Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Tuận Thành 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.61 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. TUẦN2. Ngày soạn: 01/09/2012 Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN:. THANH HỎI – THANH NẶNG I. Mục tiêu: - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. -Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa. II. Chuẩn bị: II.Đồ dùng dạy học: - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li. - Các vật tựa hình dấu hỏi, nặng. - Sưu tầm các tranh ảnh hoặc sách báo có các tiếng mang dấu hỏi, nặng và tiếng học mới. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.Bài cũ: . - Gọi 3 em viết dấu sắc.. Hoạt động HS - Học sinh nêu tên bài trước. - HS đọc bài, viết bài.. H§BT. - Gọi 3 học sinh lên bảng chỉ dấu sắc - Thực hiện bảng con. trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá trê. - Viết bảng con dấu sắc. - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu hỏi. GV treo tranh để học sinh quan sát và - Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, thảo luận. + Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì? mỏ chim. GV viết lên bảng các tiếng có thanh hỏi trong bài và nói, các tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh hỏi. Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em dấu hỏi. GV viết dấu hỏi lên bảng và nói. Tên của dấu này là dấu hỏi. - Dấu hỏi * Dấu nặng: GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận. + Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì? - Con vẹt, nụ hồng, cụ già,. N¨m häc 2012 - 2013. 1 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. GV viết dấu nặng lên bảng và nói. Tên của dấu này là dấu nặng. 2.2 Dạy dấu thanh: GV đính dấu hỏi lên bảng. a) Nhận diện dấu Hỏi: + Dấu hỏi giống nét gì? Yêu cầu học sinh lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ của học sinh. Nhận xét kết quả thực hành của học sinh. Yêu cầu học sinh thảo luận: Dấu hỏi giống vật gì? - GV đính dấu nặng lên bảng và cho học sinh nhận diện dấu nặng. - Yêu cầu học sinh lấy dấu nặng ra trong bộ chữ của học sinh. - Nhận xét kết quả thực hành của học sinh. - Yêu cầu học sinh thảo luận: Dấu nặng giống vật gì? b) Ghép chữ và đọc tiếng a. Yêu cầu học sinh ghép tiếng be đã học. GV nói: Tiếng be khi thêm dấu hỏi ta được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lên bảng. - Yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ trên bảng cài. - Gọi học sinh phân tích tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ? GV lưu ý cho học sinh khi đặt dấu hỏi GV phát âm mẫu : bẻ Yêu cầu học sinh phát âm tiếng bẻ. GV cho học sinh thảo luận và hỏi: Ai có thể tìm cho cô các hoạt động trong đó có tiếng bẻ.  Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. + So sánh tiếng bẹ và bẻ ? - Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.. ngựa đang gặm cỏ, cây cọ.. - Dấu nặng.. - Giống 1 nét móc, giống móc câu để ngược. - Thực hiện trên bộ đồ dùng. - Giống móc câu để ngược.. - Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập. - Giống hòn bi, giống một dấu chấm.. - Học sinh thực hiện trên bảng cài - Vài em phân tích. - Đặt trên đầu âm e. - Học sinh đọc lại. - Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,... Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:. N¨m häc 2012 - 2013. 4 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. b. Viết dấu hỏi Gọi học sinh nhắc lại dấu hỏi giống nét gì? GV vừa nói vừa viết dấu hỏi lên bảng cho học sinh quan sát Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu hỏi. Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh hỏi. - GV viết mẫu tiếng bẻ và hd hs đặt dấu ? trên âm e - Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẻ - Sửa lỗi cho học sinh. c. Viết dấu nặng: Gọi học sinh nhắc lại dấu nặng giống vật gì? - GV vừa nói vừa viết dấu nặng lên bảng cho học sinh quan sát. * Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh nặng. GV yêu cầu học sinh viết tiếng bẹ vào bảng con. Cho học sinh quan sát khi GV viết thanh nặng dưới chữ e. Viết mẫu bẹ Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẹ Sửa lỗi cho học sinh. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc -Gọi học sinh phát âm tiếng bẻ, bẹ - Sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết GV yêu cầu học sinh tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện nói : GV treo tranh cho học sinh quan sát và thảo luận. Nội dung bài luyện nói của chúng ta hôm nay là bẻ. + Trong tranh vẽ gì?. N¨m häc 2012 - 2013. - Giống nhau: Đều có tiếng be. Khác nhau: Tiếng bẹ có dấu nặng nằm dưới chữ e, còn tiếng bẻ có dấu hỏi nằm trên chữ e. - Học sinh đọc. - Giống một nét móc. - Học sinh theo dõi - Hs viết b/c. - Hs qsát . - Viết bảng con: bẻ - Giống hòn bi, giống dấu chấm,… -Viết bảng con dấu nặng. - Hs qsát. - Viết bảng con: bẹ. - Học sinh đọc bài trên bảng. -Viết trên vở tập viết. Tranh 1: Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé trước khi đi học. 5. GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. + Các tranh này có gì khác nhau? +Tranh 2: Bác nông dân đang + Các bức tranh có gì giống nhau? bẻ ngô. + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? +Tranh 3: Bạn gái bẻ bánh đa + Trước khi đến trường em có sửa chia cho các bạn. - Các người trong tranh khác lại quần áo không? + Tiếng bẻ còn dùng ở đâu? nhau: me, bác nông dân, bạn Nhận xét phần luyện nói của học sinh. gái. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng - Hoạt động bẻ. Trò chơi: Ghép dấu thanh với tiếng Học sinh tự trả lời theo ý thích. -GV đưa ra một số từ trong đó chứa các Có. tiếng đã học nhưng không có dấu thanh. - Bẻ gãy, bẻ ngón tay,… - Dấu sắc: bé bập bẹ nói, bé đi. GV cho học sinh điền dấu: hỏi, nặng. -Gọi 3 học sinh lên bảng, mỗi học sinh - Dấu hỏi: mẹ bẻ cổ áo cho bé. - Dấu nặng: bẹ chuối. điền 1 đấu thanh. Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong - Đại diện mỗi nhóm 3 em thi sách báo… tìm tiếng giữa 2 nhóm với * Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhau. nhà. ...................................................................... Toán. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn - Ghép các hình đã học thành hình mới II/ Đồ dùng: - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, các hình tam giác, hình vuông, hình tròn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS HĐBT 1.HDHS sử dụng sách Toán 1: 5’ -Đưa các hình: -4 HS Xem và nêu nhận xét -Nhận xét -Nghe, nhớ 2.Giới thiệu bài: 3’ -Giới thiệu ngắn gọn (ghi đề bài) -Nêu đề bài 3.Thực hành: 22’ -Yêu cầu HS làm bài tập -Nêu yêu cầu bài tập + Lưu ý: Bài 1: Tô màu vào các hình Hình vuông tô cùng một màu Hình tròn tô cùng một màu Hình tam giác tô cùng một màu -HDHS cách ghép hình: ghép 1 hình Bài 2: Thực hành ghép hình. N¨m häc 2012 - 2013. 6 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. vuông, 2 hình hình tam giác để được -HS các nhóm lên bảng ghép hình mới. -Theo dõi HS ghép hình Thực hành xếp hình -Giúp đỡ sửa chữa -HS dùng que tình để xếp hình -Nhận xét, dặn dò -Yêu cầu HS dùng các que tính để xếp hình: hình vuông, hình tam giác -Nắm cách chơi 4.Trò chơi: 5’ Nêu tên đồ vật -Nắm luật chơi -Cách chơi -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Luật chơi -Nhóm nào nêu được nhiều tên sẽ -Chia nhóm thắng. 5.Củng cố-Nhận xét, dặn dò HS lắng nghe ………………………………………….. ĐẠO ĐỨC. EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 I.Mục tiêu: - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học . - Biết tên trường , tên thầy , cô giáo, một số bạn bè trong lớp . - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp . II.Chuẩn bị : Bài hát: Ngày đầu tiên đi học. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động học sinh. 1.KTBC: Yêu cầu học sinh kể về những ngày đầu đi học. 2.Bài mới : Giới thiệu bài * Kĩ năng trình bày ý tưởng ngày đầu tiên đi học được gặp thầy gặp bạn. Hoạt động 1: Học sinh kể về kết quả học tập. Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gì sau hơn 1 tuần đi học. Yêu cầu một vài học sinh kể trước lớp. Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh (bài tập 4) Yêu cầu học sinh đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1và nêu nội dung ở từng tranh: Học sinh kể cho nhau nghe theo cặp. Học sinh kể trước lớp.. N¨m häc 2012 - 2013. 7 GiaoAnTieuHoc.com. 3 em kể.. Thảo luận và kể theo cặp. Đại diện một vài học sinh kể trước lớp. Lắng nghe và nhắc lại.. Bạn nhỏ trong tranh tên Mai.. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. GV kết luận Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em. Trước khi đi học, bạn đã được mọi người trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập. Đến lớp, bạn được cô giáo đón chào, được học, được vui chơi. Sau buổi học, về nhà, bạn kể việc học tập ở trường cho bố mẹ nghe. Hoạt động 3:Học sinh múa, hát về trường mình, về việc đi học. GV tổ chức cho các em học múa và hát. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo. 3.Củng cố -dặn dò Hỏi tên bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Tranh 1: Cả nhà vui vẻ chuẩn bi cho Mai đi học. Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường, cô giáo tươi cười đón các em vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bảo nhiều điều. Tranh 4: Mai vui chơi cùng các bạn mới. Tranh 5: Mai kể với bố mẹ về trường lớp, cô giáo và trường lớp của mình. Một vài em kể trước lớp.. Lắng nghe, nhắc lại. Múa hát theo hướng dẫn của GV bài: em yêu trường em. Năm nay em lớn lên rồi Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. ------------------------------------------------Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Học vần THANH HUYỀN – THANH NGÃ. I. Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. -Đọc được: bè, bẽ. -Trả lời được 2 -3 câu hỏi về trong SGK. II. Chuẩn bị: - Bộ chữ cái III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của HS. HĐBT. - Học sinh viết bảng con: ?, bẻ, bẹ,và đọc lại... - 2 hs lên bảng. 2. Dạy - học bài mới: - Lớp viết bảng con Hoạt động 1: * Dấu huyền - Ycầu hs quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi: - Hs qsát tranh SGK + Các bức tranh này vẽ ai và vẽ cái gì ? + Các tiếng: dừa, mèo, cò, gà có gì giống - Dừa, mèo, cò, gà.. N¨m häc 2012 - 2013. 8 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. nhau ? - Giáo viên chỉ vào dấu \ và nói: Tên của dấu \ là dấu huyền. - Học sinh đọc đồng thanh: Dấu huyền. Hoạt động 2: Dấu ngã *Giáo viên đính dấu ` , ~ lên bảng. a. Nhận diện dấu: * Dấu huyền : - Giáo viên viết lại dấu ` và nói: Dấu ` là một nét sổ nghiêng trái. Giáo viên đưa ra các hình, mẫu vật có hình giống dấu` để học sinh nhớ. - Học sinh thảo luận và trả lời: + Dấu ` giống vật gì? * Dấu ~: ( Tương tự như dạy dấu `). b. Ghép chữ và phát âm: * Dấu `: -Giáo viên nói: Khi thêm dấu ` vào tiếng be ta được tiếng bè. - Giáo viên viết bảng: bè và hướng dẫn học sinh ghép tiếng bè. -Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi: + Vị trí của dấu ` trong tiếng bè được đặt ở đâu ? -Giáo viên phát âm mẫu tiếng: bè. Học sinh đọc lần lượt: Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. -Giáo viên chú ý sửa sai cho học sinh . * Dấu ~: (Tương tự như dạy dấu `). c. Hướng dẫn viết dấu thanh * Dấu huyền: - Giáo viên viết mẫu dấu huyền lên bảng và nói quy trình viết. - Học sinh viết dấu ` lên không trung bằng ngón trỏ. - Ycầu học sinh viết vào bảng con: ` - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho học sinh. - Giáo viên viết mẫu: bè và nêu cách viết. - Học sinh viết vào bảng con: bè. - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho học sinh.. N¨m häc 2012 - 2013. - Đều có dấu huyền.. - Dấu huyền. - Quan sát.. - Giống cái thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng.. - ghép tiếng bè. - Dấu huyền đặt trên âm e.. -Học sinh đọc, phát âm theo: nhóm, bàn, cá nhân.. - Viết trên không. - HS viết b/c.. 9 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. * Dấu ~: ( Tương tự như dạy dấu `). TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. - Học sinh lần lượt phát âm: bè, bẽ. Giáo viên sửa phát âm cho học sinh - Giáo viên sửa cách phát âm cho học sinh. Hoạt động 2: Luyện viết -Học sinh giở vở tập viết ra, chuẩn bị tư thế ngồi viết. - Học sinh tập tô các tiếng : bè, bẽ theo mẫu trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát và giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - Giáo viên chấm, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói -Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bè đi trên cạn hay dưới nước ? + Thuyền khác bè như thế nào ? + Bè thường chở gì ? Bè dùng để làm gì ?. - Quan sát. - Hs viết vào bảng con. - Phát âm: bè, bẽ. - Mở vở - Tô các chữ bè, bẽ theo y/c của GV. - Quan sát. - Đi trên mặt nước. - Thuyền đi nhanh hơn bè.. + Những người trong bức tranh đang làm gì ?. + Em đã bao giờ trông thấy bè chưa ? - Bè dùng để đi lại,vận + Quê em có ai hay đi bè ? chuyển hàng hoá. + Em hãy đọc lại tên bài: ( Bè). - Đang đi trên bè. 3. Củng cố, dặn dò: - Hs trả lời. -Giáo viên chỉ bảng, học sinh theo dõi - Hs đọc: bè. và đọc theo. - Đọc lại bài. -Học sinh tìm thanh và tiếng vừa học. - HS thi tìm. -Về nhà ôn lại bài, xem trước bài Nhận - Lắng nghe. xét giờ học . ------------------------------------------------TOÁN:. CÁC SỐ: 1, 2, 3. I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng của các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật: đọc, viết được các chữ số1, 2, 3: biết đếm 1, 2 ,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1: biết thứ tự của các số 1, 2, 3. II. Chuẩn bị: - 3 bông hoa, 3 hình tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông. - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết các số sẵn các số 1, 2, 3. - 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa vẽ sẵn 1, 2, 3 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học: 10. N¨m häc 2012 - 2013. GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gắn các hình tam giác, hình vuông, hình tròn lên bảng. - Gọi học sinh lên chỉ và đọc tên các hình trên. 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu tưng số 1, 2, 3. *Giới thiệu số 1: - Giáo viên cho học sinh quan sát cá nhóm chỉ có một phần tử: 1 con chim, 1 bông hoa và một chấm tròn. Sau đó giáo viên chỉ vào tranh và nói:" có một con chim", rồi gọi học sinh nhắc lại, cứ như vậy cho đến hết các nhóm có 1 phần tử . - Giáo viên chỉ vào từng nhóm đồ vật và nêu : 1 con chim, 1 bông hoa, 1 chấm tròn đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của nhóm đò vật đó. - Giáo viên gắn số1 in và số 1 viết lên bảng. Học sinh quan sát và đọc :" số 1". * Giới thiệu số 2, 3 tương tự số 1. * Hướng dẫn học sinh chỉ vào các cột lập phương để đếm từ 1 đến 3 và đọc ngược lại từ 3 đến 1. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1 : Thực hành viết số * Giáo viên hướng dẫn viết các số 1, 2, 3 mỗi số một hàng Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng Bài 2:Viết số vào ô trống - Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu của bài - Ycầu hs làm bài vào bảng con. - Gọi hs chữa bài Bài 3: Viết hoặc vẽ số chấm tròn. - Học sinh làm bài. - Học sinh nêu kết quả bài của mình . - Giáo viên nhận xét, sửa sai.. N¨m häc 2012 - 2013. Hoạt động của HS. HĐBT. - HS qsát - HS lên bảng chỉ. - Quan sát. - Nhắc lại lần lượt.. - Nhắc lai các con vật, đồ vật.. - Đọc: “ Số 1”. - Đọc : Số 2. số 3 - Đếm xuôi, đếm ngược.. - HS viết vào vở BT toán.. - HS nêu ycầu. HSKG làm thêm BT 3. - HS thực hiện làm bài. 11 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. Hoạt động 3: Trò chơi " nhận biết số - HS chữa bài lượng" - Giáo viên giơ tấm bìa có vẽ 1( hoặc 2, -HS lắng nghe 3) chấm tròn, học sinh thi đua giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng. - Làm bài 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu bài làm của mình. - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 3. - Lớp nhận xét. - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài - Thực hiện trò chơi theo tập y/c. - Nhận xét giờ học - Hs đếm xuôi, đếm ngược. ............................................................ Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II. Chuẩn bị: - Các số 1, 2, 3 . - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại như : 3 búpbê, 3 ngôi sao, ... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con các số: 1, 2, 3. - 2 hs lên bảng viết. - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống - Giáo viên gợi ý, học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh đọc kết quả theo hàng - Giáo viên hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu yêu. N¨m häc 2012 - 2013. Hoạt động của HS. HĐBT. - Làm vào bảng con. - 2 hs lên bảng viết.. - Nhắc lại yêu cầu bài. - Học sinh làm bài vào vở bt. - Nêu kết quả vừa điền. - Lớp nhận xét 12. GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. cầu của bài - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, - Nhắc lại yêu cầu của bài. giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Học sinh đọc kết quả theo từng dãy số - Học sinh và giáo viên nhận xét, sửa - Làm bài. sai. Bài 3: Điền số vào ô trống - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm - Nêu kết quả vừa điền. HSKG bài( giành cho hs khá, giỏi) làm thêm - Học sinh chỉ vào từng nhóm hình BT 3,4 vuông trên hình vẽ và nêu: ''Hai và một - Cả lớp làm bài. là ba'', ''Một và hai là ba'' Bài 4: Viết số. - 2 hs khá, giỏi lên bảng chữa - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn - Lớp nhận xét. học sinh - Học sinh làm bài, Gv theo dõi giúp đỡ học sinh yếu - Cả lớp làm bài. - Gọi học sinh đọc kết quả viết số - Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở - Lắng nghe. - Về nhà thực hiện bài tập - nhận xét tiết học ................................................................. Học vần BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ I.Mục tiêu: - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc / dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã. - Đọc được các tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé, và các dấu thanh. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. HĐBT. 1.KTBC : - GV cho học sinh viết bảng con (2 học -Thực hiện bảng con. sinh viết bảng lớp) dấu huyền, ngã. - GV giơ bảng con viết “bè” “bẽ” rồi gọi -Học sinh đọc. học sinh đọc. N¨m häc 2012 - 2013. 13 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. - 2 học sinh lên bảng chỉ các dấu huyền, ngã trong các tiếng kẽ, bè, kè, vẽ. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Gọi học sinh nhắc lại các âm và các dấu thanh đã học. - Nhắc lại các tiếng có các âm và dấu thanh đã học. - GV ghi các âm, dấu thanh, tiếng học sinh đưa ra ở một bên bảng. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ ở đầu bài và trả lời các câu hỏi: + Tranh vẽ ai? + Tranh vẽ cái gì? 2.2 Ôn tập a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be - GV yêu cầu hs tìm trong bộ chữ b, e và ghép thành tiếng be. - GV gắn bảng mẫu (hoặc vẽ) lên bảng. Yêu cầu học sinh nhìn lên bảng và đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: - GV treo bảng phụ (hoặc vẽ trực tiếp lên bảng lớp) - Yc cả lớp đọc tiếng be và các dấu thanh. +“be”,thêm dấu huyền thì được tiếng gì ? - GV viết lên bảng:bè. - GV hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được tiếng bé? - GV cho học sinh dùng bộ chữ, ghép be và dấu thanh để được các tiếng bẻ, bẽ, be, và ghép tiếp vào bảng - Gọi 2 học sinh lên bảng đọc. - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. d/Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh - Từ âm e, b và các dấu thanh của chúng. N¨m häc 2012 - 2013. -Chỉ trên bảng lớp.. - E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngã ,nặng.. - Em bé, người đang bẻ ngô. - Bẹ cau, dừa, bè trên sông. - Học sinh đọc.. - Học sinh thực hành tìm và ghép. - Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép chữ. - Học sinh đọc.. -Học sinh đọc. -Bè. -Dấu sắc. -Thực hiện trên bảng cài. -Học sinh đọc bảng.. 14 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. có thể tạo ra các từ khác nhau: +“be be” – là tiếng của bê hoặc dê con. +“bè bè” – to, bành ra hai bên. +“be bé” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh. - Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. đ/ Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con - GV cũng có thể viết hoặc tô lại chữ viết trên bảng con, yêu cầu học sinh quan sát, viết lên không trung để định hình cách viết. - GV thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. Gọi một số em nhận xét. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc - Gọi học sinh lần lượt phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 theo nhóm, bàn, cá nhân. GV sửa âm cho học sinh. - GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bé” - Yc hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? + Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? Thế giới đồ chơi của các em là sự thu lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên: be bé. Chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng bé bé và xinh xinh. - Gọi học sinh đọc. - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. b) Luyện viết - Hd học sinh tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết. Gv chấm bài ,nxết. c,Luyện nói: các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. - GV hướng dẫn học sinh quan sát các cặp tranh theo chiều dọc. N¨m häc 2012 - 2013. - Hs lắng nghe .. -Nhiều học sinh đọc lại.. -Quan sát, viết lên không trung. -Viết bảng con: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Học sinh đọc. - Em bé đang chơi đồ chơi. - Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé - HS lắng nghe .. -Học sinh đọc: be bé -Thực hiện trong VTV. 15 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. - GV hỏi: + Tranh thứ nhất vẽ gì? + Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì? + “dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng “dế” Treo tranh minh hoạ phần luyện nói. - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.  Quả dừa dùng để làm gì?  Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao?  Trong số các tranh này con thích nhất tranh nào? Tại sao con thích? 3.Củng cố: - Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 4.Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn học bài, xem bài ở nhà.. -Con dê. -Con dế -Dấu sắc. -Công viên, vườn bách thú, ….. -Ăn, nước để uống. -Ngọt, đỏ, … -Trả lời theo ý thích. -Đọc bài trên bảng.. -Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà. ................................................................................ Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN. E, V I. Mục tiêu: - Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve,( viết được ½ số dòng quy địnhtrong vở tập viết 1, tập 1). - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé. - Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở sách giáo khoa; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Chuẩn bị: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS HĐBT 1.KTBC : Hỏi bài trước. - Học sinh nêu tên bài trước. - Đọc sách kết hợp bảng con. - Học sinh đọc bài. - Viết bảng con. - N1: bè bè, N2: be bé GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi bảng. a) Nhận diện chữ:. N¨m häc 2012 - 2013. 16 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. GV hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e chúng ta đã học. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ê. Lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng hơn đọc âm - Gv phát âm mẫu. - Gọi học sinh phát âm. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh. * Đánh vần: tiếng bê - Viết lên bảng bê và đọc bê - Gọi học sinh phân tích - GV đánh vần: Bờ - ê - bê. - Gv chỉnh sửa cho hs + Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như thế nào? - Yêu cầu học sinh cài tiếng bê. - GV nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng. Hướng dẫn viết chữ ê - bê - GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Y/cầu hs viết trên không viết bảng con âm ê - bê - Uốn nắn cho hs Âm v (dạy tương tự âm ê).. Giống nhau: đều viết bởi một nét thắt. Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e. - Lắng nghe. - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Quan sát - Phát âm: ê( cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc bê - Tiếng bê có chữ b đứng trước, chữ ê đứng sau - CN đánh vần , nhóm, lớp. - Ta cài âm b trước âm ê. - Cả lớp cài bê.. - Lớp theo dõi.. - Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và một - Viết trên không. nét thắt nhỏ, nhưng viết liền một nét bút. - Viết vào bảng con ê - bê. - So sánh chữ “v và chữ “b”. * phát âm: - Gv phát âm mẫu: Vờ - e - ve - GV chỉnh sữa cho học sinh - Yêu cầu học sinh cài tiếng ve. - GV nhận xét và ghi tiếng ve lên bảng - GV nhận xét và sửa sai. * Dạy tiếng ứng dụng: - GV ghi lên bảng: bê – bề – bế. ve – vè – vẽ.. - Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.. - Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.. N¨m häc 2012 - 2013. + Giống nhau: đều có nét thắt ỏ điểm kết thúc. + Khác nhau: Âm v không có nét khuyết trên. - Cá nhân, nhóm, lớp - Cả lớp cài ve . - Lớp theo dõi 17. GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. mới học - vài em đọc. Tiết 2 1;Luyện đọc : Đọc trên bảng lớp. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - GV nhận xét - đọc câu ứng dụng, yc hs tìm tiếng có - CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. âm vừa học. * Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé - Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng vẽ, bê). vẽ bê. - Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng. -Hs qsát và lắng nghe - Gọi đọc trơn toàn câu. 2;Luyện viết:. HSKG nhận biết nghĩa một số từ ngữ. -Gv viết mẫu - Hướng dẫn về quy trình viết... GV cho học sinh luyện viết ở vở T/v - Theo dõi và sửa sai. - Nhận xét cách viết. - Hs viết bài voà vởT/v 3; Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? - GV nêu câu hỏi : - “bế bé”. + Ai đang bế bé? + Em bé vui hay buồn ? - Mẹ đang bế bé. - Đọc sách kết hợp bảng . - vui - GV nhận xét cho điểm. - Theo dõi. 4.Củng cố - dặn dò: Gọi đọc bài, tìm - Toàn lớp thực hiện. tiếng mới mang âm mới học - Lắng nghe. ------------------------------------------------. HSKG vết đủ số dòng quy đinh trong vở TV. TOÁN. CÁC SỐ: 1, 2, 3, 4, 5 I.Mục tiêu: - Nhận biếtđượcsố lượngcác nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số1, 2, 3, 4 , 5. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV. Hoạt động HS. HĐBT. 1.KTBC: - Đưa ra một số hình vẽ, gồm các nhóm - Học sinh viết bảng con. từ 1 đến 3 đồ vật. Yêu cầu học sinh đọc. N¨m häc 2012 - 2013. 18 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. và viết số thích hợp và bảng con. Gọi 2 học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 - Học sinh đếm. đến 1. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Nhắc lại Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4 và chữ số 4. - GV cho học sinh điền số thích hợp vào ô trống dòng đầu tiên của bài trong SK. - GV treo tranh vẽ 4 bạn nữ và hỏi: Hình vẽ trên có bao nhiêu bạn học sinh? Khen ngợi học sinh nói đúng (4 h/s ). - Tiếp tục treo tranh 4 chấm tròn, 4 chiếc kèn,…Mỗi lần treo lại hỏi có mấy chiếc kèn,… - Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, 4 hình tròn, 4 hình tam giác,… trong bộ đồ dùng học toán. GV nêu: 4 học sinh, 4 chấm tròn, 4 que tính đều có số lượng là 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó. Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết thường và nói đây là các cách viết của chữ số 4. Hoạt động 2: Giới thiệu số 5 và chữ số 5 (Tương tự như với số 4) Hoạt động 3: Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5 GV yêu cầu học sinh mở SGK quan sát các hình trong SGK và đọc các số 4, 5. Cho quan sát các cột hình vuông và nói: Một hình vuông – một. Hai hình vuông – hai,… Yêu cầu đọc liền mạch các số ở mỗi cột. Yêu cầu học sinh đếm và điền số thích hợp vào ô trống. Hoạt động 4: Thực hành luyện tập Bài 1: Học sinh viết vào VBT số 4 và số 5. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của đề. GV hướng dẫn học sinh quan sát các mô hình rồi viết số thích hợp vào ô trống.. N¨m häc 2012 - 2013. Học sinh thực hiện. 4 học sinh.. 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn,… Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Lắng nghe. Học sinh chỉ số 4 và đọc “bốn”. Học sinh chỉ số 5 và đọc “năm”.. Mở SGK quan sát hình và đọc: bốn, năm. 1 (một), 2 (hai), 3 (ba), 4 (bốn), 5 (năm). 5 (năm), 4 (bốn), 3 (ba), 2 (hai), 1 (một). 1, 2, 3, 4, 5. 19. GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của đề. Thực hiện. Yêu cầu học sinh làm VBT. - Điền số thích hợp vào ô trống Bài 4: GV chuẩn bị hai mô hình như bài - Học sinh quan sát và điền. 4 SGK, tổ chức cho 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi nhóm 5 em nối số đồ - Viết số còn thiếu theo thứ tự Bài 4 vật ở từng mô hình với số thích hợp. vào ô trống. giành cho 3.Củng cố: - Thực hiện VBT và nêu kết HS K-G Hỏi tên bài. quả. Cho các em xung phong đọc các số từ 1 - Đại diện 2 nhóm thực hiện. đến 5 và từ 5 đến 1. Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Nêu tên bài. 4.Dặn dò : - 3 em xung phong đọc. Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới. - Thực hiện ở nhà. .......................................................................... Tù nhiªn x· héi bµi 2: chóng ta ®ang lín I.môc tiªu: - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của b¶n th©n. *HSKG: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thânvề số đo chiều cao cân nặng và sù hiÓu biÕt . II.§å dïng d¹y häc: -Tranh vÏ h×nh SGK. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐBT A.KiÓm tra bµi cò: ? KÓ tªn c¸c bé phËn chÝnh cña c¬ thÓ HS: Tr¶ lêi. người?. NhËn xÐt. B.D¹y häc bµi míi: 1. Giới thiệu bài: Khởi động trò chơi - Chơi theo nhóm. vËt tay. Theo dâi Hoạt động 1: Quan sát tranh Bước 1: Làm việc theo cặp. -Yêu cầu HS quan sát hoạt động của - Quan sát hình trong SGK, trả em bé trong từng hình, hoạt động của lời câu hỏi. hai b¹n nhá vµ H® cña hai anh em ë - Thùc hµnh theo nhãm 2 dưới hình người. Bước 2: HĐ cả lớp.. N¨m häc 2012 - 2013. 20 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. - C¸ nh©n . Hoạt động 2: Thực hành. Bước 1: Mỗi nhóm 2 em áp lưng vào -HS nói về hoạt động của từng nhau cÆp kh¸c quan s¸t b¹n nµo cao h×nh, líp theo dâi vµ bæ sung h¬n. Bước 2: Dựa vào kết quả thực hành đo - Quan sát bạn nào cao hơn, lÉn nhau, c¸c em thÊy c¸c b¹n b»ng gÇy h¬n, bÐo h¬n,... tuæi nhau, nh­ng lín lªn cã gièng nhau - C¸c b¹n b»ng tuæi nhau , kh«ng . nh­ng lín lªn cã gièng nhau - Em h·y nªu vÝ dô cô thÓ vÒ sù thay đổi về số đo, chiều cao, cân nặng và sự không giống nhau. HS kh¸ giái nªu ®­îc vÝ dô cô hiÓu biÕt cña b¶n th©n. Hoạt động 3: Trò chơi: Vẽ về các bạn thể về sự thay đổi về số đo, chiÒu cao, c©n nÆng vµ sù hiÓu trong nhãm. biÕt cña b¶n th©n. - Yªu cÇu HS tr×nh bµy bµi vÏ. NhËn xÐt, tÝnh ®iÓm thi ®ua. - C¸c nhãm vÏ b¹n cña nhãm C.Cñng cè – dÆn dß: m×nh. - NhËn xÐt giê häc - Chọn bài vẽ đẹp - nhận xét. -VÒ nhµ lµm bµi tËp TNXH. -Xem trước bài 3. ……………………………………………………. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 TẬP VIẾT. TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một. - Hs viết đúng, đẹp, sạch sẽ. - Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: T: Các nét cơ bản H : Bảng con, vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐBT I. Bài cũ: - GV ghi các nét cơ bản. - Nhận xét bạn. - Gọi hs lên bảng đọc lại cơ bản. - Nhận xét II. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: hs quan sát – nhận xét. - Quan sát GV viết mẫu trên - Đưa lần lượt các nét cơ bản bảng. - Vừa viết vừa vừa hỏi 21. N¨m häc 2012 - 2013. GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TuÇn 2. Trường tiểu học Luận Thành 1. - Đây là nét gì? Và được viết như thế nào? - Và hỏi tương tự các nét còn lại. Nét ngang, được viết từ trái * Hoạt động 3: Luyện viết bảng con sang phải. GV viết mẫu từng nét lên bảng - Trả lời – Lớp nhận xét. - Theo dõi, uốn nắn. - Viết vào bảng con. Hoạt động 4: Luyện viết vở. - Lần lượt viết các nét. - Gv giao nhiệm vụ - Viết vào vở. - Theo dõi, uốn nắn. - Thu vở chấm – nhận xét. - Viết lần lượt các dòng. IIII. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Về học thuộc các nét đã viết - Về nhà viết thêm. - Nhận xét giờ học, tuyên dương 1 số em. ------------------------------------------------TẬP VIẾT:. TẬP TÔ: E, B, BÉ. I.Mục tiêu: - Giúp học sinh tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở tập viết 1, tập một. -Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 2, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS HĐBT 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần Gọi 2 học sinh lên bảng viết. trước, Nhận xét bài cũ. 2 học sinh lên bảng viết: các nét 2.Bài mới : cơ bản. Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa Học sinh viết bảng con các nét bài. trên. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. HS nêu tựa bài. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách HS theo dõi ở bảng lớp. viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ e, b, bé. Học sinh nêu : ở bài viết. - Chữ e cao mấy li, điểm đặt bút… - Chữ e cao 2 li gồm 1 nét thắt. - các con chữ được viết cao 5 điểm dừng bút… - Chữ b cao mấy li? Gồm mấy nét được dòng kẽ là: b (bé). Con chữ viết cao 2 dòng kẽ. viết như thế nào?. N¨m häc 2012 - 2013. 22 GiaoAnTieuHoc.com. TrÞnh ThÞ Dung.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×