Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Hình 10 nâng cao tiết 33: Bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 24 Tiết ppct: 33 Ngày soạn: Ngày dạy: B ÀI TẬP 1.MỤC TIÊU : Qua bài học học sinh cần nắm được Về kiến thức + Hiểu được khái niệm vectơ chỉ phương + Phươngtrình tham số của đường thẳng + Các trường hợp đặc biệ. + Giải được các bài tập sách giáo khoa. Veà kyõ naêng + Bieåu dieãn moät vectô chæ phöông + Xác định toạ độ củûa vectơ chỉ phương + Viết được phương trình tham số của đường thẳng Veà tö duy + Bieát qui laï veà quen + Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận + Biết được các bài toán ứng dnïng trong thực tế 2.CHUAÅN BÒ PHÖÔNG TIEÄN DAÏY HOÏC  Giaùo vieân + bài tập SGK + Thước ,viết,phấn màn… Hoïc sinh + Saùch giaùo khoa + Bài tập ở nhà. 3.GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Cơ bản dung phương pháp gợi mở vấn đáp thông qna các hoạt động điền khiển tư duy,đan xen hoạt động nhóm 4.TIẾN TRÌNH BAØI HỌC VAØ CÁC HOẠT ĐỘNG 1.1.Kieåm tra baøi cuõ Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Gọi học sinh đứng tại chổ + Điểm A(-1, -4) Bài 7,8: SGK trang 83 Không thuộc () a sai. trả lời bài 7,8. x  1  t ()  +b. đúng c. sai d,e,f đúng  y  2 t + bài 8: a, b, d, e đúng Mệnh đề sai là c. HĐ2: Gọi hcọ sinh lên bảng giải Bài 9: Viết pt đường thẳng đi bài 9. + A(-3 , 0) ; B(0, 5) qua hai điểm A, B x  3  t ;   y  5t. x3 y  3 5. 5x – 3y + 15 = 0 + A(4, 1); B(4, 2) x  4 ;  y  1  t. x40. Không có phương trình chính tắc. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động giáo viên HĐ3: Cho học sinh hoạt động nhóm sau đó gọi lên bảng trình bày.. Hoạt động học sinh. Bài 10: Cho A(-5, 2) và đt2. x2 y3  viết ptdt . 1 2 a. đi qua A và song song () b. Đi qua A và vuông góc (). (). + a. HĐ4: Gọi học sinh lên bảng giải bài tập 11. Nội dung. x5 y2  1 2. + b. x – 2y + 9 = 0 a. hai đường thẳng song song nhau. b. Hai đường thẳng cắt nhau tại I( 0, -13) c. Hai đường thẳng trùng nhau.. HĐ5: Hướng dẫn học snh giải bài 12.. Bài 11: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng. x  4  2 t x  8  6 t ' ;  y  5  t  y  4  3t ' x  5  t x4 y7 b.  ;  3  y  3  2 t 2 x  5  t c.  ; xy40  y  1t. a. . Bài 12: tìm hình chiếu vuông góc của P(3, -2) trên đường thẳng x  t y  1 x 1 y  b. 3 4. a. . c. 5x – 12y + 10 = 0. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×