Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Lớp 9: chương 1 bài 9. Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.64 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>? Nêu định nghĩa căc bậc hai của một số a không âm.</b>
<b>Với a > 0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ?</b>


<b>Tính:</b>

<sub>49</sub>



25





= 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b>


<b>V = 64 lít </b>


<b>* Bài tốn : Một người thợ cần làm</b>


<b>một thùng hình lập phương chứa</b>
<b>được đúng 64 lít nước. Hỏi người</b>


<b>thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng</b>
<b>là bao nhiêu đêximet ( dm) ?</b>


<b>Giải</b>



<b>Gọi x ( dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương.</b>



<b> x = 4</b>


<b>Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.</b>


X =

?



<b>= 64dm3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 1:</b>

<b> 2 là căn bậc ba của 8 </b> <b>Vì 23 = 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:</b>


<b> a) 27; b) – 64; c) 0; d) 1</b>


<b>125</b>


<b>ĐÁP ÁN: </b>


3
3


3


b) 64 ( 4) 4


c) 0 0 0


1 1 1



d)


125 5 5


   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
<b>3</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b> </b>
3 3
3


) 27  3 3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba có gì khác nhau?</b>


<b>Căn bậc hai </b> <b>Căn bậc ba </b>


<b> </b>-<b> Chỉ có số khơng âm mới </b>
<b>có căn bậc hai </b>


- <b>Mọi số đều có căn bậc ba</b>
<b> </b>- <b>Số dương có hai căn bậc </b>



<b>hai là hai số đối nhau. Số 0 </b>
<b>có một căn bậc hai </b>


- <b>Bất kỳ số nào cũng chỉ có </b>
<b>duy nhất một căn bậc ba </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT </b>
3 <sub>1728</sub>
<b>Bấm: </b>
<b>KQ: 12; </b>
<b> Vậy: </b>
<b>1</b>
3


<b>SHIFT</b> <b>7 2 8</b>


3 <sub>1728 12</sub><sub></sub>


=


<b>Tính</b> <b>Kết quả</b>


3 <sub>512</sub>
3 729

3 0,064
8
-9
0,4



<b>(Máy fx - 500MS)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRÒ CHƠI: “AI NHANH HƠN”</b>


<b><sub>Luật chơi:</sub></b>

<sub> Gồm có 2 đội, mỗi đội có 3 thành </sub>


viên, lần lượt thực hiện các yêu cầu của đề bài,


bạn lên sau có quyền sửa bài cho bạn lên trước.


Thời gian tối đa cho 2 đội là 3 phút, đội nào làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TÍNH CHẤT



<b> CĂN BẬC HAI</b>


(


a) a  b  a  b a 0 b 0;  )


(a


b) ab  a  b 0; b 0 )


(a
a a
c)
b
0)
b
0; b
 




<b>CĂN BẬC BA</b>


3 3


a) a b

a

b



3
3


3


a

a



c)



b

<sub>b</sub>



<b>( b </b><b> 0)</b>


3 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ 2:</b>

<b> So sánh 2 và</b>

3

7



<b>Có:</b>

2

<sub></sub>

3

8; 8 7

<sub></sub>

<sub></sub>

3

8

<sub></sub>

3

7


<b>Vậy:</b>

2

3

7



<b>Ví dụ 3:</b>

<b> Rút gọn:</b>

3

<sub>8a</sub>

3

<sub>5a</sub>






3 3


3

<sub>8. a</sub>

<sub>5a</sub>



2a 5a


3a





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?2 </b>

<b>Tính theo hai cách:</b>



3

<sub>1728 : 64</sub>

3


<b>Cách 1</b>

<b>:</b>



3 3


3


3 3
3


1728 : 64


1728 : 64



27

3

3








<b>Cách 2</b>


3 3


3 3 3 3


1728 : 64


12 : 4


12 : 4

3





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày 15 tháng 10 năm 1968</b>


<b>BÀI TẬP: TÌM SỰ KIỆN LỊCH SỬ</b>


<b>Kết quả mỗi phép tính sau lần lượt là ngày tháng năm </b>
<b>của một sự kiện lịch sử trong tháng 10. Các em hãy tính </b>
<b>tốn để tìm ra ngày tháng năm đó. Rồi cho biết đó là sự </b>
<b>kiện lịch sử nào?</b>


<b>Sự kiện lịch sử: Ngày Bác Hồ gửi thư cho ngành Giáo dục lần cuối</b>


3 3


a)

1331

64




3 3


b)

8

1728



3 3


c) 340. 216 9. 512



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-<b>Bài tập về nhà: 67 ( còn lại )</b>


<b> 68, 69 trang 36 SGK</b>
<b>- Học bài theo sơ đồ tư duy. </b>


<b>* Chuẩn bị cho tiết ôn tập :</b>


-<b> Trả lời các câu hỏi và xem các công thức phần ôn tập</b>
<b> chương</b>


-<b><sub> Làm bài tập 70; 71; 72/ trang 40 SGK</sub></b>


</div>

<!--links-->

×