Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD &§T L¹ng S¬n Trường THPT Bắc Sơn. đề Thi chọn HS Giỏi lớp 10 M«n: To¸n häc (Thời gian làm bài : 180 phút). Câu 1: ( 4 điểm) Giải bất phương trình : 7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 181 14 x. Câu 2: ( 5 điểm) Cho hệ phương trình : xy x 2 m( y 1) 2 xy y m( x 1). (I). a) Giải hệ PT với m= -1 b) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất Câu 3: ( 4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh AB tại T, đường thẳng CT cắt đường tròn tại K khác T. Giả sử K là trung điểm CT và CT 6 2 .Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. Câu 4 : ( 4 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ trực chuẩn Oxy cho tam giác ABC có diện tích: S . 3 ; hai đỉnh A(2;-3) , B(3;-2) và trọng tâm của 2. tam giác thuộc đường thẳng (d) : 3x-y-8 =0 .Tìm toạ độ đỉnh C. Câu 5 : ( 3 điểm) Xét các số dương a,b,c thoả mãn điều kiện: abc=1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P. 1 1 1 2 2 a (b c) b (c a ) c (a b) 2. ------------------------------------Hết-----------------------------------. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU Câu 1 Điều kiện: x 6 7 (4 điểm). ĐÁP ÁN. ĐIỂM 0,5. BPT ( 7 x 7 7 x 6) (7 x 7) (7 x 6) 2 49 x 2 7 x 42 182 . 1. 2. 7 x 7 7 x 6 7 x 7 7 x 6 182 0. 0,5. 7 x 7 7 x 6 14 7 x 7 7 x 6 13 0. 1. 7 x 7 7 x 6 13 6 x6 7. 0,5 0,5. Câu 2 Trừ từng vế PT,ta được: (5 điểm) 2 2. y x x y m( x y ) ( x y )( x y m) 0 y x m y x ( II ) 2 2 x mx m 0 (1) (I ) y x m ( III ) m 2 m 0 . 1. a) Với m=-1 ta được: x y 1 y x ( II ) 2 x y 1 2 x x 1 0 2. 1. y x 1 hệ vô số nghiệm ( III ) 0 0 y 1 x x A. Vậy với m= -1 hệ có các nghiệm là: (-1;-1), (1/2;1/2) và . b) Tìm m để hệ PT có nghiệm duy nhất . -Điều kiện cần: Nhận xét rằng: nếu hệ có nghiệm (x0;y0) thì cũng có nghiệm (y0;x0), do đó hệ có nghiệm duy nhất thì x0=y0 .. Lop10.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1) 2 x02 mx0 m 0 (2). Do x0 duy nhất nên (2) có nghiệm duy nhất m 0 '(2) 0 m 2 8m 0 m 8. 1. -Điều kiện đủ: Với m=0, hệ có dạng: 2 xy x 0 hệ có vô số nghiệm thoả mãn y=-x 2 xy y 0. Với m=8, hệ có dạng: 2 xy x 8( y 1) x y2 2 xy y 8( x 1). 1. Vậy với m=8 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất. Câu 3 Gọi L là tiếp điểm của đường tròn với cạnh BC. (4 điểm) Ta có:. A. 1 CL2 CK .CT CT 2 2 2 a 36 a 12 (1) 4. 1. T. Áp dụng định lý côsin trong tam giác BCT, ta có:. K. CT 2 BT 2 BC 2 2 BT .BC cos B B. 2. a 72 a 2 144.cos B 4 3 cos B (2) 4. L. C. 1. Mặt khác , áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, ta có: b 2 c 2 a 2 2ca.cos B cos B . a (3) 2b. Từ (1), (2), (3) ,ta có : a=12, b=8, c=8 .. 1 1. Câu 4 (4 điểm) Gọi M là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC, H là chân đường cao hạ từ C. Ta có: M(5/2;-5/2) 1. G ( x; y ) (d ) 3 x y 8 0 (1). Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B(3,-2) H M. H1 G. A(2,-3). C. PT cạnh AB: x-y-5=0 1 3 3 3 2 S ABC 3 AB.CH CH CH 2 2 AB 2. 0,5 1. Qua G dựng đường thẳng song song với AB cắt CH tại H1, Khi đó: HH1 MG 1 1 2 HH1 CH CH MC 3 3 2 x y 5 2 Ta có: dG ,( AB ) HH1 x y 5 1 (2) 2 11 3 x y 8 0 G (1; 5) Từ (1) và (2) ta có hệ : x y 5 1 G (2; 2) C (2; 10) Từ đẳng thức: GC 2MG C (1; 1). Câu 5 Ta có: (3 điểm) 1 1 1 2 . 1 1 1 bc ca ab b ca c ab a b c a bc P 2(a b c) . 0,5 0,5. 0,5. 2. 1. Mặt khác,cũng theo BĐT Cô si , thì: 2. 1 1 1 1 1 1 3 a b c ab bc ca 2. 1 1 1 3(a b c) hay : 3(a b c) abc a b c 3 3 Từ đó suy ra: P , Pmin a b c 1 2 2. Lop10.com. 1 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>