Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 (Chuẩn kiến thức 2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. Đạo đức BÀI 13: TÔN. TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:. - Nêu được một số qui định khi tham gia giao thông ( những qui định có liên quan tới học sinh ) - Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông. - Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hằng ngày. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:. - Kĩ năng tham gia giao thông đúng luật. - Kĩ năng phê phán những hành vi vi phạm Luật Giao thông. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ:. - Đóng vai - Trò chơi - Thảo luận - Trình bày 1 phút IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:. - Sách giáo khoa đạo đức 4 - Một số biển báo giao thông V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của thầy Kiểm tra: thế nào là hoạt động nhân đạo 1. Khám phá. 2. Kết nối + HĐ1: Thảo luận nhóm - Giáo viên chia học sinh thành các nhóm và giao nhiệm vụ - Gọi học sinh đọc thông tin và hỏi - Tai nạn giao thông để lại những hậu quả gì? - Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thông ?. Hoạt động của trò - Hai em trả lời - Nhận xét và bổ sung. GV: TTB. 1. - Học sinh chia nhóm. - Học sinh đọc các thông tin và trả lời - Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả như tổn thất về người và của... - Xảy ra tai nạn giao thông do nhiều nguyên nhân : thiên tai... nhưng chủ yếu là do con người ( lái nhanh, vượt ẩu,... ) - Em cần làm gì để tham gia giao thông - Mọi người dân đều có trách nhiệm an toàn ? tôn trọng và chấp hành luật lệ giao thông - Gọi các nhóm lên trình bày - Giáo viên kết luận - Nhận xét và bổ xung - Cho học sinh đọc ghi nhớ 3. Thực hành / luyện tập. Thảo luận nhóm Bài tập 1 : giáo viên chia nhóm đôi và - Học sinh xem tranh để tìm hiểu nội giao nhiệm vụ dung - Gọi một số học sinh lên trình bày - Một số em lên trình bày - Giáo viên kết luận : những việc làm - Nhận xét và bổ xung Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở giao thông. Tranh 1, 5, 6 chấp hành đúng luật giao thông + HĐ3: Thảo luận nhóm Bài tập 2 : giao cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống - Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận - Giáo viên kết luận - Gọi học sinh đọc ghi nhớ. - Các nhóm thảo luận tình huống. Dự đoán kết quả của từng tình huống - Các tình huống là những việc dễ gây tai nạn giao thông -> luật giao thông cần thực hiện ở mọi nơi và mọi lúc. 4. Vận dụng (công việc về nhà) - Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ? - Nhận xét đánh giá giờ học.. Môn: TẬP ĐỌC Tieát 55:. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 1). I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 85 chữ/15 phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung bài đọc. - Hieåu noäi dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. *HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 85 tiếng /phút). II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Tư duy sáng tạo. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ: - Trình bày ý kiến cá nhân. - Thảo luận IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu (11 phiếu ghi tên các bài tập đọc, 6 phiếu ghi tên các bài TĐ-HTL. - Một số bảng nhóm kẻ bảng ở BT2 để hs điền vào chỗ trống V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Giới thiệu bài: Trong tuần 28, các em - Lắng nghe sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn TV trong 9 tuần đầu GV: TTB. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. HKII B/ Ôn tập 1) Kiểm tra TĐ và HTL - HS lên bốc thăm, chuẩn bị - Gọi hs lên bốc thăm chọn bài sau đó về - Lần lượt lên đọc bài to trước lớp chỗ xem lại bài khoảng 2 phút - Gọi hs lên đọc trong SGK theo yc trong - Suy nghĩ trả lời phiếu - Hỏi hs về đoạn vừa đọc - Nhận xét, cho điểm 2) Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm - 1 hs đọc yc - Bốn anh tài, Anh hùng lao động Trần Người ta là hoa đất - Gọi hs đọc yêu cầu Đại Nghĩa. - Trong chủ điểm Người ta là hoa đất có - Lắng nghe, tự làm bài vào VBT những bài tập đọc nào là truyện kể? - Nhắc nhở: Các em chỉ tóm tắt các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm Người ta - Dán phiếu trình bày là hoa đất. - Nhận xét (phát phiếu cho một số hs) - Gọi hs dán phiếu và trình bày - Lắng nghe, thực hiện - Cùng hs nhận xét, kết luận lời giải đúng C/ Củng cố, dặn dò: - Về nhà đọc lại các bài đã ôn tập - Xem lại các bài học về 3 kiểu câu kể (Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?) - Nhận xét tiết học Toán. Tiết 136: Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi . - Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: - GV treo bảng phụ ghi bài 1:. Bài 1 : Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập 1. - Đúng ghi Đ sai ghi S ?. -1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu. - GV gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài. kiểm tra và nhận xét:. tập 1.. - AB và DC là hai cạnh đối diện song song. GV: TTB. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. và bằng nhau ( Đ). - AB vuông góc với AD (Đ). - Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông (Đ) - Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau (S) - GV treo bảng tiếp bài 2. Bài 2: Cả lớp làm phiếu 1 em chữa bài.. - Đúng ghi Đ sai ghi S?. - Trong hình thoi PQRS có: - PQ và RS không bằng nhau (S) - PQ không song song với PS (Đ). - Các cặp cạnh đối diện song song (Đ). - Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ). - Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng?. Bài 3: Cả lớp làm vào phiếu số 3 - 1 em nêu kết quả: - Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông (25 cm2).. D.Các hoạt động nối tiếp: Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật hình vuông? Lịch sử. NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG ( NĂM 1786) I.Mục tiêu : - Nắm được đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng long diệt chúa Trịnh (1786): + Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long, lật đổ chính quyền họ Trịnh (năm 1786). + Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó, năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất được đất nước. - Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh mở đầu cho việc thống nhất đất nước. II.Chuẩn bị : - Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn . III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: GV cho HS chuẩn bị SGK. -HS chuẩn bị . 2.KTBC : GV: TTB. 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. -Trình bày tên các đô thị lớn hồi thế kỉ XVI-XVII và những nét chính của các đô thị đó . -Theo em, cảnh buôn bán sôi động ở các thành thị nói lên tình hình kinh tế nước ta thời đó như thế nào ? GV nhận xét, ghi điểm . 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ghi tựa b.Phát triển bài : *Hoạt động cả lớp : GV dựa vào lược đồ, trình bày sự phát triển của khởi nghĩa Tây Sơn trước khi tiến ra Thăng Long: -GV cho HS lên bảng tìm và chỉ trên bản đồ vùng đất Tây Sơn. -GV giới thiệu về vùng đất Tây Sơn trên bản đồ. *Hoạt động cả lớp: (Trò chơi đóng vai ) -GV cho HS đọc hoặc kể lại cuộc tiến quân ra Thăng Long của nghĩa quân ra Tây Sơn . -GV dựa vào nội dung trong SGK để đặt câu hỏi: +Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn Huệ có quyết định gì ? +Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc, thái độ của Trịnh Khải và quân tướng như thế nào? +Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn diễn ra thế nào ? GV nhận xét . *Hoạt động cá nhân: -GV cho HS thảo luận về kết quả và ý nghĩa của sự kiện nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long.. -HS hỏi đáp nhau và nhận xét .. - HS lắng nghe. - HS theo dõi .. -HS theo dõi. -HS kể hoặc đọc . - Vài HS. - Vài HS. - Vài HS. - Vài HS.. -HS thảo luận và trả lời:Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ Trịnh, giao quyền cai trị Đàng Ngoài cho vua Lê, mở đầu việc thống nhất đất nước sau hơn 200 năm bị chia cắt. -3 HS đọc và trả lời. -Cả lớp nhận xét, bổ sung.. -GV nhận xét, kết luận . 4.Củng cố - Dặn dò: -GV cho HS đọc bài học trong khung . -Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long -HS đọc nhằm mục đích gì ? -Việc Tây Sơn lật đổ tập đoàn PK họ Trịnh - HS trả lời có ý nghĩa gì ? -Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài : “Quang Trung đại phá quân thanh năm GV: TTB. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. 1789”. -Nhận xét tiết học . Thứ 3 ngày 15/03/2011. Tiết 137: Giới thiệu tỉ số A. Mục tiêu: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại B. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a Hoạt động 1: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 - GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách. - Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK. - Giới thiệu tỉ số: - Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7. Hoạt động của trò. - Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ số:. 5 hay 7 Đọc là : năm phần bảy.. 5 - Tỉ số này cho biết số xe tải bằng 7 số xe. Nghe. khách. - Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là 7 5. b.Hoạt động 2: Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0) GV treo bảng phụ: - Lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6; a và b ( b khác 0)? - Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị. c. Hoạt động 3: thực hành. Bài 1: Viết tỉ số của a và b, biết: a. a = 2 b. a = 7 b=3 b = 4.. Bài 1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài 2 7 Tỉ số của a và b là 3 ; 4 ; còn lại tương tự. Bài 3:. GV: TTB. Bài 3: - 1 hs đọc yc - Tự làm bài vào vở 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ là: 5 + 6 = 11 (bạn) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của lớp em Chính tả. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU : - Nghe -viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút ), không mắt quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả . - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) để kể, tả hay giới thiệu. - HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15 phút); hiểu nội dung bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa cho đoạn văn. Giấy khổ to III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Giới thiệu bài: - Hát - ổn định lớp để vào tiết học . - Hôm nay Thầy và các em sẽ tiếp tục tìm - 02 học sinh nêu lại tựa bài . hiểu và biết HĐ2.Nghe- viết chính tả - Học sinh cả lớp lắng nghe - GV đọc đoạn văn chợ Tết - HS theo dõi SGK. - HS khá , giỏi viết đúng và tương đối đẹp - Đọc thầm đoạn văn, chú ý từ ngữ dễ bài CT ( tốc độ trên 85 chữ / 15phút ) ; hiểu viết sai và cách trình bày. ND bài - Đoạn văn tả gì ? - Tả vẻ đẹp đặc sắc của chợ Tết - Giới thiệu tranh. - Quan sát. - GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở. - HS viết bài. - GV đọc cho HS soát lại. - Soát bài. - HS đổi vở bắt lỗi chính tả. - Thống kê lỗi. - Nhận xét bài viết. HĐ3.Đặt câu - Cho HS đọc yêu cầu bài 2. - Đọc yêu cầu bài 2. - BT 2a yêu cầu đặt câu văn tương ứng với - Ai làm gì ? kiểu câu kể nào các em đã học ? - BT 2b yêu cầu đặt câu văn tương ứng với - Ai thế nào ? kiểu câu kể nào ? - BT 2c yêu cầu đặt câu văn tương ứng với - Ai là gì ? kiểu câu kể nào ? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT – phát phiếu - Làm bài. cho vài em. - Đọc kết quả làm bài. GV: TTB. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. Hoạt động của giáo viên - Nhận xét. C.Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học đánh giá những HS thực hiện tốt trong tiết học . - Về nhà xem lại bài đã học .. Hoạt động của học sinh - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Học sinh ghi nhớ dặn dò của GV. Luyện từ và câu. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 3 ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân - Thể hiện sự tự tin III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ: - Trình bày 1 phút. - Trải nghiệm. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp - GV lần lượt gọi từng HS lên bốc - Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định thăm chọn bài. trong phiếu - Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc. HĐ3.Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính - Đọc yêu cầu BT 2. - Tìm 6 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ - Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc đẹp muôn màu. hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về cuộc sống an toàn, Đoàn thuyền đánh cá. - Yêu cầu HS suy nghĩ phát biểu nội - HS phát biểu. dung chính từng bài. - Nhận xét, chốt ý đúng. - Dán phiếu ghi sẵn nội dung chính - 1 HS đọc lại . các bài TĐ. HĐ4.Nghe- viết ( Cô Tấm của mẹ ) - GV đọc bài thơ. - HS theo dõi SGK. - Đọc thầm bài thơ , chú ý từ ngữ dễ GV: TTB. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. viết sai và cách trình bày bài thơ lục bát, cách dẫn lời nói trực tiếp, tên riêng. - Bài thơ nói điều gì ? - Khen ngợi cô bé ngoan giống như Cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha. - Giới thiệu tranh. - Quan sát. - GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở. - HS viết bài. - GV đọc cho HS soát lại. - Soát bài. - HS đổi vở bắt lỗi chính tả. - Thống kê lỗi. - Nhận xét bài viết. C.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học.. Khoa học Bài 55-56: ÔN. TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. I. MỤC TIÊU Ôn tập về: - Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chuẩn bị chung :  Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế,…  Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ánh sáng, âm thanh, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động 2. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1, - HS làm bài vào VBT. 2 trang 111 SGK. - Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV - Một vài HS trình bày yêu cầu một vài HS trình bày, sau đó thảo luận chung cả lớp. Hoạt động 2 : TRÒ CHƠI ĐỐ BẠN CHÚNG MÌNH ĐƯỢC… - GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong - Đại diện lên bốc thăm. Các hộp cho đại diện lên bốc thăm. nhóm chuẩn bị, sau đó lên trình GV: TTB. 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét và bổ sung câu trả lời của nhóm bạn. Hoạt động 3 : TRIỂN LÃM - Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa hoc. - Yêu cầu các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các nhóm. - GV thống nhất với ban giám khảo về các tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm. - GV cho HS tham quan khu triển lãm của từng nhóm. - GV nhận xét đánh giá. - Các nhóm trưng bày tranh ảnh.. - Các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các nhóm. - Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng nhóm, nghe các thnàh viên trong từng nhóm trình bày. Ban giám khảo đưa ra câu hỏi. - Ban giám khảo đánh giá. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - 1 HS đọc.. - GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới. Thứ 4 ngày 16/03/2011 Tập đọc. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 5 ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Đảm nhận trách nhiệm - Thể hiện sự tự tin. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ: - Trải nghiệm. - Trình bày ý kiến cá nhân GV: TTB. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL. - Phiếu khổ to V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ2.Kiểm tra TĐ và HTL Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp - GV lần lượt gọi từng HS lên bốc - Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định thăm chọn bài.. trong phiếu - Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.. HĐ3.Tóm tắt vào bảng nội dung các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Những nngười quả cảm. - Đọc yêu cầu BT. - Nói tên các bài TĐ là truyện kể - Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt trong chủ điểm Những người quả ngoài chiến lũy, Dù sao trái đất vẫn cảm.. quay.. - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo - Thảo luận làm bài. luận hoàn thành tóm tắt bảng như SGK vào phiếu. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, kết kuận. C.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học.. Toán Tiết 138: Tìm. hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. A. Mục tiêu: - Biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó . B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn ví dụ 2, phiếu bài tập 2 C. Các hoạt động dạy học GV: TTB. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2. Kiểm tra: a = 4 , b = 5 viết tỉ số của b và a 3.Bài mới: a Hoạt động 1: bài toán 1. - GV nêu bài toán - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn được biểu thị 5 phần như thế. - HD cách giải: B1:Tìm tổng số phần bằng nhau? B2:Tìm giá trị 1 phần. B3:Tìm số bé. B4:Tìm số lớn. - Có thể gộp bớc 2 và bớc 3.. Hoạt động của trò. - 2, 3 em nêu: ..... - Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hớng dẫn của gv - Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần) Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12 Số bé: 12 x 3 = 36 Số lớn: 96 - 36 = 60. b.Hoạt động 2: Bài toán 2 (Hớng dẫn tương tự bài toán 1) - Lưu ý : phân biệt số lớn, số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải (Hoặc có thể diễn đạt bằng lời) c.Hoạt động 3: thực hành. - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài 1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? bài - Nêu các bớt giải? - Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 7 phần như thế: - Tổng số phần bằng nhau là: 2+7=9(phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là 333 - 74 = 259. Đáp số: số bé 74; số lớn 259 - GV chấm bài nhận xét: D. Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Địa lý. NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I.Mục tiêu : - Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung. GV: TTB. 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản, … - Mối quan hệ giữa việc nâng cao chất lượng cuộc sống với việc khai thác môi trường. - Ô nhiễm không khí, nguồn nước do do sinh hoạt con người. - Nâng cao dân trí. - Giảm tỉ lệ sinh. - Khai thác thủy sản hợp lí. II.Chuẩn bị : Bản đồ dân cư VN. III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -HS chuẩn bị. 2.KTBC : -Nêu đặc điểm của khí hậu vùng ĐB duyên -HS trả lời. hải miền Trung. -Hãy đọc tên các ĐB duyên hải miền Trung -HS khác nhận xét, bổ sung. theo thứ tự từ Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ). GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giơi thiệu bài: Ghi tựa -HS lắng nghe b.Phát triển bài : 1/.Dân cư tập trung khá đông đúc : *Hoạt động cả lớp: -GV yêu cầu HS quan sát hính 1, 2 rồi trả lời -HS quan sát và trả lời . các câu hỏi trong SGK .HS cần nhận xét được trong ảnh phụ nữ Kinh mặc áo dài, cổ cao; còn phụ nữ Chăm mặc váy dài, có đai thắt ngang và khăn choàng đầu. 2/.Hoạt động sản xuất của người dân : *Hoạt động cả lớp: -GV yêu cầu một số HS đọc, ghi chú các ảnh -HS đọc và nói tên các hoạt từ hình 3 đến hình 8 và cho biết tên các hoạt động sx . động sản xuất . -GV ghi sẵn trên bảng bốn cột và yêu cầu 4 -HS lên bảng điền . HS lên bảng điền vào tên các hoạt động sản xuất tương ứng với các ảnh mà HS quan sát . Nuôi Trồng trọt Chăn Ngành trồng khác đánh bắt nuôi thủy sản -Mía -Gia súc -Tôm -Muối -Lúa -Cá -GV cho HS thi “Ai nhanh hơn” :cho 4 HS lên -HS thi điền . bảng thi điền vào các cột xem ai điền nhanh, điền đúng. Gv nhận xét, tuyên dương. -GV đề nghị HS đọc bảng: Tên ngành sản - 2 HS đọc lại kết quả làm việc GV: TTB. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. xuất và Một số điều kiện cần thiết để sản xuất, sau đó yêu cầu HS 4 nhóm thay phiên nhau trình bày lần lượt từng ngành sản xuất (không đọc theo SGK) và điều kiện để sản xuất từng ngành. 4. Củng cố - Dặn dò: -GV yêu cầu HS: +Nhắc lại tên các dân tộc sống tập trung ở duyên hải miền Trung và nêu lí do vì sao dân cư tập trung đông đúc ở vùng này. +Yêu cầu một số HS đọc kết quả và nhận xét. -GV kết luận: Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và khô hạn, người dân miền Trung vẫn luôn khai thác các điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác. -Nhận xét tiết học. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. Tập làm văn. của các bạn và nhận xét. -HS trình bày.. -HS trả lời. -HS khác nhận xét. -HS cả lớp.. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 6) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? (BT1). - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu đã học (BT3) - HS khá giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu kể đã học (BT3). II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tìm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu. - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn - Thể hiện sự tự tin. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ: - Trình bày ý kiến cá nhân - Thảo luận cặp đôi – chia sẻ. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giấy viết sẵn lời giải BT 1 ; Phiếu khổ to. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ2.Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - Đọc yêu cầu BT 1. - Chia nhóm , phát phiếu cho các nhóm thảo luận làm bài vào phiếu. GV: TTB. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - GV treo bảng phụ đã ghi lời giải. - 1 HS đọc lại. Bài 2 - Đọc yêu cầu BT. - GV: Các em lần lượt đọc từng câu, - Trao đổi cùng bạn kế bên làm bài. xem mỗi câu thuộc kiểu câu gì, xem tác dụng của từng câu. - HS phát biểu - Nhận xét - Dán kết quả đúng. - 1 HS đọc lại. Bài 3 - Đọc yêu cầu bài. - Lưu ý HS : cần sử dụng kiểu câu Ai là gì để giới thiệu và nhận định về bác siõ Ly. Câu kể Ai làm gì ? để kể về hành động bác sĩ Ly. Câu Ai thế nào ? để nói về đặc điểm tính cách bác sĩ Ly. - HS viết đoạn văn. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương bài viết hay. C.Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học Thứ 5 ngày 17/03/2011 Kể chuyện. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( Tiết 4 ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2); Biết lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3). II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tìm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu. - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn - Thể hiện sự tự tin. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ: - Trình bày ý kiến cá nhân - Thảo luận cặp đôi – chia sẻ. IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Phiếu khổ to V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV: TTB. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ2.Bài tập 1 , 2 - Đọc yêu cầu BT 1, 2 - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm - Thảo luận làm bài. thảo luận. hoàn thành bài tập vào. phiếu. Mỗi nhóm 1 chủ điểm. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. HĐ3.Bài tập 3 - Đọc yêu cầu BT 3. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT.. - HS làm bài vào VBT. - HS phát biểu.. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. C.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. Toán. Tiết 139: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó B. Đồ dùng dạy học: - SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Nêu các bước giải ?. Hoạt động của trò. Bài 1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế - Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54. GV: TTB. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. Số lớn là 198- 54 = 144 Đáp số: số bé 54; số lớn 144 Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm tra - Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần) Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả. - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì ? Nêu các bước giải ? - Tổng của hai số là bao nhiêu ? GV chấm bài nhận xét 4. củng cố- dặn dò Về nhà làm các BT còn lại. Luyện từ và câu. KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIẾT 7 I.Mục tiêu: - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở tiết 1, Ôn tập). II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các bài tập. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ -HS lắng nghe. đọc thầm bài Chiếc lá. Sau đó, dựa theo nội dung bài đọc, các em chọn ý đúng trong các câu trả lời đã cho. b). Đọc thầm: -GV nêu yêu cầu: Các em đọc thầm bài Chiếc lá, chú ý đến biện pháp nghệ thuật nhân hoá trong bài, chú ý các loại câu, các kiểu câu. - Cho HS đọc. - Cả lớp đọc thầm bài văn. c). Chọn ý đúng:  Câu 1: -Cho HS đọc yêu cầu của câu 1 + đọc -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK. 3 ý a, b, c đề bài đã cho. -GV giao việc: Các em đã đọc bài Chiếc lá. Dựa vào nội dung bài đọc, GV: TTB. 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. các em chọn ý đúng trong 3 ý a, b, c. -Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ -1 HS lên làm trên bảng. -HS còn lại dùng viết chì khoanh tròn đã chép sẵn BT1 lên. ở chữ a, b hoặc ở câu các em cho đúng. -GV nhận xét, chốt lại ý đúng: -Lớp nhận xét bài làm trên bảng. Các ý: Chim sâu, bông hoa và chiếc -HS chép lời giải đúng vào vở. lá.  Câu 2: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý b: Vì lá đem lại sự sống cho cây. -HS chép lời giải đúng vào vở.  Câu 3: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý a: Hãy biết quý trọng những -HS chép lời giải đúng vào vở. người bình thường.  Câu 4: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: Cả chim sâu và chiếc lá đều -HS chép lời giải đúng vào vở. được nhân hoá.  Câu 5: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: nhỏ bé -HS chép lời giải đúng vào vở.  Câu 6: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: Có cả câu hỏi, câu kể, câu khiến.  Câu 7: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: Có cả 3 kiểu câu kể Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?  Câu 8: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý b: Cuộc đời tôi. 2. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS ghi nhớ biện pháp nhân hoá, các loại câu, các kiểu câu. Thứ 6 ngày 18/03/2011 Bài 55-56: ÔN. TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( Như tiết 1). GV: TTB. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. Tập làm văn. KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIẾT 8. BÀI LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả đồ vật (hoặc tả cây cối) đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tìm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu. - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn - Thể hiện sự tự tin. III CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ: - Trình bày ý kiến cá nhân IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Bảng phụ chép 3 khổ thơ để HS soát, chữa lỗi. V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Trong tiết luyện tập hôm nay, các em -HS lắng nghe. sẽ nhớ viết 3 khổ thơ đầu của bài Đoàn thuyền đánh cá. Sau đó, các em chọn một trong hai đề tập làm văn đã cho và viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp, viết một đoạn tả bộ phận của đồ vật hoặc của cây em tả. b). Nhớ viết: a). Hướng dẫn chính tả: -GV nêu yêu cầu của bài chính tả. -1 HS đọc 3 khổ thơ viết CT + cả lớp -Cho HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ. đọc thầm lại bài CT. -GV nhắc lại về nội dung bài chính tả. -Cho HS luyện viết những từ dễ viết sai: thuyền, biển, luồng sáng, dệt … b). HS viết chính tả: -HS gấp SGK. Viết chính tả. -Cho HS soát lỗi. GV đưa bảng phụ -Viết xong tự soát lỗi, nhìn vào bảng đã viết 3 khổ thơ lên. phụ trên lớp để soát lỗi. c). Chấm, chữa bài: -Chấm bài + nhận xét chung. c). Làm văn: GV: TTB. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THBT4.TB.ĐT. Bài soạn lớp 4tuần 28. -Cho HS đọc yêu cầu của đề. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -GV giao việc: Bài tập cho hai đề tập làm văn. Các em chọn một trong hai đề đó và viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp, viết một đoạn văn tả một bộ phận của đồ vật (nếu em chọn tả đồ vật) hoặc tả một bộ phận của cây (nếu em chọn tả cây). -Cho HS làm bài. -HS viết mở bài + viết một đoạn miêu tả một bộ phận của đồ vật, của cây. -Cho HS trình bày. -Một số HS trình bày. -GV nhận xét, khen những HS viết -Lớp nhận xét. hay. 2. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS lưu ý những từ ngữ hay viết sai chính tả để bài sau viết chính tả cho đúng. Môn: TOÁN Tiết 140:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng v tỉ số của hai số đó. Bài tập cần làm bài 1, bài 3 và bài 2* v bi 4 * dành cho HS khá giỏi II/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay, - Lắng nghe các em sẽ tiếp tục làm các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. B/ HD luyện tập: Bài 1: Gọi hs đọc đề bài - 1 hs đọc đề bài - Gọi hs nêu các bước giải + Vẽ sơ đồ + Tìm tổng số phần bằng nhau + Tìm độ dài mỗi đoạn - YC hs tự làm bài, gọi 1 hs lên bảng - 1 hs lên bảng giải, cả lớp tự làm bài Tổng số phần bằng nhau là: giải 3 + 1 = 4 (phần) Đoạn thứ nhất dài là: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài là: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số: Đoạn 1: 21m; đoạn 2: 7m Bài 3: Gọi hs đọc đề toán - 1 hs đọc đề toán - Tổng của hai số là bao nhiêu? - Là 72 - Tỉ của hai số là bao nhiêu? - Vì giảm số lớn đi 5 lần thì được số nhỏ GV: TTB. 21 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×