Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm Toán học kì 1 lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1 LỚP 10 1) Cho A =  2; 0; 1; 2 , B =  3; 1; 3 . Tìm A  B. a)  0 . b) . c) . d) 3;2;1;0;1;2;3. 2) Cho A =  2; 0; 1; 2 , B =  3; 1; 3 . Tìm A  B. a)  0 . b) . c) . d) 3;2;0;1;2;3. 3) Cho A =  2; 0; 1 , B =  3; 1; 3 . Tìm phép toán đúng. a) A  B = 1. b) A  B = 3;2;0;1;3. c) A \ B = 3; 3. d) B \ A = 3 ; 3. 4) Cho A =  1; 0; 1 , B =  2; 0; 2 . Tìm phép toán đúng. a) A \ B =  0 . b) A \ B = 2; 1; 0; 1; 2. c) A \ B = 1 ; 1. d) A \ B = 2 ; 2. 5) Cho A = ( ; 4), B = 6 ; + ). Tìm AB. a) (6 ; 4). b) [6 ; 4 ]. c) [6 ; 4). d) (6 ; 4 ]. 6) Cho A = ( ; 6), B = 4 ; + ). Tìm AB. a) (6 ; 4 ]. b) . c) R\(6 ; 4 ]. d) R\[6 ; 4). 7) Cho A = ( ; 4), B = 6 ; + ). Tìm A\ B. a) ( ; 6). b) ( ; 4). c) ( ; 6 ]. d) ( ; 4 ]. 8)Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : a) Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 b) Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 c) Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0 d) Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 9)Cho ABC caân taïi A. Caâu naøo sau ñaây sai? A. AB = AC C. AB  AC. B. AB  AC D. AB, AC khoâng cuøng phöông.. 10)Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng a. Câu nào sau đây sai? A. BC  DC. B. BA  AD. C. AB  BC  2a. D. BA, DC ngược hướng.. 11)Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai? A. AC và AB cùng hướng. B. CA  CB. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 2. AC  AB. D. CA và CB ngược hướng và có độ dài bằng. nhau. 12)Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. AB  CD B. AD  BC C. AO  OC D. OD  BO 13)Cho hình vuông ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? A. AB  BC. B. AB  CD. C. AC  BD. D. AD  CB. 14)Cho ABC đều có cạnh a. Độ dài của tổng hai vectơ AB và AC bằng bao nhiêu? a 3 A. 2a B. a C. a 3 D. 2 15)Cho ABC vuông cân có AB = AC = a. Độ dài của tổng hai vectơ AB và AC là: a 2 A. a 2 B. C. 2a D. a 2 16)Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ CA + AB có độ dài là bao nhieâu? A. 2 B. 2 13 C. 4 D. 13 17)Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tìm đẳng thức sai: A. AD  BE  CF  AE  BD  CF B. AD  BE  CF  AE  BF  CE C. AD  BE  CF  AF  BD  CE D. AD  BE  CF  AF  BE  CD 18)Cho hình bình hành ABCD tâm M. Tìm mệnh đề sai: A. AB  BC  AC B. AB  AD  AC C. BA  BC  2BM D. MA  MB  MC  MD 19)Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai: A. BA  BD  BC B. C. DA  CB D. 20)Cho 4 điểm A, B, C, D. Tìm mệnh đề đúng: A. AB  CD  AD  CB B. C. AB  BC  CD  DA D.. AB  AD  AC  OA  OB  OC  OD  0 AB  BC  CD  DA AB  AD  CD  CD. 21)Cho 2 lực F1 = F2 = 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 1200. cuờng độ lực tổng của hai lực ấy bằng bao nhiêu? A. 100N B. 100 3 N C. 200N D.50 3 N 22)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm. Câu nào sau đây sai? A. AB  AD = 5cm. B. AB  AC = 8cm. C. AD  BC D. 4AB  3AD. 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . 23) Cho tập hợp S  x  R x 2  3x  2  0 . Hãy chọn kết quả đúng: A. S  1; 2. B. S  1;  1. C. S  0; 2. D. S  1;0. 24) Cho A  (;7] và B  (2; ) hình vẽ nào sau đay biểu diễn tập A  B . 2. A.. 7. 2. x. 2. B.. 7. x. x. 2 7 C. D. 2 2 25) Phương trình (m - 5m + 6)x = m - 2m vô nghiệm khi: a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2 ; d. m = 3 26) Cho phương trình : x  2  3 x  5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp. nào sau đây ? 3 3 3   3    a.  ; 3 ; b.  ; 3 ; c.  3 ;   ; d.  3 ;  2 2 2   2    2 27) Cho phương trình (m  9) x  3m(m  3) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠  3 2 2 28) Phương trình (m - 2m)x = m - 3m + 2 có nghiệm khi : a. m = 0 ;b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0 29) Phương trình 2 x  4  2 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm ? a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số 30) Điều kiện để phương trình m( x  m  3)  m( x  2)  6 vô nghiệm là : ; a. m  2 hoặc m  3 b. m  2 và m  3 ; c. m  2 và m  3 d . m  2 và m  3. . . 31) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x  A , 2 x 2  5 x  3  0 A X = 0,. B. X =  1 ,. 3  3 C. X =   , D. X = 1 ;  2  2 32) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x  A , x 2  x  1  0. . . B. X = 0,. A. X = 0 ,. C. X =  , D. X = ,       33) Cho x = AB và y = BC . Vectơ x + y được vẽ đúng hình nào sau đây:.  y.  x. a).  y. b).  x.   x+y.  x.  y. 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   x+y. c).  y.  y. d).  x.   x+y.  x. 34) Câu nào sau đây sai ? Hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2: A. tăng trên (1; +∞) B. giảm trên (1; +∞) C. giảm trên (-∞; 1) D. tăng trên (3; +∞). 35) Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? A. B. x -∞ 2 +∞ x -∞ 2 +∞ y -∞ y +∞ 1 -∞ -∞ 1 C.. x y. -∞ -∞. 1 3. D.. +∞ -∞. x y. -∞ -∞. 1. +∞ +∞. 3. 36) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y 1)2;. A. y = -(x + 1 x B. y = -(x - 1)2; -1 C. y = (x + 1)2; D. y = (x - 1)2. 37) Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là: A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2 38) Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; -12) có phương trình là: A. y = x2 - 12x + 96 B. y = 2x2 - 24x + 96 C. y = 2x2 -36 x + 96 D. y = 3x2 -36x + 96 39)Trong các điểm sau đây , điểm nào thuộc đồ thị của hàm số : y = 2x2  5x + 3 A. ( 1 ; 0) B.(1 ; 10) C.( 1 ; 10) D.(1 ; 3) 2 40) Cho parabol ( P ) : y  x  mx  2m .Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 41) Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ: A y = 3x2 - 4x + 3 B y = 2x2 - 5x 2 C y=x +1 D y = - x2 + 2x + 3 2 42)Hàm số y = -x + 4x - 3 A Đồng biến trên ( ; 2) B . Đồng biến trên (2 ;  ) C. Nghịch biến trên ( ; 2) D. Nghịch biến trên (0 ; 3) 2 43) Parabol y = 3x - 2x + 1 có trục đối xứng là:. 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. x =. 1 3. B. x =. 2 3. C. x = –. 1 3. D. y =. 1 3. 44)Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = - x2 - 4x + 1 là.  1  3. A.  ;1 C. (-1 ; 4) và (-2 ; 5). B. (0 ; 3) D. (0 ; 1) và (-2 ; 2). 45) Cho A = ( ; 4), B = 6 ; + ). Tìm AB. A). (6 ; 4) B). [6 ; 4) C). [6 ; 4 ] D). (6 ; 4 ] 46) Cho A = ( ; 4), B = 6 ; + ). Tìm A\ B. A). ( ; 6) B). ( ; 6 ] C). ( ; 4) D). ( ; 4 ] 47) Cho A = ( ; 6), B = 4 ; + ). Tìm AB. A).  B). R\(6 ; 4 ] C). (6 ; 4 ] D). R\[6 ; 4) 48)Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là: A. (-1; 0); (-4; 0) B. (0; -1); (0; -4) C. (-1; 0); (0; -4) D. (0; -1); (- 4; 0).. 49) parabol y= -2x2 + 4x +5 có hoành độ đỉnh là : A. –1 B.1 C.-2 50) Liệt kê các phần tử của tập hợp M = { x  R A. 0 B. 0; 2 C.. D.2. x2. – 2x = 0} 2. D.. 0; 2. 51) Cho phương trình ( m – 1) x + m2 – 1 = 0. Với những giá trị nào của m thì phöông trình coù nghieäm duy nhaát. A. m = 1 B. -1  m C. m  1 D. m  - 1 52) Trong mp toạ độ Oxy cho ba điểm A(1 ; 3), B(-3 ; 4) và G( 0 ; 3). Tìm toạ độ ñieåm C sao cho G laø troïng taâm tam giaùc ABC. A. ( 2; 2) B. ( 2; -2) C. ( 2; 0) D. ( 0; 2). 53) trong mặt phẳng toạ độ oxy có A(2;1) B(3;5) C(-2;0) toạ độ trọng tâm G của tam giác abc là : A. G(3;2) B.G(1;3) C.G(2;1). D .G(1;2). 54) Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2). a) m = 2; n = 1. b) m = –2; n = –3. c) m = 2; n = –2. d) m= –2; n = 3. 55) Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? a) (P) đi qua điểm M(–1; 9). b) (P) có đỉnh là S(1; 1). c) (P) có trục đối xứng là đ.thẳng y = 1. d) (P) không có giao điểm với trục hoành. 56) Đỉnh của Parabol y = x2 – 2x +2 là : a) I(–1;1) b) I(1;1) c) I(1;–1) c) I(1;2) 57) Hàm số y = 2x2 – 4x + 1 a) Đồng biến trên khoảng (– ; 1 ) b) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+ ) c) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+ ) d) Đồng biến trên khoảng ( –4 ;2 ) 58) Đồ thị của hàm số nào đi qua điểm A ( –1; –3 ) và cắt trục hoành tại điểm có x = 4 : 3 12 3 12 3 12 3 12 a) y   x  b) y  x  c) y  x  d) y   x  5 5 5 5 5 5 5 5. 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 60) Hàm số y  f(x)  x2  2x  5 : a) Giảm trên ; 1. 61). 2;  c) Giảm trên ;2  d) Tăng trên 1;  (m2 Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : b) Tăng trên. 4 ) x = 3m + 6. a) 1 b) 2 c) –1 d) –2 2 62) Tìm m để phương trình (m + m) x = m + 1 có 1 nghiệm duy nhất x = 0 ta được kết quả là: a) m = –1 b) m ≠ 0 c) m = 0 d) đáp số khác 63)   1;3 là tập nghiệm của hệ bất phương trình: a). . 2(x  1)  1 x  1. b). . 2(x  1)  1 x  1. c). 64) Tập nghiệm của hệ bất phương trình. . 2(x  1)  1 x  1. d). . 2(x  1)  1 x  1. 3x  1  0 là: 5x  0.   b)  ;5   . 1  a)  ;5  3 . . c)  . 65) Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình. .   d)  ;   .  . 2x+1>3x+4 -x-3<0. a) ( – ∞ ; –3 ) b) ( –3 ; + ∞ ) c) R d)  66) Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;3), B(-3;4), C(0;3). Tìm tọa độ điểm M sao cho.    MC  2 MA  3MB 11 9 A. M ( ; ) 2 2. 11 9  5 9 C. M ( ; ) 2 2  2 2. B. M   ; . 5 9 2 2. D. M  ; . 67) Với 4 điểm A,B,C,O tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?             A. AB  AC  BC B. AB  OB  OA C. OA  CA  OC D. OA  OB  BA 68) Cho 4 điểm A,B,C,D tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?         A. AB  CD  DA  BA B. AB  CD  AC  BD.  .  .  . C. AB  CD  AC  BD 69) Cho ABC vuoâng taïi A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính A. 10 cm a) S   1;1. AB  AC , ta được kết quả:. B. 8 cm. 70)Tập nghiệm của phương trình:.  . D. AB  AC  DC  DB. C. 6cm. D.. 2cm. x  2  2 x  1 là. b) S   1. 1 c) S  . d) S  0.  . 71) Tập hợp  2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây? A.  2;1. . B.  2;1. C.  3;2 . D.  2;5. 6 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×