Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I/.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh) Câu 1: (2điểm) 1/.Cho hai tập hợp A 0; 2 , B (1;3) .Hãy xác định các tập hợp : A B, A B, A \ B. 2/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y x 2 4 x 5 Câu 2: (2điểm) 1/.Xét tính chẵn lẻ của hàm số: f ( x) x 1 x 1 2/.Cho phương trình : x 2 2mx m2 m 0 .Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn : x12 x22 3x1x2 Câu 3: (3điểm) 1/.Trong mặt phẳng oxy cho: A(1; 2), B(3; 4), C (5;6) a/.Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b/.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . 3 5. 2/.Cho sin (00 900 ) .Tính giá trị biểu thức : P . 1 t an 1+tan. II/.PHẦN RIÊNG: (3điểm) (Học sinh chọn Câu4a hoặc Câu 4b để làm) Câu 4a: (3điểm) (Dành cho học sinh học sách nâng cao) 1/.Giải phương trình : 4 x 2 9 x 6 4 x 2 9 x 12 20 0 mx y m. 2/.Tìm m để hệ phương trình : . x my 4. có nghiệm duy nhất là nghiệm. nguyên. 3/.Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC a 2 .Tính : CA.CB, AB.BC Câu 4b: (3điểm) (Dành cho học sinh học sách chuẩn) 1/.Giải phương trình: x 4 7 x 2 12 0 x 2 y 2 13 xy 6. 2/.Giải hệ phương trình: . 3/.Trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC với A(1; 2), B(5; 1), C (3; 2) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. ........... Hết........... Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I Câu Nội dung. Điể m 0.25. A B 0;3 A B (1; 2) A \ B 0;1. 1.1. 0.25 0.25. TXĐ: D A ,tọa độ đỉnh I (2;9) a 1 :Parabol quay bề lõm xuống dưới và nhận x 2 làm trục đối xứng. 2 x y 9 . 0.25 0.25 0.25. . 1.2. 10 y. I. 9. 8. 6. 0.5. 5. 4. 2. -1 -5. O. 2 5. 10. TXĐ: D A , x D x D 2.1. f ( x) x 1 x 1 f ( x) x 1 x 1 f ( x). Kết luận: Hàm số lẻ 2.2. 3.1a. / m2 (m2 m) m 0, S x x 2m, P x .x m2 m 1 2 1 2 x 2 x 2 3x x ( x x )2 5 x x 0 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4m 5(m m) 0 m 0 m2 5m 0 m 5. Kết luận : m 5. AB (4; 2) , AC (4; 4) 4 2 4 4 AB không cùng phương với AC A, B, C không thẳng hàng.. Lop10.com. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.1 b. x x x x A B C 1 G 3 y yB y C 4 y A G 3 Trọng tâm tam giác ABC là : G (1; 4). 0.25 0.25. 3 5. sin ,(00 900 ) cos = 1-sin 2 1 . 9 25. . 0.25 0.25. 4 5. 3 4 3 1 1 tan 1 4 4 3 7 1 tan 1 4 4 1 tan 1 P 1 tan 7 9 111 4 x 2 9 x 12 (2 x )2 0, x A 4 16. 0.25. tan . 3.2. 0.25 0.25 0.25 0.25. y 2 Đặt : y 4 x 2 9 x 12 0 ,phương trình trở về: y 2 6 y 8 0 y 4. 2 2 4a.1 y 2 4 x 9 x 12 2 4 x 9 x 8 0 : Phương trình vô nghiệm y 4 4 x 2 9 x 12 4 4 x 2 9 x 4 0 x . 9 145 8. m 1 m2 1 . Với : m 1 thì hệ phương trình có nghiệm duy 1 m nhất và x 1 không thỏa mãn hệ phương trình.Nên : x 1 D. 4a.2. y thay vào PT thứ hai ta được: 1 x 2 x 5 9 4y 2 x 2 5 x (4 y 2 ) 0 x 2 5 x (4 y 2 ) 0 5 9 4 y2 x 2 Để x A cần phải có 9 4 y 2 n2 , n A (n 2 y )(n 2 y ) 9, y A. 0.25 0.25 0.25 0.25. Từ PT thứ nhất ta có : m . n 2 y 1 n 2y 1 hoặc n 2 y 9 n 2 y 9 n 2 y 9 n 2 y 3 n 2 y 3 n 2 y 9 hoặc hoặc hoặc hoặc n 2y 1 n 2 y 1 n 2 y 3 n 2 y 3 Giải ra được : y 2, 2,0.. Thử lại :. Lop10.com. 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 y 2 hệ có nghiệm : 0; 2 , 5; 2 m 2 hoặc m . 2 1 y 2 hệ có nghiệm : 0; 2 , 5; 2 m 2 hoặc m 2 y 0 hệ có nghiệm : 4;0 , 1;0 m 0 1 2. 1 2. Vậy : m 2; ;0; ; 2 . 0.25. Tính được : AB AC a. 0.25. . 4a.3. 0.25. 2 CA.CB AC.CB.cos450 a.a 2. a2 2 . 2 AB.BC BA.BC BA.BC.cos450 a.a 2. a 2. 0.25 0.25. 2. Đặt : t x 2 0 đưa về phương trình t 2 7t 12 0. 0.25. t 3. 4b. Giải được : t 4 1. 0.25 t 3 x2 3 x 3. 0.25. t 4 x 2 4 x 2 .Kết luận phương trình có 4 nghiệm : x 3, x 2. 4b. 2. x y 5 x 2 y 2 13 ( x y ) 2 2 xy 13 ( x y ) 2 25 xy 6 x y 5 xy 6 xy 6 xy 6 xy 6 x y 5 x 3 x 2 hoặc x 3 xy 6 y 2 x y 5 x 2 x 3 hoặc y 3 y 2 xy 6. Hệ phương trình có 4 nghiệm : (2;3),(3; 2),(2; 3),(3; 2) Gọi D( x; y ) , AD ( x 1; y 2), BC (2;3) . . 0.5 0.25. 0.25 0.25 0.5. x 1 2. 4b. Tứ giác ABCD là hình bình hành nên: AD BC y 2 3 3 x 1 Giải được : .Kết luận : D(1;1) y 1. 0.25. 0.25 0.25. Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần điểm tương ứng sao cho hợp lý.. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>