Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.21 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐẠI SỐ 10 : </b>
+ LÝ THUYẾT: - Nhị thức bậc nhất, dấu của nhị thức bậc nhất.
- Áp dụng dấu của nhị thức bậc nhất để giải bất phương trình.
+ BÀI TẬP:
<b>Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau: a) 5x+1; b) 3 − 4x. </b>
Bài 2: Xét dấu các biểu thức sau:
<b> a) (2x+1)(6 − 7x; b) (3 − 4x)( 3x − 4)( 6x + 9); </b>
c)
5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
; d)
)
5
)(
4
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bài 3: Giải các bất phương trình sau:
<b> a) (1− 8x)(7− 3x) > 0 ; b) (− 3x − 2)(x +7) > 0 ; </b>
c) 0
4
3
5 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
; d) 0
)
4
2
)(
1
(
6
5 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
e) 0
2
3
)
1
)(
1
( <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; f) 0
)
3
)(
5
8
(
)
( <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b> </b>
Bài 4: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) y = (<i>x</i>4)(32<i>x</i>); b)
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
2
Bài 5: Giải các hệ bất phương trình sau:
a)
4
2
1
2
0
)
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
0
4
3
0
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
c)
0
)
6
)(
1
(
0
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>HÌNH HỌC 10: </b>
+ LÝ THUYẾT: - Định lý côsin; hệ quả của định lý côsin
- Định lý sin
- Công thức tính diện tích tam giác.
+ BÀI TẬP:
Bài 1: Cho tam giác ABC có a = 9, b = 7, c = 12. Tính ma, p, S, R, r, góc A.
Bài 2: Cho tam giác ABC có a = 14, b = 15, c = 17. Tính mb, p, S, R, r, góc B.
Bài 3: Cho tam giác ABC có a = 11, b = 9, c = 7. Tính mc, p, S, R, r, góc C.
Bài 4: Cho tam giác ABC có a = 5, góc ABC = 500<sub>, góc BCA = 50</sub>0<sub>. </sub>
Tính góc A, cạnh b, cạnh c, diện tích S, bán kính R, r, trung tuyến ma.
Bài 5: Cho tam giác ABC có a = 15, b = 17, góc BCA = 700<sub>. </sub>