Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2010-2011 - Hồ Hoàng Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MÔN TOÁN ĐẦU NĂM LỚP 10C3 NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian làm bài: 45 phút, kể cả thời gian phát đề. Yêu cầu: Học sinh tự lực làm bài. Không dùng bút xoá trong bài kiểm tra.. Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Phấn này có 10 câu hỏi, mỗi câu 0.5 điểm. Mỗi câu chỉ có một phương án đúng. Học sinh chọn 1 phương án mà bản thân cho là đúng rồi điền kết quả theo mẫu sau (kẻ mẫu này vào tờ giấy thi) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án. Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức (A). x  0. (B). x  0 và x  1. Câu 2. Với x  0 thì biểu thức. 1 là: x 1 (C). x  0 và x  1. (D). x  1. 2   x 4  1    2 1 1   được rút gọn thành  2x2     . x2  1 x2  1 x2  1 (B). (C). (D). x 2  1 2 x 2x 2x 2 Câu 3. Cho mệnh đề “ x  A , x  x  1  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là. (A).. (A). “ x  A , x 2  x  1  0 ” (C). “ x  A , x 2  x  1  0 ”. (B). “ x  A , x 2  x  1  0 ” (D). “ x  A , x 2  x  1  0 ”. 1  Câu 4. Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để hai khoảng ; 25a  và  ;   có giao a  1 1 1 1 bằng tập rỗng là (A). 0  a  (B). 0  a  (C). 0  a  (D). 0  a  5 5 25 25 Câu 5. Cho các tập A  1; 2;3, B  A , C  A . Kết quả nào sau đây sai ?. (A). A  B (B). B  C (C). A  C (D). C  B Câu 6. Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thoả mãn 1; 2  X  1; 2;3; 4;5 (A). 8. (B). 7. (C). 5. (D). 3. Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số thực x thoả mãn phương trình. x2  x  6 x2  x  6  x 2  7 x  1 2 x 2  x  15. (A). 1 (B). 2 (C). 3 (D). 4 Câu 8. Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Chọn khẳng định đúng:         (A). AB  CD (B). AO  CO (C). OB  OD (D). BC  AD       Câu 9. Cho hai véc tơ a và b bằng nhau. Dựng các véc tơ: OA  a; AB  b . Chọn khẳng định đúng: (A). A là trung điểm của OB (B). O trùng B (C). A trùng B (D). O là trung điểm của AB Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Chọn khẳng định đúng:       (A). AB  DA  2OA ; (B). AB  BC  2CO ;        (C). AB  AC  AD  3 AO (D). AB  AD  2 AO Phần tự luận (5.0 điểm) Câu 11 (1.5 điểm). Trong các tập sau đây, hãy cho biết tập nào là tập con của tập nào: A  1; 2;3; B  n  A n  4; C  0;   ; D  x  A 2 x 2  7 x  3  0. . . Câu 12 (1.5 điểm). Cho các tập hợp A  1;3; B  2;  . Hãy xác định các tập hợp. A  B, A  B, A \ B . Câu 13 (2.0 điểm). Cho tam giác vuông ABC , G là trọng tâm. Cạnh huyền BC  24 cm. Tính độ   dài của tổng hai véc tơ GB  GC . ----------------------------Hết---------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: Lớp 10C3 Câu Đáp án. Kiểm tra môn Toán (đề số 1) Thời gian làm bài: 20 phút 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.    Câu 1: Véctơ đối của véctơ u  2a  3b là         (A). 2a  3b (B). 2a  3b (C). 2a  3b (D). 3a  2b Câu 2: Cho A, B, C , D là các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?           (A). AC  BA  CD  DB  0 (B). AB  BD  CA  DC  0           (C). AD  BC  CA  DB  0 (D). AB  AD  BC  CD  0   Câu 3: Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB  5 AM . Số k thoả mãn MA  k MB là: 1 1 1 1 (A). (B). (C).  (D).  5 4 4 5 Câu 4: Cho N là điểm nằm trên đường thẳng AB , N nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho   AB  5 AN . Số k thoả mãn NA  k NB là: 1 1 1 1 (A). (B). (C).  (D).  6 5 6 5 Câu 5: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  27cm . Tổng hai véctơ   GB  GC có độ dài bằng bao nhiêu? (A). 4,5cm (B). 3 3 cm (C). 18cm (D). 9 cm    Câu 6: Cho hình thoi ABCD có BAD  60 , AB  1 cm . Khi đó độ dài của véctơ AB  AD. bằng:. (A).. 3 cm. (B). 1cm. (C). 0,5cm. (D).. 3 cm 2.  1  Câu 7: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MC  MB . 3    Khi đó véctơ AM được biểu thị theo hai véctơ AC , AB là:  3  1   3  1  (A). AM  AC  AB (B). AM  AC  AB 2 2 2 2   3  1  3  1  (C). AM   AC  AB (D). AM   AC  AB 2 2 2 2   Câu 8: Cho đoạn thẳng AB và I là điểm sao cho 2 IA  3IB  0 . Khi đó với mọi điểm M ta luôn có:  2  3   2  3  (A). MI  MA  MB (B). MI   MA  MB 5 5 5 5  2  3   2  3  (C). MI  MA  MB (D). MI   MA  MB 5 5 5 5 Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 7 cm , gọi H là trung điểm của cạnh BC . Véctơ   CA  CH có độ dài bằng bao nhiêu? 4 21 cm (A). 7 cm (B). 3 7 cm (C). (D). 7 cm 3 Câu 10: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C sao cho AB  2 cm ,   BC  4 cm . Khi đó véctơ AB  CB có độ dài bằng (A). 2 cm (B). 4 cm (C). 6 cm (D). 8cm ------------------------------Hết-----------------------------Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: Lớp 10C3 Câu Đáp án. Kiểm tra môn Toán (đề số 2) Thời gian làm bài: 20 phút 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.    Câu 1: Véctơ đối của véctơ u  2a  3b là         (A). 2a  3b (B). 2a  3b (C). 2a  3b (D). 3a  2b Câu 2: Cho A, B, C , D là các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai?           (A). AC  BA  CD  DB  0 (B). AB  BD  CA  DC  0           (C). AD  BC  CA  DB  0 (D). AB  AD  BC  CD  0   Câu 3: Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB  4 MB . Số k thoả mãn MA  k MB là: (A). 4 (B). 3 (C). 3 (D). 4 Câu 4: Cho N là điểm nằm trên đường thẳng AB , N nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho   AB  5 BN . Số k thoả mãn NA  k NB là: (A). 5 (B). 5 (C). 6 (D). 6 Câu 5: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  30cm . Tổng hai véctơ   GB  GC có độ dài bằng bao nhiêu? (A). 5cm (B). 5 3 cm (C). 10 cm (D). 8cm   Câu 6: Cho hình thoi ABCD có BAD  60 , AB  2 cm . Khi đó độ dài của véctơ AB  AD. bằng:. (A). 2 3 cm. v(B). 2 cm. (C). 1cm. (D).. 3 cm.  1  Câu 7: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy điểm M sao cho MB  MC . 4    Khi đó véctơ AM được biểu thị theo hai véctơ AC , AB là:   4  1  4  1  (A). AM   AB  AC (B). AM   AB  AC 3 3 3 3  4  1   4  1  (C). AM  AB  AC (D). AM  AB  AC 3 3 3 3  Câu 8: Cho đoạn thẳng AB và I là điểm sao cho 3IA  2 IB  0 . Khi đó với mọi điểm M ta luôn có:  3  2   3  2  (A). MI  MA  MB (B). MI  MA  MB 5 5 5 5   3  2  3  2  (C). MI   MA  MB (D). MI   MA  MB 5 5 5 5 Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 7 cm , gọi H là trung điểm của cạnh BC . Véctơ   CA  CH có độ dài bằng bao nhiêu? 7 2 21 3 7 cm cm cm (A). 3,5cm (B). (C). (D). 2 3 2 Câu 10: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C sao cho AB  4 cm ,   BC  2 cm . Khi đó véctơ AB  CB có độ dài bằng (A). 2 cm (B). 3cm (C). 6 cm (D). 1cm ------------------------------Hết------------------------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×