Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 10 chuẩn tiết 33: Bài tập phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng Ngày soạn: 05/03/2008 Tieát daïy: 33. Hình hoïc 10 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bàøi 1: BAØI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:  Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.  Vị trí tương đối của hai đường thẳng.  Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Kó naêng:  Biết lập phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.  Biết xét VTTĐ của hai đường thẳng.  Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thái độ:  Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc.  Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (Loàng vaøo quaù trình luyeän taäp) H. Ñ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Luyện tập lập phương trình đường thẳng  Cho HS nhắc lại cách lập  Mỗi nhóm lập phương trình 1. Cho ABC với A(1; 4), pt tham số, pt tổng quát của một đường thẳng. B(3; –1), C(6; 2). Laäp phöông 15' đường thẳng. trình tham soá, phöông trình   H1. Xác định các VTCP, Đ1. uAB = (2; –5); uBC = (3; 3); tổng quát của các đường  VTPT của các đường thẳng thaúng: uAC = (5; –2) AB, BC, AC ? a) Chứa các cạnh AB, BC,  x  1  2t AB:   5x+2y–13= 0 AC.  y  4  5t b) Đường cao AH và trung  x  3  3t BC:   x – y – 4 = 0 tuyeán AM.  y  1  3t  x  6  5t AC:  2x+5y–22= 0  y  2  2t  H2. Xaùc ñònh VTPT cuûa AH Ñ2. n  BC = (3; 3) AH  AH: x + y – 5 = 0 H3. Xác định toạ độ điểm M?.  xB  xC 9   x M  2 2 Ñ3.  y  y 1 y  B C   M 2 2 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình hoïc 10. Traàn Só Tuøng. Hoạt động 2: Luyện tập xét VTTĐ của hai đường thẳng H1. Neâu caùch xeùt VTTÑ Ñ1. 2. Xeùt VTTÑ cuûa caùc caëp ñt: 10' của hai đường thẳng ? C1: Dựa vào các VTCP của 2 đt a) d1: 4x – 10y + 1 C2: Dựa vào các hệ số của 2 pt d2: x + y + 2 = 0 a) d1 caét d2 b) d1: 12x – 6y + 10 = 0 b) d1 // d2 x  5  t d2:  c) d1  d2  y  3  2t c). d1: 8x + 10y – 12 = 0  x  6  5t d2:   y  6  4t. Hoạt động 3: Luyện tập tính góc và khoảng cách H1. Nêu công thức tính góc Đ1. 3. Tính góc giữa 2 đt: 10' giữa 2 đường thẳng ? d1: 4x – 2y + 6 = 0 a1a2  b1b2 cos(d1, d2) = d2: x – 3y + 1 = 0 a12  b12 . a22  b22 2 2  (d1, d2) = 450. =. 5'. H2. Nêu công thức tính ax 0  by 0  c Ñ2. d(M , ) = 0 khoảng cách từ một điểm a2  b 2 đến một đường thẳng ? 28 a) d(A, d) = 5 b) d(B, d) = 3 Hoạt động 4: Củng cố  Nhaán maïnh : – Cách giải các dạng toán. – Cách chuyển đổi các dạng pt tham số <–> pt tổng quát phương trình đường thẳng.. 4. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng: a) A(3; 5); d: 4x + 3y + 1 = 0 b) B(1; –2); d: 3x – 4y – 26 =0. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  Làm bài tập ôn chương II và đường thẳng.  Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết phần Hệ thức lượng trong tam giác và Phương trình đường thẳng. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×