Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 2: Các định nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 11 - 8 - 2010 Tiết PPCT: 2 Tuần 2. BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. - Biết được vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.    - Khi cho trước vectơ a và điểm O, dựng được điểm A sao cho OA  a . 3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (25’) - Hình thành khái niệm độ dài của vectơ và hai vectơ bằng nhau.. - Chú ý theo dõi và ghi nhớ.. - Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Hãy chỉ ra các cặp véctơ bằng nhau?.     + AD  AB ; DA  CB     + AB  DC , BA  CD.     + OA  CO; AO  OC. - Gọi hs nhận xét câu trả lời của bạn. - Hoàn chỉnh câu trả lời của hs..     + OB  DO; BO  OD. Hình học 10 cơ bản. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Cho hình lục giác đều    ABCDEF tâm O. Hãy chỉ ra các vectơ bằng OA, OB . - Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và nêu các tính chất của lục giác đều. - Gọi 2 hs lên bảng trình bày bài giải.     - OA  CB  EF  DO. - Kiểm tra bài làm của hs..     OB  EO  DC  FA. Hoạt động 2 (15’) - Hình thành khái niệm vectơ không.. - Lắng nghe và ghi nhớ..        - Có thể xác định bao nhiêu vectơ  0 có điểm đầu, - 6 vectơ: AB, AC , BA, BC , CA, CB . cuối là 3 điểm A, B, C?. - ABC tại A mệnh đề nào đúng? cân a. AB  AC   b. AB  AC. - Mệnh đề b.. - Giải bài tập 1, 2.. - Cho hs giải bài tập 1, 2 SGK trang 7. 3. Củng cố và dặn dò (3’) - Thế nào là hai vectơ bằng nhau, vectơ không - Giải bài tập 3, 4 SGK trang 7.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Hình học 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×