Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng Ngày soạn: 30/04/2008 Tieát daïy: 42. Hình hoïc 10 Chöông : Baøøi daïy: KIEÅM TRA HOÏC KÌ II. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì 2: Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Phương trình đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Góc giữa hai đường thẳng. Phương trình đường tròn. Phương trình đường elip. Kĩ năng: Thành thạo cách giải các dạng toán: Giaûi tam giaùc. Viết phương trình đường thẳng. Tính khoảng cách. Tính góc. Viết phương trình đường tròn. Xaùc ñònh caùc yeáu toá cuûa elip. Thái độ: Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. Luyện tư duy linh hoạt sáng tạo. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Chủ đề Toång TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thức lượng trong 2 0,5 0,25 tam giaùc Phương trình đường 2 1 1,5 0,25 1,0 thaúng Phương trình đường 1 1 1,25 0,25 1,0 troøn Phương trình đường 1 0,25 0,25 elip Toång 1,5 1,0 1,0 3,5 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phaàn traéc nghieäm: 011: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác với ba cạnh là a = 6, b = 8, c = 10 bằng: A. 5. B. 4 2. C. 5 2. D. 6. 012: Diện tích của tam giác với ba cạnh là a = 6, b = 8, c = 10 bằng: A. 24. B. 20 2. C. 48. D. 30. 013: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3) là: A. n = (3; 2) B. n = (2; 3) C. n = (2; –3) D. n = (3; –2) 014: Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3) là: 3 3 2 A. B. C. 2 2 3 1 Lop10.com. D. . 2 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình hoïc 10. Traàn Só Tuøng. 015: Bán kính của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 10x – 2y – 12 = 0 bằng: A. 6. B. 36. 016: Độ dài trục lớn của elip:. C. 12. D. 116. x 2 y2 1 baèng: 25 16. A. 10 B. 8 C. 50 D. 16 B. Phần tự luận: Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(3; 4), B(1; 3), C(5; 0). a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC. b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC. V. ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM: A. Phaàn traéc nghieäm: Tất cả đều có đáp án là A. B. Tự luận: Baø i 4: (2 ñieåm) a) BC (4; 3) n (3; 4) Phöông trình BC: 3(x – 1) + 4(y – 3) = 0 3x + 4y – 15 = 0 3.3 4.4 15 b) Baùn kính R = d(A, BC) = =2 33 42 Phương trình đường tròn: (x – 3)2 + (y – 4)2 = 4. (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm). VI. KEÁT QUAÛ KIEÅM TRA: Lớp. Só soá. 10S1 10S2 10S3 10S4. 51 52 50 50. 0 – 3,4 SL %. 3,5 – 4,9 SL %. 5,0 – 6,4 SL %. 6,5 – 7,9 SL %. 8,0 – 10 SL %. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>