Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 31: Phương trình đường thẳng (tiết 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 23 – 02 – 2010 Tiết PPCT: 31 Tuần 27. Ngày dạy:. Lớp. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết được hai đường thẳng có thể xảy ra các vị trí tương đối nào. - Hiểu được thế nào là góc giữa hai đường thẳng. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Biết cách xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Xác định được góc giữa hai đường thẳng. 3. Thái độ, tình cảm: Tập trung theo dõi bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán HH 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán HH 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (10’) GV: 1) Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1, B 1;3 2) Hãy viết phương trình tổng của đường thẳng đi qua hai điểm C 2; 3, B 4; 2  3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (20’) - Nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt - Lắng nghe và ghi nhớ. phẳng. - Muốn xác định được vị trí tương đối của hai đường - Chú ý theo dõi. thẳng: 1 : a1 x  b1 y  c1  0 ,  2 : a2 x  b2 y  c2  0.  a1 x  b1 y  c1  0 Ta giải hệ phương trình:  (I )  a2 x  b2 y  c2  0 - Nếu Hệ (I) có một nghiệm ( x0 ; y0 ) thì 1 ,  2 như thế - Cắt nhau. nào ? - 1 trùng với  2 . - Hệ (I) có vô số nghiệm thì sao ? - 1 và  2 không có điểm chung, hay 1 song song với  2 .. - Hệ (I) vô nghiệm thì thế nào ?. Hình học 10 cơ bản. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - BT1: có phương trình x – y +1 = 0, xét vị trí tương đối của d với mỗi đường thẳng sau: 1 : 2 x  y  4  0;  2 : x  y  1  0;  3 : 2 x  2 y  2  0. Để giải bài tập trên ta làm thế nào ?. - Ta giải hệ phương trình gồm pt của d và 1 để xét vị trí tương đối của d và 1 . Tương tự với d và  2 , d và  3 . - Giải BT1.. - Gọi lần lượt 3 hs lên bảng giải BT1.. -  : x  2 y  1  0 , d1 : 3 x  6 y  3  0 d 2 : y  2 x , d 3 : 2 x  5  4 y Toạ độ giao điểm của  và d1 là nghiệm hệ. - Gọi lần lượt 3 hs lên bảng giải HĐ8.. x  2y 1  0 pt:  có vô số nghiệm  3 x  6 y  3  0 Vậy:  và d1 trùng nhau. Tương tự, ta có:  và d 2 song song nhau.  và d3 cắt nhau - Kiểm tra bài làm của học sinh. Hoạt động 2(10’) - Hình thành định nghĩa góc giữa hai đường thẳng cho - Lắng nghe và ghi nhớ. học sinh. - Luôn nhỏ hơn hoặc bằng 900 . - Như vậy góc giữa hai đường thẳng có tính chất gì ? - Hình thành công thức xác định góc giữa hai đường - Ta xác định toạ độ vectơ pháp tuyến của thẳng. Như vậy muốn xác định góc giữa hai đường hai đường thẳng và tính giá trị cos của góc giữa hai vectơ pháp tuyến đó. thẳng đã cho ta làm thế nào ? - Xem SGK. - Cho hs xem nhận xét SGK trang 79. 4. Củng cố và dặn dò (3’) - HD hs học ở nhà: + Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng và phương pháp xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng cho trước. + Giải bài tập 5 SGK trang 80.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... Hình học 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×