Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 28 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.43 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Ngày soạn: 17/3/2012 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012 Tập đọc. Tiết 55. ÔN TẬP TIẾT 1. I. Mục đích – yêu cầu - Đọc rành mạch tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ 85 tiếng/phút); bước đầu đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong vưn bản tự sự. - HS K-G đọc tương đối II. Đồ dùng dạy học: + Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27. + Phiếu kẻ sẵn ở bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “ga-vrốt ngoài chiến lũy” - 2 HS đọc bài và nêu nội dung của bài. - GV nx và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Kiểm tra đọc HĐ1 Kiểm tra bài đọc và học thuộc lòng (20’). - HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc rồi về - GV cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. chuẩn bị (2’). - Gv gọi HS đọc và TLCH về nd bài đọc. Lớp theo dõi nx. * GV nx và cho điểm từng HS HĐ2: HD làm bài tập (15’) - HS đọc y/c và nd bài tập. 1 HS - HS trao đổi nhóm đôi + Yêu cầu HS trao đổi nhóm và TLCH. H: Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể? H: Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc là - Bốn anh tài, Anh hùng lao động TĐN. truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất Tên bài Nd chính Nv * GV phát phiếu cho 1 nhóm. Các nhóm khác 4 anh tài Ca ngợi sk, Ck, NTĐC, làm ra nháp. tài năng, ... LTTN, ... - HS trình bày bảng nhóm, nhóm khác nx -> Ah LĐ Ca ngợi anh Trần Đại GV chốt ý. TĐN .... Nghĩa D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về xem lại 3 kiểu câu kể đã học trong 1 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. bài học giờ sau. ----------------*************--------------Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy) ----------------*************--------------Toán LUYỆN TẬP CHUNG (trang 139). Tiết 131 I. Mục đích – yêu cầu - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. - Tính được diện tích hình vuông hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Làm bài 2 sgk t.139 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD làm bài tập (30’) Bài 1 - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án: - HS qs hình và nêu đặc điểm của hcn - a) b) c) đúng - HS làm vào vở, nêu câu TL trước lớp - d) sai - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: Đáp án: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. a) S - 1 HS nêu định nghĩa hình thoi. b) Đ - GV HD, HS làm bài vào vbt -> nêu miệng đ.án c) Đ - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. d) Đ Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Đáp án: - 1 HS nêu cách tính của các hình có trong bài. Hình vuông có diện tích lớn nhất - 1 HS làm bài vào vở, nêu kết quả. - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 4: : - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Dành cho HS K-G - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. Bài giải - 1 HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm Nửa chu vi hcn là: 56:2=28 (m) - GV qs, chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Chiều rộng hcn là: 28-18=10 (m) S hcn là: 18x10=180 (m2) Đáp số: 180m2 D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. 2 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. E. Dặn dò (1’). - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: “Giới thiệu tỉ số” ----------------***************--------------Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012 Chính tả ÔN TẬP TIẾT 2. Tiết 28 I. Mục đích – yêu cầu - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu. KNS: Giáo dục tình yêu môn học, tìm hiểu thêm về các cảnh đẹp trên thế giới. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (4’) - viết: lung linh, lóng lánh, ... - 2 HS viết trên bảng lớp, HS còn lại viết - GV nx và cho điểm vào nháp. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS nghe viết. a) HD HS nghe viết (4’) - 1 HS đọc bài viết - Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại trong - Gv nhắc HS chú ý cách trình bày bài viết. sgk. - HS tìm từ khó hay viết sai - viết vào bảng con - Từ dễ sai: rực rõ, trắng muốt, tinh khiết, một số từ. tản mát, … - HS nêu nội dung đoạn viết. - Tả vẻ đẹp đặc sắc của hoa giấy b) Viết chính tả (15’) H. nêu tư thế ngồi viết bài - HS gấp sách và viết bài - HS viết bài vào vở. soát bài c) Chấm bài (2’) GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi - Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài cùng cách khắc phục. 3. HD HS làm bài tập (10’) Bài 2 Lời giải: - 1 HS nêu yêu cầu của bài - HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT. - GV giải thích yêu cầu BT. + Phần a y/c đặt câu theo kiểu câu nào đã học? - Kiểu câu kể “Ai làm gì?” + Phần b y/c đặt câu theo kiểu câu nào đã học? - Kiểu câu kể “Ai thế nào?” + Phần c y/c đặt câu theo kiểu câu nào đã học? - Kiểu câu kể “Ai là gì?” - HS đọc thầm và làm bài vào vbt. - Y/c HS đọc bài đã hoàn chỉnh 5-6 em 3 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - GV nx, chữa bài (đọc bài mẫu sgv (nếu cần)). D. Củng cố (2’): G. nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). HS nêu lại nội dung tiết học - HS về xem lại lỗi trong bài của mình và làm lại BT2 - Chuẩn bị bài học sau. ----------------***************---------------Toán Tiết 137 GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. Mục đích – yêu cầu - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào làm BT và thực tế tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) GV nhận xét bài kiểm tra và công bố điểm trước lớp cho HS. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức * Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5 - GV nêu vd và vẽ sơ đồ. - GV HD cách đọc tỉ số như sgk * GT tỉ số a:b (b khác 0) 5 3 - GV y/c HS lên bảng lập tỉ số của 2 dòng đầu. 5:7 hay và 3:6 hay 7. - GV HD viết tỉ số của a:b (b khác 0) Chú ý: khi lập tỉ số không ghi tên đơn vị. 3. HD thực hành (17’) Bài 1: Viết tỉ số - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc thế nào là tỉ số. - HS làm bài vào vở, 2 HS làm vào bảng nhóm - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS viết tỉ số và nêu kết quả. - GV nx và chữa bài. 4 Lop4.com. 6. a 2 2  hoặc TL tỉ số của a và b là b 3 3 a 7 b)  ; ... b 4. a). Dành cho HS K-G 2 8 8 b) Tỉ số bút xanh và đỏ là: 2. a) Tỉ số bút đỏ và xanh là:. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Bài 3: - 1 HS nêu y/c của bài. - GV phân tích y/c - HS viết tỉ số và nêu kết quả. - GV nx và chữa bài Bài 4: - 1 HS nêu y/c của bài. - GV vẽ sơ đồ biểu thị số bò và trâu - HS làm bài vào vở. - Gv nx chữa bài.. 5 11 6 b) Tỉ số bạn gái và tổng số bạn là: 11. a) Tỉ số bạn trai và tổng số bạn là:. Dành cho HS K-G Bài giải Số trâu ở trên bãi cỏ là: 20:4=5 (con) Đáp số: 5 con trâu. D. Củng cố (2’) - G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học. E. Dặn dò (1’). - HS nhắc lại khái niệm tỉ số - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó” ----------------***************---------------Khoa học. Tiết 55 - 56 ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu - Ôn tập về: + Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. + Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ. KN: biết vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về a/s mặt trời. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) - Nêu ví dụ vật dẫn nhiệt tốt, vật cách nhiệt H: HS nêu (2 em) H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’). 2. Nội dung (30’). HĐ1: TLCH ôn tập - HS làm bài 1,2 vào sgk Câu 3,4,5,6 GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - HS trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác nx, GV chốt ý. VD: câu 5: Á/s từ đèn đã chiếu sáng quyển sách. Á/s phản chiếu từ quyển sách đi tới mắt và mắt nhìn thấy quyển sách. Câu 6: KK nóng hơn ở xq sẽ truyền nhiệt cho các cốc nước lạnh làm chúng 5 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. HĐ2: Trò chơi “nhà khoa học trẻ ...” - GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm là 1 tổ. - GV đưa ra các câu hỏi y/c chứng minh, mỗi nhóm chọn cho mình ít nhất 2 câu hỏi. VD: + Nước không có hình dạng nhất định. + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có a/s từ vật tới mắt. + Không khí có thể bị nén lại, giãn ra. + Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn nhựa, gỗ. KNS: Em hãy nêu ví dụ thực tế về nước bị nén lại và giãn ra trong đời sống mà em biết. Ôn tập tiết 2: HĐ1:- GV HD HS ôn lại các kiến thức theo hệ thống câu hỏi sau: + Nêu tác dụng của không khí đối với đ/sống? + Giải thích tại sao ban ngày lại có gió từ biển thổi vào đất liền và ngược lại? + Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? + Tác dụng của âm thanh trong cuộc sống? + Tác dụng của ánh sáng đối với đời sống ? + Khi nào có bóng của vật? nêu vd thực tế mà em biết. + Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt? KNS: người ta vận dụng vật cách nhiệt ntn để có thể giữ cho nước nóng lâu hơn? HĐ2: Cho HS ra thực hành cắm 1 cây cọc và nêu sự thay đổi của bóng vật. - Y/c HS nêu hiện tượng và nguyên nhân của các hiện tượng trong hình 4,5,6 sgk T.112 - GV nx, chốt ý đúng. D. Củng cố (2’) GV hệ thống nội dung, khắc sâu kiến thức và nhận xét tiết học. E. Dặn dò (1’). ấm lên. Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ giữ cho cốc có quấn khăn lạnh hơn cốc khoogn quấn. - HS hoạt động nhóm 4. - HS trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác nx, GV chốt ý.. - HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, nhóm khác nx, Gv chốt ý đúng.. - HS ghi lại kết quả thảo luận vào vở.. - HS thực hành.. KNS: Em sẽ giải thích thế nào nếu có bạn bảo “mắt nhìn vật không cần á/s”? -Về nhà học và chuẩn bị bài “Thực vật cần gì để sống”. ----------------***************--------------Luyện từ và câu. Tiết 56 I. Mục đích – yêu cầu - Y/c như tiết 1. ÔN TẬP TIẾT 3 6 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết 85 chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; KNS: Giáo dục tình yêu môn học, vận dụng bài học vào thực tế giao tiếp và làm bài. Trình bày đúng bài thơ lục bát. II. Đồ dùng dạy học: vbt tv tập 2 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. KT tập đọc và HTL - y/c như tiết 1 3. Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm “Vẻ 3 HS đọc đẹp muôn màu”, nêu nd chính - 1 HS đọc y/c của bài. Cả lớp đọc thầm. + Có bn bài và đó là những bài nào? - Có 6 bài: Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát ru của ... - HS suy nghĩ viết ra nháp nd chính của từng bài và phát biểu trước lớp. - GV chốt ý và dán phiếu ghi nội dung của từng bài theo tên bài và nd bài mà HS nêu. - 1 HS đọc lại từng tên bài và ứng với nd của - Cả lớp nhìn bảng đọc thầm. bài. 4. Nghe – viết “Cô tấm của mẹ” - 1 HS đọc bài viết - Cả lớp theo dõi sgk + Bài thơ được viết theo thể thơ nào? nêu cách - thể thơ 6-8, ... viết. - GV cho HS nêu từ khó - VD: ngỡ, lặng thinh, nết na, .... - HS nêu nd của bài Nd: khen ngợi cô bé ngoan giống như cô tấm xuống trần giúp đỡ mẹ, cha. b) Viết chính tả (15’) H. nêu tư thế ngồi viết bài - HS gấp sách và viết bài - HS viết bài vào vở. soát bài c) Chấm bài (2’) GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi - Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài cùng cách khắc phục. D. Củng cố (2’) G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về viết lại bài chính tả (với 1 số em chưa đạt y/c đề ra) - HS chuẩn bị trước bài học sau ----------------***************---------------7 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2012 Kể chuyện ÔN TẬP TIẾT 4. Tiết 28 I. Mục đích – yêu cầu - Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm: Người ta là hoa của đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, Bt2); biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý (BT3) II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới (32’) 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. BT1,2 - 1 HS nêu y/c của bài - Cả lóp đọc thầm. - HS làm bài vào nháp từng chủ điểm, GV nx và chốt ý đúng cho từng chủ điểm (sgv t.175). - HS các tổ thi đọc các câu tục ngữ trong 3 chủ điểm đã học. - GV nx chữa bài, 3. BT3 - HS nêu y/c của bài Đáp án: - GV HD HS làm bài. a) tài đức, tài hoa, tài năng. - HS tự làm vào vbt. b) đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ. - HS đọc bài đã hoàn chỉnh trước lớp c) dũng sĩ, dũng khí, dũng cảm. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về học và chuẩn bị bài sau ----------------***************-------------Toán Tiết 138 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ (trang 147) I. Mục đích – yêu cầu - Biết cách giải bài toán; Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào làm BT và thực tế tính toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết tỉ số của 3 và 5; 4 và 7; 9 và 6; 5 và 3 - 2 HS lên bảng viết 8 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Viết tỉ số của mỗi tổ trong lớp. GV nhận xét và ghi điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức * Bài toán 1: - Gv nêu bài toán. Phân tích y/c rồi vẽ sơ đồ đoạn thẳng. - Y/c HS nêu số phần của số bé và số phần của số lớn. - HS nêu tổng số phần. - GV HD HS tìm giá trị của 1 phần. - HS tự tìm giá trị số bé và số lớn. - GV ghi bảng các bước giải, HS ghi vào vở. * Bài toán 2: - HS nêu bài toán, GV phân tích và vẽ sơ đồ. - GV HD HS tìm số phần và giá trị của từng phần rồi ghi thành bài giải (sgk T.148). 3. HD thực hành (17’) Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại các bước tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm. - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS nêu các bước giải bài toán. - HS làm bài vào vở. rồi đọc bài giải - GV nx và ghi điểm Bài 3: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ. - HS làm bài vào vở. rồi đọc bài giải - GV nx và ghi điểm D. Củng cố (2’) - G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học. E. Dặn dò (1’). 9 Lop4.com. - Số bé là 3 phần, số lớn là 5 phần - Tổng số phần bằng nhau là 8.. BG Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2+3=5 (phần) Số vở của Minh là: 25:5x2=10 (quyển) Số vở của Khôi là: 5x3=15 (quyển) Đáp số: .... Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2+7=9 (phần) Số bé là: 333:9x2=74 Số lớn là: 333-74=259 Đáp sô: số bé là 74, số lớn là 259 Dành cho HS K-G - 5-6 em. Dành cho HS K-G - 5-6 em đọc.. - HS nhắc lại các bước giải bài toán - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập” Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. ----------------***************-------------Tập đọc. Tiết 56. ÔN TẬP TIẾT 5. I. Mục đích – yêu cầu - Y/c đọc như tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Những người quả cảm. KNS: Giáo dục tình yêu đối với những người xung quanh. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bức tranh bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. KT tập đọc và HTL. Quy trình và cách thực hiện như tiết 1 3. Tóm tắt vào bảng nd các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” - 1 HS đọc y/c của bài tập. - 1 HS nêu tên các bài TĐ là truyện kể - Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt ngoài chiến lũy, dù sao trái đất vẫn quay, con sẻ. - HS làm vào vbt -> đọc trước lớp. - HS + GV nx và chốt ý đúng (sgv T.178). D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về xem trước tiết học sau về 3 kiểu câu kể đã học. ----------------***************---------------Thứ năm ngày 22tháng 3 năm 2012 Tập làm văn Tiết 55 ÔN TẬP TIẾT 6 I. Mục đích – yêu cầu - Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?(BT1) - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (Bt2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất hai trong số 3 kiểu câu đã học (BT3) KNS: GD tình yêu môn học. II. Đồ dùng dạy học: 10 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS ôn tập Bài 1: - 1 HS đọc y/c của bài. - 1 HS nêu tên 3 kiểu câu đã học. - HS làm vào vbt -> đọc trước lớp. HS+GV chốt ý đúng (sgv T.179) Bài 2: - 1 HS đọc y/c - GV HD cách làm - HS làm vào vbt -> đọc trước lớp HS+GV chốt ý đúng (sgv T.179) Bài 3: - HS đọc y/c - GV HD và nêu ví dụ về các kiểu câu cần có trong đoạn văn (sgv T.180) - HS viết vào vbt (HS K-G viết ít nhất 5 câu) -> HS đọc trước lớp. HS+GV nx về các kiểu câu, chốt ý đúng D. Củng cố (2’) GV nx tiết học E. Dặn dò (1’). Hoạt động của học sinh. Cả lớp đọc thầm - 3 em. - 2 em. - HS nghe. - 3 em. - HS về tự làm bài ôn tập tiết 7,8 - Chuẩn bị giấy, bút giờ sau kiểm tra. ----------------***************---------------Toán LUYỆN TẬP (Trang 148). Tiết 139 I. Mục đích – yêu cầu - Giải được bài toán: tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó KN: Áp dụng bài học vào làm BT1, BT2 và thực tế II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài 1 (T.148) - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào nháp. GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 11 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 3. HD làm bài tập (18’) Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại các bước tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm. - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS nêu các bước giải bài toán. - HS làm bài vào vở. 1 HS làm trên bảng nhóm - GV nx và ghi điểm Bài 3: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS nêu các bước giải bài toán. - HS làm bài vào vở. rồi đọc bài giải - GV nx và ghi điểm. Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3+8=11 (phần) Số bé là: 198:11x3=54 Số lớn là: 198-54=144 Đáp sô: số bé là 54, số lớn là 144 Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2+5=7 (phần) Số cam đã bán là: 280:7x2=80 (quả) Số quýt đã bán là: 280-80=200 (quả) Đáp sô: cam:80 quả, quýt là 200 quả Dành cho HS K-G Bài giải Tổng số học sinh của hai lớp là: 34+32=66 (học sinh) Mỗi học sinh trồng được số cây là: 330:66=5 (cây) Lớp 4A trồng được số cây là: 34x5=170 (cây) Lớp 4B trồng được số cây là: 32x5=160 (cây) Đáp số: 4A: 170 cây, 4B: 160 cây Dành cho HS K-G. Bài 4: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ. - 5-6 em đọc. - HS làm bài vào vở. rồi đọc bài giải - GV nx và ghi điểm D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. - HS nhắc lại cách tìm phân số của 1 số E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập” ----------------***************---------------Luyện từ và câu Tiết 55. KIỂM TRA ĐỌC ----------------***************---------------Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012 Tập làm văn 12 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Tiết 56. KIỂM TRA VIẾT ----------------***************---------------Toán LUYỆN TẬP (trang 149). Tiết 140 I. Mục đích – yêu cầu - Giải được bài toán: tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó KN: Áp dụng bài học vào làm BT1, BT3 và thực tế. II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) - làm BT 2 (T.148) 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào GV chữa bài và cho điểm nháp C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD luyện tập (30’) Bài 1: Tính Bài giải - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: - HS nhắc lại các bước tìm 2 số khi biết tổng và 3+1=4 (phần) Đoạn thứ nhất dài là: 28:4x3=21 (m) tỉ số của hai số đó. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng nhóm. Đoạn thứ hai dài là: 28-21=7 (m) - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Đáp sô: Đoạn 1:21m, Đoạn 2: 7 m Bài 2: Dành cho HS K-G - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS nêu các bước giải bài toán. - HS làm bài vào vở. rồi đọc bài giải -5-6 em đọc bài giải. - GV nx và ghi điểm Bài 3: Bài giải - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c Tổng số phần bằng nhau là: - HS nêu các bước giải bài toán. 5+1=6 (phần) - 1 HS vẽ sơ đồ lên bảng. Số bé là: 72:6=12 - HS làm bài vào vở. 1 HS làm bảng nhóm Số lớn là: 72-12=60 - GV nx và ghi điểm Đáp số: số bé là 12, số lớn là 60 Bài 4: Dành cho HS K-G - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS tự viết đề bài theo sơ đồ trong sgk vào vở - 5-6 em đọc đề. và đọc trước lớp. - GV+HS chọn 1 đề bài hợp lí nhất và giải bài - Vài em đọc bài đã giải toán. - GV nx và ghi điểm 13 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: luyện tập chung ----------------***************---------------Địa lý Tiết 27 NGƯỜI DÂN VÀ HĐ SX Ở ĐB DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. Mục đích – yêu cầu - Biết người kinh, Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đb duyên hải miền trung. - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sx: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản, … KNS: GD tình yêu thiên nhiên, đất nước, con người VN II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ dân cư VN III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu ghi nhớ bài “Dải đồng bằng duyên hải - 3 HS đọc. miền Trung” - GV nx và ghi điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Nội dung (30’) . a) Dân cư tập trung khá đông đúc - GV chỉ trên bản đồ cho HS thấy mức độ tập - HS chú ý qs trung dân số đông đúc chủ yếu ở ven biển, ở vùng núi TS ít người sinh sống hơn. - 1 HS đọc mục 1 Cả lớp đọc thầm. - HS so sánh HS ở đây với đb BB ĐBBB đông dân cư hơn. - 2 HS hỏi đáp và nx về trang phục của 2 dân tộc. Phụ nữ kinh mặc áo thân dài kín cổ, ... GV: thường ngày thì người Kinh và người Chăm mặc gần giống nhau như áo sơ mi, quần dài để tiện lao động sx. b) Hoạt động sx của người dân - Y/c HS qs hình 3->8 và nêu tên các hđ. Cả lớp - GV kẻ bảng – HS lên bảng điền. - 1 HS lên bảng Trồng trọt - Lúa, Mía.. Chăn Nuôi trồng, đánh nuôi bắt thuỷ sản -Gia súc - Đánh bắt cá,. Ngành khác - Làm 14 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên - Ngô. (bò). nuôi tôm.. muối.. - 1 HS đọc lại kết quả trên bảng. 2 em đọc lại kết quả Giảng: Tại hồ nuôi tôm, cá người chủ trang trại thường đặt guồng quay để tăng lượng kk trong nước, giúp tôm, cá hô hấp tốt và phát triển nhanh Người dân làm muối có tên gọi là diêm dân. - HS đọc bảng tên hđ sx và 1 số đk (t.140) Giảng: Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và khô hạn nhưng người dân vẫn luôn khai thác các đk để sx ra sp phục vụ ndan trong cùng và ngoài vùng. * Ghi nhớ (sgk t.140) 3 HS đọc D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’) - HS vê học ghi nhớ và chuẩn bị bài “Người dân và hđ sx ở đb duyên hải miền trung (tt)” ----------------***************---------------Sinh hoạt lớp. Tuần 28 I Muc tiêu - HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn. II. Nội dung 1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp. 2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình. 3. GV nhận xét chung các mặt. a. ưu điểm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... b. Nhược điểm: - Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: .....……............................................................. - Không chú ý nghe giảng: …................................................................................................ - Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. ........................................................................................... .................................. 4. Kế hoạch tuần 29 - Ổn định tổ chức, nề nếp. - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. 15 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Thi đua giành nhiều điểm tốt. - Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. 5. Sinh hoạt văn nghệ. - Hát các bài hát ưa thích. ----------------***************---------------Ôn Toán (buổi chiều) Bài 140 LUYỆN TẬP (T.65) I. Mục đích – yêu cầu Giúp HS: - Ôn tập bài diện tích hình thoi. KNS: - Giáo dục tình yêu môn học. Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu quy tắc tính S hình thoi 2 HS nêu, cả lớp tự nhẩm lại. GV chữa bài và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ôn tập Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. Bài giải - HS nhìn sơ đồ và nêu cái đã biết trên sơ đồ. a) Tổng của hai số là 12 - GV đặt các câu hỏi và HS TL rồi điền vào vbt Số lớn được biểu thị là 3 phần bằng - GV nx và đưa ra kết quả chính xác. nhau, số bé được biểu thị là 1 phân như thế. Tỉ số của số lớn và số bé là 3:1 Tổng số phần bằng nhau là: 4 phần b) HS làm tương tự Bài 2: Bài giải - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c Tổng số phần bằng nhau là: - 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ. 2+1=3 (phần) - 1 HS nêu các bước giải bài toán. Số xe bán buổi sáng là: 24:3x2=16 (xe) - HS làm bài vào vở. 1 em làm bảng nhóm Số xe bán buổi chiều là: 24-16=8 (xe) - GV nx và ghi điểm Đáp số: sáng bán: 16 xe đạp, chiều bán: 8 xe đạp Bài 3: Dành cho HS K-G - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c - HS tự viết đề bài theo sơ đồ trong sgk vào vở - 5-6 em đọc đề. và đọc trước lớp. - GV+HS chọn 1 đề bài hợp lí nhất và giải bài - Vài em đọc bài đã giải toán. - GV nx và ghi điểm 16 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 4 tuần 28– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập chung” ----------------***************---------------Ôn tiếng việt (buổi chiều) GV nhận xét bài làm của HS và chữa một số bài tập cần thiết cho HS nhớ lại và khắc sâu kiến thức.. 17 Lop4.com. Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×