Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp ghép 1, 2, 3 - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.56 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Thứ 2 7-10 3 8-10 4 9-10 5 10-10 6 11-10. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5 1 2 3 4 1 2 3 4 5. Môn. TUẦN 6 N1 Tên bài dạy. Từ ngày 7 - 10 Đến ngày 11 - 10 - 2013 Môn. N2 Tên bài dạy. HĐTT HV HV T ĐĐ TD. HĐTT ph - nh (T1) T 7 cộng với 1 số: 7 + 5 ph - nh (T2) TĐ Mẫu giấy vụn. (T1) Số 10 TĐ Mẫu giấy vụn. ( T2) Giữ gìn sách vở,đồdùng.. ĐĐ Gọn gàng, ngăn nắp (T2) Đội hình – đội ngũ TD Ôn 5 động tác của bài thể dục TD Ôn 5 động tác đã học HV g - gh (T1) T 47 + 5 HV g - gh (T2) CT (T - C) Mẫu giấy vụn. HV q - qu - gi (T1) T 47 + 25 HV q - qu - gi (T2) TĐ Ngôi trường mới T Luyện tập KC Mẫu giấy vụn. TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng. TNXH Tiêu hóa thức ăn. ÂN Học hát bài: Tìm bạn thân ÂN Học hát bài : Múa vui HV ng - ngh (T1) T Luyện tập HV ng - ngh (T2) LT&C Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định. T Luyện tập chung TV Chữ hoa Đ TC Xé, dán hình quả cam T1 TC Gấp máy bay đuôi rời ( T2) HV y - tr (T1) T Bài toán về ít hơn HV y - tr (T2) TLV Khẳng định, phủ định-Luyện tập T Luyện tập chung CT (N-V) Ngôi trường mới MT Vẽ hoặc nặn quả dạng .... MT Vẽ trang trí: Màu sắc vẽ màu … HĐTT HĐTT. 1 Lop4.com. Môn HĐTT TĐ T KC ĐĐ TD TD CT T TĐ T TV TNXH ÂN CT T LT&C TC TLV T TNXH MT HĐTT. N3 Tên bài dạy Bài tập làm văn Luyện tập Bài tập làm văn Tự làm lấy việc của mình (T2) Đi vượt chướng ngại vật thấp Đi chuyển hướng phải, trái- Trò chơi (N - V) Bài tập làm văn Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số Nhớ lại buổi đầu đi học. Luyện tập Ôn chữ hoa D, Đ Vệ sinh cơ quan bài tiết và nước tiểu Ôn bài hát: Đếm sao. (TC) Nhớ lại buổi đầu đi học. Phép chia hết và phép có dư Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy Gấp, cắt, dán, ngôi sao 5 cánh và cờ đỏ Kể lại buổi đầu em đi học. Luyện tập Cơ quan thần kinh. Vẽ trang trí: vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ 2 - 7 – 10 - 2013. Ngày soạn: 5 - 10 - 2013 Ngày dạy: 7 - 10 - 2013. Tiết 1. Sinh hoạt đầu tuần 6. * -. Kế hoạch hoạt động đầu tuần. Duy trì được nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đi học đều đúng giờ. Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. Đến lớp ăn mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ. Đến lớp chuẩn bị bài đầy đủ. Thi đua học tập giữa các tổ. Thực hiện tuần hoa điểm mười.. Tiết 2 N1. Học vần ph. -. nh. N2 (T1). I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: ph – nh phố xá - nhà lá - Đọc được các tiếng ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ. Toán. 7 cộng với 1 số:. N3 7+ 5. - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 từ đó lập và thuộc các công thức 7 cộng với 1 số - Củng cố giái bài toán về nhiều hơn.. 2 Lop4.com. Tập đọc Bài tập làm văn (MĐTH- BVMT: Trực tiếp). - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc các từ khó: làm văn, loay hoay,rửa bát đĩa, ngắn ngủi. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ trong bài: khăn, mùi xoa, viết lia lịa,ngắn ngủi. + Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nói của hs phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói II –KĨ NĂNG SỐNG: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần – SGK. - Bộ học toán – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 N2 1’ I - Ổn định tổ chức I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên đọc: xe chỉ – rổ khế - HS: Lên bảng làm bài tập4 Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm ph - nh Phát âm ph - nh và đánh vần tiếng phố – nhà. - GV: Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài.. - HS: Lần lượt nhận diện âm và đánh - GV: Nêu bài toán và thao tác trên que vần tiếng phố - nhà. tính. Hướng dẫn hs cách đặt thẳng cột và cách cộng. - GV: Theo dõi – nhận xét - HS: Theo tác trên que tính. Lần lượt nêu Hướng dẫn hs viết bảng con. kết quả của phép tính. 7 + 5 = 12 3 Lop4.com. - Trực quan - Hỏi và trả lời – Luyện đọc. - Tranh minh họa – SGK. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “ Cuộc họp của những chữ viết”.Trả lời câu hỏi. Nhận xét - ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý – lắng nghe. Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn ngủi. - HS: Lần lượt đọc từ khó. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ph phố nh nhà Chữ: ô, a, n viết 2 đơn vị độ cao. Chữ: h, cao 5 đơn vị độ cao. Chữ: p cao 4 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý - lắng nghe. Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng ứng dụng. - GV: Nhận xét – sửa sai.. 2’. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 1,2. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1,2. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. -GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đọc lại bài.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập4 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập4. - HS: Lần lượt đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – nhận xét Nêu lại nội dung bài.. - GV: Chốt lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài. - HS: Đọc lại bài. III – Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 3 N1. Học vần. N2. Tập đọc 4 Lop4.com. N3. Toán.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ph - nh (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.. Mẫu giấy vụn. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa. + Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. + Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cô giáo, bạn trai, bạn gái). Luyện tập. - Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Giải bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.. II –KĨ NĂNG SỐNG: - Tự nhận thức về bản thân. - Xác định giá trị. - Ra quyết định. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề 28’ - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS: Quan sát tranh. Trả lời câu hỏi. - Trực quan – Luyện đọc.. - Luyện tập.. - Tranh minh họa – SGK.. - Bảng phụ - SGK. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc bài “ Mục lục sách ” Trả lời câu hỏi.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu miệng bài tập 1. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài - ghi đề - HS: Chú ý – lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 1. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Đọc mẫu bài – Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: rộng rãi, sáng sủa.. 5 Lop4.com. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1 1 của: 12cm; 18kg; 10l 2 1 b) Tìm của: 24m; 30giờ; 54giây 6. a) Tìm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng. - HS: Nối tiếp nhau đọc từ khó Nối tiếp nhau đọc từng câu, đơạn. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 2. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs luyện đọc . Kết hợp giải nghĩa từ - HS: Thi nhau đọc từng đoạn , cả bài. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập bài 2. - GV: Nhận xét – sửa sai - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs đọc đề luyện Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập 4 nói: Chợ, phố, thị xã. - HS: Đọc đề luyện nói - trả lời câu - GV: Nhận xét – sửa sai - HS: Lên bảng làm bài tập 4 hỏi 2’ III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. - HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà xem lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 4 N1. Toán Số 10. I – MỤC TIÊU: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10. N2. Tập đọc Mẫu giấy vụn.. N3. Kể chuyện. Bài tập làm văn (MĐTH- BVMT: Trực tiếp). - Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Rèn kĩ năng nói: + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải + Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong bài: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, trong câu chuyện. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> trong dãy số từ 0 đến 10.. thích thú. + Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch sẽ. * Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp học luôn luôn sạch sẽ.. + Kể lại được 1 đoạn văn của câu chuyện bằng lời của mình. - Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn kể câu chuyện.. - Tự nhận thức về thân. - Xác định giả trị. - Ra quyết định. - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm.. - Luyện tập + Hỏi và trả lời. - Thảo luận đôi – Trình bày 1 phút.. - Tranh minh họa - SGK. - Hình minh họa - SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Đọc lại bài “ Mẫu giấy vụn”. -GV: Nhận xét – sửa sai. Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs kể lại câu chuyện “ Người lính dũng cảm” Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Kể từng đoạn. Hướng dẫn hs sắp xếp lại tranh.. - GV: Hướng dẫn hs đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi. - HS: Nối tiếp nhau đọc đoạn 1. Trả lời hỏi.. - HS: Quan sát lần lượt 4 tranh và kể lần lượt câu chuyện theo từng tranh. - GV: Theo dõi – nhận xét Cho hs từng cặp lên kể tập thể.. II –KĨ NĂNG SỐNG:. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Luyện tập. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đếm từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài -GV: Hướng dẫn hs thao tác trên que tính và đồ dùng học toán. Sau đó nêu kết quả. - HS: Thảo luận nhóm lần lượt nêu kết quả. - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs viết số 10. Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS: Nối tiếp nhau đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - GV: Theo dõi - Nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS: Lên bảng làm bài tập 1.. - GV: Theo dõi – sửa sai Hướng dẫn hs đọc đoạn 2, 3. Trả lời câu hỏi. - HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét Đọc lại bài . Nêu nội dung bài - HS: Thi nhau đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – nhận xét. - HS: Lần lượt lên kể tập thể. - GV: Theo dõi – nhận xét Tuyên dương. - HS: Chú ý – sửa sai.. - GV: Nhận xét - ghi điểm. - GV: Cho hs thi nhau kể lại câu chuyện. Hướng dẫn hs làm bài tập 4, 5 - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 4, 5 - HS: Thi nhau lên kể lại câu chuyện. 2’ III -Củng cố - dặn dò: -GV: Cho hs đếm từ 0 đến 10 và từ - HS: Đọc lại bài - GV: Chốt lại bài 10 đến 0 Về nhà xem lại bài Dặn hs về nhà xem lại bài. Về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 5 N1. Đạo đức. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2) (MĐTH-BVMT: Liên hệ) I – MỤC TIÊU: - HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. * Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp. N2. Đạo đức. Gọn gàng, ngăn nắp (T2) (MĐTH-BVMT: Liên hệ) - HS biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học học chỗ chơi. - HS biết quý mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp. 8 Lop4.com. N3. Đạo đức. Tự làm lấy việc của mình (T2) - HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập,lao động, sinh hoạt ở trường ở nhà. - HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.. * Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT.. hiện công việc của mình.. II –KĨ NĂNG SỐNG:. III – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan -Thảo luận nhóm. IV – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa - Vở bài tập. V – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs sửa sang lại đồ dùng học tập. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở bài tập xem bài - GV: Cho hs thi sách vở của ai đẹp nhất để trưng bày trước lớp. - HS: Nhóm thi nhau trưng bày sách vở trước lớp. - GV: Chấm chọn tổ nào đẹp nhất. Để chấm chọn thi vòng 2 - HS: Chú ý – lắng nghe. Công bố kết quả.. - Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp. - Kĩ năng quản lý thời gian để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.. - Kĩ năng tư duy phê phán. - Kĩ năng ra quyết định phù hợp với tình huống. - Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của mình.. - Trực quan – xử lý tình huống.. - Thảo luận cặp đôi - Trình bày 1 phút. - Tranh minh họa - Vở bài tập.. - Tranh minh họa - Vở bài tập.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Nêu lai cách gọn gàng, ngăn nắp.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs nêu lại việc tự làm của mình. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở bài tập xem bài - GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở bài tập xem bài - GV: Cho hs tự liên hệ.. - HS: Làm bài trên phiếu học tập và nêu kết quả. - GV: Theo dõi - Nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập 4.. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs đóng vai - HS: Lên đóng vai. Theo tình huống.. 9 Lop4.com. - HS: Lần lượt lên trình bày trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hát bài “Sách bút thân yêu ơi” - GV: Theo dõi – nhận xét. Rút ra kết luận - HS: Chú ý - sửa sai. - HS: Làm bài tập 4. Trả lời câu hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét Rút ra kết luận. - GV: Theo dõi – nhận xét Rút ra kết luận - HS: Đọc lại kết luận.. 2’. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài - HS: Nhăc lại bài - GV: Chốt lại bài Nhắc HS về nhà xem lại bài Nhắc HS về nhà xem lại bài Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ 3 - 8 – 10 - 2013. Ngày soạn: 6 - 10 - 2013 Ngày dạy: 8 - 10 - 2013. Tiết 1 + 2 N1. Thể dục. N2. Đội hình – Đội ngũ – Trò chơi.. Tiết 3 N1. Học vần g -. gh. Thể dục. Ôn 5 động tác của bài thể dục.. N2 (T1). Toán 47. +. N3. Đi vượt chướng ngại vật thấp.. N3 5. 10 Lop4.com. Thể dục. Chính tả. (N - V). Bài tập làm văn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: g – gh, gà ri ghế gỗ - HS đọc và viết được tiếng ứng dụng: nhà ga gà gô gồ ghề ghi nhớ II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – Bộ ghép vần - SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc và viết: phố xá nhà lá Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài - GV: Cho hs nhận diện âm g - gh Phát âm và đánh vần tiếng: gà - ghế - HS: Nhận diện âm và đánh vần tiếng gà - ghế Đọc tiếng gà ri ghế gỗ - GV: Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn hs viết bảng con.. - Thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục) - Củng cố giải toán « nhiều hơn » và làm quen toán «Trắc nghiệm ». - Nghe - viết chính xác các đoạn văn tóm tắt truyện “Bài tập làm văn”. Biết viết hoa tên riêng nước ngoài. - Làm đúng các bài tập phân biệt các cặp vần eo/ oeo; phân biết cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn (s/x, thanh hỏi, thanh ngã) - Luyện tập. – Luyện tập - Bảng phụ - SGK - Bảng phụ - SGK N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 2. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng viết từ ngữ: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. -GV: Đọc bài chính tả. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó: Liu- xi- a, Cô- li-a, giặt quần, lúng túng. - GV: Nêu đề toán và nêu cách tính - HS: Chú ý – lắng nghe Luyện viết vào bảng con. Liu- xi- a, Cô- li-a, giặt quần, lúng túng. - HS: Chú ý – lắng nghe. - GV: Theo dõi – nhận xét Thao tác trên que tính và nêu kết quả Đọc bài rõ ràng, thong thả cho hs 47 + 5 = 52 chép bài. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> g gà gh ghế Chữ g, h cao 5 đơn vị độ cao Chữ a, ê cao 2 đơn vị độ cao - HS: Chú ý - Lắng nghe Luyện viết vào bảng con.. - GV: Theo dõi - nhận xét Hướng dẫn hs làm bài tập 1(cột1, 2, 3) - HS: Lần lượt lên bảng làm bài 1 (cột1, 2, 3). - HS: Chú ý – lắng nghe Viết bài vào vở. - GV: Đọc lại bài cho hs chữa lỗi. Hướng dẫn hs lên bảng làm bài tập. - GV: Nhận xét – ghi điểm. - HS: Lắng nghe – chữa lỗi. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs làm bài tập 3 Lên bảng làm bài tập Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng - HS: Lên bảng làm bài tập 3 - GV: Thu bài – chấm bài. nhà ga gà gô Nhận xét bài tập. gồ ghề ghi nhớ 2’ -HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng, từ ứng - GV: Nhận xét – ghi điểm. - HS: Chú ý – sửa sai dụng. - HS: Nêu lại bài. - GV: Chốt lại bài. -GV: Nhận xét – sửa sai. Về nhà xem lại bài. Nhắc hs về nhà đọc lại bài. Hướng dẫn hs đọc lại bài. -HS: Nối tiếp nhau đọc lại cả bài. III -Củng cố - dặn dò: - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà đọc lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….………….. Tiết N1. 4 Học vần. N2. Chính tả 12 Lop4.com. (T- C). N3. Toán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> g - gh (T2) I – MỤC TIÊU: - HS đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri - gà gô II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời – luyện đọc III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Tranh minh họa – SGK IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Luyện đọc lại các âm, tiếng ở tiết. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs quan sát hình minh họa và đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết -HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Nhận xét – sửa sai. Hướng dẫn hs luyện nói theo chủ đề: gà ri - gà gô. Mẫu giấy vụn.. Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.. - Chép lại đúng 1 trích đoạn của truyện «Mẫu giấy vụn » - Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ai/ay; s/x thanh hỏi, thanh ngã.. - Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia - Củng cố và tìm một trong các phần bằng nhau.. - Luyện tập. - Luyện tập. - SGK – Bảng phụ.. - Bảng phụ - SGK. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs lên bảng viết: long lanh Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1.. - GV: Đọc đoạn chép trên bảng. Hướng dẫn hs viết bảng con từ khó: bổng, mẫu giấy. - HS: Đọc chép trên bảng. Luyện viết vào bảng con. bổng, mẫu giấy. - GV: Theo dõi – nhận xét Hướng dẫn hs chép bài vào vở. - HS: Chú ý – Lắng nghe. Nhìn bảng chép bài vào vở.. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. 13 Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề.. - GV: Hướng dẫn hs thực hiện phép chia 96 : 3 = 32 - HS: Chú ý – lắng nghe Nêu lại cách chia. - GV: Theo dõi – sửa sai. Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2 (a).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS: Nối tiếp nhau luyện nói theo chủ đề: gà ri - gà gô - GV: Theo dõi – nhận xét. 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài.. - GV: Đọc lại bài cho hs chữa bài vào vở. Hướng dẫn hs làm bài tập. - HS: Lắng nghe – Chữa lỗi. Lên bảng làm bài tập.. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1, 2(a). - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài tập. - HS: Nêu lại bài kiểm tra.. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập 3. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ 4 - 2 – 10 - 2013. Ngày soạn: 30 - 9 - 2013 Ngày dạy: 2 - 10 - 2013. Tiết 1 N1. Học vần. q - qu - gi (T1) I – MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: q - qu - gi chợ quê cụ già - HS đọc được tiếng, từ ứng dụng: quả thị qua đò giỏ cá giã giò. N2. Toán 47 + 25. - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) - Củng cố phếp cộng đã học dạng 7 + 5 ; 47 + 5. 14 Lop4.com. N3. Tập đọc Nhớ lại buổi đầu đi học.. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Chú ý các từ ngữ: buổi đầu, náo nức, mơn man, tựu trường. + Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm. - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu các từ ngữ trong bài: náo nức, mơn man, quang đãng. + Nắm được nội dung bài: Bài văn tả.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trường. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – hỏi và trả lời- luyện đọc. III – PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa - SGK- Bộ ghép vần. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài: g – gh gà ri - ghế gỗ Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Cho hs nhận diện âm: q – qu - gi Phát âm qu – gi. Đánh vần tiếng quê – già. - HS: Nối tiếp nhau nhận diện âm. qu - gi. Đánh vần tiếng: quê- già. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết bảng con.. - Luyện tập. - Luyện đọc – Hỏi và trả lời.. - Bảng phụ - SGK. - Tranh minh họa – SGK.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài”Bài tập làm văn” Trả lời câu hỏi. Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Đọc mẫu bài tập đọc. Hướng dẫn hs luyện đọc từ khó: buổi đầu, náo nức, mơn man, tựu trường.. - GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. -HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Nêu bài toán. Hướng dẫn hs thao tác trên que tính và nêu kết quả. - HS: Thao tác trên que tính và nêu kết quả.. - HS: Lần lượt đọc từ khó: buổi đầu, náo nức, mơn man, tựu trường. Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - GV: Nhận xét – sửa sai. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu. q quê gi già Chữ: u, ê, i, a 2 đơn vị độ cao. Chữ: q 4 đơn vị độ cao.. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chữ: g 5 đơn vị độ cao. Hướng dẫn hs làm bài tập1(cột1, 2). - HS: Chú ý – lắng nghe. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1 Luyện viết vào bảng con. (cột1, 2) - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng: quả thị qua đò - GV: Nhận xét – ghi điểm. giỏ cá giã giò Hướng dẫn hs làm bài tập3 - HS: Nối tiếp nhau đọc tiếng, từ. - HS: Lên bảng làm bài tập3 2’. hỏi. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đọc lại bài. Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - HS: Đọc lại bài. Nêu nội dung bài. - GV: Theo dõi – sửa sai. Nêu lại nội dung bài.. - GV: Theo dõi – nhận xét. - GV: Chốt lại bài. Nhắc hs về nhà xem lại bài.. - HS: Đọc lại bài.. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nối tiếp nhau đọc lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tiết 2 N1. Học vần. q - qu - gi (T2) I – MỤC TIÊU: - Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.. N2. Tập đọc Ngôi trường mới.. - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ.. + Biết đọc với giọng triều mến, tự hào thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của em học sinh. 16 Lop4.com. N3. Toán Luyện tập. - Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia); tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Nắm được nghĩa các từ mới: lấp ló, bỡ ngỡ, rung động. + Hiểu nội dung bài: Tả ngôi trường mới, thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào của em học sinh với ngôi trường mới với cô giáo, bạn bè. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Trực quan – Hỏi và trả lời- Luyện đọc. III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: -Tranh minh họa – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên đọc bài ở tiết 1. 28’ - GV: Nhận xét – ghi điểm. Cho hs quan sát hình vẽ và Đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - HS: Nối tiếp nhau đọc câu ứng dụng. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - HS: Chú ý – lắng nghe. Luyện viết vào vở tập viết. -GV: Theo dõi – nhắc nhở Hướng dẫn hs quan sát tranh. - Trực quan – Hỏi và trả lời – Luyện đọc. - Luyện tập. - Tranh minh họa – SGK.. - SGK – Bảng phụ.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đọc bài “Mẫu giấy vụn” Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. -HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài.. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Lên bảng làm bài tập 1.. - GV: Đọc mẫu bài. Hướng dẫn hs đọc từ khó: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ.. - HS: Lần lượt đọc từ khó: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ. Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Hướng dẫn hs đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - HS: Lần lượt đọc từng đoạn. Trả lời câu hỏi.. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1. 17 Lop4.com. - GV: Nhận xét – ghi điểm. Giới thiệu bài – ghi đề.. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập 1 - GV: Nhận xét – ghi điểm. Hướng dẫn hs làm bài tập2,3..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> luyện nói theo chủ đề: Quà quê. -HS: Quan sát tranh. Nối tiếp nhau Luyện nói theo chủ đề.. - GV: Theo dõi – nhận xét. Đọc lại bài. Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - HS: Đọc lại bài. Nêu nội dung bài.. - HS: Lên bảng làm bài tập2,3.. - GV: Ttheo dõi – nhận xét. - GV: Nhận xét – ghi điểm. 2’ III -Củng cố - dặn dò: - HS: Đọc lại bài. - GV: Chốt lại bài. - HS: Nêu lại bài. Về nhà đọc lại bài. Dặn hs về nhà đọc bài. Về nhà xem lại bài. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 3 N1. Toán Luyện tập.. N2. Kể chuyện Mẫu giấy vụn. (MĐTH – BVMT: Trực tiếp). I – MỤC TIÊU: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Rèn kĩ năng nói: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 + Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể được Cấu tạo của số 10. toàn bộ câu chuyện “Mẫu giấy vụn” với giọng kể tự nhiên. - Rèn kĩ năng nghe: + Lắng nghe bạn kể chuyện biết cách đánh giá lời kể của bạn. II – PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT: - Luyện tập. - Trực quan – Thực hành. 18 Lop4.com. N3. Tập viết Ôn chữ hoa D, Đ. - Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng Kim Đồng bằng chữ cỡ nhỏ. + Viết câu ca dao: Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn. - Trực quan – luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III– PHƯƠNG TIỆN – DẠY HỌC: - Bảng phụ – SGK. IV – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TL N1 1’ I - Ổn định tổ chức 4’ II – Kiểm tra bài cũ - GV: Gọi hs đếm xuôi từ 0 đến 10 và Từ 10 đến 0 Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. 28’ - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài. - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập1. - HS: Lần lượt lên bảng làm bài tập1. - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 3. - Hình minh họa - SGK. - Mẫu chữ hoa – Vở tập viết.. N2 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - HS: Kể lại câu chuyện “ Chiếc bút mực”. N3 I - Ổn định tổ chức II – Kiểm tra bài cũ - GV: Cho hs viết bảng con chữ hoaC Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề.. -GV: Nhận xét – ghi điểm Giới thiệu bài – ghi đề. - HS: Chú ý - lắng nghe Lật SGK xem bài.. -HS: Chú ý - lắng nghe Lật vở tập viết xem bài - GV: Hướng dẫn hs quan sát mẫu chữ hoa. - GV: Kể toàn bộ câu chuyện dựa vào hình minh họa. - HS: Lắng nghe – Lần lượt kể từng đoạn dựa vào hình minh họa.. D Đ. D, Đ. Hướng dẫn hs viết bảng con - HS: Chú ý - lắng nghe Luyện viết vào bảng con. - GV: Nhận xét – sửa sai. Vừa viết vừa hướng dẫn từng nét và độ cao của từng con chữ.. Kim Đồng - HS: Lên bảng làm bài tập 3 - GV: Nhận xét – ghi điểm Hướng dẫn hs làm bài tập 4 - HS: Lên bảng làm bài tập 4. - GV: Nhận xét – bổ sung. Hướng dẫn hs kể nối tiếp từng đoạn. - HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn. - GV: Theo dõi – nhận xét. Tuyên dương hs kể hay. 19 Lop4.com. Chữ: K, Đ, g viết 5 đơn vị độ cao. Chữ i, m, ô, n viết 2 đơn vị độ cao. - HS: Chú ý – Lắng nghe Luyện viết vào vở tập viết. - GV: Theo dõi – nhắc nhở Giúp đỡ hs yếu. - HS: Hoàn thành bài viết nộp bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GV: Nhận xét – ghi điểm 2’. III -Củng cố - dặn dò: - HS: Nêu lại bài.. - HS: Chú ý – sửa sai.. - GV: Thu bài – chấm bài Nhận xét bài viết.. - GV: Chốt lại bài. Dặn hs về nhà đọc lại bài.. - HS: Nêu lại bài viết.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 4 N1. Tự nhiên xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng.. I – MỤC TIÊU: - Cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp. - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.. N2. Tự nhiên xã hội. Tiêu hóa thức ăn. (MĐTH- BVMT: Liên hệ) - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. - Hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa được dễ dàng. - Hiểu được rằng chạy nhảy sau khi ăn no sẽ hại cho sự tiêu hóa. - HS có ý thức, ăn chậm, nhai kĩ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no. * Khi đi đại tiện đúng nơi quy định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh môi trường.. II – KĨ NĂNG SỐNG: 20 Lop4.com. N3. Tự nhiên xã hội. Vệ sinh cơ quan bài tiết và nước tiểu. - Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. - Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×