Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Thứ. 2 23-9 3 24-9 4 25-9 5 26-9 6 27-9. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5. Môn HĐTT HV HV T ĐĐ TD. TUẦN 4. N1 Tên bài dạy m - n m - n Bằng nhau, dấu = Gọn gàng sạch sẽ (T2) Đội hình – đội ngũ. HV d đ HV d đ HV t - th HV t - th T Luyện tập TNXH Bảo vệ mắt và tai ÂN Ôn T bài hát:Mời bạn vui HV Ôn tập HV Ôn tập T Luyện tập chung. TC Xé, dán H V, hình tròn. TV Lễ, cọ ,bờ, hồ. TV Mơ, do, ta, thơ. T Số 6 MT Vẽ hình tam giác. HĐTT. Từ ngày 23 - 9 Đến ngày 27 - 9 - 2013 Môn HĐTT T TĐ TĐ ĐĐ TD TD T CT T TĐ KC TNXH ÂN T LT&C TV TC T TLV CT MT HĐTT. N2 Tên bài dạy 29 + 5 Bím tóc đuôi sam (T1) Bím tóc đuôi sam ( T2) Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T2) Động tác chân. Động tác lườn. 49 + 25 (T - C) Bím tóc đuôi sam Luyện tập. Trên chiếc bè. Bím tóc đuôi sam Làm gì để xương và cơ phát triển Học hát bài: Xòe hoa 8 cộng với 1 số: 8 +5 Từ ngữ chỉ sự vật. Từ ngữ về .... Chữ hoa C Gấp máy bay phản lực ( T2) 28 + 5 Cảm ơn, xin lỗi. (NV) Trên chiếc bè. Vẽ tranh: Đề tài vườn cây đơn .... Lop4.com. Môn HĐTT TĐ T KC ĐĐ TD TD CT T TĐ T TV TNXH ÂN CT T LT&C TC TLV T TNXH MT HĐTT. N3 Tên bài dạy Người mẹ Luyện tập chung. Người mẹ Giữ lời hứa (T2) Đội hình đội ngũ – Trò chơi Thi xếp.. Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò chơi. (N - V) Người mẹ Kiểm tra Ông ngoại Bảng nhân 6 Ôn chữ hoa C Hoạt động tuần hoàn. Học hát: Bài ca đi học. ( TC ) Ông ngoại. Luyện tập. Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu Ai là ... Gấp con ếch (T2) Nghe kể: Dại gì mà đổi. Điền vào …. Nhân số có2 chữ số với số có1 chữ số. Vệ sinh cơ quan tuần hoàn. Vẽ tranh đề tài: Trường của em.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 2 - 23 – 9 - 2013 Tiết 1. Ngày soạn: 21 - 9 - 2013 Ngày dạy: 23 - 9 - 2013 Sinh hoạt đầu tuần 4.. * -. Kế hoạch hoạt động đầu tuần. Duy trì được nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đi học đều đúng giờ. Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ. Thi đua học tập giữa các tổ. Thực hiện tuần hoa điểm mười.. Tiết 2 N1. Học vần n m (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: n – m; nơ – me. - Đọc được các tiếng ứng dụng: no – nô – nơ ; mo – mô – mơ.. N2. Toán 29 + 5. - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) - Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạng hình vuông.. N3. Tập đọc Người mẹ.. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Chú ý các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, lã chã. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Hiểu từ ngữ trong truyện, các từ ngữ được chú giải. + Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.. II –KĨ NĂNG SỐNG: - Ra quyết định tự giải quyết vấn đề. - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc và viết i – a ; bi – cá.. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện tập.. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc.. - Bộ học toán – SGK.. - Tranh minh họa – SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2 Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Nêu bài toán để dẫn đến phép cộng 29 + 5 = ? - HS: Lần lượt nêu kết quả của phép tính 29 + 5 = 34. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Quạt cho bà ngủ” Trả lời câu hỏi.. 28’ - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm n – m Phát âm n – m và đánh vần tiếng nơ – me. - HS: Lần lượt nhận diện âm và đánh - GV: Nhận xét – ghi điểm vần tiếng nơ – me. Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột 1, 2, 3) - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1(cột Hướng dẫn hs viết bảng con. 1, 2, 3). n nơ m me Chữ: n, m, ơ, e viết 2 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý - lắng nghe. Luyện viết vào bảng con.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập2 (a,b) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập2 (a,b). Lop4.com. - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó. - HS: Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc lại bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2’. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc tiếng ứng dụng: no – nô – nơ mo – mô – mơ - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng. - GV: Nhận xét – sửa sai.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3 - HS: Lên bảng làm bài tập 3. - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – nhận xét Nêu lại nội dung bài.. - GV: Chốt lai bài Dặn hs về nhà xem lại bài. - HS: Đọc lại bài. III – Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 3 N1. Học vần N2 Tập đọc n - m (T2) Bím tóc đuôi sam. I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: bò bê no nê. + Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: phịch, đầm đìa, ngượng nghịu. Bố mẹ, ba má. + Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. + Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật (người dẫn chuyện các bạn gái, Tuấn, Hà, Thầy giáo). II –KĨ NĂNG SỐNG: - Kiểm soát cảm xúc. - Thể hiện sự cảm thông. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: Lop4.com. N3. Toán Luyện tập chung.. - Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân chia trong bản đã học. - Củng cố cách giải bài toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS: quan sát tranh - Trả lời câu hỏi - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng bò bê có cỏ , bò bê no nê - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc đề luyện nói Bố mẹ , ba má - HS: Đọc đề luyện nói - trả lời câu hỏi 2’ III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm:. - Trực quan – Luyện đọc.. - Luyện tập.. - Tranh minh họa – SGK.. - Bảng phụ - SGK. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Gọi bạn ” Trả lời câu hỏi. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 1( a,b,c) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1( a,b,c). - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó : loạng choạng , ngã phịch , ngượng nghịu - HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu , đơạn. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập bài 2 (a,b), 3(a,b). - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ - HS: Thi nhau đọc từng đoạn , cả bài. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập bài 2 (a,b), 3(a,b). - GV: Nhận xét – sửa sai. - HS: Lên bảng làm bài tập 4. - HS: Đọc lại bài. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài. Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 4 N1. Toán Bằng nhau, dấu = I – MỤC TIÊU: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “ bằng nhau “ dấu = khi so sánh các số. II –KĨ NĂNG SỐNG: III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe. N2. Tập đọc Bím tóc đuôi sam.. N3. Kể chuyện Người mẹ.. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Rèn kĩ năng nói: Biết cùng các bạn dựng + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật. trong bài: bím tóc đuôi sam, tết, loạng - Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi choạng, ngượng nghịu, phê bình. + Hiểu nội dung câu chuyện: không nên các bạn dựng lại câu chuyện theo vai. nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học cần đối xử tốt với các bạn gái. - Tìm kiếm sự hổ trợ - Tư duy phê phán. - Ra quyết định tự giải quyết vấn đề. - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.. - Luyện tập + Hỏi và trả lời. - Thảo luận đôi – Trình bày 1 phút.. - SGK. - Hình minh họa SGK.. N2 N3 I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ biếm tóc đuôi sam” - HS: Kể lại câu chuyện “ Chiếc áo lên” Nhận xét – bổ sung Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe -GV: Nhận xét – ghi điểm Lật SGK xem bài Giới thiệu bài – ghi đề - GV: Hướng dẫn hs đọc từng đoạn - HS: Chú ý - lắng nghe Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi. - HS: Quan sát hình vẽ lần lượt trả lời. - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập 1. - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn , cả bài. Lật SGK xem bài - GV: Kể từng đoạn giao hs nhiệm vụ đóng vai. - HS: Phân vai và kể theo vai.. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs tìm hiểu bài - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .Trả lời - GV: Theo dõi – nhận xét câu hỏi. Bổ sung. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Lần lượt lên kể chuyện theo vai. Đọc lại bài . Nêu nội dung bài - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Thi nhau đọc lại bài - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập 2 ,3 Nêu nội dung bài Tuyên dương. - HS: Lên bảng làm bài tập 2 ,3 - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Chú ý – sửa sai. 2’ III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài - HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài. Về nhà xem lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 5 N1. Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ. (T2) (NDTH-BVMT: Liên hệ) I – MỤC TIÊU: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng, sạch sẽ. * Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện. N2. Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi.. N3 (T2). - HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi. - HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn, biết nhận lỗi và sửa lỗi.. Lop4.com. Đạo đức Giữ lời hứa. (T2). - HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người. - HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khồn đồng tình với những người hay thất lời hứa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp văn minh. II –KĨ NĂNG SỐNG:. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Thảo luận nhóm IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - SGK- Vở bài tập. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Quan sát tranh bài tập 3. Trình bày kết quả. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: cho HS quan sát và trao đổi - HS: Trao đổi bạn bên cạnh. Trình bày trước lớp. - GV: Nhận xét – bổ sung Rút ra kết luận: Cho nhóm lên tự sửa lại quần áo cho hs.. - Kỹ năng đẳm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân. - Kỹ năng tự tin của mình có khả năng thực hiện lời hứa - Kỹ năng thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình - Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình.. - Thảo luận nhóm – Giải quyết vấn đề. - Thảo luận cặp đôi - Trình bày 1 phút. - SGK- Vở bài tập.. - SGK- Vở bài tập.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu việc tự nhận lỗi và sửa lỗi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập trên phiếu học tập. - HS: Làm bài trên phiếu học tập và nêu kết quả. - GV: Theo dõi nhận xét rút ra kết luận. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nhắc lại thế nào là giữ lời hứa.. - HS: Chú ý lắng nghe tự liên hệ thực tế. Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn HS hoạt động theo nhóm. - HS: Thảo luận nhóm theo phiếu học tập Lần lượt lên trình bày kết quả - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đóng vai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS: Từng đôi lên sửa lại quần áo cho nhau. - GV: nhận xét - tuyên dương. - GV: Theo dõi – nhận xét Tuyên dương - Rút ra kết luận - HS: Chú ý sửa sai. - HS: Lên đóng vai. Lần lượt lên bày tỏ ý kiến. - GV: Theo dõi – nhận xét Rút ra kết luận. 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Hát bài mèo con rửa mặt - GV: Chốt lại bài - HS: Đọc lại kết luận Về nhà tự sửa lại quần áo cho Nhắc HS về nhà xem lại bài gọn gàng sạch sẽ. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 3 - 24 – 9 - 2013. Ngày soạn: 22 - 9 - 2013 Ngày dạy: 24 - 9 - 2013. Tiết 1 + 2 N1. Thể dục Đội hình – Đội ngũ. N2. Thể dục Động tác chân. Động tác lườn.. N3. Thể dục Đội hình, đội ngũ – Trò chơi: “ Thi xếp hàng”. Tiết 3 N1. Học vần d - đ (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: d – đ, dê – đò - HS đọc và viết được tiếng ứng dụng: da – de – do; đa – đe – đo . da dê , đi bộ. N2. Toán 49 + 25. N3. Chính tả Người mẹ. (N - V). - Biết cách thực hiện phép cộng dạng - Nghe - viết chính xác các đoạn văn tóm 49 + 25 (Tự đặt tính rồi tính) tắt nội dung truyện “Người mẹ”. Biết - Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 viết hoa các chữ đầu câu và các tên đã học. Củng cố tìm tổng của hai số riêng. Viết đúng các dấu câu. - Làm đúng các bài tập phân biệt các âm hạng Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đã biết. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài n – m ; mơ – me. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs nhận diện âm d – đ Phát âm và đánh vần tiếng: dê - đò - HS: Nhận diện âm và đánh vần tiếng. đầu hoặc vần dễ lẫn: d/gi/r hoặc ăn/ăng.. - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện tập. - Luyện tập. - Bộ học toán - SGK. - Bảng phụ - SGK. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 2. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng viết từ ngữ: ngắc ngứ, ngoặc kép, mở cửa. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. -GV: Đọc bài chính tả. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó.. - GV: Giới thiệu phép tính và hướng dẫn hs cách đặt tính rồi tính. - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con.. +. - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs viết bảng con.. d dê đ đò Chữ d, đ cao 4 đơn vị độ cao. 49 25. 74 - HS: Chú ý - lắng nghe Sử dụng que tính kiểm tra lại kết quả.. - GV: Theo dõi – nhận xét Đọc bài rõ ràng, thong thả cho hs chép bài.. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs làm bài tập1. - HS: Chú ý – lắng nghe Viết bài vào vở.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chữ ê, o cao 2 đơn vị độ cao - HS: Chú ý - Lắng nghe Luyện viết vào bảng con.. (Cột 1, 2, 3) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 1 (Cột 1, 2, 3). - GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc tiếng, từ. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - HS: Lắng nghe – chữa lỗi. da – de – do, đa - đe – đo Hướng dẫn hs làm bài tập3 Lên bảng làm bài tập da dê – đi bộ - HS: Lên bảng làm bài tập 3 - GV: Thu bài – chấm bài. -HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng, từ ứng Nhận xét bài tập. dụng. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - HS: Chú ý – sửa sai 2’ -GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc lại bài. - HS: Nêu lại bài. - GV: Chốt lại bài. -HS: Nối tiếp nhau đọc lại cả bài. Về nhà xem lại bài. Nhắc hs về nhà đọc lại bài. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà đọc lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 4 N1. Học vần d - đ (T2) I – MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.. N2. Chính tả (T- C) Bím tóc đuôi sam.. - Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn đối thoại trong bài “Bím tóc đuôi sam”. - Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê (iên, yên) làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (r/d/gi hoặc ân/ âng). Lop4.com. N3. Toán Kiểm tra. - Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (có nhớ 1 lần) các số có ba chữ số. - Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 12 ; 13 ; 14 ; 15 ) - Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính - Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Luyện đọc lại các âm, tiếng ở tiết.. - Luyện tập. - Thực hành. - SGK – Bảng phụ.. - Bảng phụ. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Chuẩn bị giấy kiểm tra.. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs quan sát hình minh họa và đọc câu ứng dụng: Dì na đi đò bé và mẹ đi bộ - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng - GV: Đọc đoạn chép trên bảng. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó: - GV: Nhận xét – sửa sai. - HS: Đọc chép trên bảng. Luyện viết vào Hướng dẫn hs viết vào vở tập bảng con. viết.. -HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - HS: Nối tiếp nhau luyện nói theo chủ đề. - GV: Theo dõi – nhận xét. 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài.. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs chép bài vào vở. - HS: Chú ý – Lắng nghe. Nhìn bảng chép bài vào vở.. - GV: Kiểm tra lại giấy. Nhắc hs một số kiến thức cơ bản. - HS: Ghi tên vao giấy kiểm tra. Nêu lại một số kiến thức cơ bản. - GV: Ghi đề lên bảng 1) Đặt tính rồi tính: 327 + 416 ; 561 – 244 ; 462 + 354 2) Khoanh vào 13 số bông hoa 3) Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc? - HS: Ghi bài vào giấy – Làm vào bài vào giấy kiểm tra. - GV: Theo dõi – nhắc nhở hs yếu. Nhắc hs cẩn thận khi làm bài.. - GV: Đọc lại bài cho hs chữa bài vào vở. Hướng dẫn hs làm bài tập. - HS: Lắng nghe – Chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập.. - HS: Hoàn thành bài kiểm tra. Nộp bài.. - GV: Thu bài – chấm bài. - HS: Nêu lại bài kiểm tra.. Lop4.com. - GV: Thu bài – chấm bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhận xét bài tập Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 4 - 25 – 9 - 2013. Ngày soạn: 23 - 9 - 2013 Ngày dạy: 25 - 9 - 2013. Tiết 1 N1. Học vần t th (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: t – th; tổ - thỏ. - HS đọc được tiếng, từ ứng dụng: To – tơ – ta; tho – thơ –tha .. N2. Toán Luyện tập. - Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25(cộng qua 10 có nhớ, dạng tính viết). - Củng cố kĩ năng so sánh, kĩ năng giải toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng) - Bước đầu làm quen với bài tập dạng “Trắc nghiệm 4 lựa chọn”.. N3. Tập đọc Ông ngoại.. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Chú ý các từ ngữ: cơn nóng , luồn khí, lặng lẽ, vắng lặng. + Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài. + Nắm được nội dung bài: Hiểu được tình cảm ông cháu rất sâu nặng. Ông hết lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông. Người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa của trường tiểu học.. II –KĨ NĂNG SỐNG: - Giao tiếp: trao đổi, chia sẻ, suy nghĩ, cảm xúc với bạn bè. - Trình bày suy nghĩ: mạnh dạn, tự tin, khi trình bày suy nghĩ, nhận xét hay trả lời câu hỏi. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Xác định giá trị: nhận biết những điều tốt đẹp người thân dành cho mình. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – hỏi và trả lời- luyện đọc. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa - SGK- Bộ ghép vần. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài: d – đ; dê – đò. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’. - Luyện tập. - Luyện đọc – Hỏi và trả lời.. - Bảng phụ - SGK. - Tranh minh họa – SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài” Người mẹ” Trả lời câu hỏi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài tập đọc. Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: cơn nóng, luồn khí, lặng lẽ, vắng lặng. - HS: Lần lượt đọc từ khó: cơn nóng, luồn khí, lặng lẽ, vắng lặng. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm: t – th Phát âm t – th. Đánh vần tiếng tổ - thỏ.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. -HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài.. - HS: Nối tiếp nhau nhận diện âm. Đánh vần tiếng: tổ - thỏ.. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1(cột 1, 2, 3) bài2.. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết bảng con.. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1 (cột 1, 2, 3) bài2.. t tổ th thỏ Chữ t : cao 2,5 đơn vị độ cao. Chữ h: cao 5 đơn vị độ cao.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3(cột 1). Lop4.com. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chữ ô, o: cao 2 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào bảng con. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc tiếng, từ: To – tơ –ta ; tho –thơ –tha . - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng, từ.. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập3 (cột 1). - GV: Theo dõi – nhận xét.. - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà xem lại bài.. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập4 - HS: Lên bảng làm bài tập4. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đọc lại bài. Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - HS: Đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – sửa sai. Nêu lại nội dung bài.. 2’ - HS: Đọc lại bài.. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 2 N1. Học vần t th (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ - tổ.. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời- Luyện đọc.. N2. Tập đọc Trên chiếc bè. N3. Toán Bảng nhân 6. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - HS tự lập được và học thuộc bảng nhân + Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ 6. ngữ: bái phục, âu yếm, lăng xăng… - Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải - Rèn kĩ năng đọc hiểu: bài toán bằng phép nhân. + Nắm được nghĩa các từu mới: ngao du, thiên hạ, bèo sen, lăng xăng. + Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên “sông” của đôi bạn Dế Mèn và Dế Trũi. - Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc Lop4.com. - Luyện đọc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên đọc bài ở tiết 1. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm. Cho hs quan sát hình vẽ và Đọc câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết. -GV: Theo dõi – nhắc nhở Hướng dẫn hs quan sát tranh luyện nói theo chủ đề: Ổ - tổ. -HS: Quan sát tranh. Nối tiếp nhau Luyện nói theo chủ đề. 2’. - GV: Ttheo dõi – nhận xét. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài.. - Tranh minh họa – SGK.. - SGK – Bộ học toán.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “Bím tóc đuôi sam” Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. -HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1.. - GV: Đọc mẫu bài. Hướng dẫn hs đọc từ khó: bái phục, âu yếm, lăng xăng - HS: Lần lượt đọc từ khó: bái phục, âu yếm, lăng xăng. Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Ghi bảng nhân lên bảng.. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đọc lại bài. Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - HS: Đọc lại bài. Nêu nội dung bài.. - HS: Lên bảng làm bài tập1,2,3.. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc bài.. - HS: Đọc lại bảng nhân 6. Rút kinh nghiệm: Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Trả bài kiểm tra. Nhận xét bài làm. Giới thiệu bài – ghi đề.. - HS: Lần lượt lập bảng nhân. Đọc thuộc bảng nhân. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs làm bài tập1,2,3.. - GV: Nhận xét – ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 3 N1. Toán N2 Kể chuyện Luyện tập. Bím tóc đuôi sam. I – MỤC TIÊU: - Khái niệm ban đầu về bằng nhau. - Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể - So sánh các số trong phạm vi 5 (với được nội dung đoạn 1,2 của câu chuyện. Việc sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, - Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 “bằng” và các dấu >,<,= ) Bằng lời của mình.. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Luyện tập. III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bảng phụ – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe. N3. Tập viết Ôn chữ hoa C. - Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng Cửu Long bằng chữ cỡ nhỏ. + Viết câu ca dao: Công cha như núi thái sơn. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.. - Trực quan – Thực hành.. - Trực quan – luyện tập. - Hình minh họa - SGK. - Mẫu chữ hoa.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể lại câu chuyện “ Bạn của Nai Nhỏ”. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Cho hs viết bang con chữ hoa. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. -HS: Chú ý - lắng nghe. -GV: Nhận xét – ghi điểm Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập2a. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Kể đoạn 1 và 2 . Nêu câu hỏi. - HS: Lắng nghe – Lần lượt kể từng đoạn dựa vào tranh. Lật vở tập viết xem bài - GV: Hướng dẫn hs quan sát mẫu cho hs viết bảng con C - HS: Chú ý - lắng nghe Luyện viết vào bản con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Vừa viết vừa hướng dẫn từng nét và độ cao của từng con chữ.. Cửu Long - HS: Lên bảng làm bài tập 2a - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập3b - HS: Lên bảng làm bài tập 3b -GV: Nhận xét – ghi điểm 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài.. Chữ: C, L, g viết 5 đơn vị độ cao. - GV: Nhận xét – bổ sung. Chữ ư, u, o, n viết 2 đơn vị độ cao. Hướng dẫn hs kể nối tiếp từng đoạn. - HS: Chú ý – Lắng nghe - HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn. Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Theo dõi – nhắc nhở - GV: Theo dõi – nhận xét. Giúp đỡ hs yếu. Tuyên dương hs kể hay. - HS: Hoàn thành bài viết nộp bài. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc lại bài.. - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài viết. - HS: Nêu lại bài viết.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> N1. Tự nhiên xã hội N2 Tự nhiên xã hội Bảo vệ mắt và tai. Làm gì để xương và cơ phát triển tốt I – MỤC TIÊU: - Các việc nên làm và không nên làm để - Nêu được những việc cần làm để xương bảo vệ mắt và tai. và cơ phát triển tốt. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt - Giải thích tại sao không nên mang vác động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch vật quá nặng. sẽ. - Biết nhấc (nâng) một vật đúng cách. - HS chú ý thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. II –KĨ NĂNG SỐNG: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai. - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt. nên làm gì để bảo vệ mắt và tai. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua trách nhiệm thực hiện các hoạt động để tham gia các hoạt động học tập. xương và cơ phát triển tốt. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Thảo luận nhóm. - Trực quan – Hỏi và trả lời. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa - SGK - Tranh minh họa - SGK V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 N2 1’ I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nêu nhận biết các vật xung - GV: Gọi hs nêu co, duỗi nhờ vào đâu? quanh nhờ vào đâu. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm - HS: Chú ý - lắng nghe Giới thiệu bài – ghi đề. Lật SGK xem bài. - HS: Chú ý - lắng nghe -GV: Chia nhóm phát phiếu. Lật SGK xem bài. Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi. - GV: Hướng dẫn hs quan sát từng - HS: Thảo luận nhóm. Làm vào phiếu. hình và trả lời câu hỏi. Lên trình bày kết quả. Lop4.com. N3. Tự nhiên xã hội Hoạt động tuần hoàn.. - Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập. - Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ Vòng tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ.. - Trực quan – Trình bày 1 phút. - Tranh minh họa - SGK N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nêu chức năng của cơ quan tuần hoàn. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs thực hành áp tai vào ngực để nghe nhịp tim..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HS: Quan sát hình vẽ. Thảo luận nhóm. Trình bày kết quả. - GV: Theo dõi – nhận xét. Rút ra kết luận. - HS: Thảo luận nhóm thực hiện đóng vai. - GV: Theo dõi – nhận xét. 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài.. - GV: Nhận xét – bổ sung. Rút ra kết luận. - HS: Nối tiếp nhau lên làm mẫu. - GV: Theo dõi – nhắc nhở. - HS: Chú ý – sửa sai. - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà xem lại bài.. - HS: Làm việc theo nhóm 2 em . Nêu kết quả thảo luận. - GV: Theo dõi – nhận xét . Hướng dẫn hs làm việc SGK. - HS: Xem SGK. Lần lượt nêu kết quả. Chơi trò chơi ghép chữ vào hình. - GV: Theo dõi – nhận xét. Rút ra kết luận. - HS: Nêu lại bài.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 5 N1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca.. N2. Âm nhạc Học hát bài: Xòe hoa.. Thứ 5 - 26 – 9 - 2013 Tiết N1. N3 Âm nhạc Học hát bài: Bài ca đi học (Lời2). Ngày soạn: 24 - 9 - 2013 Ngày dạy: 26 - 9 - 2013. 1. Học vần Ôn tập (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t,. N2. Toán 8 cộng với 1 số:. N3 8 + 5. - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 , từ đó lập và thuộc các công thức Lop4.com. Chính tả Ông ngoại. (N - V). - Nghe – viết trình bày đúng đoạn văn trong bài “Ông ngoại”..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×