Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34-35 - Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.81 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34 THỨ. LỚP. Bài. 41. Ôn tập về dại lượng tt. 42. Ôn tập về đại lượng tt. 41. Ôn tập về hình học. 42. Ôn tập về hình học. 41. Ôn tập về hỉnh học tt. 42. Ôn tập về hình học tt. 41. Ôn tập về tìm số trung bình cộng. 42. Ôn tập về tìm số trung bình cộng. 41. Ôn tập về tím hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. 42. Ôn tập về tím hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn:25/04/2011 Ngày dạy:29/04/2011 ôn tập về đo đại lượng (tt) I. Mục tiêu : + Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. +Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. II. Chuẩn bị : - GV và HS: Bộ đồ dùng dạy học toán 4 . III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV 1. KiÓm tra bµi cò : Gọi HS nêu cách làm BT 5 về nhà . - Nhận xét ghi điểm học sinh . 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập về đại lượng . b) Thực hành : *Bài 1 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Cho hs làm vào sách. -Gọi hs lên bảng làm. -Gv và hs nhận xét.. * Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài . - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích trong bảng - Yêu cầu HS làm vào sách. - GV gọi HS lên bảng làm -Nhận xét.. Hoạt động của HS. + Lắng nghe .. Đọc. - HS ở lớp làm vào sách. - 2 HS làm trên bảng : - Nhận xét. 1m2 = 10dm2 1km2 = 1000000m2 1m2 = 10000 cm2 1dm = 100cm2. Hs đọc. Hs nhắc lại. Hs làm vào sách. Hs lên bảng làm Nhận xét. a) 15 m2 = 150 000 cm2 ;. 1 2 m = 10 dm2 10. 1 dm2 = 10 cm2 10 1 2110 m2 = 211000 cm2 ; m2 = 1000 m2 10. 103m2 = 103 00 dm2 ;. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Bài 4 : -Yêu cầu hs đọc đề. - Yêu cầu hs nêu cách giải. - Yêu cầu HS làm vào vở -Gọi hs lên bảng làm. -Nhận xét. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : 64 x 25 = 1600 ( m2) Số tạ thóc cả thửa ruộng thu được : 1600 x. Đọc Nêu cách giải. Làm vào vở Lên bảng làm. Nhận xét.. 1 = 800 (kg) = 8 (tạ) 2. Đáp số: 8 tạ. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:04/05/2011 «n tËp vÒ h×nh häc I. Mục tiêu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. II. chuẩn bị : - GV và HS: Bộ đồ dùng toán 4 III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS làm 2 bài 2a, trang 173. - 2 HS thực hiện GV nhận xét- ghi điểm. 2.Bài mới:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu bài: Bài 1: Tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau.. - GV nhận xét, ghi điểm cho HS Bài 3: - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S Bài 4: -Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề, suy nghĩ tìm ra cách giải. Giúp đỡ HS yếu cách đổi m2 - cm2 GV chấm chữa bài.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Lop4.com. - HS nêu yêu cầu - HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau. - Một cặp trình bày trước lớp a) cạnh AB và DC song song với nhau. b) Cạnh BA và AD vuông góc với nhau, cạnh AD và DC vuông góc với nhau - 2 HS đọc đề. HS làm bài vào vở. a) Sai b)sai c) Sai d) Đúng - HS đọc đề, phân tích đề, suy nghĩ tìm ra cách giải.1 HS làm trên bảng lớp. Bài giải Diện tích phòng học là : 5 x 8 = 40( m 2 )= 400000( cm 2) Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là 20 x 20 = 400 ( cm2 ) Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ phòng học là: 400000 : 400 = 1 000(viên) Đáp số : 1 000 viên gạch.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:05/05/2011 «n tËp vÒ h×nh häc (tt) I. mục tiêu: - nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - tính được diện tích hình bình hành. II. Chuẩn bị: GV và HS: SGK III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. kiÓm tra bµi cò: 3. Bài nới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn ôn tập: * Bài 1: GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu - 1 HS lên thực hiện theo yêu cầu của HS quan sát, sau đó đặt câu hỏi cho HS - HS lắng nghe trả lời: + Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB? + Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng BC ?. - HS quan sát, trả lời - Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng BC. * Bài 2:. - HS quan sát và đọc đề, 1 HS lên làm. + Để biết số đo chiều dài hình chữ nhật + Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó lấy diện tích chia cho chiều rộng để ta cần biết gì? tìm chiều dài + Làm thế nào để tính diện tích hình Diện tích hình vuông hay diện tích hình chữ nhật ? chữ nhật: 8 x 8 = 64 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm ) - GV nhận xét chọn áp án c, ghi điểm §¸p sè : 16 cm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Bài 4 - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. -Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi: Diện tích hình H là tổng diện tích của các hình nào ? -Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình bình hành. -Yêu cầu HS làm bài.. - HS đọc bài trước lớp. - Diện tích hình H là tổng diện tích hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC. -1 HS nêu trước lớp. -HS làm bài vào VBT. Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình H là: 12 + 12 = 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:06/05/2011 «n tËp vÒ t×m sè trung b×nh céng I. mục tiêu: - Giải được các bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy - học: GV và HS: SGK III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. KiÓm tra bµi cò: 3.Bài mới: Bài 1: Đọc. -Gọi hs đọc yêu cầu. Nhắc lại. -Gọi hs nhắc lại cách tính trung bình. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cộng của hai số. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. -Nhận xét. a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260 b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463 Bài 2: -Gọi HS đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. -Yêu cầu Hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. - GV nhận xét. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là : 158 + 147 +132 + 103+ 95 = 635( người) Số người tăng trung bình hằng năm là; 635 : 5 = 127( người) Đáp số : 127( người). Bài 3: -Gọi HS đọc đề. -Gọi hs nêu cách làm. -Yêu cầu Hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm. - GV nhận xét. Bài giải Tổ Hai góp được số vở là: 36 + 2 =38 ( quyển) Tổ Ba góp được vở là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số quyển vở là: (36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyển) Đáp số : 38 quyển vở IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :. Lop4.com. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:09/05/2011. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. I.mục tiêu: - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Chuẩn bị: -. Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa.. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 169. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài tập 1, sau đó hỏi: Bài cho biết những gì và yêu cầu chúng ta làm gì ?. Hoạt động của HS -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. - HS lắng nghe.. - Bài toán cho biết tổng, hiệu của hai số và yêu cầu ta tìm hai số.. -Yêu cầu HS tìm số và điền vào ô -1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét: trống trên bảng.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2  Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 - HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2 - Goi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Bài giải Đội thứ II trồng được số cây là: (1375 – 285) : 2 = 545 (cây) Đội thứ I trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 (cây) Đáp số: Đội I: 830 cây ; Đôi II: 545 cây Bài 3: - Goi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Cho hs làm vào vở. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét.. Đọc. Trả lời: tổng hiệu Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. Bài giải Ta có sơ đồ: ?m C.rộng: 47m. Đọc. Trả lời: tổng hiệu Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. 265 m. C.dài: ?m Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là: 530 : 2 = 265 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m). Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Diện tích của thửa ruộng là: 109 Í 156 = 17004 (m2) Đáp số: 17004 m2 IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 35 THỨ. LỚP. Bài. 41. «n tËp vÒ t×m hai sè khi biÕt tæng hoÆc hiÖu vµ tỉ số của hai số đó. 42. «n tËp vÒ t×m hai sè khi biÕt tæng hoÆc hiÖu vµ tỉ số của hai số đó. 41. Luyện tập chung. 42. Luyện tập chung. 41. Luyện tập chung. 42. Luyện tập chung. 41. Luyện tập chung. 42. Luyện tập chung. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. 41 Thứ 6 42. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:10/05/2011. «n tËp vÒ t×m hai sè khi biÕt tæng hoÆc hiÖu vµ tØ số cña hai số đó I. Môc tiªu: Gióp HS : - Giải bài toỏn về Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. II. Chuẩn bị: -GV: bảng phụ, phiếu ht,… -HS: bảng, SGK,… III.Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Tæ chøc: 2. KiÓm tra: 3. Bµi míi: Bµi1 vµ Bµi 2 :(làm 2 cột) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs nêu cách làm. - Cho hs làm vào sách. - Gọi hs lên bảng làm. - Gv và hs nhận xét. Bµi 3 : Gọi hs đọc đề. Yêu cầu hs nêu các bước giải.. Hát.. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào sách. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Các bước giải: - Vẽ sơ đồ - T×m tæng sè phÇn b»ng nhau - T×m sè thãc ë mçi kho Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. Bµi gi¶i: Tæng sè phÇn b»ng nhau lµ: 4 + 5 = 9( phÇn) Sè thãc cña kho thø nhÊt lµ: 1350 : 9  4 = 600(tÊn) Sè thãc cña kho thø hai lµ: 1350 – 600 = 750(tÊn) §¸p sè: Kho 1: 600tÊn thãc Kho 2: 750tÊn thãc IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:11/05/2011. luyÖn tËp chung I. Môc tiªu: Gióp HS : - vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Chuẩn bị: -. Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa.. III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy 1. Tæ chøc: 2. KiÓm tra: 3. Bµi míi: Bµi1: Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. Bµi 3 : Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. Bµi 5 : Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Gọi hs nhắc lại các bước làm.. Hoạt động của trò. Đọc. Nêu cách làm Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách làm Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc. Nêu cách làm Các bước giải: - Vẽ sơ đồ - T×m hiệu sè phÇn b»ng nhau - T×m tuổi mỗi người. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi gi¶i HiÖu sè phÇn b»ng nhau lµ: 6 – 1 = 5( phÇn) Tuæi con lµ: 30 : 5 = 6(tuæi) Tuæi bè lµ: 6 + 30 = 36( tuæi) §¸p sè: Bè:36 tuæi Con: 6 tuæi IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:12/05/2011. luyÖn tËp chung I . Môc tiªu: Gióp HS : - Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi sè tự nhiên. - So s¸nh được hai ph©n sè II. Chuẩn bị: -. Gv: giáo án, sách giáo khoa. Hs: vở, sách giáo khoa.. III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy 1. Tæ chøc: 2. KiÓm tra: 3. Bµi míi: Bµi1: Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét.. Bµi 2 :. Hoạt động của trò -Hát. Đọc. Nêu cách làm Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Đọc.. Gọi hs đọc yêu cầu.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Yêu cầu hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét.. Nêu cách làm Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. Bµi 3 : Cho Hs tù so s¸nh tõng cÆp hai ph©n sè råi viÕt Hs thực hiện. dÊu thÝch hîp vµo chç chÊm Bµi 4 :. Đọc. Nêu cách làm Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét.. Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. Bài giải. ChiÒu réng cña thöa ru«ng lµ: 2 3. 120  = 80(m) DiÖn tÝch cña thöa ruéng lµ: 120  80 = 9 600(m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: 50  (9 600 : 100) = 4 800(kg) 4 800kg = 48t¹ §¸p sè: 48t¹ thãc IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn:01/05/2011 Ngày dạy:13/05/2011. luyÖn tËp chung I . Môc tiªu: - ViÕt được sè - Chuyển đổi được số đo khối lượng - TÝnh được gi¸ trÞ cña biÓu thøc cã chøa ph©n sè II.Chuẩn bị: -GV: bảng phụ, phiếu ht,… -HS: Bảng,SGK,…. III.Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Tæ chøc: 2. KiÓm tra: 3. Bµi míi: Bµi1: Gọi hs đọc yêu cầu. Gọi 3 hs lên bảng viết, 1 bạn khác đọc các số cho 3 bạn viết. Nhận xét Bµi 2 : Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Cho hs làm vào vở. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. Hát. Đọc. Hs lên bảng. Nhận xét. Đọc. Nêu cách làm. Làm vào vở. Lên bảng làm. Nhận xét. Hs làm bài vào vở. Hs lên bảng làm. Nhận xét.. Bµi 3 : Cho Hs tù tÝnh råi ch÷a bµi. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét. 9 8 5 9 40 81 40 41        20 15 12 20 180 180 180 180 2 4 7 2 5 7 10 7 10 12 10 d) : :   :  :    3 5 12 3 4 12 12 12 12 7 7. c). Bµi 4 : Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs nêu cách làm. Gọi hs nhắc lại các bước làm.. Đọc. Nêu cách làm Các bước giải: - Vẽ sơ đồ - T×m tæng sè phÇn b»ng nhau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - T×m sè thãc ë mçi kho Làm vào vở. Cho hs làm vào vở. Lên bảng làm. Gọi hs lên bảng làm. Nhận xét Nhận xét Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 =7 (phÇn) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7  4 = 20(häc sinh) §¸p sè: 20häc sinh IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học V. RÚT KINH NGHIỆM:. Duyệt của ban giám hiệu. Duyệt của tổ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×