Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số lớp 10 tiết 13, 14: Hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/09/2009 Người soạn: Lưu Văn Tiến. Tiết 13-14 :. HÀM SỐ BẬC HAI. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm vững được các bước khảo sát hàm số bậc hai Nắm vững được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R 2. Kĩ năng: Thành thạo trong việc khảo sát hàm số bậc hai như xác định được toạ độ đỉnh, trục đố xứng, vẽ đượ đồ thị của hàm bậc hai Tìm được phương trình parobol khi biết một trong các hệ số. II. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, vấn đáp, gợi mở. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ 2. Học sinh: Ôn tập lại về hàm số y  ax 2 IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự biến thiên của hàm số y = ax2 Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 2. Nội dung bài mới 2 HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ y  ax Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung lưu bảng I)ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ. y  ax 2. Đồ thị hàm số y  ax là một Nhắc lại về đồ thị hàm số parabol có đỉnh là gốc toạ độ, y  ax 2 trục đối xứng là trục tung, đồ thị nằm phía trên trục hoành Gọi học sinh nêu hình dạng đồ nếu 2 a  0 , nằm phía dưới trục thị hàm số y  ax trong hai hoành nếu a  0 trường hợp a  0 và a  0 2. -TXĐ: D=R -Toạ độ đỉnh: O(0; 0) -Trục đối xứng: x  0 -Chiều biến thiên Nếu a  0 : Đồ thị hàm số quay bề lõm lên trên Nếu a  0 : Đồ thị hàm số quay bề lõm xuống dưới -Đồ thị y. y. x. 0. a0. Lop10.com. x. a0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI Hoạt động của giáo viên Giới thiệu đỉnh của hàm số 2 bậc hai y  ax  bx  c ( a  0). Hoạt động của học sinh Quan sát hình vẽ.. Nội dung lưu bảng II) ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI. 1)Nhận xét 2 Dạng y  ax  bx  c (a  0) -TXĐ: D=R Xác định toạ độ đỉnh và trục -Toạ độ đỉnh I (  b ;  ) Treo bảng phụ giới thiệu đồ đối xứng của đồ thị hàm số. 2a 4a thị của hàm số b -Trục đố xứng: x   y  ax 2  bx  c (a  0) b  (  ; ) 2a 4a. Điểm I. 2a. đối với đồ thị. 2 hàm số y  ax  bx  c đóng vai trò như đỉnh O(0 ;0) của parabol. Yêu cầu HS xác định đỉnh của parabol và trục đối xứng của đồ thị. Cho HS nhận dạng của đồ thị ứng với trường hợp a  0 và. y  ax 2 2) Đồ thị y. a0. a  0 : bề lõm quay lên trên. Giáo viên hướng dẫn cho học Học sinh tiến hành vẽ đồ thị sinh vẽ đồ thị hàm số trong trong trường hợp a  0 hai trường hợp a  0 và a  0 a  0 : bề lõm quay xuống dưới. Học sinh tiến hành vẽ đồ thị trong trường hợp a  0. O . b. . . x. 2a. I. 4a. a>0 y I. .  4a. . b. x. 2a. a<0. Kết luận (SGK) Vẽ đồ thị hàm số Thực hiện các bước vẽ theo 3)Cách vẽ ( SGK ) y  x2  x  2 hướng dẫn của giáo viên Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số Nhắc lại các bước vẽ đồ thị y  x2  x  2 2 hàm số y  ax  bx  c (a  0) Giải TXĐ : D = R Yêu cầu học sinh vận dụng 1 9 Đỉnh : I  ;  các bước vẽ đồ thị hàm số 2 4 . Lop10.com. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y  ax 2  bx  c (a  0) để vẽ đồ thị hàm số y = x2 – x – 2. Trục đối xứng : x = 1 2. 9 4. Giao điểm với Oy: A( 0 ; –2 ) Điểm đối xứng với A( 0 ; –2 ). Đỉnh : I  ;  Hướng dẫn học sinh thực hiện từng bước vẽ đồ thị hàm số.. Trục đối xứng : x =. 1 2. 1 2. qua đường x =. 1 là A’(1 ; –2) 2. Giao điểm với Ox: B(–1 ; 0) và C( 2 ; 0 ) y O -1. Giao điểm với Oy: A( 0 ; –2 ) Gọi học sinh biểu diễn các Điểm đối xứng với A( 0 ; –2 ) 1 điểm tìm được trên mặt phẳng qua đường x = là A’(1 ; – toạ độ và vẽ parabol. 2 2) Giao điểm với Ox: B(–1 ; 0) Nhận xét. và C( 2 ; 0 ). x. 1 -1 2. 1 2. x. 1. 2. -2 I. Biểu diễn toạ độ các điểm đặc biệt của đồ thị. Vẽ hình. HOẠT ĐỘNG 3: CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung lưu bảng III)CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI. Cho HS nhận xác về sự biến Đưa ra nhận xét. * Trường hợp a > 0. thiên của hàm số 2 y  x  x2 b x Gọi học sinh lập bảng biến   2a thiên của hàm số Lập bảng biến thiên trường hợp.  y  ax 2  bx  c khi a0 a0 y . Nhận xét.. Lập bảng biến thiên trường. Lop10.com.  4a.  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gọi HS lập bảng biến thiên hợp 2 của hàm số y  ax  bx  c a  0 khi a  0. * Trường hợp a < 0 b x. Nhận xét. Khi nào hàm số y  ax 2  bx  c (a  0) đồng biến, nghịch biến ?. . Phát biểu định lí. y. . 2a   4a. . . Định lí : (SGK). 2 V. CỦNG CỐ: Cho HS nhắc lại các bước vẽ đồ thị hàm số y  ax  bx  c. VI. BTVN:. ( a  0). Làm bài tập 1,2,3,4SGK/49-50. *RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Lop10.com. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×