Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.01 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ngày soạn :24/08/2010. Tuần : 02 Tiết : 04. TẬP HỢP I.Mục tiêu: Học sinh cần nắm -Hiểu khái niệm tập hợp ,tập con,hai tập hợp bằng nhau. -Giao của hai tập hợp,hợp của hai tập hợp. -Khái niệm pần bù. -Sử dụng thành thạo các kí hiệu ,, , , , , , A \ B, CE A... - Vận dụng được các khái niệm vào việc giải các dạng bài tập cơ bản. II.Chuẩn bị 1.Thầy: 2.Trò: Đọc bài trước ở nhà. III.Các bước lên lớp 1.Ổn định lớp: 2.Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung Nêu một số VD về tập hợp. I.Khái niệm tập hợp 1.Tập hợp và phần tử VD : HĐ1 –(SGK) VD 2.Cách xác định tập hợp :có 2 cách 1) Tập hợp các số tự nhiên <10 -Liệt kê tất cả các phần tử. 2) Tập hợp các số tự nhiện là ước của 12 -Chỉ ra tính chất đặc trưng. 3) Tập hợp các số nguyên là nghiệm của VD1 : HĐ2 và HĐ3 (SGK) 2 VD2 :Liệt kê các phần tử của tập hợp PT x 4 x 3 0 sau : A n A / 5 n 8 y/c hs xác định các phần tử của tập hợp sau : A x A / x 2 1 0. Cho A 1,2,3,4,5 ; B 1,3,5.Cho nx về mqh của 2 tập hợp A&B ? Xác định tất cả các tập con của tập hợp A 1;2;3 ?. Cho A 3;4;5 ; B 3;5;4.Có nx gì số phần tử của 2 tập hợp A&B ? HD : HĐ6. Năm học 2010-2011. B n A / n(n 1) 0 3.Tập rỗng :là tập hợp không chứa phần tử nào.k/h : VD : A x A / x 2 1 0 II. Tập con A B (x A x B ) VD : A 1,2,3,4,5 ; B 1,3,5 ( A B) * Chú ý : + A A , A A B + AC B C + A , A III.Hai tập hợp bằng nhau A B A B B A VD 1) HĐ6. Lop10.com. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. A 12;24;48;... ; B 12;24;48;... Theo đn A=B. 2) A x A / ( x 2)( x 1) 0 B 1,2. 3.Cũng cố: Cho A { x A / x là ước của 12} ; B 1,2,3,4,6,12 và C { n A / n là ước của 6} 1) Liệt kê tất cả các phần tử của tâp hợp A và C. 2) Xác định mối quan hệ của các tập hợp A,B,C. 4.Hướng dẫn về nhà:Làm các BT. SGK –trang 13 5.Rút kinh nghiệm:. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ngày soạn :25/08/2010. Tuần : 02 Tiết : 05. CÁC PHÉP TRÊN TẬP HỢP I.Mục tiêu: Học sinh cần nắm: -Các phép toán :giao của 2 tập hợp ,hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,phần bù của 1 tập con. -Thực hiện được các phép toán :lấy giao của hai tập hợp,hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. -Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn các tập hợp trên. - Biết vận dụng các phép toán vào việc giải các dạng bài tập cơ bản. II.Chuẩn bị 1.Thầy: 2.Trò: Đọc bài trước ở nhà. III.Các bước lên lớp 1.Ổn định lớp: 2.Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Cho A 1;2;3;4 ; B 1;3;5và C 1;3 . có nx gì về mqh của tập C và các tập A và B ? đn HD : HĐ1 A 1;2;3;4;6;12; B 1;2;3;6;9;18 A B 1;2;3;6 Cho A 1;2;3;4 ; B 1;3;5và C 1;2;3;4;5 . có nx gì về mqh của tập C và các tập A và B ? đn. Cho A 1;2;3;4 ; B 1;3;5và C 2;4 . có nx gì về mqh của tập C và các tập A và B ? đn. Năm học 2010-2011. Nội dung 1.Giao của hai tập hợp A B x / x A và x B (Minh họa bằng biểu đồ Ven) VD 1) A 1;2;3;4 ; B 1;3;5 Ta có A B 1;3 2) HĐ1. 2.Hợp của hai tập hợp A B x / x A hoac x B ( Minh họa bằng biểu đồ Ven) VD : A 1;2;3;4 ; B 1;3;5 Ta có : A B 1;2;3;4;5 3.Hiệu của hai tập hợp A \ B x / x A và x B ( Minh họa bằng biểu đồ Ven) VD : A 1;2;3;4 ; B 1;3;5 Ta có : A \ B 2;4 *Chú ý : Nếu B A thì A \ B C A B ( Minh họa bằng biểu đồ Ven) VD : A 1;2;3;4 ; B 1;4. Lop10.com. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ta có : C A B A \ B 2;3 3.Cũng cố: Xác định các tập hợp sau: A A .....;A A=....;A =.... A .....;C AA=....;C A =.... 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các BT. SGK 5.Rút kinh nghiệm:. . Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ngày soạn :25/08/2010. Tuần : 02 Tiết : 06. CÁC TẬP HỢP SỐ I.Mục tiêu: Học sinh cần nắm: -Các tập hợp số A *, A , A , A , A và mối quan hệ giữa chúng. - Các kí hiệu a; b ;a; b ; a; b ;a; b ;a; ; ; a ; ; a ; a; ; ; - Biết biểu diễn khoảng đoạn trên trục số. II.Chuẩn bị 1.Thầy: 2.Trò: Đọc bài trước ở nhà. III.Các bước lên lớp 1.Ổn định lớp: 2.Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Nhắc lại các tập hợp số đã học và cho biết mối quan hệ bao hàm giữa chúng. ☺HS….. A. A. Nội dung I.Các tập hợp số đã học. 1.Tập hợp các số tự nhiên A . A 0,1,2,3,.................. A * A \ 0 1,2,3,.................. 2.Tập hợp các số nguyên A . A ........., 3, 2, 1,0,1,2,3,.......... A A. VD : 1). 3 0,75 . 4. 2 2) 0,666.... 3 Hãy cho 1 ví dụ về só vô tỉ. ☺HS…. 2; 3, ,... ///////////( a ///////////( a. )/////////////// b. y/c học sinh biểu diễn trên trục số. Năm học 2010-2011. 3.Tập hợp các số hữu tỉ A . Số hữu tỉ được biểu diễn dưới : a + Dạng ( a, b A và b 0) . b + Hoặc dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4.Các tập hợp số thực A . - Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Số thực là bao gồm vô tỉ và số hữu tỉ. II.Các tập con thường gặp của A . • a; b x A / a x b • ; b x A / x b • a; x A / x a • a; b x A / a x b. Lop10.com. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Phước Long. ///////[ -3. ( 0. ) 1. Giáo án Đại số 10. • a; b x A / a x b • a; b x A / a x b • a; x A / x a • ; b x A / x b • A ; Ví dụ: Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số: 1) 3;1 0;4 ... 2) 1;1 0;2 ... 3) 2;15 3; ... 4) 1;4 12;4 ... 5) 3;5 2;3 ... 6) 3; ;4 ... 7) 2;3 \ 1;5 ... 8) A \ 2; .... ]///////// 4. y/c một học sinh lên bảng. 3.Cũng cố: Cho học sinh làm các bài tập : 1d,1e 2b 3b,d 4.Hướng dẫn về nhà:- Làm các BT. SGK - Đọc trước bài 5 5.Rút kinh nghiệm:. Kí duyệt tuần 02. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ngày soạn : 29/10/2008. Tuần : 10 Tiết : 19. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu và nắm được cách giải và biện luận phương trình dạng: ax+b = 0, cách giải và công thức nghiệm phương trình ax 2 bx c 0(a 0) .Định lý Viét và ứng dụng của nó. 2.Kĩ năng : -Thành thạo các bước giải và biện luận phương trình dạng: ax + b = 0,giải được phương trình bậc hai một ẩn và các bài tập liên quan đến công thức nghiệm của phương trình bâc hai. -Vận dụng thành thạo định lý Viét. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận tìm tòi học hỏi của học sinh qua việc giải và biện luận phương trình dạng: ax + b = 0; cách giải phương trình bậc hai và các bài tập khai thác từ định lý Viét. II. Chuẩn bị: 1.Thầy :Chuẩn bị overhead ,giấy trong tóm tắt cách giải và biện luận phương trình: ax + b = 0; bảng tóm tắt công thức nghiệm phương trình bậc hai.Định lý Viét. 2.Trò: Ôn tập kiến thức đã học ở lớp dưới,phương trình ,phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp. 2.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung -Cho học sinh giải PT : 2x + 3 = 0 , sau đó yêu cầu HS chỉ ra các bước giải PT trên. -Từ đó yc một hs khác giải PT: ax +b = 0. -GV dẫn dắt hs xét hai trường hợp: a = 0 và a 0. *Trường hợp a 0 ,PT có nghiệm là gì? *Trường hợp a = 0,ta có thể kết luận ngay nghiệm của PT thay không?Ta phải xét thêm yếu tố nào nữa? -HS nghe , hiểu nhiệm vụ và trả lời từng câu hỏi GV đặt ra. -GV trình chiếu tóm tắt cách giải và biện luận PT dạng: ax + b = 0. *PT đã cho có dạng ax + b = 0 chưa? * Hãy xác định hệ số a ,b và cho biết a 0 khi nào?Từ đó hãy kết luận nghiệm Năm học 2010-2011. I.Ôn tập về PT bậc nhất ,bậc hai. 1.Phương trình bậc nhất. (Trình chiếu) Cách giải và biện luận PT ax + b = 0(1) a 0, PT (1) có nghiệm x . b a. a=0: * b 0 ,PT (1) vô nghiệm. * b = 0 , PT (1) nghiệm đúng x. *Ví dụ: Giải và biện luận PT sau: a) (m - 1)x - 2 + m = 0. Lop10.com. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. của PT? *Trường hợp a = 0,hãy cho biết nghiệm của PT? * Yêu cầu một HS kết luận chung nghiệm của PT. -GV ngận xét và tổng hợp. -Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau. b) m2 x 2 x 2m (nếu đối tượng hs khá). ☺PT : (m 2 1) x m 2 0 là PT bậc nhất khi và chỉ khi: a) m 1 b) m -1 c) m 1 hoặc m -1 Hoạt động của Thầy và Trò. d) m 1 và m -1 Nội dung. 2.Phương trình bậc hai. * PT bậc hai là PT có dạng như thế nào? Nêu cách giải và công thức nghiệm PT bậc hai? *Trường hợp hệ số b là số chẵn, ta có cách nào giải gọn hơn không? *Hãy biện luận các trường hợp của ' . -HS lần lượt trả lời các câu hỏi GV đưa ra.(Đứng tại chổ,các hs còn lai theo dõi và nhận xét) -HS làm trong một phút,sau đó GV gọi lên bảng HS khác nhận xét GV kết luận.. (Trình chiếu). Ví dụ 1: Giải phương trình:. x2 5x 6 0. -GV dẫn dắt hs giải quyết vấn đề bằng các Ví dụ 2: Tìm m để PT sau có 2 câu hỏi: nghiệm phân biệt: *PT đã cho có phải là PT bậc 2? Điều x2 2 x 3 m 0 kiện PT bậc hai có nghiệm là gì? - HS hiểu nhiệm vụ và trả lời các câu hỏi… -GV lưu ý cho hs trường hợp hệ số a có chứa tham số. -Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau : ☺PT ax 2 bx c 0 có đúng một nghiệm khi và chỉ khi: a) 0. a 0 b) b 0 . Năm học 2010-2011. a 0 a 0 c) hoặc b 0 0 Lop10.com. d) Một kết quả khác. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Hoạt động của Thầy và Trò. Nội dung. *Từ công thức nghiệm của PT bậc hai, hãy tính x1 + x2 và x1.x2 Định lý Viét -GV trình chiếu tóm tắt nội dung định lý Viét. -HD hs trả lời HĐ3, SGK: *ac < 0,có nhận xét gì về dấu của ?Khi đó có nhận xét gì về dấu của 2 nghiệm?. 3. Định lý Viét:. (Trình chiếu ). Nếu PT ax 2 bx c 0 (a 0) b x1 x2 a có 2 nghiệm x1 , x2 thì : x x x c 1 2 a u v S Nếu có 2 số u,v thoả mãn: uv P. thì u,v là nghiệm của PT: x 2 Sx P 0. Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau : Câu 1:Nếu PT x 2 2 x 8 0 có 2 nghiệm x1 , x2 thì x x 2 x x 2 a) 1 2 b) 1 2 x1x2 8 x1x2 8 x x 2 x x 2 c) 1 2 d) 1 2 x x 8 x1x2 8 1 2 x y 7 Câu 2: Cho 2 số u,v thoả mãn: .Khi đó x,y là nghiệm của PT: xy 12 a) x 2 7 x 12 0 b) x 2 7 x 12 0 c) x 2 7 x 12 0 d) x 2 7 x 12 0 Câu 3: Tìm m để PT x 2 2mx 3 0 có nghiệm x1 = 1.Tính nghiệm còn lại. a) m 2, x 3 2 b) m 2, x 3 2. b) m 2, x 3 2 d) m 2, x 3 2. 3.Củng cố: GV nhấn mạnh các vấn đề sau: + Nắm được các giải và biện luận PT dạng ax + b = 0 và PT ax +b = 0 là PT bậc nhất khi a 0. + Cách giải và công thức nghiệm PT bậc hai và PT ax 2 bx c 0 là PT bậc hai khi a 0. + Định lý Viét và các ứng dụng của nó. 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 2, 3, 5 ( SGK) 5. Rút kinh nghiệm: Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10 Ký duyệt. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. Ngày soạn :05/11/2008 GV: Bùi Quốc Tuấn Đơn vị: Trường THPT Phước Long. Tuần : 11 Tiết :21. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được cách giải các dạng phương trình sau: + Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. + Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. 2.Kĩ năng : Thành thạo các bước giải cá dạng phương trình: + Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. + Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận tìm tòi học hỏi của học sinh qua việc giải phương trình. II. Chuẩn bị: 1.Thầy :Chuẩn bị các dạng bài tập: phương trình chứa ẩn dưới dấu căn và phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. 2.Trò: Đọc sách trước ở nhà ,đồng thời ôn tập cách giải phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: +Nhắc lại định nghĩa PT hệ quả. +Khi giải 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò. Nội dung. -Gọi một hs giải PT: x 2 2 x 1 (a) và chỉ rõ từng bước giải của PT này. ĐVĐ :Giải PT : x 2 2 x 1 (b) *Ta có thể giải PT (b) theo cách giải PT (a) hay không? *Phương pháp chung để giải dạng PT này là gì? *Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối, và áp dụng định nghĩa khử x 2 ? *Để giải PT (1) ta xét mấy trường hợp ?Đó là những trường hợp nào? -HS trả lời từng trường hợp GV tổng hợp,kết luận. Năm học 2010-2011. I.Phương trình quy về PT bậc nhất,PT bậc hai. 1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.. Ví dụ: Giải phương trình sau: x 2 2 x 1 (1) Cách 1: Ta có: x 2 neu x 2 x2 x 2 neu x 2. Lop10.com. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. * x 2 , PT (1) trở thành: x 2 2 x 1 x 3 (nhận) * x 2 , PT (1) trở thành: 1 x 2 2 x 1 x (loại) 3 *Ngoài cách sử dụng định nghĩa ra,ta còn Vậy nghiệm của PT (1)là: x 3 khử dấu giá trị tuyệt đối theo cách nào nữa? Cách 2:Bình phương hai vế PT (1) ta -HS bình phương hai vế. 2 2 được: x 2 2 x 1 *Để giải PT này ta làm thế nào? -HD có thể đưa về PT tích hoặc PT bậc hai. 3x 2 8 x 3 0 *Vì phép biến đổi đưa đến PT hệ quả,sau x 3 khi tìm được nghiệm ta phải làm gì? 1 -HS: thử lại nghiệm để loại bỏ nghiệm x ngoại lai. 3 -GV hướng dẫn hs thử lại nghiệm Thử lại ta được x 3 là nghiệm củaPT. -Ngoài 2 cách trên ta còn có thể giải PT bằng phép biến đổi tương đương: Cách 3: Ta có: 2 2 * Để A B A B , thì điều kiện của 2 x 1 0 x 2 2x 1 A, B là gì? 2 2 x 2 2 x 1 *HS nhận xét VT ? Đặt đk cho VP. -GV dẫn dắt hs từng bước tìm kết quả. 1 x 2 3 x 2 8 x 3 0 1 x 2 x 3 x 3 Tóm lai: Để giải PT có chứa ẩn trong dấu 1 giá trị tuyệt đối ,GV nhấn mạnh các ý sau: x 3 + Khử dấu giá trị tuyệt đối trước khi giải. + Ở mỗi cách giải,hs phải nắm được các bước giải. * Phương pháp chung để giải PT chứa ẩn dưới dấu căn là gì? * Một trong những cách thường sử dụng để khử căn (bậc 2)là gì? -HS bình phương hai vế. * Khi giải PT ta cần lưu ý điều gì? *Cho biết điều kiện của PT (*) là gì? - Dẫn dắt hs đi tìm kết quả.. 2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.. Ví dụ: Giải phương trình sau: Cách 1: x 5 x 1 (*) ĐK: x 5 Bình phương hai vế PT (*) ta được: 2 x 5 x 1. x 2 3x 4 0 Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. x 1 x 4 Lưu ý: vì phép biến đổi dẫn đến PT hệ quả nên sau khi tìm được nghiệm ta phải thử lai Thử lai ta có x 4 là nghiệm của PT nghiệm vào PT đầu.. -HD hs ngoài cách giải trên ta còn có thể giải bằng phép biến đổi tương đương.. Cách 2: Ta có:. x 1 0 x 5 x 1 2 x 5 x 1 x 1 2 x 3x 4 0 x 1 x 1 x 4 x 4 . 3.Củng cố: 1) Chốt lại cách giải các dạng PT sau: + PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối,đặt biệt cách giải thứ 3 có thể tổng B 0 quát lên : A B 2 2 A B B 0 + PT chứa ẩn dưới dấu căn, tổng quát cách 2: A B 2 A B 2) Giải phương trình : a) 2 x 1 x 1 b). 2x 1 x 2. 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 6, 7, 8 ( SGK) 5. Rút kinh nghiệm: Ký duyệt. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>