Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Gián án Giáo án lớp 1- 2 buổi tuần 13(Fon VINI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.54 KB, 27 trang )

TUẦN 13
-------------- ------------
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Môn : Toán
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.
I.Mục tiêu :SGV trang 91
II Yêu cầu cần đạt: Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm
vi 7
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
III. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài tập.
Làm bảng con : 5 - … = 3 (dãy 1)
… - 2 = 4 (dãy 2)
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
 HD HS thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong PV 7.
Bước1: Hướng dẫn HS thành lập công
thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
GV đính lên bảng 6 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là
mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 7 tam giác?
GV viết: 6 + 1 = 7 trên bảng
Giúp HS QS hình để rút ra nhận xét: 6
hình tam giác và 1 hình tam giác cũng
như 1 hình tam giác và 6 hình tam giác.


Do đó 6 + 1 = 1 + 6
Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức:
6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.
Bước 2: HD HS thành lập các công
thức: 5 + 2 = 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 3 + 4 =
7 tương tự như trên.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 + … = 6 , 4 + … = 5 ; … + 6 = 6
… + 2 = 4 , 5 - … = 3 ; … - 2 = 4
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
6 tam giác.
HS : 6 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác là 7 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng bảy.
Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7.
Học sinh quan sát và nêu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7
Vài em đọc lại công thức.
6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7CN. ĐT
Học sinh nêu:
5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
4 + 3 = 7 4 + 3 = 7
HS đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Bước 3: Hướng dẫn HS bước đầu ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 2: HS tìm kết qủa của phép tính rồi
đọc kết qủa bài làm. Củng cố cho HS

về TC giao hoán của phép cộng
Bài 3: Cho HS nhắc lại cách tính gía trò
của biểu thức số có dạng như bài tập
Bài 4: HD HS xem tranh ,nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Đọc bảng cộng 7
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.
Thực hiện cột dọc ở vơ,û nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
HS nêu tính chất giao hoán của phép
cộng.
- Phải lấy 5 + 1 trước, được bao nhiêu
cộng tiếp với 1.
Học sinh làm vở.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
Học sinh nêu tên bài
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
Môn: Tiếng Việt
BÀI : ÔN TẬp
I.Mục tiêu : SGV trang 172
II .Yêu cầu cần đạt :
-Đọc và viết được các vần vừa học có kết thúc bằng n.các từ ngữ,câu ứng
dụng từ bài 44- 51
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện heo tranh: Chia phần
III.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói
IV.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra
vần ôn, ghi bảng.
- Vần trong khung đầu bài là vần gì?
Cấu tạo vần an như thế nào?
Ngoài vần an các em hãy kể thêm các
vần có kết thúc bằng n mà chúng ta đã
học trong tuần qua? (GV ghi bảng)
GV gắn bảng ôn đã phóng to
Gọi chỉ các âm và đọc trên bảng ôn.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1: cuộn dây. N2: con lươn.
CN 1 em nhắc tựa.
Học sinh: vần an
Âm a đứng trước, âm n đứng sau.
Ăn, ân, on, ôn, ơn … ươn.
CN 3 em.
Ghép âm thành vần.
Gọi đánh vần, đọc trơn các vần
HD viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
Đọc từ ứng dụng:
Tìm các tiếng mang vần vừa ôn trong từ
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ.
Gọi HS đọc từ lộn xộn, đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài.
Gọi đọc lại bài.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:

Đọc các âm, vần, tiếng, từ trên bảng.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Đàn con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun.
Luyện nói: Chủ đề: Chia phần.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
Gọi HS luyện nói theo HD của GV .
GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Trong cuộc sống nên nhường nhau.
Luyện viết vở TV: Nêu YC cho HS viết.
Theo dõi học sinh viết, chấm chữa
4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài
CN 6 em.
CN, nhóm.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
CN 4 em. CN 2 em, đồng thanh.
CN 2 em
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần vừa ôn (kết
thúc bằng n) trong câu, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
HS nêu tên bài.HS đọc lại bài.
Môn : Đạo đức:

BÀI : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.(T2)
II.Chuẩn bò : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước: 4 HS
-Lá cờ Việt Nam có màu gì?
-Ngôi sao giữa cờù màu gì? Mấy cánh?
-Khi chào cờ các em đứng như thế nào?
-Có nên nói chuyện, đùa nghòch khi
chào cờ hay không?
HS nêu tên bài học.
Màu đỏ.
Màu vàng, 5 cách.
Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng vào cờ.
Không nên.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : HS làm BT 3 theo cặp
-Cô giáo và các bạn đang làm gì?
-Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào
cờ?
-Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào?
-Cần phải sữa như thế nào cho đúng?
Cho HS thảo luận, trình bày kết qủa GV
kết luận về nội dung tranh
Hoạt động 2:
Thực hành bài tập 4 (vẽ lá Quốc kì).
GV HD HS tô màu vào vở BT đạo đức.
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS hát: “Lá
cờ Việt Nam”.
Hoạt động 4: HD HS học phần ghi nhớ.

3.Củng cố: Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Khi chào cờ phải
nghiêm trang, không nói chuyện riêng.
Vài HS nhắc lại.
Nghiêm trang chào cờ.
Vài em trình bày.
HS lắng nghe và vài em nhắc lại.
Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
Học sinh hát theo hướng dẫn của GV.
Học sinh luyện học thuộc ghi nhớ.
Học sinh nêu.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho
tốt.
CHIỀU
Môn : TNXH
BÀI : CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I.Mục tiêu : SGV trang
II .Yêu cầu cần đạt :
-Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mọi người trong gia đình
III.Đồ dùng dạy học:
-Các hình bài 13 phóng to, bút, giấy vẽ…
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đồ đạc trong nhà dùng để
làm gì?
+ Đòa chỉ của nhà em như thế nào?
3.Bài mới: Qua tranh GV GT bài
Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.

Bước 1: Thảo luận cặp đôi
GV cho HS QS tranh SGK trang 28 và
nói từng người trong hình đó làm gì?
Để phục vụ các hoạt động cho mọi
người trong gia đình.
xã…
Học sinh nhắc tựa.
HS quan sát và thảo luận theo nhóm 2
em nói cho nhau nghe về nội dung
Tác dụng của mỗi công việc đó
Bước 2: Gọi HS nêu câu trả lời. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV kết luận: Ở nhà mỗi người đều có
một công việc khác nhau...
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:
Bước 1: GV yêu cầu HS kể cho nhau
nghe về các công việc ở nhà của mọi
người trong gia đình thường làm
Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày
ý kiến . Các nhóm khác nhận xét.
Kết luận: Mọi người trong gia đình phải
làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
Hoạt động 3: Quan sát tranh. Nhóm 2
GV yêu cầu HS quan sát tranh trang 29
và trả lời các câu hỏi:
+ Điểm giống nhau giữa hai căn phòng?
+ Em thích căn phòng nào? Tại sao?
4.Củng cố : Hỏi tên bài :
Hỏi nội dung bài học
từng tranh.

HS nêu nội dung đã thảo luận trước
lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
HS làm việc theo nhóm 4 để nêu các
công việc của mọi người trong gia
dình
Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh làm việc theo nhóm.
Các nhóm lên trình bày ý kiến của
mình. Các nhóm khác nhận xét.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Môn : Tiếng Việt
BÀI : ONG - ÔNG
I.Mục tiêu : SGV trang 175
II. Yêu cầu cần đạt :
-Đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông.
-Đọc được từ và câu ứng dụng :
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đềà: Đá bóng.
III.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa. câu ứng dụng, luyện nói
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra
vần ong, ghi bảng.

Gọi phân tích vần ong.Lớp cài vần ong.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1: cuồn cuộn. N2: con vượn.
Học sinh nhắc tựa.
1 HS phân tích, Cài bảng cài.
So sánh vần ong với on.
HD đánh vần vần ong.
Có ong, muốn có tiếng võng ta làm thế
nào?
Cài tiếng võng.
Gọi phân tích, đánh vần tiếng võng.
Dùng tranh giới thiệu từ “cái võng”.Tìm
tiếng mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng võng, đọc trơn
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2: vần ông (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con:
- ong, cái võng, ông, dòng sông.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng: Con ong, vòng tròn,
cây thông, công việc.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Đọc sơ đồ 2,đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2

Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: Đá bóng
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
Treo tranh, YC HS QS ,trả lời câu hỏi
GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Đọc sách kết hợp bảng con.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm v đứng trước vần ong thanh
ngã trên đầu vần ong.
Toàn lớp.
1 em PT, 4 em đánh vần, đọc trơn
Tiếng võng.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ông bắt đầu băng ô.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Ong, vòng, thông, công.
CN 2 em.CN 2 em, đồng thanh.
Vần ong, ông.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.

CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
Tìm tiếng mang vần mới học, đánh
vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn
tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
GV đọc mẫu 1 lần. Gọi HS đọc bài.
Luyện viết vở TV:Nêu yêu cầu cho HS
viết. Theo dõi HS viết, chấm chữa
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
5.D ặ n dò : Học bài, xem bài mới.
6 HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
Toàn lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu, yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t : Sau bài học, HS củng cố về:
- Thực hiện các phép tính cộng ø trong phạm vi 7
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t :thực hiện đươc các BT trong VBT trang
III Đồ dùng dạy học - VBT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong
phạm vi 6
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con
BT2 bài số 45 trang 50 VBT
.3 HS làm bảng lớp.(1 HS làm 3 phép

tính)
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần
VBT trang 50 )
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 3: HS nêu YC bài tập
Bài 4 HS nêu yêu cầu bài tập
GV gợi ý để HS nêu được bài toán
GV hướng dẫn HS ghi kết quả vào ô
phép tính
Bài 5 Nêu yêu cầu bài tập
Muốn thực hiện các phép tính này ta
làm thế nào?
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh
làm bảng lớp.
HS làm vở bài tập và 3 HS nêu kết
quả theo cột
Thực hiện vơ ûbài tập và 3 HS nêu kết
quả theo cột.
a)Có 6 con vòt đang bơi, 2 con vòt ra
khỏi hồ. Hỏi còn mấy con vòt?
b)Có 6 con chim dang đậu trên cành, 2
con chim bay đi.Hỏi trên cành còn bao
nhiêu con chim?

Cộng rồi so sánh viết dấu thích hợp
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : học bài, xem bài mới. Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha

CHIỀU
Môn : Toán nâng cao
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
-Thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 7
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t : Thực hiện được các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình bài tập biên soạn, vở BT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong
phamï vi 5
HS làm một số phép tính bảng cộng 7
2.Bài mới:
.Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 1
a) 6 - 2 < 6 + ....
4 + .. = 7 + 0
b) 1 + 5 < ... + 1
7 + 0 = 6 + ...
- làm thế nào để thực hòên BT này?
Bài 2
2 + 3 + 2 = ;3 + 3 + 1 = ; 3 + 2 + 2 =
1+ 5 + 1 = ; 5 + 2 + 0 = ; 0 + 5 + 2 =

Bài 3: Có 7 cái kẹo chia cho 3 bạn
Hồng, Hoa, Bình. Tìm số kẹo của 3 bạn
biết rằng số kẹo của Hồng nhiều hơn
Hoa và số kẹo của Hoa nhiều hơn Bình
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.

Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
3 HS
Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
Dành cho HS giỏi
Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ
để lựa chọn số thích hợp điền vào
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Kiểm tra vở chéo
3 HS lên bảng chữa bài.
Dành cho HS TB, khá, giỏi
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Dành cho khá, giỏi
HS làm vở toán và đọc kết quả
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Môn : Thủ công
BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ
GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.
I.Mục tiêu: -Giúp HS nắm được các kí hiệu, quy ước về gấp
giấy.Gấp hình theo kí hiệu quy ước.
II u cầu cần đạt : Biết các kí hiệu ,quy ước về gấp giấy
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước
III.Đồ dùng dạy học: Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
IV.Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
theo yêu cầu GV dặn trong tiết trước.
NX chung về việc chuẩn bò của HS
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.

1.Kí hiệu đường giữa hình:
Đường dấu giữa hình là đường có nét
gạch chấm.
. . . . .
2.Kí hiệu đường dấu gấp:
Đường dấu gấp là đường có nét đứt
-----------------------------------------------
3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
Có mũi tên chỉ hướng gấp.
4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.
4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp
giấy và hình.
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí
hiệu đạt yêu cầu.Chuẩn bò tiết sau.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường giữa
hình do GV hướng dẫn.
Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp
do GV hướng dẫn.
Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở
thủ công.
Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp
giấy…

--------------
---
Hướng gấp vào
----------------
--
Hướng gấp ra sau
Môn: Tiếng Việt
TỰ HỌC
I Mục tiêu yêu cầu cần đạt:
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học
- Viết chính xác và tiến bộ
II Chuẩn bò:
- Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 51
HS viết bảng âm ôn, ơn, en, ên,ong,
ông và các tiếng: chong chóng, con
ngỗng, khen ngợi,
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Làm vở bài tập bài 51 & 52
Hướng dẫn HS nối câu và điền vần vào
vở BTTV
Con dế mèn, đàn gà con, con công,
chong chóng, nhà rông.
Hoạt động 2: Luyện viết
Thôn bản,ven biển, vòng tròn, công
viên.

HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 51 &
52.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các
nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
3Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :
Tập viết ở bảng,xem bài mới.
6 học sinh.(,Đạt, P.Hoàng,Toàn Hiếu,
Hoài, Tân)
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở nhà.
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
MÔN : THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.

×