Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> HIĐROCACBON</b>
<b>CH<sub>4</sub> ; C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> ; C<sub>2</sub>H<sub>2</sub></b>
<b> C<sub>6</sub>H<sub>6</sub> …..</b>
<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
• Cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất
hóa học của một số hợp chất có nhóm chức quan
trọng ( rượu etylic, axit axetic, chất béo).
•Phương pháp điều chế các chất
•Vận dụng những kiến thức đã học giải thích một
số vấn đề trong thực tiễn.
•Nhận biết các chất, xác định cơng thức phân
tử,tính toán.
<b>MỤC TIÊU : Nắm được</b>
<b>CHỦ ĐỀ 7:DẪN XUẤT HIĐROCACBON</b>
<b>Trạng thái</b> <b> </b>
<b>Màu sắc</b> <b> </b>
<b>Nhiệt độ sôi</b> <b> </b>
<b>Khối lượng riêng</b> <b> </b>
<b>Tính tan trong nước</b> <b> </b>
<b>Trạng thái</b> <b> Lỏng</b>
<b>Màu sắc</b> <b> Không màu</b>
<b>Nhiệt độ sôi</b> <b> 78,30 C</b>
<b>Khối lượng riêng</b> <b> 0,8g/cm3</b>
<b>Tính tan trong nước</b> <b> Tan vơ hạn trong nước</b>
<b>Khả năng hịa tan các </b>
380<sub> vol</sub>
<b>45 ml</b>
<b>100 ml</b>
<b>Nước</b>
<b>45 ml</b>
<b>Rượu etylic</b>
<b>55 ml</b>
Trong 200ml dd r îu
VËy trong 100ml dd r îu
Bài giải:
Bài giải:
V dung dịch rượu
.100
<i><b>a. Dạng rỗng</b></i> <i><b>b. Dạng đặc</b></i>
<i><b> </b><b>Mô hình phân tử R ợu etylic:</b></i>
<b> Thí nghiệm </b> <b> Tiến hành</b> <b> Hiện tượng</b>
<b>1) Rượu etylic có </b>
<b>cháy khơng?</b> <b>Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ </b>
<b>rồi đốt.</b>
<b>2) Rượu etylic có </b>
<b>natri khơng?</b>
<b> Thí nghiệm </b> <b> Tiến hành</b> <b> Hiện tượng</b>
<b>1) Rượu etylic có </b>
<b>cháy không?</b> <b>Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ </b>
<b>rồi đốt.</b>
Rượu etylic cháy
với ngọn lửa màu
xanh và tỏa nhiều
nhiệt.
<b>2) Rượu etylic có </b>
<b>phản ứng với </b>
<b>natri khơng?</b>
<b>Cho mẩu Na vào </b>
<b>cốc đựng rượu </b>
<b>etylic</b>
<b>3/ Tác dụng với axit axetic: (bài sau)</b>
<b>Axit axetic</b> <b>rượu etylic</b> <b>etyl axetat</b> <i><b>(Este)</b></i>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc,t0</b>
<b> O</b>
<b> </b>
<b>CH<sub>3</sub> C OH</b>
<b> </b>
<b>OH</b>
<b>HO</b> <b> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b> O</b>
<b> </b>
<b>CH<sub>3</sub> C O</b> <b> CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub></b>
<b>Rắc men </b> <b>Ủ men </b> <b>Chưng cất </b>
<b> Chưng cất </b> <b>Chưng cất</b>
<b>Quy trình điều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men rượu</b>
<b>? 1: Rượu etylic phản ứng được với natri vì : </b>
<b> A. Trong phân tử có nguyên tử oxi </b>
<b> B. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử </b>
<b>oxi </b>
<b> C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon , hidro , oxi </b>
<b> D. Trong phân tử có nhóm – OH </b>
a. 10
a. 10 b. 20b. 20 c. 30c. 30 d.40d.40
<b>CỦNG CỐ:</b>
<i> Chất nào sau đây tác dụng đ ợc với Natri?</i>
<b>CH<sub>3</sub>- CH<sub>2</sub>- CH<sub>2</sub>- OH</b>
<b> CH<sub>3</sub>- CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub>- O - CH<sub>3</sub></b>
<b>C<sub>6</sub>H<sub>6</sub></b>
<b>CỦNG </b>
<b>CỦNG </b>
1) C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O + 3O<sub>2 </sub> 2CO<sub>2 </sub> + 3H<sub>2</sub>O
2) 2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH +2Na<sub> </sub>2C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>ONa + H<sub>2</sub>
Axit
3) C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
b) Phản ứng cháy.
a) Phản ứng thế
c) Phản ứng cộng
A <sub>B</sub>
Học bài
Làm bài tập SGK
Chuẩn bị bài axit axetic :
- CTCT và đặc điểm cấu tạo của axit axetic