Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tự chọn khối 12 môn Toán tiết 11 đến 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.53 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn:22-10-2008. Chủ đề 11:. Lũy thừa (TIẾT :11). I. Yêu cầu:  Kiến thức: Nhằm cũng cố lại các kiến thức trong bài lũy thừa  .Kỹ năng:Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại kiến thức về lũy thừa . III. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của lũy thừa với số mũ thực? 3. Bài giảng: HĐ1: Áp dụng tính chất lũy thùa để tính một số bài toán.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS Bài 1 :Tính :  Nêu đề bài tập 1:  Đọc kỉ đề bài 9.  Nêu hướng giải quyết bài toán.  Áp dụng tính chất của lũy thừa để giải quyết bài toán.. 2. 6. 4. a/ 8 7 : 8 7  3 5 .3 5 2. b/ (0,04) 1,5  (0,125) 3 c/ 4 3 2 .21 2 .2 4. 2. Giải a/  Gọi 3 HS lên bảng làm.  Trình bày bảng  HS nhận xét. 9 7. 2 7. 6 5. 4 5. 7 7. 8 : 8  3 .3  8  3 2. 10 5.  8  9  1 3. b/ (0,04) 1,5  (0,125) 3  (0,2 2 ) 2  (0,5 3 ). . 2 3.  (0,2) 3  (0,5) 2  125  4  121. c/.  Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh ( nếu cần).. 4 3 2 .21 2 .2 4. 2.  2 2 ( 3. 2). .21 2 .2 4. =. 2 6 2. 2 1 2  4  2.  23  8. HĐ2: Rút gọn biểu thức Bài 2 : Rút gọn biểu thức :  Nêu đề bài tập 2:  Tương tự : Áp dụng tính chất lũy thừa để rút gọn biểu thức..  Đọc kỉ đề bài. a/ b/. a  3. 1 3. 25. 3. 5 1 3. a . b b . a 6. a 6 b. (a>0,b>0). ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12----------------------------------- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu..  Trình bày bài giải vào bảng phụ  Đại diện nhóm trinh bày  Nhóm khác nhận xét. 2 1. 1 c/ a .  a 2. d/. 3. (a>0). 1 6. a : a (a>0).  . a/ a. 3. 25. 3. Giải 5. 3. 25 .3 5. a. 3. 125. .  a5. . 1/3 1/3 1/6 1/6 a1/3 b  b1/3 a a .b b  a   3 ab b/ 1/6 1/6 6 6 a b a b.  Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.. 1 a. c/ a 2 .  d/ HĐ3: So sánh các cặp số  Nêu đề bài tập 3:  Áp dụng tính chất nào để so sánh 2 số có dạng lũy thừa ?. a. TC: a  1, a   a     . a  1, a   a     . 1 6. 2 1. a. 2. 1 3. 1 6. .a 1. a :a  a :a  a. 3. 2.  a1  a. 1 1  3 6. a. 1 6. Bài 3 : So sánh các cặp số. a/ 2 3 và 21,7 3. 1 1 b/   và   3 3 3 5 c/ 10 và 20. 2. Giải  Áp dụng TC trên để giải quyết bài tập 3.. a/ cơ số a = 2>1 và 3  1,7 nên 2 3 > 21,7 b/cơ số a =. 1  1 và 3. 3 2 3. 1 1 nên   <   3 3.  Gv hướng dẫn câu c. 2. c/ 3 10  15 10 5  15 100000 5. 20  15 20 3  15 8000 ,. Do 100000>8000 nên. 3. 10 >. 5. 20. 4.Củng cố:  Tính chất của lũy thừa  Các dạng toán về lũy thừa thường gặp 5.Dặn dò: . Xem bài tập đã sửa.. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------. Làm bài tập về nhà.. Bài tập Bài 1: Tính a/ 31 2. 3. 2. :9. 10 2. b/. 3. 2. 7. 2 2 7 .51. 7. Bài 2: Rút gọn 2   13   a  a  a 3    1 3 1    a 4  a 4  a 4    4 3. Bài 3: Tính a+b biết: a  4  10  2 5. và b  4  10  2 5. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------. Ngày soạn:28-10-2008. Chủ đề 12:. Hàm số lũy thừa (TIẾT :12). IV. Yêu cầu:  Kiến thức: + Tập xác định của hàm số luỹ thừa + Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa  .Kỹ năng: Thành thạo các dạng toán : + Tìm tập xác định + Tính đạo hàm  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. V. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại cách tìm tập xác định của hàm số lũy thừa và các công thức tính đạo hàm. VI. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa 3. Bài giảng: HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa HĐ Giáo viên. - Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=x. HĐ của học sinh. - Nhận định đúng các trường hợp của . Bài 1:Tìm tập xác định của các hàm số: . 1. a/ y= (1  x) 3 Hàm số xác định khi:. +  nguyên dương : D=R +  : nguyen am :D=R\ 0  = 0  +  không nguyên: D=. 0 ; + . Ghi bảng. 1 x  0  x  1. TXĐ : D= ;1 b/ y= x 2  4x  3. 2. -Trả lời. TXĐ :D= R \ 1;3 . c) y= x 3  8 3. Tổng quát:Tìm tập xác định của hàm số dạng: y= [f (x )]. Thực hiện bài tập 1.. GV nhận xét và nhấn mạnh. Trình bày bảng. Áp dụng kiến thức giải bài. HS nhận xét. TXĐ: D= 2;   d/y= (2x-1)0 1 2. TXĐ: D=R\{ }. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------tập 1. GV nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.. 1. d) y= x 2  x  6  3 . TXĐ : D=  ;-3  2 ; +. . *HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số .. HĐ Giáo viên HĐ của hs  - Hãy nhắc lại công thức (u ) - HS Trả lời kiến thức - Gọi 2 học sinh lên bảng làm cũ - H1, H2 :giải -GV nhận xét và bổ sung - Hs khác nhận xét. hoàn chỉnh.. Ghi bảng Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. a) y= 2x 2  3x  15 y’=. 4  1 4x  32x 2  3x  1 5 5. . b) y = 2x  12 c/y = y  3 x 2  2x  7 1. d/ y = x 2  x  6  3 . 4/ Củng cố : Từng phần. 5/ Dặn dò : + Học bài + Xem lại bài tập đã sửa. + Ôn lại công thức logarit. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn:1-11-2008. Chủ đề 13:. LOGARIT (TIẾT :13). VII. Yêu cầu:  Kiến thức: Nhằm cũng cố lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải các bài tậpcụ thể .  .Kỹ năng::Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. VIII. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại các công thức logarit. IX. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Nhắc lại các công thức logarit? b/ Tính giá trị biểu thức: A = log 1 5.log 25 3. 1 ; B = 43log8 3 + 2log16 5 27. 3. Bài giảng: Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV yêu cầu HS nhắc lại các HS tính giá trị A, B công thức lôgarit HS - a loga b = b - log a (b1b 2 ) = log a b1 + log a b 2 b - log a 1 = log a b1 - log a b 2 b2 - log a b  = log a b log c b - log a b = log c a. Ghi Bảng A = log 1 5.log 25 3. 1 27. = log 3-1 5.log 52 3-3 =. 3 2. B = 43log8 3 + 2log16 5 = 2. 2.3log. 23. 3. .2. 2.2 log. 24. 5. = 45. Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng Bài1: Cho log25=a. Hãy tính log 4 1250 theo a.  Giới thiệu bài tập 1: Giải  Nêu hướng giải bài  Trình bày hướng giải toán?  HS nhận xét. Gv nhận xét và bổ sung. 1 log 4 1250  log 22 (2.54 )  (log 2 (2.54 ) 2 1  (1  4 log 2 5) 2 1 Vậy: log 4 1250  (1  4a ) 2. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------hoàn chỉnh.  Giới thiệu bài tập 2:. Bài 2: Tính. 1 1 log 4  GV cho HS nhận dạng  HS áp dụng công thức và a) ( ) 2 công thức và yêu cầu HS trình bày lên bảng 9 đưa ra cách giải b) 103log5 3. 1 log 7 36  log 7 14  3log 7 3 21 2 1 log 2 24  log 2 72 2 d) 1 log 3 18  log 3 72 3. c)  HS nhận xét. GV nhận xét và sửa chữa. Giải: a/. 1 4. b/200 c/-2 d/ Hoạt động 3: So sánh 2 logarit. Hoạt động của GV Hoạt động của HS  GV cho HS nhắc lại tính - a >1, a  > a      chất của lũy thừa với số mũ - a < 1, a  > a      thực. 9 8. Ghi Bảng Bài 3:So sánh : 5 3 a/ log 2 và log 2 2 2 b/ log 1 5 và log 4 7 3. Giải. 5 3 > log 2 2 2 b/Đặt log 3 5 =  , log 7 4 =  Ta có 1 1 1 ( ) = 5 >     < 1 3 3  4 = 7 >41    1 Vậy : log 1 5 > log 4 7 a/ log 2.  GV gọi HS trình bày cách giải. HS trình bày lời giải.  Nhấn mạnh:so sánh 2 logarit. 3. 4) Củng cố : - Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức - So sánh hai lôgarit 5) Bài tập về nhà : a) Tính B =. log 2 1 8 2. b) Cho log 7 25 =  và log 2 5 =  . Tính log 3 5. 49 theo  và  8. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12---------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:10-11-2008. Chủ đề 14:. Phương trình mũ và phương trình logarit (TIẾT :14). X. Yêu cầu:  Kiến thức: Nhằm cũng cố lại cách phương pháp giải phương trình mũ  .Kỹ năng:Biết áp dụng các phương pháp giải phương trình mũ để giải một số phương trình mũ đơn giản.  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. XI. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại các phương pháp giải phương trình mũ. XII. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các phương pháp giải phương trình mũ đã học? 3. Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG HS Bài 1 :Giải các phương trình sau :  Nêu đề bài tập 1:  Đọc kỉ đề bài a/ 2x  x 8  413x (1) Trả lời theo yêu cầu của a/ 22 x  2  3.2 x  1  0 (2)  Nêu hướng giải quyết bài giáo viên. toán b/ 4.4lg x  6lg x  18.9lg x  0 (3) x  Gọi học sinh nhắc lại phương a  b (*) c/ d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) pháp giải phương trình mũ. Nếu b  0 thì pt (*) VN Nếu b  0 thì pt (*) có nghiệm duy nhất Giải 2 x  log a b a /(1)  x  x  8  2  6x - Yêu cầu học sinh vận dụng Thảo luận và lên bảng  x 2  5x  6  0 làm bài tập trên. trình bày câu a và b 2.  x  2   x  3. b/  HS nhận xét. (2)  4.22 x  3.2x  1  0  2x  1  0  x 1 2   4  x  2. c/ 4.4lg x  6lg x  18.9lg x  0 (3) Gọi hoc sinh nhắc lại công Nhắc lại theo yêu cầu thức lôgarit thập phân và của giáo viên. lôgarit tự nhiên. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------. log10 x  lg x. 2 lg x. lg x. 2 2  4.       18  0 - Cho học sinh quan sát log x  ln x e 3 3 phương trình c) để tìm phương - Thảo luận để tìm  2 lg x 9  2  2 pháp giải. phương pháp giải.       4 3 3 (3)   - Giáo viên nhận xét, hoàn lg x  2 chỉnh lời giải.    2  0  3   Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh ( nếu cần). 1  lg x  2  x  100. Pt (d) dùng p2 nào để giải ? -Lấy logarit theo cơ số mấy ? GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thích hợp để dễ biến đổi . -HS trình bày cách giải ? Nhấn mạnh: Áp dụng phương pháp logarit hóa đối với bài toán có dạng lũy thừa của một tích (thương)..  Nêu đề bài tập 2:  Nêu hướng giải bài toán?. P2 logarit hoá -Có thể lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3 - HS giải. d/ Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta có: log 2 (2 x.3x 1.5 x  2 )  log 2 12 <=>. x  ( x  1) log 2 3  ( x  2) log 2 5  2  log 2 3.  x. 2(1  log 2 3  log 2 5) 2 (1  log 2 3  log 2 5). Vậy nghiệm pt là x=2.  Đọc kỉ đề bài. Bài 2 : Giải phương trình sau : a/ 2x  2x 1  2x  2  3x  3x 1 b/ 52 x  7 x  35.52 x  36.7 x  0.  Trình bày hướng giải bài toán HS nhận xét Trình bày lời giải. Giải a/ 7 2 (1)  .2x  .3x 4 3 x. GV nhận xét. 8 8 2     x  log 2 21 3 3 21 b/ x 34  7  35.7 x  34.52 x     35  25  34  x  log 7 25 25. 4. .Củng cố: các phương pháp giải phương trình mũ 5. Dặn dò: Xem bài tập đã sửa. Ôn lại phương pháp giải phương trình logarit. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn:10-11-2008. Chủ đề 15:. Phương trình mũ và phương trình logarit (TIẾT :15). I. Yêu cầu:  Kiến thức: Nhằm củng cố lại cách phương pháp giải phương trình logarit.  .Kỹ năng: Biết giải các phương trình logarit đơn giản bằng cácphương pháp đã biết.  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại các phương pháp giải phương trình logarit. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các phương pháp giải phương trình logarit đã học? 3. Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 1 :Giải các phương trình sau :  Nêu đề bài tập 1:  Đọc kỉ đề bài a) log 2 x  4 log 4 x  log8 x  13 (1) Trả lời theo yêu cầu của b/ lnx + ln(x+1) = 0 (2)  Nêu hướng giải quyết bài giáo viên. toán log8 4 x log 2 x  c) (3)  Gọi học sinh nhắc lại nghiệm loga x  b  x  ab log 4 2 x log16 8 x của phương trình logarit cơ d/ log 2 x  log 3 x  log 4 x  log 20 x bản (4). ĐK: x>0 Giải:  Hd:Điều kiện pt (1) ? -Biến đổi các logarit về a/ Biến đổi các logarit trong pt về cùng cơ số 2 (học sinh 1 cùng cơ số ? nên biến đổi về nhắc lại các công thức đã (1)  2 log 2 x  2 log 2 x  log 2 x  13 3 cơ số nào ? học)  log 2 x  3  x  8 _Nêu cách giải pt ? -Đưa pt về dạng: log a x  b - Yêu cầu học sinh làm câu a Trình bày câu a và b và b.  HS nhận xét. 1 1 ĐK : x>0; x≠ ; x ≠ 2 8. b/ ĐK: x>0 (2)  ln[x (x  1]  0  x (x  1)  0  1  5 (loai ) x  2    1  5  x   2. 1 1 ;x≠ 2 8 log 2 x 2(2  log 2 x)  pt(3) 1  log 2 x 3(3  log 2 x). c) ĐK: x>0; x≠.  Điều kiện pt (3) ? - Dùng p2 đặt ẩn phụ - Nêu cách giải phương trình (3) ? ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------Đặt t= log 2x ; ĐK : t≠-1,t≠-3 ta được pt:. t 2(2  t )  1  t 3(3  t ).  t2 +3t -4 =0  t 1.   (thoả ĐK) t  4 -với t=1, ta giải được x=2  GV:Hd pt (4).. - HS về nhà hoàn chỉnh. bài làm. -với t=-4, ta giải được x=. 1 16. d/ x  1. Nhấn mạnh: Giải phương trình logarit cần tìm đk của biểu thức dưới dấu logarit/.  Nêu đề bài tập 2:  Nêu phương pháp giải Pt(5).  P2. mũ hoá.  Nêu phương pháp giải pt (6).  Nhận xét về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y=2x và hàm số y=3-x ? - Đoán xem pt có một nghiệm x bằng mấy ? - Từ tính đồng biến và nghịch biến, kết luận nghiệm của pt ?. -HS y=2x đồng biến vì a=2>0. -HS y=3-x nghịch biến vì a=-1<0. - Pt có nghiệm x=1 -Suy ra x=1 là nghiệm duy nhất.. Bài 2 : Giải phương trình sau : a/ log 3 (4.3x  1)  2 x  1 (5) b)2x =3-x (6) Hướng dẫn : a)ĐK: 4.3x -1 >0 pt (5)  4.3x -1 = 32x+1 -đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm. b) x=1.  Trình bày hướng giải GV giới thiệu phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm hoàn chỉnh bài toán số để giải pt. + Tìm nghiệm đặc biệt x0 của pt + Chứng minh x0 là nghiệm duy nhất( dựa vào tính đơn điệu của hàm số) 4.Củng cố: các phương pháp giải phương trình logarit 5.Dặn dò: Xem bài tập đã sửa. Ôn lại phương pháp giải phương trình logarit.. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn:22-11-2008. Chủ đề 16:. Mặt tròn xoay (TIẾT :16). I. Yêu cầu:  Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:. Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón.  Kĩ năng: Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ. Xác định giao tuyến của một mặt phẳng với một mặt nón hoặc mặt trụ. Tính được diện tích, thể tích của hình nón khi biết được một số yếu tố cho trước.  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt nón, hình nón, khối nón. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tich toàn phần của hình nón ? b/ Công thức tính thể tích khối nón? 3. Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 1 : Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a. Tính thể tích khối nón và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón đã cho Giải.  Nêu đề bài tập 1:. Đọc kỉ đề bài. Nhắc lại công thức tính dt xung quanh , dt toàn phần của hình nón, công thức tính thể tích khối nón?.  Vẽ hình  S xq   rl Stp= S xq +Sđáy 1 3. 1 3. V= Bh   r 2 h. Coi thiết diện qua trục của khối nón là tam giác SAB vuông cân tại S và có cạnh huyền AB=a Khi đó khối nón có bán kính đáy r=OA=a/2, chiều cao h = SO = a/2 và đường sinh l = SA =. a 2 2. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Tìm các yếu tố để tính S xq, Vk nón Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông. Tính S xq, Vk nón Nhấn mạnh : + Công thức tính S xq + Stp + Công thức tính Vk nón. a 2.  r = OA = , l= SA, h =SO. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng phân nữa cạnh huyền.. Ghi nhớ công thức. Đọc kỉ đề bài, vẽ hình.. Tính Tính S xq, Stp. 2. 2. 4. + Diện tích toàn phần của hình nón  a2 2  a2 Stp= S xq +Sđáy= + = 4. a 4.  Nêu đề bài tập 2:. Nêu hướng giải từng câu?. + Diện tích xung quanh của hình nón a a 2  a2 2 S xq   rl   . . . 2. 4. ( 2  1). Vậy : thể tích khối nón : V= 1 2 1 a 2 a  a3 r h   .  3. 3. 4 2. 24. Bài 2 : Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón tương ứng c) Một thiết diện qua đỉnh và tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện này Giải. Hs trả lời a) Giả sử SAB là thiết diện qua 0 ˆ trục SO. Khi đó : ASB=90 và SA=SB=a  AB=SA 2 =a 2 AB a 2  2 2 a 2  a2 2 S xq   rl   a 2 2 2  a 2  a2  a2 S tp  S xq  S day    ( 2  1) 2 2 2.  r=. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Tính Vk nón. 1  a 2 a 2  a3 2  a3 2 .   3 2 2 2 12 AB a 2  (vì SO= ) 2 2. b) V non  . Hd câu c:  Thiết diện SCD tạo với đáy   SIO  600 1 góc 600 Xác định góc tạo bởi SCD  S SCD  SI .CI và đáy ? Tính S SCD Tính SI ,CI ?--> Diện tích tam giác SCD. SO , sin 600 OI  SO cot 600.  SI .  CI  CO 2  OI 2. c) Giả sử thiết diện SCD tạo với đáy mộtgóc 600. Hạ OI  CD. Ta có SIO  600 (vì CD  OI  CD  SI – định lý ba đường vuông góc) a 2 2 a 6 3 3 2 a 2 1 a 6 OI  SO cot 600  .  2 6 3 SO SI   sin 600. CI  CO 2  OI 2  (. Vậy S SCD. a 2 2 a 6 2 a 3 ) ( )  2 6 3. a 6 a 3 a2 2  SI .CI  .  3 3 3. 4. .Củng cố: Các công thức liên quan đến hình nón, khối nón 5. .Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ. + Làm bài tập về nhà.. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn:5-12-2008. Chủ đề 17:. Mặt tròn xoay (TIẾT :17). I. Yêu cầu:  Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình trụ; công thức tính thể tích khối trụ.  Kĩ năng: Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ. Xác định giao tuyến của một mặt phẳng một mặt trụ. Tính được diện tích của hình trụ, thể tích của khối trụ khi biết được một số yếu tố cho trước.  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ? b/ Công thức tính thể tích khối trụ? 3. Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Bài 1 :Một khối trụ có bán kính r = 5cm, khoảng cách hai đáy bằng 7cm. Cắt khối  Nêu đề bài tập 1: trụ bởi một mặt phẳng song song với trục 3cm. Tính diện tích của thiết diện Giải Đọc kỉ đề bài, vẽ hình.  Xác định thiết diện? Nhắc lại công thức tính dt hình chữ nhật? Tính AB,BB’ Tính SAA’B’B. Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’ SAA’B’B=AB.BB’ Thực hiện tính AB,BB’. Gọi OO’ là trục của hình trụ Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’ AA’ = BB’ = OO’ = 7 (cm) Kẻ OI  AB, OI=3 (cm) AI 2  OA 2  OI 2 =25-9=16  AI=14(cm) AB=2AI=2.4=8 (cm) Do đó : SAA’B’B=AB.BB’=8.7=56(cm2). ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12------------------------------------.  Nêu đề bài tập 2:. Đọc đề , vẽ hình. Nhắc lại công thức tính dt  Hs trả lời xung quanh , dt toàn phần của hình trụ, công thức tính thể tích khối trụ? Gọi Hs thực hiện câu a và b  Trình bày lời giải bài toán HD câu c:Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ Nhận xét đáy ABCD?, tính AC?. AB  AC 2  AC. Tính Vlăng trụ? Nhấn mạnh: + Công thức tính S xq + Stp của hình trụ + Công thức tính Vk trụ 4. .Củng cố: 5. .Dặn dò:. Đáy ACBD là hình vuông ,. Bài 2 : Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là một hình vuông a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần cùa hình trụ b) Tính thể tích của khối hình trụ tương ứng c) Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ đã cho Giải. a) Giả sử thiết diện hình vuông qua trục OO’ là ABB’A’ khi đó l=AA’=AB=2R S xq  2 Rl  2 R .2R  4 R 2 S tph  S xq  S 2day  4 R 2. b) V tru  S day .l   R 2 .2R  2 R 3 c) Gọi ACBD.A’C’B’D’ là khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong khối trụ Khi đó đáy ACBD là hình vuông AB  AC 2  AC . 2R 2R 2  R 2 2 2. Vậy: Vlăng trụ  (R 2) 2 .2R  2R 2 .2R  4R 3. Các công thức liên quan đến hình trụ, khối trụ + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức về bất phương trình mũ và logarit. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn:12-11-2008. Chủ đề 18:. Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (TIẾT :18). I. Yêu cầu:  Kiến thức: Nhằm củng cố lại kiến thức về bất phương trình mũ và logarit.  .Kỹ năng: Biết giải các bất phương trình mũ và logarit cơ bản, một số bất phương trình mũ và logarit đơn giản.  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại các dạng bất phương trình mũ và logarit cơ bản. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Nêu dạng bất phương trình mũ cơ bản và công thức nghiệm của nó? b/ Nêu dạng bất phương trình logarit cơ bản và công thức nghiệm của nó? 3. Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV  Nêu đề bài tập 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS  Đọc kỉ đề bài.  Nêu hướng giải quyết từng câu.  Biến đổi 2 vế pt (1) đưa về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ?  Nêu cách giải pt (1)?. 1 (1) 2 b/ 9x  3x 1  4 (2) c) 4.9x  12x  3.16x  0 (3). a) 22 x  4   Biến đổi 2 vế pt (1) về. cùng cơ số 2  Ad: với 0<a  1 a f ( x )  a g ( x )  f (x )  g (x ).  Yêu cầu học sinh làm câu a  GV nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.. Trình bày câu a  HS nhận xét.  Nêu cách giải pt (2)?.  Biến đổi pt, Đặt ẩn phụ đưa về bpt bậc 2 theo t..  Chú ý đặt ẩn phụ cần có đk. NỘI DUNG Bài 1 :Giải các bất phương trình sau :. Giải: a/ (1)  22 x 1  21  2x  1  1 x 0. b/ (2)  32 x  3x .3  4  0 Đặt t = 3x (t > 0); Phương trình trở thành : t 2  3t  4  0  1  t  4. So với đk, ta được: 0  t  4  Nêu cách giải pt (3)?.  Hs trả lời  Trình bày lời giải.  0  3x  4  x  log 3 4. c/ Chia 2 vế pt (3) cho 9x ta được: ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12----------------------------------- HS nhận xét. x. 4 4 4     3  3 3. 2x.  0 .Đặt t =. x. 4   ,t  0 3.  Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.. Bất pt trở thành : 4  t  3t 2  0  t 1  t   4 3 . So với đk ta được: t > 1 x. 4    1 3 x 0.  Nêu đề bài tập 2:. Bài 2 : Giải bất phương trình logarit sau : a/ log 1 (5x  1)  5 (4) 2.  Nêu hướng giải bpt(4) ?.  Nêu hướng giải bpt (5)?. b) log 4 (x  3)  log 4 (x  1) .  Áp dụng: loga f (x )  b c/ log 22 x  3log 2 x  2  0 (6) (*) (*)  f (x )  ab khi a > 1 Giải (*)  f (x )  ab khi 0<a<1 a)ĐK: 5x+1 >0  x   1 5  Thực hiện giải (4) 5 1 (4)  5x  1    2 M  Ad: loga( ) =logaM N. logaN biến đổi bpt(5).  Nhận xét bpt(6) đưa ra hướng giải ?  Nhấn mạnh: khi giải bpt logarit chú ý đk, giải bpt chứa ẩn ở mẫu không được bỏ mẫu.. 1 (5) 2.  Đặt ẩn phụ, biến đổi thành bpt bậc 2 theo t rồi giải.  Hs hoàn chỉnh bài làm.. x . 31 5. b) ĐK: x > 1  x 3 1   x 1  2 x 1 x 3  2 x 1 x  5. (5)  log 4 . So với đk: x>5. x  2 c/ kq:  x  4. 4. Củng cố: Từng phần 5. Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức của chương I và Chương II để ôn tập học kì I. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------Ngày soạn: 2-1-2009. Chủ đề 19:. Nguyên Hàm (TIẾT :19). I. Yêu cầu:  Kiến thức: Nhằm củng cố lại kiến thức về nguyên hàm.  .Kỹ năng: Biết áp dụng tính chất nguyên hàm để tính các bài nguyên hàm đơn giản  Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực sáng tạo cho học sinh. II. Chuẩn bị:  Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.  Hs: Ôn lại các dạng bất phương trình mũ và logarit cơ bản. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ồn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Nêu dạng bất phương trình mũ cơ bản và công thức nghiệm của nó? b/ Nêu dạng bất phương trình logarit cơ bản và công thức nghiệm của nó? 3. Bài giảng: HOẠT ĐỘNG CỦA GV  Nêu đề bài tập 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS  Đọc kỉ đề bài.  Nêu hướng giải quyết từng câu.  Biến đổi 2 vế pt (1) đưa về cùng cơ số ? nên biến đổi về cơ số nào ?  Nêu cách giải pt (1)?. 1 (1) 2 b/ 9x  3x 1  4 (2) c) 4.9x  12x  3.16x  0 (3). a) 22 x  4   Biến đổi 2 vế pt (1) về. cùng cơ số 2  Ad: với 0<a  1 a f ( x )  a g ( x )  f (x )  g (x ).  Yêu cầu học sinh làm câu a  GV nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.. Trình bày câu a  HS nhận xét.  Nêu cách giải pt (2)?.  Biến đổi pt, Đặt ẩn phụ đưa về bpt bậc 2 theo t..  Chú ý đặt ẩn phụ cần có đk. NỘI DUNG Bài 1 :Giải các bất phương trình sau :. Giải: a/ (1)  22 x 1  21  2x  1  1 x 0. b/ (2)  32 x  3x .3  4  0 Đặt t = 3x (t > 0); Phương trình trở thành : t 2  3t  4  0  1  t  4. So với đk, ta được: 0  t  4  Nêu cách giải pt (3)?.  Hs trả lời  Trình bày lời giải  HS nhận xét.  0  3x  4  x  log 3 4. c/ Chia 2 vế pt (3) cho 9x ta được:. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ----------------------------------------------------Giáo án tự chọn khối 12-----------------------------------x. 4 4 4     3  3 3. 2x.  0 .Đặt t =. x. 4   ,t  0 3.  Gv nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.. Bất pt trở thành : 4  t  3t 2  0  t 1  t   4 3 . So với đk ta được: t > 1 x. 4    1 3 x 0.  Nêu đề bài tập 2:. Bài 2 : Giải bất phương trình logarit sau : a/ log 1 (5x  1)  5 (4) 2.  Nêu hướng giải bpt(4) ?.  Nêu hướng giải bpt (5)?. b) log 4 (x  3)  log 4 (x  1) .  Áp dụng: loga f (x )  b c/ log 22 x  3log 2 x  2  0 (6) (*) (*)  f (x )  ab khi a > 1 Giải (*)  f (x )  ab khi 0<a<1 a)ĐK: 5x+1 >0  x   1 5  Thực hiện giải (4) 5 1 (4)  5x  1    2 M  Ad: loga( ) =logaM N. logaN biến đổi bpt(5).  Nhận xét bpt(6) đưa ra hướng giải ?  Nhấn mạnh: khi giải bpt logarit chú ý đk, giải bpt chứa ẩn ở mẫu không được bỏ mẫu.. 1 (5) 2.  Đặt ẩn phụ, biến đổi thành bpt bậc 2 theo t rồi giải.  Hs hoàn chỉnh bài làm.. x . 31 5. b) ĐK: x > 1  x 3 1   x 1  2 x 1 x 3  2 x 1 x  5. (5)  log 4 . So với đk: x>5. x  2 c/ kq:  x  4. 4. Củng cố: Từng phần 5. Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa. + Ôn tập các kiến thức của chương I và Chương II để ôn tập học kì I. ---------------------------------------------------------Trang ---------------------------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×