Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 33 bài 4: Phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 10 – Lê Công Cường. Ngµy 24.th¸ng 11 n¨m 2004 Bài4: phương trình bậc hai. TiÕt pp: 33 tuÇn: 12 I)Môc tiªu: 1)Kiến thức: Nắm được cách giải phương trình bậc hai, giải các bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Giải thành thạo phương trình trùng phương và các phương trình sử dụng định lý Vi et. 2) Kỹ năng: Giải phương trình bậc hai, trùng phwowng và sử dụng định lý Vi ét. 3)Tư duy: giải các bài toán thực tế bằng cách lập phương trình bậc hai, hiểu được ứng dụng của định lý Vi et. II) Phương pháp giảng dạy: Gợi mở, vấn đáp nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình. III) Phương tiện dạy học: IV) Tiến trình bài học và các hoạt động: A)c¸c t×nh huèng d¹y häc 1)T×nh huèng 1: Hoạt động1: Định nghĩa phương trình bậc hai và công thức nghiệm. Hoạt động2: Củng cố cách giải phương trình bậc hai. 2)T×nh huèng 2: Hoạt động3: Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi B)TiÕn tr×nh bµi d¹y: 1)Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình : Hoạt động của trò 2 2 x  3 x  2  0;3 x  7 x  5  0 2) D¹y bµi míi: Hoạt động của thầy Hoạt động1: Định nghĩa phương trình bậc hai và công thức nghiệm.  Vấn đáp: Hoạt động 1  Thực hiện hoạt động 1. VD: x 2  3 x  2  0;3 x 2  7 x  5  0 + Phương trình bậc hai vô nghiệm khi   0 + Phương trình bậc hai có nghiệm kép khi   0  Vấn đáp: thử định nghĩaphương trình  Phương trình bậc hai là phương trình có dạng: bËc hai? ax 2  bx  c  0 (a  0)  Gi¶ng: + phương trình bậc hai + a , b , c  R; a  0  Vấn đáp: Khi nào thì phương trình có  Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0 hai nghiÖm ph©n biÖt?  Gi¶ng:B¶ng tãm t¾c trang 88 sgk. Hoạt động2: Củng cố cách giải phương trình bậc hai.  Vấn đáp: Hoạt động 2  Thực hiện hoạt động 2 (áp dụng giải phương tr×nh bËc hai)  Vấn đáp: Nếu ac < 0 thì ta có kết luận gì về số nghiệm của phương trình?Vì sao?  Phương trình luôn có hai nghiệm. trường hợp đặc biệt V× ac  0    b 2  4ac  0 + ac < 0 + b = 2b’  Vấn đáp:Giải và biện luận theo m số. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 10 – Lê Công Cường. nghiệm của phương trình: mx 2  (2m  3) x  5m  0 *Cïng häc sinh nhËn xÐt vµ söa sai c¸c bµi lµm cña c¸c nhãm..  Củng cố:Cách giải và biện luận phương tr×nh bËc hai. C¸ch gi¶i vÝ dô? ( trang 89)  Yªu cÇu hai häc sinh lªn tr×nh bµy.  Học sinh chia theo nhóm để thực hiện việc giải vµ biÖn luËn p.tr×nh: mx 2  (2m  3) x  5m  0 *§¸p sè: + m = 0: Phương trình có nhiệmn x =0 +m  0  Đây là bài toán “giải toán bằng cách lập phương tr×nh”.  Tr×nh bµy vÝ dô trang 89!!!.  Củng cố: ac < 0 phương trình có hainghiÖm ph©n biÖt. øng dông cña to¸n häc trong thùc tÕ. Hoạt động3: Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi  Hướng dẫn học sinh dùng máy tính giải  Cùng giáo viên giải toán bằng máy tính bỏ túi. các phương trình bậc hai sau: 1,53 x 2  3,18 x  4,71  0 3)Củng cố baì học: Cách giải và biện luận phương trình bậc hai Giải toán bằng cách lập phương triònh bậc hai Cách phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi. 4)Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: Định hướng nhanh cách làm cho học sinh. 5)Bµi häc kinh nghiÖm: ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... . Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×