tính số hoán vị Tổ hợp của tấp hợp n ptử - Khái niệm chỉnh hợp, cthức tính số chỉnh hợp chập k của n ptử. - Phân biệt được chỉnh hợp, tổ hợp bằng cách hiểu sắp xếp thứ tự và không thứ tự - Áp dụng được cthức tính số chỉnh hợp chập k của n ptử. Bài tập §2. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng bài giải các bài toán về chỉnh hợp - Khái niệm tổ hợp, - Áp dụng được cthức §2. Hoán vị cthức tính số tổ hợp tính số tổ hợp chập k Chỉnh hợp – chập k của n ptử của n ptử Tổ hợp - tt - Phân biệt được: hoán - Nắm chắc các tính vị, chỉnh hợp, tổ hợp chất của tổ hợp và chỉnh hợp. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. Máy tính cầm tay. BT 1  4 trang 46 SGK. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đê. Máy tính cầm tay. Đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. 26. Bài tập §2. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên bài giải các bài toán về tổ cứu là chủ hợp yếu. 27. §3. Nhị thức - Công thức nhị thức - Tìm được hệ số của Đàm thoại Niu-tơn Niu-tơn đa thức khi khai triển gợi mở, nêu vấn đê - Hệ số của khai triển a  b n  . Trọng tâm chương CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT - Nắm vững định nghĩa quy tắc cộng, quy tắc nhân, hân biệt 2 quy tắc này - Nắm vững các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và nhị thức Niutơn - Nắm vững các khái niệm phép thử, biến cố, không gian mẫu. Máy tính cầm tay. Bảng phụ. BT 1  7 trang 54, 55 SGK. BT 1  7 trang 54, 55 SGK Các bài tập ví dụ SGK. - Định nghĩa xác suất cổ điển - Phân biệt được chỉnh hợp, tổ hợp, biết khi nào dùng đến chúng để tính số phần tử của tập hợp - Biết biểu diễn biến cố bằng lời, bằng tập hợp - Biết cách xác định không gian mẫu và tính số phần tử của không 4. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. 10. Tiết. 12. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng nhị thức Niu-tơn qua - Điền được hàng sau tam giác Pax-can của nhị thức Niu-tơn khi biết hàng ở ngay trước nó. 28. Bài tập §3. 29. §4. Phép thử - Khái niệm phép thử và biến cố - Không gian mẫu, số phần tử của không gian mẫu - Biến cố và các tính §4. Phép thử chất của chúng và biến cố- tt - Biến cố không thể và biến cố chắc chắn - Biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc. 30. 11. Tên bài dạy. KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ) Bài tập Rèn luyện. Trọng tâm chương - Tính được xác suất của 1 biến cố. Máy tính cầm tay. BT 1  6 trang 57, 58 SGK. Xác định được không gian mẫu. Kết hợp Bảng phụ câu Các bài nhiều hỏi trắc tập ví dụ phương pháp nghiệm SGK trong đó đàm thoại gợi mở - Xác dịnh được biến là phương cố đối, biến cố hợp, pháp chủ đạo biến cố giao và biến cố xung khắc. Bài tập §4. 32. §5. Xác suất - Định nghĩa cổ điển - Tính thành thạo xác của biến cố của xác suất suất của một biến cố - Tính chất của xác suất. 34. Chuẩn bị ĐDDH. gian mẫu. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên bài giải các bài toán về cứu là chủ nhị thức Niu-tơn yếu. 31. 33. Phương pháp. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên Máy tính bài giải các bài toán về cứu là chủ cầm tay phép thử và biến cố yếu Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đê. BT 1  7 trang 63, 64 SGK. Bảng phụ câu BT 1  7 hỏi trắc trang 74, nghiệm 75 SGK. - Khái niệm và tính §5. Xác suất - Vận dụng các tính chất của biến cố độc của biến cố- tt chất của xác suất để lập tính toán một số bài - Quy tắc nhân xác suất toán Thực hành Tính số hoán vị, chỉnh Sử dụng máy tính Thuyết trình, Máy tính máy tính cầm hợp, tổ hợp cầm tay để tính số tự thực hành cầm tay tay hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Các VD trong bài đọc thêm 5. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tiết. 13. 35. Ôn tập - Qui tắc cộng, qui tắc chương II nhân: nắm vững khái niệm - Hoán vị: nắm vững kn và tính được số hoán vị - Chỉnh hợp: nắm vững kn và tính được số chỉnh hợp chập k của n phần tử, phân biệt được 2 chỉnh hợp khác nhau - Tổ hợp: nắm vững kn và tính được số tổ hợp chập k của n phần tử, phân biệt được 2 tổ hợp khác nhau, chỉnh hợp và tổ hợp - Nhị thức Niu-tơn: công thức khai triển - Xác suất: kn biến cố không thể, biến cố chắc chắn, biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc. 36. Kiểm tra 1 tiết Kiến thức chương II. 37. §1. Phương - PP và các bước chứng pháp qui nạp minh qui nạp toán học - Khi nào thì vận dụng pp quy nạp. 14. Tên bài dạy. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Tuần. cơ. Phương pháp. - Tính được số các: hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. Phân biệt được tổ hợp và chỉnh hợp. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở - Khai triển được nhị là phương thức Niu-tơn pháp chủ đạo - Tính được xác suất của các biến cố. bản Giải được các BT cơ Tự nghiên bản chương II cứu - Vận dụng thành Đàm thoại thạo pp qui nạp trong gợi mở, nêu giải toán vấn đê. - Biết thêm 1 PP chứng minh đối với - Giải thích được pp qui bài toán có liên quan nạp đến số tự nhiên. Chuẩn bị ĐDDH Máy tính cầm tay. Bài tập Rèn luyện. Trọng tâm chương. BT trang 76, 77 SGK. Bài kiểm tra. Các bài tập ví dụ SGK. CHƯƠNG III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN - Nắm được PP chứng minh bằng quy nạp 6. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. 15. Tiết 38. Bài tập §1. 39. §2. Dãy số. 40. 16. 17. Tên bài dạy. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Phương pháp. Chuẩn bị ĐDDH. - Thành thạo các dạng toán về dãy số - Tìm được số hạng tổng quát của dãy số, số hạng đầu, số hạng cuối của dãy số hh - Chứng minh một dãy số bị chặn trên, dười và bị chặn - Rèn luyện kỹ năng giải các BT về dãy số. 41. §3. Cấp cộng. 42. Bài tập §3. 43. Ôn tập cuối - Qui tắc cộng, qui tắc - Tính được số các: HKI nhân: nắm vững khái hoán vị, tổ hợp, chỉnh niệm hợp. Phân biệt được tổ hợp và chỉnh hợp - Hoán vị: nắm vững kn và tính được số hoán vị - Khai triển được nhị thức Niu-tơn - Chỉnh hợp: nắm vững kn và tính được số - Tính được xác suất. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. số - Định nghĩa cấp số - Tính được các số Đàm thoại cộng, công sai, số hạng hạng, công sai của gợi mở, nêu đầu và số hạng tổng CSC vấn đê quát - Tổng n số hạng đầu tiên của CSC - T.chất của CSC Nhận biết được CSC. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. BT 1  5 trang 92 SGK. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. BT 1  5 trang 97, 98 SGK. - Giải được các dạng Tự nghiên toán về CSC cứu là chủ yếu Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. Trọng tâm chương. BT 1  5 trang 82, 83 SGK. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên bài giải các bài toán về cứu là chủ quy nạp toán học yếu. - Định nghĩa dãy số: số hạng tổng quát, dãy số hữu hạn, số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số hữu hạn - Các PP cho dãy số - Biểu diễn hình học §2. Dãy số-tt. của dãy số trên hệ trục Bài tập tọa độ - Dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn. Bài tập Rèn luyện. Đề cương ôn tập khối 11. BT theo đề cương. 7. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết. Tên bài dạy. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng chỉnh hợp chập k của n của các biến cố phần tử, phân biệt được - Biết Cm một dãy số 2 chỉnh hợp khác nhau tăng, giảm, bị chặn - Tổ hợp: nắm vững kn - Biết Cm bài toán và tính được số tổ hợp bằng PP quy nạp toán chập k của n phần tử, học phân biệt được 2 tổ hợp khác nhau, chỉnh hợp - Biết xác định CSC, và tổ hợp biết Cm một dãy số là CSC - Nhị thức Niu-tơn: công thức khai triển. Phương pháp. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Trọng tâm chương. - Xác suất: kn biến cố không thể, biến cố chắc chắn, biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc - PP quy nạp toán học - Dãy số - Cấp số cộng 17. 44. 18. 45. 46. Kiểm tra cuối HKI §4. Cấp nhân. số - Định nghĩa cấp số nhân, công sai, số hạng đầu và số hạng tổng quát - Tổng n số hạng đầu tiên của CSN - T.chất của CSN. §4. Cấp số Nhận biết được CSN nhân- tt. BT. - Tính được các số Đàm thoại hạng, công sai của gợi mở, nêu CSN vấn đê. Các bài tập ví dụ SGK. - Giải được các dạng toán về CSN Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên giải các BT về CSN cứu là chủ yếu. BT 1  6 trang 103, 104 SGK 8. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết. 19. 47. Tên bài dạy. KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ) Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Ôn tập - PP quy nạp toán học chương III - Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân. Phương pháp. - Biết Cm một dãy số Kết hợp tăng, giảm, bị chặn nhiều phương pháp - Biết Cm bài toán trong đó đàm bằng PP quy nạp toán thoại gợi mở học là phương - Biết xác định CSC, pháp chủ đạo biết Cm một dãy số là CSC. Chuẩn bị ĐDDH Máy tính cầm tay. Bài tập Rèn luyện. Trọng tâm chương. BT trang 107-109 SGK. - Biết xác định một CSN, Cm một dãy số là CSN 48. Trả bài kiểm tra cuối HKI. Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đê HỌC KÌ II. 20. 49. 50. 21. 51. 52. §1. Giới hạn - Định nghĩa giới hạn của dãy số của dãy số, vài giới hạn đặc biệt, giới hạn tổng, hiệu, tích thương. - Vận dụng thành Đàm thoại thạo tính chất của gợi mở, nêu giời hạn để tìm giời vấn đê hạn của dãy số Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở - Vận dụng kiến thức là phương vừa học để tính giới pháp chủ đạo hạn vô cực của dãy số. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. §1. Giới hạn - Tổng của CSN lùi vô - Vận dụng giới hạn của dãy số -tt hạn của dãy số để tính tổng của CSN lùi vô hạn. Các bài tập ví dụ SGK. §1. Giới hạn - Giới hạn tại vô cực của dãy số -tt. Các bài tập ví dụ SGK. Bài tập §1. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên bài tổng hợp các kiến cứu là PP chủ thức đã học yếu. BT 1  8 trang 121, 122 SGK. CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN - Định nghĩa giới hạn của dãy số - Các định lý về giới hạn của dãy số để tính một số giới hạn đơn giản - Công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng công thức tính tổng đó tìm giới hạn của hàm số 9. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết. 22. 53. 54. 23. 24. 25. Tên bài dạy. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Phương pháp. §2. Giới hạn - Định nghĩa về giới - Thành thạo các Kết hợp của hàm số hạn của hàm số dạng toàn về giới hạn nhiều của hàm số phương pháp - Định lí về giới hạn trong đó đàm hữu hạn thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo §2. Giới hạn - Giới hạn một bên - Tìm được giới hạn của hàm số -tt một bên và giới hạn vô cực của hàm số. 55. §2. Giới hạn - Giới hạn vô cực của - Vận dụng tốt các của hàm số -tt hàm số qui tắc tìm giới hạn của hàm số. 56. Bài tập §2. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên bài tổng hợp các kiến cứu là PP chủ thức đã học yếu. 57. Bài tập §2. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng bài tổng hợp các kiến thức đã học. 58. §3. Hàm liên tục. 59. §3. Hàm số - Hàm số liên tục trên liên tục - tt một khoảng - Một số dịnh lý cơ bản về hàm số liên tục. số - Định nghĩa hàm số - Chứng minh được Đàm thoại liên tục tại một điểm hàm số liên tục, gợi mở, nêu không liên tục tại một vấn đê điểm. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. Trọng tâm chương - Giúp học sinh biết chứng minh hàm số liên tục tại 1 điểm, trên 1 khoảng, trên một đoạn và áp dụng định lý về giá trị trung gian của hàm số liên tục để chứng minh sự tồn tại nghiệm của một số pt đơn giản. BT 1  7 trang 132, 133 SGK. Bảng phụ câu BT 1  6 hỏi trắc trang 140, nghiệm 141 SGK. - Chứng minh được hàm số liên tục, không liên tục tại một khoảng - Chứng minh pt có nghiệm trên (a;b) 10. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết. 25. 60. Tên bài dạy. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Ôn tập - Giới hạn của dãy số chương IV - Giới hạn của hàm số - Hàm số liên tục. 26. 61. Ôn tập - Giới hạn của dãy số chương IV - Giới hạn của hàm số - Hàm số liên tục. 27. 28. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. Kiểm tra 1 tiết Kiến thức chương IV. 63. §1. Định nghĩa - Định nghĩa đa hàm - Vận dụng định Đàm thoại và ý nghĩa của của hàm số tại một nghĩa đạo hàm tính gợi mở, nêu đạo hàm điểm thành thạo đạo hàm vấn đê của hsố tại 1 điểm. 65. Chuẩn bị ĐDDH Máy tính cầm tay. Bài tập Rèn luyện BT trang 141- 144 SGK. bản Giải được các BT cơ Tự nghiên bản chương IV cứu. Bài kiểm tra. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng Tự nghiên bài tổng hợp các kiến cứu là PP chủ thức đã học yếu. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM - Đạo hàm tại 1 điểm. §1. Định nghĩa - Ý nghĩa hình học của - Viết được pt tiếp và ý nghĩa của đạo hàm tuyến của đồ thị hàm đạo hàm - tt - Phương trình tiếp s61 tại 1 điểm tuyến của đồ thị hàm số Bài tập §1. Trọng tâm chương. - Các bài toán liên quan đến tổng của CSN lùi vô hạn - Xát tính liên tục của hàm số -Cminh pt có nghiệm trên khoảng, đoạn. 62. 64. cơ. - Giải 1 số bài toán thực tế nhờ vào giới hạn của dãy số, giới hạn của hsố - Dùng đnghĩa để tìm giới hạn của hsố - Tìm giới hạn cũ hsố (trực tiếp hoặc vô định). Phương pháp. - Đạo hàm trên 1 khoảng - Ghi nhớ BT 1  7 trang 156, 157 SGK. lim x . sin x 1 x. - Đạo hàm của hàm 11. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ). Trường THPT Lương Hòa A. Tuần. Tiết. 28. 66. 29. 30. 67. Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Tên bài dạy. §2. Qui tắc - Đạo hàm của 1 số - Tính thành thạo đạo tính đạo hàm hàm số thường gặp hàm của các hàm số đơn giản. Một số hàm - Các tính chất của đạo phức tạp hơn như hàm hàm hợp, hàm thương … §2. Qui tắc - Hàm hợp và đạo hàm Biết tính đạo hàm của tính đạo hàm- của hàm hợp hàm số hợp tt. Phương pháp Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. 78. Bài tập §2. 69. §3. Đạo hàm - Giới hạn của hàm số - Tìm được giới hạn Đàm thoại của hàm số sin x của hàm số lượng gợi mở, nêu vấn đê lượng giác giác. Chuẩn bị ĐDDH. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. Trọng tâm chương số lượng giác - Định nghĩa và ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng - Định nghĩa đạo hàm cấp 2. BT 1  5 trang 162, 163 SGK. Ôn lại kiến thức toàn - Nhớ và vận dụng Tự nghiên bài nhanh các nguyên tắc cứu là PP chủ đạo hàm yếu. x. Bài tập Rèn luyện. - Ý nghĩ hình học, cơ học của đạo hàm cấp 2. Bảng phụ câu Các bài hỏi trắc tập ví dụ nghiệm SGK. - Đạo hàm của hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx. 31. 32. 70. §3. Đạo hàm - Đạo hàm của hàm số - Tính được đạo hàm của hàm số y = sinx, y = cosx, y = của hàm số lượng lượng giác tanx, y = cotx giác và hàm hợp của chúng. 71. Bài tập §3. 72. Kiểm tra 1 tiết Kiến thức chương V. 73. Ôn tập cuối Ôn lại kiến thức HKII năm. Tự nghiên Ôn lại kiến thức toàn Rèn luyện kỹ năng cứu là PP chủ bài tổng hợp các kiến yếu thức đã học cơ. bản Giải được các BT cơ Tự nghiên bản chương II cứu. BT 1  8 trang 168, 169 SGK Bài kiểm tra. 12. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Lương Hòa A. Tên bài dạy. KẾ HOẠCH BỘ MÔN ĐẠI SỐ KHỐI 11 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ) Trọng tâm bài Về kiến thức Về kỹ năng. Phương pháp. Tuần. Tiết. 33. 74. §4. Vi phân. 34. 75. §5. Đạo hàm - Định nghĩa đạo hàm - Vận dụng định Đàm thoại cấp hai cấp hai và đạo hàm cấp nghĩa để tính được gợi mở, nêu cao đạo hàm cấp 2 và đạo vấn đê hàm cấp cao hơn của - Ý nghĩa cơ học của 1 hàm số đạo hàm cấp hai - Tìm được gia tốc tức thời của chuyển động. 35. 76. 36. 77. 37. 78. - Định nghĩa vi phân. - Ứng dụng định nghĩa để tính được vi - Ứng dụng của vi phân phân của hàm số, vi trong phép tính gần phân của hàm số tại 1 đúng điểm. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương - Sử dụng vi phân để pháp chủ đạo tính gần đúng các số thập phân. Chuẩn bị ĐDDH. Bài tập Rèn luyện. Trọng tâm chương. Bảng phụ câu BT 1, 2 hỏi trắc trang 171 nghiệm SGK. Bảng phụ câu BT 1, 2 hỏi trắc trang 174 nghiệm SGK. Kiểm tra cuối HKII Ôn tập - Đạo hàm và các qui - Tính được đạo hàm chương V tắc tính đạo hàm của hàm số tại một điểm - Đào hàm của các hàm - Viết thành thạo pt tt số lượng giác với đường cong tại một điểm thuộc đồ thị - Vi phân của hàm số hàm số đó - Đạo hàm cấp 2 và đạo - Tính thành thạo đạo hàm cấp cao của hàm hàm của một hàm số số cơ bản - Tính được vi phân và đạo hàm cấp cao của hàm số. Kết hợp nhiều phương pháp trong đó đàm thoại gợi mở là phương pháp chủ đạo. Bảng phụ câu BT trang hỏi trắc 176, 177 nghiệm SGK. Trả bài kiểm tra cuối năm 13. GIÁO VIÊN: TRỊNH BẢO NGÂN Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×